Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (771.41 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC </b>
<b>TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 </b>
<b>KỲ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>ĐỀ THI MƠN HĨA 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề. </i>
Đề thi gồm 03 trang.
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>
<b>Câu 1: Số đồng phân đipeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 1 phân tử alanin là </b>
<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 4. </b>
<b>Câu 2: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là </b>
<b>A. C</b>2H5OH. <b>B. CH</b>2 = CHCOOH. <b>C. H</b>2NCH2COOH. <b>D. CH</b>3COOH.
<b>Câu 3: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau? </b>
<b>A. 5 chất. </b> <b>B. 3 chất. </b> <b>C. 6 chất. </b> <b>D. 8 chất. </b>
<b>Câu 4: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là </b>
<b>A. tơ visco. </b> <b>B. tơ capron. </b> <b>C. tơ nilon-6,6. </b> <b>D. tơ tằm. </b>
<b>Câu 5: Chất thuộc loại đisaccarit là </b>
<b>A. xenlulozơ. </b> <b>B. fructozơ. </b> <b>C. saccarozơ. </b> <b>D. glucozơ. </b>
<b>Câu 6: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là </b>
<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>
<b>Câu 7: Cho 26,4 gam hỗn hợp hai chất hữu cơ có cùng cơng thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch </b>
NaOH vừa đủ, thu được dung dịch X chứa 28,8 gam hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Đun Y với dung
dịch H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp, thu được chất hữu cơ Z, có tỉ khối hơi so với Y bằng 0,7. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
<b>A. 6,0 </b> <b>B. 6,4 </b> <b>C. 4,6 </b> <b>D. 9,6 </b>
<b>Câu 8: Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau </b>
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
<b>A. 16,68 gam. </b> <b>B. 17,80 gam. </b> <b>C. 18,24 gam. </b> <b>D. 18,38 gam. </b>
<b>Câu 9: Tên gọi của polime có cơng thức (-CH2-CH2-)n là </b>
<b>A. polimetyl metacrylat. </b> <b>B. polistiren. </b>
<b>C. polietilen. </b> <b>D. polivinyl clorua. </b>
<b>Câu 10: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được </b>
120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là
<b>A. 225 gam. </b> <b>B. 112,5 gam. </b> <b>C. 120 gam. </b> <b>D. 180 gam. </b>
<b>Câu 11: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H</b>2 (ở
đktc). Giá trị của m là
<b>A. 1,4. </b> <b>B. 2,8. </b> <b>C. 5,6. </b> <b>D. 11,2. </b>
<b>Câu 12: Chất có tính bazơ là </b>
<b>A. CH3NH2. </b> <b>B. CH3COOH. </b> <b>C. CH3CHO. </b> <b>D. C6H5OH. </b>
<b>Câu 13: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng </b>
Ag tối đa thu được là
<b>A. 16,2 gam. </b> <b>B. 10,8 gam. </b> <b>C. 21,6 gam. </b> <b>D. 32,4 gam. </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>A. 300 gam. </b> <b>B. 270 gam. </b> <b>C. 250 gam. </b> <b>D. 360 gam. </b>
<b>Câu 15: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và </b>
<b>A. C2H5OH. </b> <b>B. CH3COOH. </b> <b>C. CH3CHO. </b> <b>D. HCOOH. </b>
<b>Câu 16: Bao nhiêu gam Cu tác dụng vừa đủ với clo tạo ra 27 gam CuCl2? </b>
<b>A. 25,6 gam. </b> <b>B. 12,4 gam </b> <b>C. 12,8 gam. </b> <b>D. 6,4 gam. </b>
<b>Câu 17: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) </b>
những tấm kim loại
<b>A. Pb. </b> <b>B. Zn. </b> <b>C. Sn. </b> <b>D. Cu. </b>
<b>Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO</b>2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân
tử của este là
<b>A. C</b>4H8O2 <b>B. C</b>3H6O2 <b>C. C</b>2H4O2 <b>D. C</b>4H8O4
<b>Câu 19: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hố của PVC là </b>
<b>A. 15.000 </b> <b>B. 12.000 </b> <b>C. 24.000 </b> <b>D. 25.000 </b>
<b>Câu 20: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử </b>
<b>A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. </b> <b>B. chỉ chứa nhóm amino. </b>
<b>C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. </b> <b>D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. </b>
<b>Câu 21: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản </b>
ứng, khối lượng muối thu được là
<b>A. 9,9 gam. </b> <b>B. 9,8 gam. </b> <b>C. 7,9 gam. </b> <b>D. 9,7 gam. </b>
<b>Câu 22: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH</b>3–CH(NH2)–COOH ?
<b>A. Anilin. </b> <b>B. Alanin. </b>
<b>C. Axit 2-aminopropanoic. </b> <b>D. Axit </b>-aminopropionic.
<b>Câu 23: Chất tham gia phản ứng tráng gương là </b>
<b>A. xenlulozơ. </b> <b>B. saccarozơ. </b> <b>C. tinh bột. </b> <b>D. fructozơ. </b>
<b>Câu 24: Este etyl fomiat có cơng thức là </b>
<b>A. CH3COOCH3. </b> <b>B. HCOOCH=CH2. </b> <b>C. HCOOC2H5. </b> <b>D. HCOOCH3. </b>
<b>Câu 25: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là </b>
<b>A. HCOONa và C2H5OH. </b> <b>B. CH3COONa và C2H5OH. </b>
<b>C. CH3COONa và CH3OH. </b> <b>D. HCOONa và CH3OH. </b>
<b>Câu 26: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là </b>
<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 5. </b>
<b>Câu 27: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại? </b>
<b>A. Đồng. </b> <b>B. Kẽm. </b> <b>C. Sắt. </b> <b>D. Vonfam. </b>
<b>Câu 28: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C</b>2H4O2 lần lượt tác
dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
<b>A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>
<b>Câu 29: Nilon–6,6 là một loại </b>
<b>A. tơ axetat. </b> <b>B. tơ poliamit. </b> <b>C. polieste. </b> <b>D. tơ visco. </b>
<b>A. trao đổi. </b> <b>B. nhiệt phân. </b> <b>C. trùng hợp. </b> <b>D. trùng ngưng. </b>
<b>Câu 31: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): </b>
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
<b>A. CH3COOH, C2H5OH. </b> <b>B. CH3COOH, CH3OH. </b>
<b>C. C2H5OH, CH3COOH. </b> <b>D. C2H4, CH3COOH. </b>
<b>Câu 32: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại? </b>
<b>A. Vàng. </b> <b>B. Bạc. </b> <b>C. Đồng. </b> <b>D. Nhơm. </b>
<b>Câu 33: Có thể gọi tên este (C</b>17H33COO)3C3H5 là
<b>A. tripanmitin </b> <b>B. tristearin </b> <b>C. stearic </b> <b>D. triolein </b>
<b>Câu 34: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là </b>
<b>A. tính bazơ. </b> <b>B. tính oxi hóa. </b> <b>C. tính axit. </b> <b>D. tính khử. </b>
<b>Câu 35: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là </b>
<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 2. </b>
<b>Câu 36: Khi thuỷ phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và </b>
<b>A. este đơn chức. </b> <b>B. ancol đơn chức. </b> <b>C. phenol. </b> <b>D. glixerol. </b>
<b>Câu 37: X là đipeptit Val - Ala, Y là tripeptit Gly - Ala – Glu. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y có tỉ lệ </b>
số mol nx : ny = 3:2 với dung dịch KOH vừa đủ, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn
dung dịch Z thu được 17,72 gam muối. Giá trị của m gần nhất với?
<b>A. 12,0 gam </b> <b>B. 11,1 gam </b> <b>C. 11,6 gam </b> <b>D. 11,8 gam </b>
<b>Câu 38: Anilin có cơng thức là </b>
<b>A. CH</b>3COOH. <b>B. C</b>6H5NH2. <b>C. CH</b>3OH. <b>D. C</b>6H5OH.
<b>Câu 39: Hai chất đồng phân của nhau là </b>
<b>A. saccarozơ và glucozơ. </b> <b>B. fructozơ và mantozơ. </b>
<b>C. fructozơ và glucozơ. </b> <b>D. glucozơ và mantozơ. </b>
<b>Câu 40: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được </b>
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
<b>A. 3 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 4 </b>
<b>ĐỀ SỐ 2: </b>
<b>Câu 1: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là </b>
<b>A. HCOONa và C</b>2H5OH. <b>B. HCOONa và CH</b>3OH.
<b>C. CH</b>3COONa và C2H5OH. <b>D. CH</b>3COONa và CH3OH.
<b>Câu 2: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO</b>2 và
<b>A. CH</b>3CHO. <b>B. C</b>2H5OH. <b>C. HCOOH. </b> <b>D. CH</b>3COOH.
<b>Câu 3: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau? </b>
<b>A. 6 chất. </b> <b>B. 3 chất. </b> <b>C. 5 chất. </b> <b>D. 8 chất. </b>
<b>Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân </b>
tử của este là
<b>A. C2H4O2 </b> <b>B. C4H8O2 </b> <b>C. C4H8O4 </b> <b>D. C3H6O2 </b>
<b>Câu 5: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. </b> <b>D. chỉ chứa nhóm amino. </b>
<b>Câu 6: Cho 26,4 gam hỗn hợp hai chất hữu cơ có cùng cơng thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch </b>
NaOH vừa đủ, thu được dung dịch X chứa 28,8 gam hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Đun Y với dung
dịch H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp, thu được chất hữu cơ Z, có tỉ khối hơi so với Y bằng 0,7. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
<b>A. 6,0 </b> <b>B. 6,4 </b> <b>C. 4,6 </b> <b>D. 9,6 </b>
<b>Câu 7: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là </b>
<b>A. CH</b>2 = CHCOOH. <b>B. C</b>2H5OH. <b>C. H</b>2NCH2COOH. <b>D. CH</b>3COOH.
<b>Câu 8: Tên gọi của polime có cơng thức (-CH</b>2-CH2-)n là
<b>A. polimetyl metacrylat. </b> <b>B. polistiren. </b>
<b>C. polietilen. </b> <b>D. polivinyl clorua. </b>
<b>Câu 9: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là </b>
<b>A. tính oxi hóa. </b> <b>B. tính khử. </b> <b>C. tính bazơ. </b> <b>D. tính axit. </b>
<b>Câu 10: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là </b>
<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 2. </b>
<b>Câu 11: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời </b>
giải phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng
<b>A. trao đổi. </b> <b>B. nhiệt phân. </b> <b>C. trùng hợp. </b> <b>D. trùng ngưng. </b>
<b>Câu 12: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng </b>
Ag tối đa thu được là
<b>A. 16,2 gam. </b> <b>B. 10,8 gam. </b> <b>C. 21,6 gam. </b> <b>D. 32,4 gam. </b>
<b>Câu 13: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là </b>
<b>A. 300 gam. </b> <b>B. 270 gam. </b> <b>C. 250 gam. </b> <b>D. 360 gam. </b>
<b>Câu 14: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là </b>
<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>
<b>Câu 15: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) </b>
<b>A. Cu. </b> <b>B. Sn. </b> <b>C. Zn. </b> <b>D. Pb. </b>
<b>Câu 16: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại? </b>
<b>A. Kẽm. </b> <b>B. Đồng. </b> <b>C. Sắt. </b> <b>D. Vonfam. </b>
<b>Câu 17: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C</b>2H4O2 lần lượt tác
dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
<b>A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>
<b>Câu 18: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là </b>
<b>A. 15.000 </b> <b>B. 12.000 </b> <b>C. 24.000 </b> <b>D. 25.000 </b>
<b>Câu 19: Chất thuộc loại đisaccarit là </b>
<b>A. xenlulozơ. </b> <b>B. saccarozơ. </b> <b>C. fructozơ. </b> <b>D. glucozơ. </b>
<b>Câu 20: Anilin có công thức là </b>
<b>A. CH3COOH. </b> <b>B. C6H5NH2. </b> <b>C. CH3OH. </b> <b>D. C6H5OH. </b>
<b>Câu 21: Chất tham gia phản ứng tráng gương là </b>
<b>Câu 22: Chất có tính bazơ là </b>
<b>A. CH3CHO. </b> <b>B. C6H5OH. </b> <b>C. CH3COOH. </b> <b>D. CH3NH2. </b>
<b>Câu 23: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được </b>
<b>A. 180 gam. </b> <b>B. 120 gam. </b> <b>C. 225 gam. </b> <b>D. 112,5 gam. </b>
<b>Câu 24: Số đồng phân đipeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 1 phân tử alanin là </b>
<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 2. </b>
<b>Câu 25: Este etyl fomiat có cơng thức là </b>
<b>A. CH</b>3COOCH3. <b>B. HCOOCH=CH</b>2. <b>C. HCOOC</b>2H5. <b>D. HCOOCH</b>3.
<b>Câu 26: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH</b>3–CH(NH2)–COOH ?
<b>A. Alanin. </b> <b>B. Anilin. </b>
<b>C. Axit </b>-aminopropionic. <b>D. Axit 2-aminopropanoic. </b>
<b>Câu 27: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là </b>
<b>A. tơ visco. </b> <b>B. tơ capron. </b> <b>C. tơ tằm. </b> <b>D. tơ nilon-6,6. </b>
<b>Câu 28: Nilon–6,6 là một loại </b>
<b>A. tơ axetat. </b> <b>B. tơ poliamit. </b> <b>C. polieste. </b> <b>D. tơ visco. </b>
<b>Câu 29: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H</b>2 (ở
đktc). Giá trị của m là
<b>A. 1,4. </b> <b>B. 5,6. </b> <b>C. 11,2. </b> <b>D. 2,8. </b>
<b>Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): </b>
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
<b>A. CH</b>3COOH, C2H5OH. <b>B. CH</b>3COOH, CH3OH.
<b>C. C2H5OH, CH3COOH. </b> <b>D. C2H4, CH3COOH. </b>
<b>Câu 31: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại? </b>
<b>A. Vàng. </b> <b>B. Đồng. </b> <b>C. Nhơm. </b> <b>D. Bạc. </b>
<b>Câu 32: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là </b>
<b>A. tripanmitin </b> <b>B. tristearin </b> <b>C. stearic </b> <b>D. triolein </b>
<b>Câu 33: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản </b>
ứng, khối lượng muối thu được là
<b>A. 9,8 gam. </b> <b>B. 9,9 gam. </b> <b>C. 7,9 gam. </b> <b>D. 9,7 gam. </b>
<b>Câu 34: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C</b>4H8O2 là
<b>A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>
<b>Câu 35: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và </b>
<b>A. este đơn chức. </b> <b>B. ancol đơn chức. </b> <b>C. phenol. </b> <b>D. glixerol. </b>
<b>Câu 36: X là đipeptit Val - Ala, Y là tripeptit Gly - Ala – Glu. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y có tỉ lệ </b>
số mol nx : ny = 3:2 với dung dịch KOH vừa đủ, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn
dung dịch Z thu được 17,72 gam muối. Giá trị của m gần nhất với?
<b>A. 12,0 gam </b> <b>B. 11,1 gam </b> <b>C. 11,6 gam </b> <b>D. 11,8 gam </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>A. 18,38 gam. </b> <b>B. 16,68 gam. </b> <b>C. 17,80 gam. </b> <b>D. 18,24 gam. </b>
<b>Câu 38: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được </b>
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
<b>A. 3 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 4 </b>
<b>Câu 39: Bao nhiêu gam Cu tác dụng vừa đủ với clo tạo ra 27 gam CuCl2? </b>
<b>A. 25,6 gam. </b> <b>B. 6,4 gam. </b> <b>C. 12,8 gam. </b> <b>D. 12,4 gam </b>
<b>Câu 40: Hai chất đồng phân của nhau là </b>
<b>A. fructozơ và mantozơ. </b> <b>B. fructozơ và glucozơ. </b>
<b>C. saccarozơ và glucozơ. </b> <b>D. glucozơ và mantozơ. </b>
<b>ĐỀ SỐ 3: </b>
<b>Câu 1: Số đồng phân đipeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 1 phân tử alanin là </b>
<b>A. 1. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>
<b>Câu 2: Este etyl fomiat có cơng thức là </b>
<b>A. HCOOCH=CH2. </b> <b>B. HCOOCH3. </b> <b>C. CH3COOCH3. </b> <b>D. HCOOC2H5. </b>
<b>Câu 3: X là đipeptit Val - Ala, Y là tripeptit Gly - Ala – Glu. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y có tỉ lệ </b>
số mol nx : ny = 3:2 với dung dịch KOH vừa đủ, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn
dung dịch Z thu được 17,72 gam muối. Giá trị của m gần nhất với?
<b>A. 12,0 gam </b> <b>B. 11,1 gam </b> <b>C. 11,6 gam </b> <b>D. 11,8 gam </b>
<b>Câu 4: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là </b>
<b>A. tính bazơ. </b> <b>B. tính oxi hóa. </b> <b>C. tính khử. </b> <b>D. tính axit. </b>
<b>Câu 5: Chất có tính bazơ là </b>
<b>A. CH</b>3NH2. <b>B. C</b>6H5OH. <b>C. CH</b>3COOH. <b>D. CH</b>3CHO.
<b>Câu 6: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là </b>
<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 2. </b>
<b>Câu 7: Tên gọi của polime có cơng thức (-CH2-CH2-)n là </b>
<b>A. polivinyl clorua. </b> <b>B. polistiren. </b>
<b>C. polimetyl metacrylat. </b> <b>D. polietilen. </b>
<b>Câu 8: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là </b>
<b>A. 300 gam. </b> <b>B. 270 gam. </b> <b>C. 250 gam. </b> <b>D. 360 gam. </b>
<b>Câu 9: Có thể gọi tên este (C</b>17H33COO)3C3H5 là
<b>A. tristearin </b> <b>B. stearic </b> <b>C. triolein </b> <b>D. tripanmitin </b>
<b>Câu 10: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO</b>3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng
Ag tối đa thu được là
<b>A. 10,8 gam. </b> <b>B. 16,2 gam. </b> <b>C. 21,6 gam. </b> <b>D. 32,4 gam. </b>
<b>Câu 11: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được </b>
120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là
<b>A. 180 gam. </b> <b>B. 120 gam. </b> <b>C. 225 gam. </b> <b>D. 112,5 gam. </b>
<b>Câu 12: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) </b>
<b>Câu 13: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là </b>
<b>A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>
<b>Câu 14: Hai chất đồng phân của nhau là </b>
<b>A. fructozơ và glucozơ. </b> <b>B. saccarozơ và glucozơ. </b>
<b>C. fructozơ và mantozơ. </b> <b>D. glucozơ và mantozơ. </b>
<b>Câu 15: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là </b>
<b>A. CH2 = CHCOOH. </b> <b>B. H2NCH2COOH. </b> <b>C. C2H5OH. </b> <b>D. CH3COOH. </b>
<b>Câu 16: Bao nhiêu gam Cu tác dụng vừa đủ với clo tạo ra 27 gam CuCl</b>2?
<b>A. 25,6 gam. </b> <b>B. 6,4 gam. </b> <b>C. 12,8 gam. </b> <b>D. 12,4 gam </b>
<b>Câu 17: Anilin có cơng thức là </b>
<b>A. CH</b>3COOH. <b>B. CH</b>3OH. <b>C. C</b>6H5NH2. <b>D. C</b>6H5OH.
<b>Câu 18: Chất thuộc loại đisaccarit là </b>
<b>A. saccarozơ. </b> <b>B. glucozơ. </b> <b>C. fructozơ. </b> <b>D. xenlulozơ. </b>
<b>Câu 19: Chất tham gia phản ứng tráng gương là </b>
<b>A. tinh bột. </b> <b>B. fructozơ. </b> <b>C. xenlulozơ. </b> <b>D. saccarozơ. </b>
<b>Câu 20: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ? </b>
<b>A. Alanin. </b> <b>B. Axit </b>-aminopropionic.
<b>C. Anilin. </b> <b>D. Axit 2-aminopropanoic. </b>
<b>Câu 21: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử </b>
<b>A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. </b> <b>B. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. </b>
<b>C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. </b> <b>D. chỉ chứa nhóm amino. </b>
<b>Câu 22: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C</b>4H8O2 là
<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>
<b>Câu 23: Cho 26,4 gam hỗn hợp hai chất hữu cơ có cùng cơng thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung </b>
dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch X chứa 28,8 gam hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Đun Y với
dung dịch H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp, thu được chất hữu cơ Z, có tỉ khối hơi so với Y bằng 0,7. Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
<b>A. 6,4 </b> <b>B. 6,0 </b> <b>C. 9,6 </b> <b>D. 4,6 </b>
<b>Câu 24: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là </b>
<b>A. HCOONa và CH3OH. </b> <b>B. HCOONa và C2H5OH. </b>
<b>C. CH</b>3COONa và C2H5OH. <b>D. CH</b>3COONa và CH3OH.
<b>Câu 25: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H</b>2 (ở
đktc). Giá trị của m là
<b>A. 2,8. </b> <b>B. 11,2. </b> <b>C. 1,4. </b> <b>D. 5,6. </b>
<b>Câu 26: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và </b>
<b>A. HCOOH. </b> <b>B. CH3COOH. </b> <b>C. CH3CHO. </b> <b>D. C2H5OH. </b>
<b>Câu 27: Nilon–6,6 là một loại </b>
<b>A. tơ axetat. </b> <b>B. tơ poliamit. </b> <b>C. polieste. </b> <b>D. tơ visco. </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>A. C4H8O4 </b> <b>B. C2H4O2 </b> <b>C. C3H6O2 </b> <b>D. C4H8O2 </b>
<b>Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): </b>
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
<b>A. CH3COOH, C2H5OH. </b> <b>B. CH3COOH, CH3OH. </b>
<b>C. C2H5OH, CH3COOH. </b> <b>D. C2H4, CH3COOH. </b>
<b>Câu 30: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại? </b>
<b>A. Vàng. </b> <b>B. Đồng. </b> <b>C. Nhôm. </b> <b>D. Bạc. </b>
<b>Câu 31: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C</b>2H4O2 lần lượt tác
dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
<b>A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>
<b>Câu 32: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại? </b>
<b>A. Đồng. </b> <b>B. Kẽm. </b> <b>C. Sắt. </b> <b>D. Vonfam. </b>
<b>Câu 33: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là </b>
<b>A. 12.000 </b> <b>B. 24.000 </b> <b>C. 25.000 </b> <b>D. 15.000 </b>
<b>Câu 34: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và </b>
<b>A. este đơn chức. </b> <b>B. ancol đơn chức. </b> <b>C. phenol. </b> <b>D. glixerol. </b>
<b>Câu 35: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau? </b>
<b>A. 3 chất. </b> <b>B. 6 chất. </b> <b>C. 5 chất. </b> <b>D. 8 chất. </b>
<b>Câu 36: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản </b>
ứng, khối lượng muối thu được là
<b>A. 9,8 gam. </b> <b>B. 7,9 gam. </b> <b>C. 9,9 gam. </b> <b>D. 9,7 gam. </b>
<b>Câu 37: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được </b>
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
<b>A. 3 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 4 </b>
<b>Câu 38: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời </b>
giải phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng
<b>A. nhiệt phân. </b> <b>B. trao đổi. </b> <b>C. trùng hợp. </b> <b>D. trùng ngưng. </b>
<b>Câu 39: Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau </b>
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
<b>A. 18,38 gam. </b> <b>B. 16,68 gam. </b> <b>C. 17,80 gam. </b> <b>D. 18,24 gam. </b>
<b>Câu 40: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là </b>
<b>A. tơ visco. </b> <b>B. tơ capron. </b> <b>C. tơ tằm. </b> <b>D. tơ nilon-6,6. </b>
<b>---Câu 1: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vơi trong dư thu được </b>
120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là
<b>A. 180 gam. </b> <b>B. 225 gam. </b> <b>C. 112,5 gam. </b> <b>D. 120 gam. </b>
<b>Câu 2: Nilon–6,6 là một loại </b>
<b>A. tơ axetat. </b> <b>B. tơ poliamit. </b> <b>C. polieste. </b> <b>D. tơ visco. </b>
<b>Câu 3: Chất có tính bazơ là </b>
<b>Câu 4: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là </b>
<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 2. </b>
<b>Câu 5: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau? </b>
<b>A. 5 chất. </b> <b>B. 6 chất. </b> <b>C. 8 chất. </b> <b>D. 3 chất. </b>
<b>Câu 6: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng </b>
Ag tối đa thu được là
<b>A. 32,4 gam. </b> <b>B. 10,8 gam. </b> <b>C. 21,6 gam. </b> <b>D. 16,2 gam. </b>
<b>Câu 7: Chất thuộc loại đisaccarit là </b>
<b>A. glucozơ. </b> <b>B. xenlulozơ. </b> <b>C. saccarozơ. </b> <b>D. fructozơ. </b>
<b>Câu 8: Chất tham gia phản ứng tráng gương là </b>
<b>A. fructozơ. </b> <b>B. xenlulozơ. </b> <b>C. tinh bột. </b> <b>D. saccarozơ. </b>
<b>Câu 9: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại? </b>
<b>A. Vàng. </b> <b>B. Đồng. </b> <b>C. Nhôm. </b> <b>D. Bạc. </b>
<b>Câu 10: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là </b>
<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 5. </b>
<b>Câu 11: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) </b>
những tấm kim loại
<b>A. Cu. </b> <b>B. Sn. </b> <b>C. Zn. </b> <b>D. Pb. </b>
<b>Câu 12: Số đồng phân đipeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 1 phân tử alanin là </b>
<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 4. </b>
<b>Câu 13: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là </b>
<b>A. 250 gam. </b> <b>B. 270 gam. </b> <b>C. 300 gam. </b> <b>D. 360 gam. </b>
<b>Câu 14: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C</b>2H4O2 lần lượt tác
dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
<b>A. 3. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>
<b>Câu 15: Bao nhiêu gam Cu tác dụng vừa đủ với clo tạo ra 27 gam CuCl2? </b>
<b>A. 25,6 gam. </b> <b>B. 6,4 gam. </b> <b>C. 12,8 gam. </b> <b>D. 12,4 gam </b>
<b>Câu 16: Anilin có cơng thức là </b>
<b>A. CH3COOH. </b> <b>B. CH3OH. </b> <b>C. C6H5NH2. </b> <b>D. C6H5OH. </b>
<b>A. 15.000 </b> <b>B. 12.000 </b> <b>C. 25.000 </b> <b>D. 24.000 </b>
<b>Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO</b>2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân
tử của este là
<b>A. C</b>2H4O2 <b>B. C</b>4H8O4 <b>C. C</b>4H8O2 <b>D. C</b>3H6O2
<b>Câu 19: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ? </b>
<b>A. Alanin. </b> <b>B. Axit </b>-aminopropionic.
<b>C. Anilin. </b> <b>D. Axit 2-aminopropanoic. </b>
<b>Câu 20: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở </b>
đktc). Giá trị của m là
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>Câu 21: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là </b>
<b>A. CH3COOH. </b> <b>B. C2H5OH. </b> <b>C. H2NCH2COOH. </b> <b>D. CH2 = CHCOOH. </b>
<b>Câu 22: Cho 26,4 gam hỗn hợp hai chất hữu cơ có cùng cơng thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung </b>
dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch X chứa 28,8 gam hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Đun Y với
dung dịch H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp, thu được chất hữu cơ Z, có tỉ khối hơi so với Y bằng 0,7. Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
<b>A. 6,4 </b> <b>B. 6,0 </b> <b>C. 9,6 </b> <b>D. 4,6 </b>
<b>Câu 23: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được </b>
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
<b>A. 3 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 4 </b>
<b>Câu 24: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại? </b>
<b>A. Kẽm. </b> <b>B. Đồng. </b> <b>C. Vonfam. </b> <b>D. Sắt. </b>
<b>Câu 25: Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau </b>
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
<b>A. 18,24 gam. </b> <b>B. 18,38 gam. </b> <b>C. 16,68 gam. </b> <b>D. 17,80 gam. </b>
<b>Câu 26: Este etyl fomiat có cơng thức là </b>
<b>A. CH3COOCH3. </b> <b>B. HCOOC2H5. </b> <b>C. HCOOCH=CH2. </b> <b>D. HCOOCH3. </b>
<b>Câu 27: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là </b>
<b>A. tơ visco. </b> <b>B. tơ capron. </b> <b>C. tơ tằm. </b> <b>D. tơ nilon-6,6. </b>
<b>Câu 28: X là đipeptit Val - Ala, Y là tripeptit Gly - Ala – Glu. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y có tỉ lệ </b>
số mol nx : ny = 3:2 với dung dịch KOH vừa đủ, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn
dung dịch Z thu được 17,72 gam muối. Giá trị của m gần nhất với?
<b>A. 11,8 gam </b> <b>B. 11,1 gam </b> <b>C. 12,0 gam </b> <b>D. 11,6 gam </b>
<b>Câu 29: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là </b>
<b>A. HCOONa và C2H5OH. </b> <b>B. CH3COONa và CH3OH. </b>
<b>C. CH3COONa và C2H5OH. </b> <b>D. HCOONa và CH3OH. </b>
<b>A. CH3COOH. </b> <b>B. CH3CHO. </b> <b>C. HCOOH. </b> <b>D. C2H5OH. </b>
<b>Câu 31: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là </b>
<b>A. triolein </b> <b>B. tripanmitin </b> <b>C. tristearin </b> <b>D. stearic </b>
<b>Câu 32: Tên gọi của polime có cơng thức (-CH</b>2-CH2-)n là
<b>A. polimetyl metacrylat. </b> <b>B. polistiren. </b>
<b>C. polietilen. </b> <b>D. polivinyl clorua. </b>
<b>Câu 33: Khi thuỷ phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và </b>
<b>A. este đơn chức. </b> <b>B. ancol đơn chức. </b> <b>C. phenol. </b> <b>D. glixerol. </b>
<b>Câu 34: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là </b>
<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 3. </b>
<b>Câu 35: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản </b>
ứng, khối lượng muối thu được là
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
<b>A. C2H4, CH3COOH. </b> <b>B. C2H5OH, CH3COOH. </b>
<b>C. CH3COOH, CH3OH. </b> <b>D. CH3COOH, C2H5OH. </b>
<b>Câu 37: Hai chất đồng phân của nhau là </b>
<b>A. fructozơ và glucozơ. </b> <b>B. fructozơ và mantozơ. </b>
<b>C. saccarozơ và glucozơ. </b> <b>D. glucozơ và mantozơ. </b>
<b>Câu 38: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử </b>
<b>A. chỉ chứa nhóm amino. </b> <b>B. chỉ chứa nhóm cacboxyl. </b>
<b>C. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. </b> <b>D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. </b>
<b>Câu 39: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời </b>
giải phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng
<b>A. nhiệt phân. </b> <b>B. trao đổi. </b> <b>C. trùng hợp. </b> <b>D. trùng ngưng. </b>
<b>Câu 40: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là </b>
<b>A. tính oxi hóa. </b> <b>B. tính bazơ. </b> <b>C. tính axit. </b> <b>D. tính khử. </b>
<b>ĐỀ SỐ 5:</b>
<b>---Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân </b>
tử của este là
<b>A. C2H4O2 </b> <b>B. C3H6O2 </b> <b>C. C4H8O2 </b> <b>D. C4H8O4 </b>
<b>Câu 2: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là </b>
<b>A. 25.000 </b> <b>B. 15.000 </b> <b>C. 12.000 </b> <b>D. 24.000 </b>
<b>Câu 3: Chất có tính bazơ là </b>
<b>A. CH</b>3COOH. <b>B. CH</b>3CHO. <b>C. C</b>6H5OH. <b>D. CH</b>3NH2.
<b>Câu 4: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là </b>
<b>A. triolein </b> <b>B. tristearin </b> <b>C. stearic </b> <b>D. tripanmitin </b>
<b>Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): </b>
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
<b>A. C2H5OH, CH3COOH. </b> <b>B. C2H4, CH3COOH. </b>
<b>C. CH3COOH, C2H5OH. </b> <b>D. CH3COOH, CH3OH. </b>
<b>Câu 6: Anilin có cơng thức là </b>
<b>A. CH</b>3OH. <b>B. C</b>6H5OH. <b>C. C</b>6H5NH2. <b>D. CH</b>3COOH.
<b>Câu 7: Bao nhiêu gam Cu tác dụng vừa đủ với clo tạo ra 27 gam CuCl</b>2?
<b>A. 12,8 gam. </b> <b>B. 6,4 gam. </b> <b>C. 25,6 gam. </b> <b>D. 12,4 gam </b>
<b>Câu 8: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là </b>
<b>A. tính oxi hóa. </b> <b>B. tính bazơ. </b> <b>C. tính khử. </b> <b>D. tính axit. </b>
<b>Câu 9: Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau </b>
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
<b>A. 18,24 gam. </b> <b>B. 16,68 gam. </b> <b>C. 18,38 gam. </b> <b>D. 17,80 gam. </b>
<b>Câu 10: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại? </b>
<b>A. Vonfam. </b> <b>B. Kẽm. </b> <b>C. Sắt. </b> <b>D. Đồng. </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>A. 3. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>
<b>Câu 12: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là </b>
<b>A. HCOONa và C2H5OH. </b> <b>B. CH3COONa và CH3OH. </b>
<b>C. CH3COONa và C2H5OH. </b> <b>D. HCOONa và CH3OH. </b>
<b>Câu 13: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được </b>
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
<b>A. 5 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 3 </b>
<b>Câu 14: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH</b>3–CH(NH2)–COOH ?
<b>A. Axit </b>-aminopropionic. <b>B. Axit 2-aminopropanoic. </b>
<b>C. Anilin. </b> <b>D. Alanin. </b>
<b>Câu 15: Hai chất đồng phân của nhau là </b>
<b>A. glucozơ và mantozơ. </b> <b>B. fructozơ và mantozơ. </b>
<b>C. saccarozơ và glucozơ. </b> <b>D. fructozơ và glucozơ. </b>
<b>Câu 16: Số đồng phân đipeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 1 phân tử alanin là </b>
<b>A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>
<b>Câu 17: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C</b>2H4O2 lần lượt tác
dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
<b>A. 5. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>
<b>Câu 18: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO</b>2 và
<b>A. C</b>2H5OH. <b>B. CH</b>3COOH. <b>C. CH</b>3CHO. <b>D. HCOOH. </b>
<b>Câu 19: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại? </b>
<b>A. Vàng. </b> <b>B. Bạc. </b> <b>C. Nhôm. </b> <b>D. Đồng. </b>
<b>Câu 20: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng </b>
Ag tối đa thu được là
<b>A. 16,2 gam. </b> <b>B. 32,4 gam. </b> <b>C. 21,6 gam. </b> <b>D. 10,8 gam. </b>
<b>Câu 21: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là </b>
<b>A. 250 gam. </b> <b>B. 360 gam. </b> <b>C. 300 gam. </b> <b>D. 270 gam. </b>
<b>Câu 22: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vơi trong dư thu được </b>
120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là
<b>A. 112,5 gam. </b> <b>B. 120 gam. </b> <b>C. 180 gam. </b> <b>D. 225 gam. </b>
<b>Câu 23: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử </b>
<b>A. chỉ chứa nhóm cacboxyl. </b> <b>B. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. </b>
<b>C. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. </b> <b>D. chỉ chứa nhóm amino. </b>
<b>Câu 24: Chất thuộc loại đisaccarit là </b>
<b>A. saccarozơ. </b> <b>B. glucozơ. </b> <b>C. xenlulozơ. </b> <b>D. fructozơ. </b>
<b>Câu 25: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời </b>
giải phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng
<b>A. trùng ngưng. </b> <b>B. trùng hợp. </b> <b>C. trao đổi. </b> <b>D. nhiệt phân. </b>
<b>Câu 26: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là </b>
<b>Câu 27: Este etyl fomiat có công thức là </b>
<b>A. CH3COOCH3. </b> <b>B. HCOOCH=CH2. </b> <b>C. HCOOC2H5. </b> <b>D. HCOOCH3. </b>
<b>Câu 28: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau? </b>
<b>A. 3 chất. </b> <b>B. 8 chất. </b> <b>C. 6 chất. </b> <b>D. 5 chất. </b>
<b>Câu 29: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản </b>
ứng, khối lượng muối thu được là
<b>A. 9,9 gam. </b> <b>B. 9,7 gam. </b> <b>C. 7,9 gam. </b> <b>D. 9,8 gam. </b>
<b>Câu 30: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) </b>
những tấm kim loại
<b>A. Cu. </b> <b>B. Zn. </b> <b>C. Sn. </b> <b>D. Pb. </b>
<b>Câu 31: Nilon–6,6 là một loại </b>
<b>A. tơ visco. </b> <b>B. tơ poliamit. </b> <b>C. polieste. </b> <b>D. tơ axetat. </b>
<b>Câu 32: Tên gọi của polime có cơng thức (-CH2-CH2-)n là </b>
<b>A. polistiren. </b> <b>B. polietilen. </b>
<b>C. polimetyl metacrylat. </b> <b>D. polivinyl clorua. </b>
<b>Câu 33: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là </b>
<b>A. 4. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>
<b>Câu 34: Khi thuỷ phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và </b>
<b>A. ancol đơn chức. </b> <b>B. glixerol. </b> <b>C. este đơn chức. </b> <b>D. phenol. </b>
<b>Câu 35: X là đipeptit Val - Ala, Y là tripeptit Gly - Ala – Glu. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y có tỉ lệ </b>
số mol nx : ny = 3:2 với dung dịch KOH vừa đủ, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn
dung dịch Z thu được 17,72 gam muối. Giá trị của m gần nhất với?
<b>A. 12,0 gam </b> <b>B. 11,8 gam </b> <b>C. 11,1 gam </b> <b>D. 11,6 gam </b>
<b>Câu 36: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là </b>
<b>A. CH3COOH. </b> <b>B. H2NCH2COOH. </b> <b>C. C2H5OH. </b> <b>D. CH2 = CHCOOH. </b>
<b>Câu 37: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở </b>
đktc). Giá trị của m là
<b>A. 1,4. </b> <b>B. 5,6. </b> <b>C. 2,8. </b> <b>D. 11,2. </b>
<b>Câu 38: Chất tham gia phản ứng tráng gương là </b>
<b>A. tinh bột. </b> <b>B. saccarozơ. </b> <b>C. fructozơ. </b> <b>D. xenlulozơ. </b>
<b>Câu 39: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là </b>
<b>A. tơ tằm. </b> <b>B. tơ visco. </b> <b>C. tơ nilon-6,6. </b> <b>D. tơ capron. </b>
<b>Câu 40: Cho 26,4 gam hỗn hợp hai chất hữu cơ có cùng cơng thức phân tử C</b>4H8O2 tác dụng với dung
dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch X chứa 28,8 gam hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Đun Y với
<b>A. 4,6 </b> <b>B. 6,4 </b> <b>C. 9,6 </b> <b>D. 6,0 </b>
---
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online </b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>
<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>
- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>