Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bộ đề thi HK1 môn Toán 12 năm học 2019 - 2020 có đáp án Trường THPT Dương Quảng Hàm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT TỈNH HƯNG YÊN </b>


TRƢỜNG THPT DƢƠNG QUẢNG
HÀM


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12 - NĂM HỌC 2019 - </b>
<b>2020 </b>


<b>MƠN TỐN</b>


<i> Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề có 44 câu) </i>


<b>PHẦN A: TRẮC NGHIỆM </b><i><b>(8.0 điểm)</b></i>


<b>Câu 1: </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( )liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm nhƣ sau:


Khi đó số điểm cực trị của đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( )là:


<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.


<b>Câu 2: </b>Tìm điều kiện để hàm số có 3 điểm cực trị.


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 3: </b>Cho hàm số có đồ thị nhƣ hình bên.Khẳng định nào dƣới đây là <b>đúng</b>?


<b>A. </b> . <b><sub>B. </sub></b> . <b><sub>C. </sub></b> . <b><sub>D. </sub></b> .


<b>Câu 4: </b>Tập xác định của hàm số ln 1<sub>2</sub>
3
<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 là:


<b>A. </b>

 ;1

 

3;

. <b>B. </b>

;0

  

 1;3 . <b>C. </b>

 

0;1 (3;). <b>D. </b>

 

0;1 .


<b>Câu 5: </b>
<b> </b>


Hàm số<sub>y</sub>

<sub>4x</sub>2 <sub>1</sub>

4<sub> có tập xác định là:</sub>
<b>A. </b> <sub></sub> <sub></sub>


 


1 1


\ ; .


2 2 <b>B. </b> . <b>C. </b>


1 1
;
2 2


<sub></sub> 



 


 . <b>D. </b>(0;).


<b>Câu 6: </b>Cho a > 0 và a  1. Tìm mệnh đề <b>đúng</b> trong các mệnh đề sau:


<b>A. </b>log x<sub>a</sub> nnlog x<sub>a</sub> (x > 0). <b>B. </b>logaxy = logax.logay.


<b>C. </b>log x<sub>a</sub> có nghĩa x. <b>D. </b>loga1 = a và logaa = 0.


4 2


<i>y</i><i>ax</i> <i>bx</i> <i>c</i> (<i>a</i>0)
0.


<i>c</i> <i>b</i>0. <i>ab</i>0. <i>ab</i>0.


1


<i>ax b</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





0



<i>a</i> <i>b</i> 0 <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> 0 <i>b</i> 0 <i>a</i>


<i>O</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


1




1


2




2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 7: </b>Đạo hàm của hàm số <i>y</i>

3<i>x</i>1

2 là:


<b>A. </b>3 2 3

<i>x</i>1

1 2. <b>B. </b>3 2 3

<i>x</i>1

2 1 . <b>C. </b>


2 1
3 2


.



3<i>x</i>1 


<b>D. </b>


2 1


3 2 3<i>x</i>1  .


<b>Câu 8: </b>Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27cm3. Với chiều cao h và bán kính
đáy là r. Tìm r để lƣợng giấy tiêu thụ ít nhất.


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 9: </b>Một ngƣời gửi tiết kiệm với lãi suất 6,8% năm và lãi hàng năm đƣợc nhập vào vốn, hỏi sau


khoảng bao nhiêu năm ngƣời đó thu đƣợc gấp đơi số tiền ban đầu?


<b>A. </b>8. <b>B. </b>11. <b>C. </b>9. <b>D. </b>10.


<b>Câu 10: </b>Kim Tự Tháp ở Ai Cập có hình dáng của khối đa diện nào sau đây ?


<b>A. </b>Khối chóp tứ giác. <b>B. </b>Khối chóp tam giác đều.


<b>C. </b>Khối chóp tam giác. <b>D. </b>Khối chóp tứ giác đều.


<b>Câu 11: </b>Tính diện tích tồn phần của hình trụ có bán kính đáy <i>a</i>và đƣờng cao <i>a</i> 3.


<b>A. </b><i>a</i>2 3. <b>B. </b>2<i>a</i>2

3 1

. <b>C. </b>2<i>a</i>2

1 3

. <b>D. </b><i>a</i>2

1 3

.


<b>Câu 12: </b>Tính thể tích V của khối nón chiều cao <i>h</i>  <i>a</i> và bán kính đáy <i>r</i><i>a</i> 3.



<b>A. </b> 3


<i>V</i> <i>a</i> . <b>B. </b>


3


3


<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>C. </b> 3


3


<i>V</i>  <i>a</i> . <b>D. </b>


3
3
3


<i>a</i>
<i>V</i>  .


<b>Câu 13: </b>Cho hình lập phƣơng có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là hai hình trịn nội tiếp hai mặt
đối diện của hình lập phƣơng. Gọi S1 là diện tích 6 mặt của hình lập phƣơng, S2 là diện tích xung quanh


của hình trụ. Tính tỉ số


<b>A. </b> 2


1
.
2
<i>S</i>
<i>S</i>


 <b>B. </b> 2


1
1


.
2


<i>S</i>


<i>S</i>  <b>C. </b>


2
1
.
6
<i>S</i>
<i>S</i>


 <b>D. </b> 2


1


.


<i>S</i>
<i>S</i> 


<b>Câu 14: </b>Tìm các khoảng đồng biến của hàm số 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


 .


<b>A. </b>(;1) và (1;). <b>B. </b> . <b>C. </b> \{1}. <b>D. </b>(  ;1) (1; ).


<b>Câu 15: </b>Gọi <i>y y</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub> lần lƣợt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 1


1 2


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  trên đoạn


 

3; 4 . Tính tích <i>y y</i><sub>1</sub>. <sub>2</sub>.



<b>A. </b>5


6. <b>B. </b>


7


3. <b>C. </b>


3


2. <b>D. </b>


5
4.
6
6
2

3


2


<i>r</i>




6 8


2


3


2



<i>r</i>






4 8


2


3


2



<i>r</i>





4 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 16: </b>Đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>42x25có bao nhiêu đƣờng tiệm cận?


<b>A. </b>0. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Câu 17: </b>Hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>25 đồng biến trên khoảng nào dƣới đây?


<b>A. </b>(0; 2). <b>B. </b>(, 0) và (2;). <b>C. </b>(0;). <b>D. </b>(; 2).


<b>Câu 18: </b>Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để hàm số .2 1
2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>


<i>y</i>


<i>m</i>



 đồng biến trên khoảng (2;3)


<b>A. </b><i>m</i> 8 hoặc <i>m</i>1. <b>B. </b>  1 <i>m</i> 1. <b>C. </b><i>m</i> 1 hoặc <i>m</i>1. <b>D. </b><i>m</i> 8 hoặc <i>m</i>1.


<b>Câu 19: </b>Cho khối lăng trụ tam giác <i>ABC A B C</i>. ’ ’ ’ có thể tích V. Gọi M là trung điểm CC’. Mặt phẳng
(MAB) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỉ số thể tích hai phần đó (phần nhỏ chia phần lớn).


<b>A. </b>1


6. <b>B. </b>


2


5. <b>C. </b>


3


5. <b>D. </b>


1
5.


<b>Câu 20: </b>Cho hàm số xác định trên và có đồ thị nhƣ hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây <b>đúng</b>?



<b>A. </b>Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( 1;0) và

1;

.


<b>B. </b>Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( , 1) và (0;1).


<b>C. </b>Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( 1;0) và (1;).


<b>D. </b>Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1;1) .


<b>Câu 21: </b>


Đồ thị hàm số 1 4 2 3


2 2


<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i>  cắt trục hoành tại mấy điểm?


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>0.


<b>Câu 22: </b>Cho hàm số <i>f x</i>( )có đạo hàm<i>f x</i>'( )có đồ thị nhƣ hình vẽ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Hàm số


3
2


( ) ( ) 2


3


<i>x</i>



<i>g x</i>  <i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> đạt cực đại tại điểm nào?


<b>A. </b><i>x</i>2. <b>B. </b><i>x</i>1. <b>C. </b><i>x</i> 1. <b>D. </b><i>x</i>0.


<b>Câu 23: </b>Cho hình nón đỉnh S và đáy của hình nón là hình trịn tâm O bán kính R. Biết <i>SO</i><i>h</i>. Đƣờng


sinh của hình nón có độ dài bằng:


<b>A. </b>2 <i>R</i>2<i>h</i>2 . <b>B. </b> <i>h</i>2<i>R</i>2 . <b>C. </b> <i>R</i>2<i>h</i>2 . <b>D. </b>2 <i>h</i>2<i>R</i>2 .


<b>Câu 24: </b>Cho log 5 a; log 5 b<sub>2</sub>  <sub>3</sub>  . Khi đó tính log 5<sub>6</sub> theo a và b là:


<b>A. </b>a2b2. <b>B. </b>a + b. <b>C. </b> ab


a b . <b>D. </b>


1
a b .


<b>Câu 25: </b>Cho <i>S.ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là là hình vng cạnh <i>a</i>. Biết <i>SA</i>

<i>ABCD</i>

và <i>SA</i><i>a</i>. Tính thể
tích của khối chóp <i>S.ABCD. </i>


<b>A. </b>
3


3


<i>a</i>



<i>V</i>  . <b>B. </b><i>V</i> <i>a</i>3. <b>C. </b>


3


6


<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>D. </b>


3


3
2


<i>a</i>
<i>V</i>  .


<b>Câu 26: </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

xác định trên \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng

 


biến thiên sau:


Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> sao cho phƣơng trình <i>f x</i>

 

<i>m</i>có ba nghiệm thực
phân biệt.


<b>A. </b>

; 4 .

<b>B. </b>

2; 4 .

<b>C. </b>

2; 4 .

<b>D. </b>

2; 4 .



<b>Câu 27: </b>Một chất điểm chuyển động theo quy luật <i>S</i> 6<i>t</i>2<i>t</i>3,vận tốc <i>v </i>(<i>m/s</i>) của chuyển động đạt giá
trị lớn nhất tại thời điểm <i>t </i>(<i>s</i>) bằng


<b>A. </b>4 (s). <b>B. </b>2 (s). <b>C. </b>12 (s). <b>D. </b>6 (s).



<b>Câu 28: </b>Tập nghiệm của bất phƣơng trình <sub>1</sub>

<sub>3</sub>



3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.


<b>Câu 29: </b>Số đỉnh của một hình bát diện đều là:


<b>A. </b>8. <b>B. </b>6. <b>C. </b>14. <b>D. </b>21.


<b>Câu 30: </b>Tìm giá trị lớn nhất của hàm số<i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>3 trên 1;3
2


<sub></sub> 


 


 .


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. . <b>C. </b>6. <b>D. </b>5.


<b>Câu 31: </b>Gọi <i>x x</i>1, 2

<i>x</i>1<i>x</i>2

là hai nghiệm của phƣơng trình    
2


2


log ( x 3x 18) 3. Giá trị <i>x</i>13<i>x</i>2 bằng


:



<b>A. </b>-13. <b>B. </b>1. <b>C. </b>13. <b>D. </b>-1.


<b>Câu 32: </b>Tìm số nghiệm nguyên dƣơng của bất phƣơng trình 3 3 2019 7


2 <i>x</i> 2  <i>x</i>


<b>A. </b>201. <b>B. </b>200. <b>C. </b>102. <b>D. </b>100.


<b>Câu 33: </b>Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh 2a. Biết rằng góc ASB= ASD=90 0, mặt
phẳng chứa AB và vng góc với (ABCD) cắt SD tại N. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích tứ diện DABN.


<b>A. </b>
3


4
3


<i>a</i>


. <b>B. </b>


3
2 3


3


<i>a</i>


. <b>C. </b>



3
4 3


3


<i>a</i>


. <b>D. </b>


3


2
3


<i>a</i>


.


<b>Câu 34: </b>Thể tích V của khối trụ có bán kính và chiều cao đều bằng 3.


<b>A. </b><i>V</i> 27 . <b>B. </b><i>V</i> 12. <b>C. </b><i>V</i> 9. <b>D. </b><i>V</i> 3.


<b>Câu 35: </b>Đồ thị hàm số <sub>2</sub> 2


4 3


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i> <i>x</i>





  có bao nhiêu đƣờng tiệm cận?


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>0.


<b>Câu 36: </b>Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất:


<b>A. </b>Ba mặt. <b>B. </b>Hai mặt. <b>C. </b>Bốn mặt. <b>D. </b>Năm mặt.


<b>Câu 37: </b>Cho hàm số 2020 2


( ) <i>x</i>


<i>f x</i> <i>e</i> . Đạo hàm <i>f</i>/

 

1 bằng:


<b>A. </b><i>e</i>. <b>B. </b>1. <b>C. </b><i>e</i>2020. <b>D. </b>4040<i>e</i>2020.


<b>Câu 38: </b>Đƣờng cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số đƣợc liệt kê ở bốn


phƣơng án A, B, C, D dƣới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 39: </b>Để phƣơng trình: có nghiệm thuộc khoảng (1; +∞) thì giá trị của <i>m</i>


là:



3


3 1.


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>1. <i>y</i><i>x</i>4 2<i>x</i>2 1. <i>y</i><i>x</i>2 2<i>x</i>3.


2


1 1


3 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. m</b>< 3. <b>B. m</b>> 3. <b>C. m</b>> - 1. <b>D. m</b> - 1.


<b>Câu 40: </b>Giá trị cực tiểu của hàm số 1 3


1
3


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i> là:


<b>A. </b> 5.
3


 <b>B. </b>1. <b>C. </b>1. <b>D. </b> 1.


3




<b>PHẦN B: TỰ LUẬN </b><i><b>(2.0 điểm) </b></i>


<b>Câu 41: (0.5 điểm):</b> Tìm các giá trị của tham số <i>m</i>0 thỏa mãn giá trị nhỏ nhất trên đoạn

 

1; 2 của
hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

<i>x</i>32<i>mx</i>24<i>m x</i>2 100 bằng 12.


<b>Câu 42: (0.5 điểm):</b> Giải phƣơng trình sau 3<i>x</i>2 4<i>x</i> 5 9.


<b>Câu 43: (0.5 điểm): </b>Một hình nón có đƣờng sinh bằng 2a và thiết diện qua trục là tam giác vng. Tính
diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình nón.


<b>Câu 44: (0.5 điểm):</b> Tính thể tích khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng <i>a</i>, cạnh bên bằng <i>a</i> 3.


<b>--- HẾT --- </b>


<b>SỞ GD&ĐT TỈNH HƯNG YÊN </b>


TRƢỜNG THPT DƢƠNG QUẢNG
HÀM


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 12 - NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>MƠN TỐN</b>


<i> Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề có 44 câu) </i>


<b>PHẦN A: TRẮC NGHIỆM </b><i><b>(8.0 điểm) </b></i>


<b>Câu 1: </b>Cho hình lập phƣơng có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là hai hình trịn nội tiếp hai mặt
đối diện của hình lập phƣơng. Gọi S1 là diện tích 6 mặt của hình lập phƣơng, S2 là diện tích xung quanh


của hình trụ. Tính tỉ số



<b>A. </b> 2
1


.
2


<i>S</i>
<i>S</i>




 <b>B. </b> 2


1
.
6


<i>S</i>
<i>S</i>




 <b>C. </b> 2


1
1


.
2



<i>S</i>


<i>S</i>  <b>D. </b>


2
1


.


<i>S</i>
<i>S</i> 


<b>Câu 2: </b>Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất:


<b>A. </b>Bốn mặt. <b>B. </b>Hai mặt. <b>C. </b>Ba mặt. <b>D. </b>Năm mặt.


<b>Câu 3: </b>Gọi <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>

<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>

là hai nghiệm của phƣơng trình log ( x<sub>2</sub>  2 3x 18) 3.  Giá trị <i>x</i><sub>1</sub>3<i>x</i><sub>2</sub> bằng


<b>A. </b>1. <b>B. </b>-13. <b>C. </b>-1. <b>D. </b>13.


<b>Câu 4: </b>Tìm số nghiệm nguyên dƣơng của bất phƣơng trình23<i>x</i>322019 7 <i>x</i>


<b>A. </b>201. <b>B. </b>100. <b>C. </b>102. <b>D. </b>200.


<b>Câu 5: </b>Tập nghiệm của bất phƣơng trình <sub>1</sub>

<sub>3</sub>



3


log <i>x</i> 1 log 2<i>x</i> là <i>S</i> 

   

<i>a b</i>,  <i>c d</i>; với <i>a b c</i>, , , d là

các số thực. Khi đó a  <i>b c d</i> bằng:


2
1


<i>S</i>
<i>S</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.


<b>Câu 6: </b>Số đỉnh của một hình bát diện đều là:


<b>A. </b>21. <b>B. </b>8. <b>C. </b>6. <b>D. </b>14.


<b>Câu 7: </b>Một ngƣời gửi tiết kiệm với lãi suất 6,8% năm và lãi hàng năm đƣợc nhập vào vốn, hỏi sau


khoảng bao nhiêu năm ngƣời đó thu đƣợc gấp đơi số tiền ban đầu?


<b>A. </b>11. <b>B. </b>10. <b>C. </b>8. <b>D. </b>9.


<b>Câu 8: </b>Đạo hàm của hàm số <i>y</i>

3<i>x</i>1

2 là:


<b>A. </b>3 2 3

<i>x</i>1

1 2. <b>B. </b>3 2 3

<i>x</i>1

2 1 .


<b>C. </b>


2 1
3 2


.



3<i>x</i>1 


<b>D. </b>3 2 3

<i>x</i>1

2 1 .


<b>Câu 9: </b>Tập xác định của hàm số ln 1<sub>2</sub>
3
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 là:


<b>A. </b>

 ;1

 

3;

. <b>B. </b>

;0

  

 1;3 . <b>C. </b>

 

0;1 . <b>D. </b>

 

0;1 (3;).


<b>Câu 10: </b>Một cơng ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27cm3. Với chiều cao h và bán kính
đáy là r. Tìm r để lƣợng giấy tiêu thụ ít nhất.


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 11: </b>Hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>25 đồng biến trên khoảng nào dƣới đây?


<b>A. </b>(; 2). <b>B. </b>(, 0) và (2;). <b>C. </b>(0; 2). <b>D. </b>(0;).


<b>Câu 12: </b>Cho hàm số <i>f x</i>( )có đạo hàm<i>f x</i>'( )có đồ thị nhƣ hình vẽ:



Hàm số


3
2


( ) ( ) 2


3


<i>x</i>


<i>g x</i>  <i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> đạt cực đại tại điểm nào?


<b>A. </b><i>x</i>0. <b>B. </b><i>x</i>2. <b>C. </b><i>x</i> 1. <b>D. </b><i>x</i>1.


<b>Câu 13: </b>Tìm các khoảng đồng biến của hàm số 2
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 .


<b>A. </b>(  ;1) (1; ). <b>B. </b> \{1}. <b>C. </b>(;1) và (1;). <b>D. </b> .


8


6


2


3


2



<i>r</i>





4 8


2


3


2



<i>r</i>





6 6


2


3


2



<i>r</i>






4 6


2


3


2



<i>r</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 14: </b>Để phƣơng trình: có nghiệm thuộc khoảng (1; +∞) thì giá trị của <i>m</i>


là:


<b>A. m</b>< 3. <b>B. m</b>> 3. <b>C. m</b>> - 1. <b>D. m</b> - 1.


<b>Câu 15: </b>Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để hàm số .2 1
2


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>y</i>


<i>m</i>




 đồng biến trên khoảng (2;3)


<b>A. </b><i>m</i> 1 hoặc <i>m</i>1. <b>B. </b>  1 <i>m</i> 1. <b>C. </b><i>m</i> 8 hoặc <i>m</i>1. <b>D. </b><i>m</i> 8 hoặc <i>m</i>1


<b>Câu 16: </b>Đƣờng cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số đƣợc liệt kê ở bốn


phƣơng án A, B, C, D dƣới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 17: </b>Tính thể tích V của khối nón chiều cao <i>h</i>  <i>a</i> và bán kính đáy <i>r</i><i>a</i> 3.


<b>A. </b><i>V</i> <i>a</i>3. <b>B. </b><i>V</i>3<i>a</i>3. <b>C. </b>


3
3
3


<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>D. </b>


3


3


<i>a</i>
<i>V</i>  .



<b>Câu 18: </b>Một chất điểm chuyển động theo quy luật 2 3


6 ,


<i>S</i>  <i>t</i> <i>t</i> vận tốc <i>v </i>(<i>m/s</i>) của chuyển động đạt giá
trị lớn nhất tại thời điểm <i>t </i>(<i>s</i>) bằng


<b>A. </b>6 (s). <b>B. </b>12 (s). <b>C. </b>2 (s). <b>D. </b>4 (s).


<b>Câu 19: </b>Cho hàm số xác định trên và có đồ thị nhƣ hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây <b>đúng</b>?


<b>A. </b>Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( 1;0) và

1;

.


<b>B. </b>Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1;1) .


<b>C. </b>Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( 1;0) và (1;).


<b>D. </b>Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( , 1) và (0;1) .


2


1 1


3 3


log <i>x</i>4log <i>x</i>  3 <i>m</i> 0


4 2



2 1.


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>  <i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>1. <i>y</i><i>x</i>2 2<i>x</i>3. <i>y</i><i>x</i>3 3<i>x</i>1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 20: </b>Cho a > 0 và a  1. Tìm mệnh đề <b>đúng</b> trong các mệnh đề sau:


<b>A. </b>log x<sub>a</sub> có nghĩa x. <b>B. </b>logaxy = logax.logay.


<b>C. </b>loga1 = a và logaa = 0. <b>D. </b>log x<sub>a</sub> nnlog x<sub>a</sub> (x > 0).


<b>Câu 21: </b>Thể tích V của khối trụ có bán kính và chiều cao đều bằng 3.


<b>A. </b><i>V</i> 9. <b>B. </b><i>V</i> 3. <b>C. </b><i>V</i> 27 . <b>D. </b><i>V</i> 12.


<b>Câu 22: </b>Đồ thị hàm số 4 2


2x 5


<i>y</i><i>x</i>   có bao nhiêu đƣờng tiệm cận?


<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 23: </b>Đồ thị hàm số 1 4 2 3


2 2


<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i>  cắt trục hoành tại mấy điểm?


<b>A. </b>2. <b>B. </b>0. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.



<b>Câu 24: </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( )liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm nhƣ sau:


Khi đó số điểm cực trị của đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( )là:


<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 25: </b>Cho <i>S.ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là là hình vng cạnh <i>a</i>. Biết <i>SA</i>

<i>ABCD</i>

và <i>SA</i><i>a</i>. Tính thể
tích của khối chóp <i>S.ABCD. </i>


<b>A. </b>
3


6


<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>B. </b>


3


3


<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>C. </b><i>V</i> <i>a</i>3. <b>D. </b>


3


3
2



<i>a</i>
<i>V</i>  .


<b>Câu 26: </b>Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh 2a. Biết rằng góc 0
ASB= ASD=90


  , mặt


phẳng chứa AB và vng góc với (ABCD) cắt SD tại N. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích tứ diện DABN.


<b>A. </b>
3


4
3


<i>a</i>


. <b>B. </b>


3


2
3


<i>a</i>


. <b>C. </b>



3
4 3


3


<i>a</i>


. <b>D. </b>


3
2 3


3


<i>a</i>


.


<b>Câu 27: </b>Tìm điều kiện để hàm số có 3 điểm cực trị.


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 28: </b>Tìm giá trị lớn nhất của hàm số<i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>3 trên 1;3
2


<sub></sub> 


 


 .



<b>A. </b>4. <b>B. </b>6. <b>C. </b>3. . <b>D. </b>5.


<b>Câu 29: </b>Đồ thị hàm số <sub>2</sub> 2


4 3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>



  có bao nhiêu đƣờng tiệm cận?


<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.


<b>Câu 30: </b>Cho hàm số có đồ thị nhƣ hình bên.Khẳng định nào dƣới đây là <b>đúng</b>?


4 2


<i>y</i><i>ax</i> <i>bx</i> <i>c</i> (<i>a</i>0)
0.


<i>ab</i> <i>ab</i>0. <i>c</i>0. <i>b</i>0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. </b> . <b><sub>B. </sub></b> . <b><sub>C. </sub></b> . <b><sub>D. </sub></b> .


<b>Câu 31: </b>Hàm sốy

4x21

4 có tập xác định là:


<b>A. </b>(0;). <b>B. </b> <sub></sub> <sub></sub>



 


1 1


\ ; .


2 2 <b>C. </b> . <b>D. </b>


1 1
;
2 2


<sub></sub> 


 


 .


<b>Câu 32: </b>Cho log 5 a; log 5 b<sub>2</sub>  <sub>3</sub>  . Khi đó tính log 5<sub>6</sub> theo a và b là:


<b>A. </b> 1


a b . <b>B. </b>


ab


a b . <b>C. </b>a + b. <b>D. </b>


2 2



a b .


<b>Câu 33: </b>Cho hình nón đỉnh S và đáy của hình nón là hình trịn tâm O bán kính R. Biết <i>SO</i><i>h</i>. Đƣờng


sinh của hình nón có độ dài bằng:


<b>A. </b>2 <i>h</i>2<i>R</i>2 . <b>B. </b> <i>R</i>2<i>h</i>2 . <b>C. </b> <i>h</i>2<i>R</i>2 . <b>D. </b>2 <i>R</i>2<i>h</i>2 .


<b>Câu 34: </b>Kim Tự Tháp ở Ai Cập có hình dáng của khối đa diện nào sau đây ?


<b>A. </b>Khối chóp tam giác. <b>B. </b>Khối chóp tứ giác đều.


<b>C. </b>Khối chóp tam giác đều. <b>D. </b>Khối chóp tứ giác.


<b>Câu 35: </b>Giá trị cực tiểu của hàm số 1 3


1
3


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i> là:


<b>A. </b>1. <b>B. </b> 5.


3


 <b>C. </b>1. <b>D. </b> 1.


3





<b>Câu 36: </b>Cho khối lăng trụ tam giác <i>ABC A B C</i>. ’ ’ ’ có thể tích V. Gọi M là trung điểm CC’. Mặt phẳng
(MAB) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỉ số thể tích hai phần đó (phần nhỏ chia phần lớn).


<b>A. </b>3


5. <b>B. </b>


2


5. <b>C. </b>


1


5. <b>D. </b>


1
6.


<b>Câu 37: </b>


0 <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> 0 <i>b</i> 0 <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> 0


<i>O</i>


<i>x</i>


<i>y</i>



1




1


2




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

xác định trên \ 0 , liên tục trên

 


mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên sau nhƣ hình bên.
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> sao cho
phƣơng trình <i>f x</i>

 

<i>m</i>có ba nghiệm thực phân biệt.


<b>A. </b>

2; 4 .

<b>B. </b>

2; 4 .



<b>C. </b>

; 4 .

<b>D. </b>

2; 4 .



<b>Câu 38: </b>Gọi <i>y y</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub> lần lƣợt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 1


1 2


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  trên đoạn



 

3; 4 . Tính tích <i>y y</i><sub>1</sub>. <sub>2</sub>.


<b>A. </b>3


2. <b>B. </b>


7


3. <b>C. </b>


5


6. <b>D. </b>


5
4.


<b>Câu 39: </b>Tính diện tích tồn phần của hình trụ có bán kính đáy <i>a</i>và đƣờng cao <i>a</i> 3.


<b>A. </b>2<i>a</i>2

1 3

. <b>B. </b><i>a</i>2

1 3

. <b>C. </b><i>a</i>2 3. <b>D. </b>2<i>a</i>2

3 1

.


<b>Câu 40: </b>Cho hàm số <i>f x</i>( )<i>e</i>2020<i>x</i>2. Đạo hàm <i>f</i>/

 

1 bằng:


<b>A. </b><i>e</i>2020. <b>B. </b><i>e</i>. <b>C. </b>4040<i>e</i>2020. <b>D. </b>1.


<b>PHẦN B: TỰ LUẬN </b><i><b>(2.0 điểm) </b></i>


<b>Câu 41: (0.5 điểm): </b>Một hình nón có đƣờng sinh bằng a và thiết diện qua trục là tam giác vng. Tính
diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của hình nón.



<b>Câu 42: (0.5 điểm):</b> Tính thể tích khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng <i>a</i>, cạnh bên bằng 2 .<i>a</i>


<b>Câu 43: (0.5 điểm):</b> Tìm các giá trị của tham số <i>m</i>0 thỏa mãn giá trị nhỏ nhất trên đoạn

 

1; 2 của
hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

<i>x</i>32<i>mx</i>24<i>m x</i>2 100 bằng 12.


<b>Câu 44: (0.5 điểm):</b> Giải phƣơng trình sau 3<i>x</i>2 4<i>x</i> 5 243.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>ĐÁP ÁN: ĐỀ 128 </b>


<b>1.B </b> <b>2.C </b> <b>3.A </b> <b>4.A </b> <b>5.C </b> <b>6.C </b> <b>7.A </b> <b>8.B </b> <b>9.B </b> <b>10.A </b>


<b>11.B </b> <b>12.D </b> <b>13.C </b> <b>14.B </b> <b>15.C </b> <b>16.D </b> <b>17.A </b> <b>18.C </b> <b>19.C </b> <b>20.D </b>


<b>21.C </b> <b>22.A </b> <b>23.A </b> <b>24.C </b> <b>25.B </b> <b>26.B </b> <b>27.B </b> <b>28.D </b> <b>29.C </b> <b>30.D </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trƣờng <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng đƣợc biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trƣờng Đại học và các trƣờng chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trƣờng ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh


Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trƣờng <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trƣờng


Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>


<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chƣơng trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tƣ duy, nâng cao thành tích học tập ở trƣờng và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dƣỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tƣ liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Ma trận đề thi HK1 môn Toán 12. Năm Học 2010-2011
  • 3
  • 825
  • 1
  • ×