Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bộ 3 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019-2020 Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (819.5 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN </b>
<b>NGUYỄN HUỆ </b>


<b>BỘ 3 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN THỨ 1 </b>
<b>Môn: Hóa học </b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) </i>


<b>ĐỀ SỐ 1 : </b>


<b>Câu 1:</b> Hoà tan hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 trong 400 ml dung dịch HCl a mol/lít được dung dịch Y và
cịn lại 1 gam đồng khơng tan. Nhúng thanh Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xong, nhấc thanh Mg
ra thấy khối lượng tăng 4 gam so với ban đầu và có 1,12 lít khí H2 (đktc) bay ra.(Giả thiết tồn bộ lượng
kim loại thốt ra đều bám vào thanh Mg). Khối lượng của Cu trong X và giá trị của a là:


<b>A. </b>4,2g và a = 1M. <b>B. </b>4,8g và 2M. <b>C. </b>1,0g và a = 1M <b>D. </b>3,2g và 2M.
<b>Câu 2:</b> Loại phản ứng hoá học nào sau đây ln là phản ứng oxi hố – khử?


<b>A. </b>Phản ứng trao đổi. <b>B. </b>Phản ứng hoá hợp. <b>C. </b>Phản ứng thế. <b>D. </b>Phản ứng phân huỷ.
<b>Câu 3:</b> Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hịa tan hồn tồn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 5,6 gam NaOH. Hấp thụ hồn tồn 6,72 lít khí CO2 (đktc)
vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:


<b>A. </b>39,40. <b>B. </b>23,64. <b>C. </b>15,76. <b>D. </b>21,92.


<b>Câu 4:</b> Chọn câu phát biểu đúng về chất béo :
(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.


(2) Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước.


(3) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.



(4) Các loại dầu thực vật và đầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit.
(5) Các chất béo đều tan trong các dung dịch kiềm khi đun nóng


<b>A. </b>1 , 2 , 3 <b>B. </b>1 , 2 , 3 , 5 <b>C. </b>1 , 3 , 4 <b>D. </b>1 , 3 , 5


<b>Câu 5:</b> Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3  X  Y. Cặp chất X, Y nào không thỏa mãn sơ đồ trên?( biết
mỗi mũi tên là một phản ứng)


<b>A. </b>Al2O3 và Al(OH)3. <b>B. </b>Al(OH)3 và NaAlO2. <b>C. </b>Al(OH)3 và Al2O3. <b>D. </b>NaAlO2 và Al(OH)3.
<b>Câu 6:</b> Sắp xếp các chất sau theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần: C2H5OH, CH3CHO, C6H5OH, H2O,
CH3COOH:


<b>A. </b>C2H5OH, CH3CHO, C6H5OH, H2O, CH3COOH
<b>B. </b>C2H5OH, CH3CHO, C6H5OH, CH3COOH, H2O
<b>C. </b>CH3CHO, C2H5OH, H2O, CH3COOH, C6H5OH
<b>D. </b>CH3CHO, C2H5OH, C6H5OH, H2O, CH3COOH


<b>Câu 7:</b> Dãy các kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua?
<b>A. </b>Al, Ba, Na <b>B. </b>Na, Ba, Mg <b>C. </b>Al, Mg, Fe <b>D. </b>Al, Mg, Na


<b>Câu 8:</b> X là một loại phân bón hố học. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng có khí thốt
ra. Nếu cho X vào dung dịch H2SO4 lỗng sau đó thêm bột Cu vào thấy có khí khơng màu hố nâu trong
khơng khí thốt ra. X là


<b>A. </b>NH4NO3. <b>B. </b>(NH2)2CO. <b>C. </b>NaNO3. <b>D. </b>(NH4)2SO4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

được 0,448 lít (đktc) khí nitơ và dung dịch X. Khối lượng muối trong X là:


<b>A. </b>23 gam. <b>B. </b>24,5 gam. <b>C. </b>22,2 gam. <b>D. </b>20,8 gam.



<b>Câu 10:</b> Đun 24,44 gam hỗn hợp anlyl clorua và etyl bromua với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng
hồn tồn axit hóa bằng HNO3 rồi cho dung dịch AgNO3 dư vào thu được 43,54 gam kết tủa. Phần trăm
khối lượng của anlyl clorua trong hỗn hợp gần với giá trị nào nhất:


<b>A. </b>90% <b>B. </b>38% <b>C. </b>65% <b>D. </b>56%


<b>Câu 11:</b> Cho 13,2 g este đơn chức no E tác dụng hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được 12,3 g
muối. Xác định E:


<b>A. </b>HCOOCH3 <b>B. </b>CH3COOCH3 <b>C. </b>HCOOC2H5 <b>D. </b>CH3-COOC2H5


<b>Câu 12:</b> Nhỏ từ từ 3 V1 ml dung dịch Ba(OH)2 (dd X) vào V1 ml dung dịch Al2(SO4)3 (dd Y) thì phản
ứng vừa đủ và ta thu được kết tủa lớn nhất là m gam. Nếu trộn V2 ml dung dịch X ở trên vào V1 ml dung
dịch Y thì kết tủa thu được có khối lượng bằng 0,9m gam. So sánh tỉ lệ V2 / V1 thấy


<b>A. </b>V2 / V1 = 2,7 hoặc V2 / V1 = 3,55 <b>B. </b>V2 / V1 = 2,5 hoặc V2 / V1 = 3,25
<b>C. </b>V2 / V1 = 2,7 hoặc V2 / V1 = 3,75 <b>D. </b>V2 / V1 = 2,5 hoặc V2 / V1 = 3,55
<b>Câu 13:</b> Cho biết bộ thí nghiệm điều chế Clo trong phịng thí nghiệm:


Hãy cho biết hóa chất đựng trong mỗi bình tương ứng lần lượt là:


<b>A. </b>dd HCl, MnO2 rắn, dd NaCl, dd H2SO4 đặc <b>B. </b>dd NaCl, MnO2 rắn, dd HCl, dd H2SO4
đặc


<b>C. </b>dd HCl, dung dịch KMnO4, dd H2SO4 đặc, dd NaCl <b>D. </b>dd H2SO4 đặc, dd KMnO4, dd HCl, dd
NaCl


<b>Câu 14:</b> Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp A gồm hai peptit X (CxHyOzN4) và Y (CnHmO7Nt) với dung dịch
NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin. Mặt


khác đốt cháy m gam A trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của
CO2 và nước là 63,312 gam. Giá trị m gần nhất là:


<b>A. </b>28. <b>B. </b>34. <b>C. </b>32. <b>D. </b>18.


<b>Câu 15:</b> Chia m gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg thành 2 phần bằng nhau: Phần 1 cho vào dung dịch HCl
dư thu được 1,344 lít H2 (đktc). Phần 2 nung trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu được 3,04
gam chất rắn. Giá trị của m là :


<b>A. </b>5,12. <b>B. </b>4,16. <b>C. </b>2,08. <b>D. </b>2,56.


<b>Câu 16:</b> Cho 4,32 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu ở dạng bột vào 100 ml dung dịch AgNO3 1M thu được
dung dịch Y và 12,08 gam chất rắn Z. Thêm NaOH dư vào Y, lấy kết tủa nung trong khơng khí đến khối
lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 17:</b> Hai cốc đựng dung dịch HCl đặt trên hai đĩa cân X,Y cân ở trạng thái thăng bằng. Cho 5 gam
CaCO3 vào cốc X và 4,784 gam M2CO3 ( M: Kim loại kiềm ) vào cốc Y. Sau khi hai muối đã tan hoàn
toàn, cân trở lại vị trí thăng bằng. Xác định kim loại M?


<b>A. </b>Cs <b>B. </b>Na <b>C. </b>K <b>D. </b>Li


<b>Câu 18:</b> Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 ?


<b>A. </b>dd H2SO4 loãng <b>B. </b>dd NaOH <b>C. </b>dd HNO3 <b>D. </b>dd HCl
<b>Câu 19:</b> Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục H2S vào dung dịch nước clo.


(b) Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím. (c) Cho H2S vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Thêm H2SO4 loãng vào nước Javen. (e) Đốt H2S trong oxi khơng khí.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hố – khử là:



<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>3.


<b>Câu 20:</b> Hoà tan 14,2 gam hỗn hợp X gồm MgCO3 và một muối cacbonat của kim loại M vào một lượng
vừa đủ axit HCl 7,3% thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí CO2 (đktc). Nồng độ MgCl2 trong Y là
6,028%. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lọc lấy kết tủa đem nung ngồi khơng khí đến khối
lượng khơng đổi thì thu được m gam chấy rắn. Giá trị của m bằng


<b>A. </b>7,6g <b>B. </b>10,4g <b>C. </b>8,0g <b>D. </b>12,0g


<b>Câu 21:</b> Khi cho 534,6 gam xenlulozơ phản ứng với HNO3 đặc thu được 755,1 gam hỗn hợp A gồm hai
sản phẩm hữu cơ trong đó có một chất là xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc nổ. Tách xenlulozơ
trinitrat cho vào bình kín chân khơng dung tích khơng đổi 2 lít rồi cho nổ (sản phẩm chỉ gồm các chất khí
CO, CO2, H2, N2). Sau đó đo thấy nhiệt độ bình là 3000C. Hỏi áp suất bình (atm) gần với giá trị nào sau
đây nhất:


<b>A. </b>150 <b>B. </b>186 <b>C. </b>155 <b>D. </b>200


<b>Câu 22:</b> Số phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
(a) Khí NO2; SO2 gây ra hiện tượng mưa axít.


(b) Khí CH4; CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.


(c) Ozon trong khí quyển là ngun nhân chính gây ơ nhiễm khơng khí.
(d) Chất gây nghiện chủ yếu trong thuốc lá là nicotin.


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 23:</b> Cho các phản ứng: X + 3NaOH <i>to</i> C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O
Y + 2NaOH <i><sub>CaO</sub></i> <sub>,</sub><i><sub>t</sub></i>0



T + 2Na2CO3
CH3CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH <i><sub>t</sub>o</i>


Z + …..


Z + NaOH <i>CaO</i> ,<i>t</i>0 T + Na2CO3
CTPT của X là:


<b>A. </b>C11H12O4 <b>B. </b>C12H14O4 <b>C. </b>C12H20O6 <b>D. </b>C11H10O4


<b>Câu 24:</b> Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO3)2 ; NaHSO4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể tích 1: 1
thu được kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. ( Bỏ qua sự thủy phân
của các ion và sự điện ly của nước).


<b>A. </b>Na+, HCO3- và SO42- <b>B. </b>Ba2+, HCO3- và Na+ <b>C. </b>Na+ và SO42- <b>D. </b>Na+, HCO3
<b>-Câu 25:</b> Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>B. </b>Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro do có hơi nước thốt ra.
<b>C. </b>Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen.
<b>D. </b>Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét tóc.


<b>Câu 26:</b> Cho 22 gam dd NaOH 10% vào 5 gam dd axit H3PO4 39,2%. Muối thu được sau phản ứng là:
<b>A. </b>Na2HPO4 và NaH2PO4 <b>B. </b>Na2HPO4. <b>C. </b>NaH2PO4. <b>D. </b>Na3PO4 và
Na2HPO4.


<b>Câu 27:</b> Hỗn hợp X gồm 3,92 gam Fe, 16 gam Fe2O3 và m gam Al. Nung X ở nhiệt độ cao trong điều
kiện khơng có khơng khí, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một tác
dụng với dung dịch H2SO4 lỗng (dư), thu được 4a mol khí H2. Phần hai phản ứng với dung dịch NaOH
dư, thu được a mol khí H2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là



<b>A. </b>7,02. <b>B. </b>4,05. <b>C. </b>5,40. <b>D. </b>3,51.


<b>Câu 28:</b> Cho dãy các dung dịch sau: KOH, NaHCO3, HNO3,CH3COOH, NaNO3, Br2. Số dung dịch trong
dãy phản ứng được với p-Crezol là:


<b>A. </b>6. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Câu 29:</b> Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là
<b>A. </b>NaOH, O2 và HCl <b>B. </b>Na, H2 và Cl2. <b>C. </b>NaOH, H2 và Cl2. <b>D. </b>Na và Cl2.


<b>Câu 30:</b> Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 5 electron ở lớp L( lớp thứ 2). Số proton có
trong nguyên tử X là:


<b>A. </b>5. <b>B. </b>7 <b>C. </b>6. <b>D. </b>8.


<b>Câu 31:</b> Hỗn hợp X gồm 3 axit đơn chức mạch hở trong đó có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp và một
axit khơng no có một liên kết đơi. Cho m gam X tác dụng với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH. Để trung
hòa lượng NaOH dư cần 200ml dung dịch HCl 1M và thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận Y thu được
52,58 gam chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z rồi hấp thụ tồn bộ sản phẩm khí và hơi vào bình đựng
dung dịch NaOH dư thấy khối lượng bình tăng 44,14 gam. Thành phần % khối lượng axit không no là:


<b>A. </b>49,81 <b>B. </b>48,19 <b>C. </b>39,84 <b>D. </b>38,94


<b>Câu 32:</b> Cho các phản ứng:


(1) FeCO3 + H2SO4 đặc
0
t


khí X + khí Y + … (4) FeS + H2SO4lỗng  khí G + …


(2) NaHCO3 + KHSO4  khí X +… (5) NH4NO2


0
t


 khí H + …
(3) Cu + HNO3(đặc) t0


khí Z +… (6) AgNO3


0
t


 khí Z + khí I +…
Trong các chất khí sinh ra ở các phản ứng trên, số chất khí tác dụng với dung dịch NaOH là:


<b>A. </b>6. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Câu 33:</b> Chỉ ra q trình khác biệt với 3 q trình cịn lại: sự cháy, sự quang hợp, sự hô hấp, sự oxi hoá
chậm?


<b>A. </b>Sự cháy. <b>B. </b>Sự quang hợp. <b>C. </b>Sự hơ hấp. <b>D. </b>Sự oxi hố chậm.
<b>Câu 34:</b> Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là :


<b>A. </b>Do phân tử amin bị phân cực mạnh. <b>B. </b>Do amin tan nhiều trong H2O.
<b>C. </b>Do nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp e chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N.
<b>D. </b>Do nguyên tử N còn cặp eletron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton.


<b>Câu 35:</b> Cân bằng nào sau đây chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất?



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C. </b>H2(khí) + I2(rắn) 2HI (khí) <b>D. </b>S(rắn) + H2(khí) H2S(khí)
<b>Câu 36:</b> Nhận định nào khơng đúng về gluxit?


(1) Mantozơ, glucozơ có -OH hemiaxetal, cịn saccarozơ khơng có -OH hemiaxetal tự do.
(2) Khi thuỷ phân mantozơ, saccarozơ có mặt xúc tác axit hoặc enzim đều tạo ra glucozơ.
(3) Saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ thuộc nhóm đisaccarit.


(4) Saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 tạo thành phức đồng màu
xanh lam.


<b>A. </b>1, 4. <b>B. </b>2, 3. <b>C. </b>1, 2. <b>D. </b>3, 4.


<b>Câu 37:</b> Đốt cháy hoàn toàn 16,84 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOC2H5, C2H5OH thu được
16,8 lít CO2 (đktc) và 14,4 gam H2O. Mặt khác, cho 8,67 gam X phản ứng vừa đủ với 85 ml dung dịch
NaOH 1M, thu được 2,76 gam C2H5OH. Công thức của CxHyCOOH là:


<b>A. </b>C2H3COOH. <b>B. </b>CH3COOH. <b>C. </b>C2H5COOH. <b>D. </b>C3H5COOH.
<b>Câu 38:</b> Công thức chung của amino axit no, mạch hở, có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino là:
<b>A. </b>CnH2n+1NO2 <b>B. </b>CnH2n-1NO4 <b>C. </b>CnH2nNO4 <b>D. </b>CnH2n+1NO4


<b>Câu 39:</b> Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC. Số mắt xích trung bình trong phân tử của loại
tơ này gần nhất là:


<b>A. </b>145 <b>B. </b>133 <b>C. </b>118 <b>D. </b>113


<b>Câu 40:</b> Cho các loại tơ: Tơ capron (1); tơ tằm (2); tơ nilon-6,6 (3); tơ axetat (4); tơ clorin (5); sợi bông
(6); tơ visco (7); tơ enang (8); tơ lapsan (9). Có bao nhiêu loại tơ khơng có nhóm amit?


<b>A. </b>6 <b>B. </b>4 <b>C. </b>3 <b>D. </b>5



---


<b>ĐỀ SỐ 2 : </b>


<b>Câu 1:</b> X là một loại phân bón hố học. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng có khí thốt
ra. Nếu cho X vào dung dịch H2SO4 lỗng sau đó thêm bột Cu vào thấy có khí khơng màu hố nâu trong
khơng khí thốt ra. X là


<b>A. </b>(NH2)2CO. <b>B. </b>NH4NO3. <b>C. </b>(NH4)2SO4. <b>D. </b>NaNO3.


<b>Câu 2:</b> Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hịa tan hồn tồn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 5,6 gam NaOH. Hấp thụ hồn tồn 6,72 lít khí CO2 (đktc)
vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:


<b>A. </b>15,76. <b>B. </b>39,40. <b>C. </b>21,92. <b>D. </b>23,64.


<b>Câu 3:</b> Chọn câu phát biểu đúng về chất béo :
(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.


(2) Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước.


(3) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo khơng no.


(4) Các loại dầu thực vật và đầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit.
(5) Các chất béo đều tan trong các dung dịch kiềm khi đun nóng


<b>A. </b>1 , 2 , 3 <b>B. </b>1 , 2 , 3 , 5 <b>C. </b>1 , 3 , 4 <b>D. </b>1 , 3 , 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b>Al2O3 và Al(OH)3. <b>B. </b>Al(OH)3 và NaAlO2. <b>C. </b>Al(OH)3 và Al2O3. <b>D. </b>NaAlO2 và Al(OH)3.
<b>Câu 5:</b> Hỗn hợp X gồm propin, propan và propilen có tỉ khối so với hiđro là 21,2. Đốt cháy hoàn toàn


15,9 gam X, sau đó hấp thụ tồn bộ sản phẩm vào bình đựng 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,8M thấy khối
lượng bình tăng m gam và có a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là:


<b>A. </b>42,4 gam và 63,04 gam <b>B. </b>71,1 gam và 93,575 gam
<b>C. </b>71,1 gam và 73,875 gam <b>D. </b>42,4 gam và 157,6 gam


<b>Câu 6:</b> Cho hỗn hợp gồm 0,14 mol Mg và 0,01 mol MgO phản ứng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu
được 0,448 lít (đktc) khí nitơ và dung dịch X. Khối lượng muối trong X là:


<b>A. </b>23 gam. <b>B. </b>24,5 gam. <b>C. </b>22,2 gam. <b>D. </b>20,8 gam.
<b>Câu 7:</b> Cân bằng nào sau đây chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất?


<b>A. </b>N2(khí) + 3H2(khí) 2NH3(khí) <b>B. </b>CaCO3 CaO + CO2(khí)


<b>C. </b>H2(khí) + I2(rắn) 2HI (khí) <b>D. </b>S(rắn) + H2(khí) H2S(khí)


<b>Câu 8:</b> Hai cốc đựng dung dịch HCl đặt trên hai đĩa cân X,Y cân ở trạng thái thăng bằng. Cho 5 gam
CaCO3 vào cốc X và 4,784 gam M2CO3 ( M: Kim loại kiềm ) vào cốc Y. Sau khi hai muối đã tan hồn
tồn, cân trở lại vị trí thăng bằng. Xác định kim loại M?


<b>A. </b>Li <b>B. </b>K <b>C. </b>Cs <b>D. </b>Na


<b>Câu 9:</b> Đun 24,44 gam hỗn hợp anlyl clorua và etyl bromua với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hồn
tồn axit hóa bằng HNO3 rồi cho dung dịch AgNO3 dư vào thu được 43,54 gam kết tủa. Phần trăm khối
lượng của anlyl clorua trong hỗn hợp gần với giá trị nào nhất:


<b>A. </b>90% <b>B. </b>38% <b>C. </b>65% <b>D. </b>56%


<b>Câu 10:</b> Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 và S vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được
dung dịch Y (không chứa muối amoni) và 49,28 lít hỗn hợp khí NO, NO2 nặng 85,2 gam. Cho Ba(OH)2


dư vào Y, lấy kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu được 148,5 gam chất rắn khan.
Giá trị của m là


<b>A. </b>38,4. <b>B. </b>24,8. <b>C. </b>27,4. <b>D. </b>9,36.


<b>Câu 11:</b> Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính là:


<b>A. </b>Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N… thành các chất vô cơ dễ nhận biết.
<b>B. </b>Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét tóc.


<b>C. </b>Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro do có hơi nước thốt ra.
<b>D. </b>Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen.


<b>Câu 12:</b> Cho các phản ứng: X + 3NaOH <i>to</i> C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O
Y + 2NaOH <i><sub>CaO</sub></i> <sub>,</sub><i><sub>t</sub></i>0


T + 2Na2CO3
CH3CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH <i><sub>t</sub>o</i>


Z + …..


Z + NaOH <i>CaO</i> ,<i>t</i>0 T + Na2CO3
CTPT của X là:


<b>A. </b>C12H14O4 <b>B. </b>C12H20O6 <b>C. </b>C11H10O4 <b>D. </b>C11H12O4


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

dung dịch NaOH dư thấy khối lượng bình tăng 44,14 gam. Thành phần % khối lượng axit không no là:


<b>A. </b>48,19 <b>B. </b>38,94 <b>C. </b>49,81 <b>D. </b>39,84



<b>Câu 14:</b> Cho các loại tơ: Tơ capron (1); tơ tằm (2); tơ nilon-6,6 (3); tơ axetat (4); tơ clorin (5); sợi bông
(6); tơ visco (7); tơ enang (8); tơ lapsan (9). Có bao nhiêu loại tơ khơng có nhóm amit?


<b>A. </b>6 <b>B. </b>4 <b>C. </b>3 <b>D. </b>5


<b>Câu 15:</b> Nhỏ từ từ 3 V1 ml dung dịch Ba(OH)2 (dd X) vào V1 ml dung dịch Al2(SO4)3 (dd Y) thì phản
ứng vừa đủ và ta thu được kết tủa lớn nhất là m gam. Nếu trộn V2 ml dung dịch X ở trên vào V1 ml dung
dịch Y thì kết tủa thu được có khối lượng bằng 0,9m gam. So sánh tỉ lệ V2 / V1 thấy


<b>A. </b>V2 / V1 = 2,5 hoặc V2 / V1 = 3,55 <b>B. </b>V2 / V1 = 2,7 hoặc V2 / V1 = 3,55
<b>C. </b>V2 / V1 = 2,7 hoặc V2 / V1 = 3,75 <b>D. </b>V2 / V1 = 2,5 hoặc V2 / V1 = 3,25


<b>Câu 16:</b> Dãy các kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua?
<b>A. </b>Al, Mg, Na <b>B. </b>Al, Ba, Na <b>C. </b>Al, Mg, Fe <b>D. </b>Na, Ba, Mg


<b>Câu 17:</b> Hoà tan 14,2 gam hỗn hợp X gồm MgCO3 và một muối cacbonat của kim loại M vào một lượng
vừa đủ axit HCl 7,3% thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí CO2 (đktc). Nồng độ MgCl2 trong Y là
6,028%. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lọc lấy kết tủa đem nung ngồi khơng khí đến khối
lượng khơng đổi thì thu được m gam chấy rắn. Giá trị của m bằng


<b>A. </b>7,6g <b>B. </b>10,4g <b>C. </b>8,0g <b>D. </b>12,0g


<b>Câu 18:</b> Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mịn điện hóa học?


<b>A. </b>Đốt dây sắt trong khí oxi khơ. <b>B. </b>Thép cacbon để trong khơng khí ẩm.
<b>C. </b>Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng. <b>D. </b>Kim loại kẽm trong dung dịch HCl.
<b>Câu 19:</b> Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hố – khử trong các thí nghiệm sau:


(a) Sục H2S vào dung dịch nước clo. (b) Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím.
(c) Cho H2S vào dung dịch Ba(OH)2. (d) Thêm H2SO4 loãng vào nước Javen.


(e) Đốt H2S trong oxi khơng khí.


<b>A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.


<b>Câu 20:</b> Cho 22 gam dd NaOH 10% vào 5 gam dd axit H3PO4 39,2%. Muối thu được sau phản ứng là:
<b>A. </b>Na2HPO4 và NaH2PO4. <b>B. </b>NaH2PO4. <b>C. </b>Na2HPO4. <b>D. </b>Na3PO4 và
Na2HPO4.


<b>Câu 21:</b> Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp A gồm hai peptit X (CxHyOzN4) và Y (CnHmO7Nt) với dung dịch
NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin. Mặt
khác đốt cháy m gam A trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của
CO2 và nước là 63,312 gam. Giá trị m gần nhất là:


<b>A. </b>34. <b>B. </b>28. <b>C. </b>32. <b>D. </b>18.


<b>Câu 22:</b> Cho các phản ứng:


(1) FeCO3 + H2SO4 đặc t0 khí X + khí Y + … (4) FeS + H2SO4 lỗng  khí G + …
(2) NaHCO3 + KHSO4  khí X +… (5) NH4NO2t0 khí H + …
(3) Cu + HNO3(đặc) t0 khí Z +… (6) AgNO3 t0 khí Z + khí I +…
Trong các chất khí sinh ra ở các phản ứng trên, số chất khí tác dụng với dung dịch NaOH là:


<b>A. </b>6. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

thu được kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. ( Bỏ qua sự thủy phân
của các ion và sự điện ly của nước).


<b>A. </b>Na+, HCO3- và SO42- <b>B. </b>Ba2+, HCO3- và Na+ <b>C. </b>Na+ và SO42- <b>D. </b>Na+, HCO3


<b>-Câu 24:</b> Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thu được 431g các -aminoaxit (no chỉ chứa 1 gốc –


COOH,-NH2). Khi thuỷ phân khơng hồn tồn A thu được: Gly-Ala,Gly-gly; Gly-Ala-Val,Vla-gly-gly ;
không thu được Gly-gly-val vàVal-Ala-Gly. Trong phân tử A chứa số gốc của Gly là:


<b>A. </b>1 <b>B. </b>3 <b>C. </b>2 <b>D. </b>4


<b>Câu 25:</b> Cho biết bộ thí nghiệm điều chế Clo trong phịng thí nghiệm:


Hãy cho biết hóa chất đựng trong mỗi bình tương ứng lần lượt là:


<b>A. </b>dd HCl, dung dịch KMnO4, dd H2SO4 đặc, dd NaCl <b>B. </b>dd H2SO4 đặc, dd KMnO4, dd HCl, dd
NaCl


<b>C. </b>dd HCl, MnO2 rắn, dd NaCl, dd H2SO4 đặc <b>D. </b>dd NaCl, MnO2 rắn, dd HCl, dd H2SO4
đặc


<b>Câu 26:</b> Trong số các hợp chất sau, chất nào dùng để ngâm xác động vật ?


<b>A. </b>dd CH3CHO <b>B. </b>dd CH3COOH <b>C. </b>dd HCHO <b>D. </b>dd CH3OH


<b>Câu 27:</b> Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 5 electron ở lớp L( lớp thứ 2). Số proton có
trong nguyên tử X là:


<b>A. </b>5. <b>B. </b>7 <b>C. </b>6. <b>D. </b>8.


<b>Câu 28:</b> Chia m gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg thành 2 phần bằng nhau: Phần 1 cho vào dung dịch HCl
dư thu được 1,344 lít H2 (đktc). Phần 2 nung trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu được 3,04
gam chất rắn. Giá trị của m là :


<b>A. </b>4,16. <b>B. </b>2,56. <b>C. </b>5,12. <b>D. </b>2,08.



<b>Câu 29:</b> Đốt cháy hoàn toàn 16,84 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOC2H5, C2H5OH thu được
16,8 lít CO2 (đktc) và 14,4 gam H2O. Mặt khác, cho 8,67 gam X phản ứng vừa đủ với 85 ml dung dịch
NaOH 1M, thu được 2,76 gam C2H5OH. Công thức của CxHyCOOH là:


<b>A. </b>C3H5COOH. <b>B. </b>C2H3COOH. <b>C. </b>C2H5COOH. <b>D. </b>CH3COOH.
<b>Câu 30:</b> Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là
<b>A. </b>NaOH, O2 và HCl <b>B. </b>NaOH, H2 và Cl2. <b>C. </b>Na, H2 và Cl2. <b>D. </b>Na và Cl2.
<b>Câu 31:</b> Số phát biểu đúng trong các phát biểu sau:


(a) Khí NO2; SO2 gây ra hiện tượng mưa axít.


(b) Khí CH4; CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.


<b>Câu 32:</b> Hỗn hợp X gồm 3,92 gam Fe, 16 gam Fe2O3 và m gam Al. Nung X ở nhiệt độ cao trong điều
kiện khơng có khơng khí, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một tác
dụng với dung dịch H2SO4 lỗng (dư), thu được 4a mol khí H2. Phần hai phản ứng với dung dịch NaOH
dư, thu được a mol khí H2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là


<b>A. </b>4,05. <b>B. </b>5,40. <b>C. </b>7,02. <b>D. </b>3,51.


<b>Câu 33:</b> Hỗn hợp X gồm một anđehit và một ankin có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn a
(mol) hỗn hợp X thu được 3a (mol) CO2 và 1,8a (mol) H2O. Cho 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng được với
tối đa 0,14 mol AgNO3 trong NH3 (điều kiện thích hợp). Số mol của anđehit trong 0,1 mol hỗn hợp X là:


<b>A. </b>0,02. <b>B. </b>0,08. <b>C. </b>0,04. <b>D. </b>0,03.


<b>Câu 34:</b> Khi cho 534,6 gam xenlulozơ phản ứng với HNO3 đặc thu được 755,1 gam hỗn hợp A gồm hai
sản phẩm hữu cơ trong đó có một chất là xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc nổ. Tách xenlulozơ


trinitrat cho vào bình kín chân khơng dung tích khơng đổi 2 lít rồi cho nổ (sản phẩm chỉ gồm các chất khí
CO, CO2, H2, N2 ). Sau đó đo thấy nhiệt độ bình là 3000C. Hỏi áp suất bình (atm) gần với giá trị nào sau
đây nhất:


<b>A. </b>155 <b>B. </b>200 <b>C. </b>150 <b>D. </b>186


<b>Câu 35:</b> Nhận định nào khơng đúng về gluxit?


(1) Mantozơ, glucozơ có -OH hemiaxetal, cịn saccarozơ khơng có -OH hemiaxetal tự do.
(2) Khi thuỷ phân mantozơ, saccarozơ có mặt xúc tác axit hoặc enzim đều tạo ra glucozơ.
(3) Saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ thuộc nhóm đisaccarit.


(4) Saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 tạo thành phức đồng màu
xanh lam.


<b>A. </b>1, 4. <b>B. </b>2, 3. <b>C. </b>1, 2. <b>D. </b>3, 4.


<b>Câu 36:</b> Hoà tan hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 trong 400 ml dung dịch HCl a mol/lít được dung dịch Y và
cịn lại 1 gam đồng khơng tan. Nhúng thanh Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xong, nhấc thanh Mg
ra thấy khối lượng tăng 4 gam so với ban đầu và có 1,12 lít khí H2 (đktc) bay ra.(Giả thiết tồn bộ lượng
kim loại thoát ra đều bám vào thanh Mg). Khối lượng của Cu trong X và giá trị của a là:


<b>A. </b>4,2g và a = 1M. <b>B. </b>3,2g và 2M. <b>C. </b>1,0g và a = 1M <b>D. </b>4,8g và 2M.


<b>Câu 37:</b> Cho dãy các dung dịch sau: KOH, NaHCO3, HNO3,CH3COOH, NaNO3, Br2. Số dung dịch trong
dãy phản ứng được với p-Crezol là:


<b>A. </b>6. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>3.


<b>Câu 38:</b> Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC. Số mắt xích trung bình trong phân tử của loại


tơ này gần nhất là:


<b>A. </b>145 <b>B. </b>133 <b>C. </b>118 <b>D. </b>113


<b>Câu 39:</b> Cho 13,2 g este đơn chức no E tác dụng hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được 12,3 g
muối. Xác định E:


<b>A. </b>HCOOC2H5 <b>B. </b>HCOOCH3 <b>C. </b>CH3COOCH3 <b>D. </b>CH3-COOC2H5


<b>Câu 40:</b> Hỗn hợp X gồm CH3CH2COOH, HCOOH, C6H5COOH và HOOC-CH2-COOH. Khi cho m gam
X tác dụng với NaHCO3 (dư) thì thu được 20,16 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hồn tồn m gam
X cần 26,88 lít khí O2 (đktc), thu được 52,8 gam CO2 và y mol H2O. Giá trị của y là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

ĐỀ SỐ 3:


<b>Câu 1:</b> Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính là:
<b>A. </b>Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen.
<b>B. </b>Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro do có hơi nước thốt ra.


<b>C. </b>Chuyển hóa các ngun tố C, H, N… thành các chất vô cơ dễ nhận biết.
<b>D. </b>Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét tóc.


<b>Câu 2:</b> Cho 22 gam dd NaOH 10% vào 5 gam dd axit H3PO4 39,2%. Muối thu được sau phản ứng là:
<b>A. </b>NaH2PO4. <b>B. </b>Na3PO4 và Na2HPO4. <b>C. </b>Na2HPO4 và NaH2PO4. <b>D. </b>Na2HPO4.


<b>Câu 3:</b> Hỗn hợp X gồm 3 axit đơn chức mạch hở trong đó có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp và một axit
không no có một liên kết đơi. Cho m gam X tác dụng với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH. Để trung hòa
lượng NaOH dư cần 200ml dung dịch HCl 1M và thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận Y thu được
52,58 gam chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí và hơi vào bình đựng
dung dịch NaOH dư thấy khối lượng bình tăng 44,14 gam. Thành phần % khối lượng axit không no là:



<b>A. </b>48,19 <b>B. </b>38,94 <b>C. </b>49,81 <b>D. </b>39,84


<b>Câu 4:</b> Dãy các kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua?
<b>A. </b>Al, Mg, Na <b>B. </b>Al, Ba, Na <b>C. </b>Al, Mg, Fe <b>D. </b>Na, Ba, Mg


<b>Câu 5:</b> Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 và S vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được dung
dịch Y (khơng chứa muối amoni) và 49,28 lít hỗn hợp khí NO, NO2 nặng 85,2 gam. Cho Ba(OH)2 dư vào
Y, lấy kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 148,5 gam chất rắn khan. Giá trị
của m là


<b>A. </b>24,8. <b>B. </b>38,4. <b>C. </b>9,36. <b>D. </b>27,4.


<b>Câu 6:</b> Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO3)2 ; NaHSO4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể tích 1: 1
thu được kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. ( Bỏ qua sự thủy phân
của các ion và sự điện ly của nước).


<b>A. </b>Na+, HCO3- và SO42- <b>B. </b>Ba2+, HCO3- và Na+ <b>C. </b>Na+, HCO3- <b>D. </b>Na+ và SO4
<b>2-Câu 7:</b> Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá – khử trong các thí nghiệm sau:


(a) Sục H2S vào dung dịch nước clo. (b) Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím.
(c) Cho H2S vào dung dịch Ba(OH)2. (d) Thêm H2SO4 loãng vào nước Javen.
(e) Đốt H2S trong oxi khơng khí.


<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>5. <b>D. </b>3.


<b>Câu 8:</b> Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là :
<b>A. </b>Do phân tử amin bị phân cực mạnh.


<b>B. </b>Do amin tan nhiều trong H2O.



<b>C. </b>Do nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp e chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N.
<b>D. </b>Do ngun tử N cịn cặp eletron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton.


<b>Câu 9:</b> Chọn câu phát biểu đúng về chất béo :
(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.


(2) Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước.


(3) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A. </b>1 , 2 , 3 <b>B. </b>1 , 3 , 4 <b>C. </b>1 , 2 , 3 , 5 <b>D. </b>1 , 3 , 5


<b>Câu 10:</b> Hỗn hợp X gồm một anđehit và một ankin có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn a
(mol) hỗn hợp X thu được 3a (mol) CO2 và 1,8a (mol) H2O. Cho 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng được với
tối đa 0,14 mol AgNO3 trong NH3 (điều kiện thích hợp). Số mol của anđehit trong 0,1 mol hỗn hợp X là:


<b>A. </b>0,08. <b>B. </b>0,04. <b>C. </b>0,02. <b>D. </b>0,03.


<b>Câu 11:</b> Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mịn điện hóa học?


<b>A. </b>Đốt dây sắt trong khí oxi khơ. <b>B. </b>Thép cacbon để trong khơng khí ẩm.
<b>C. </b>Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng. <b>D. </b>Kim loại kẽm trong dung dịch HCl.
<b>Câu 12:</b> Loại phản ứng hố học nào sau đây ln là phản ứng oxi hoá – khử?


<b>A. </b>Phản ứng thế. <b>B. </b>Phản ứng phân huỷ. <b>C. </b>Phản ứng hoá hợp. <b>D. </b>Phản ứng trao đổi.
<b>Câu 13:</b> Trong số các hợp chất sau, chất nào dùng để ngâm xác động vật ?


<b>A. </b>dd CH3CHO <b>B. </b>dd HCHO <b>C. </b>dd CH3OH <b>D. </b>dd CH3COOH



<b>Câu 14:</b> Nhỏ từ từ 3 V1 ml dung dịch Ba(OH)2 (dd X) vào V1 ml dung dịch Al2(SO4)3 (dd Y) thì phản
ứng vừa đủ và ta thu được kết tủa lớn nhất là m gam. Nếu trộn V2 ml dung dịch X ở trên vào V1 ml dung
dịch Y thì kết tủa thu được có khối lượng bằng 0,9m gam. So sánh tỉ lệ V2 / V1 thấy


<b>A. </b>V2 / V1 = 2,5 hoặc V2 / V1 = 3,55 <b>B. </b>V2 / V1 = 2,7 hoặc V2 / V1 = 3,55
<b>C. </b>V2 / V1 = 2,7 hoặc V2 / V1 = 3,75 <b>D. </b>V2 / V1 = 2,5 hoặc V2 / V1 = 3,25


<b>Câu 15:</b> Khi cho 534,6 gam xenlulozơ phản ứng với HNO3 đặc thu được 755,1 gam hỗn hợp A gồm hai
sản phẩm hữu cơ trong đó có một chất là xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc nổ. Tách xenlulozơ
trinitrat cho vào bình kín chân khơng dung tích khơng đổi 2 lít rồi cho nổ (sản phẩm chỉ gồm các chất khí
CO, CO2, H2, N2 ). Sau đó đo thấy nhiệt độ bình là 3000C. Hỏi áp suất bình (atm) gần với giá trị nào sau
đây nhất:


<b>A. </b>200 <b>B. </b>155 <b>C. </b>150 <b>D. </b>186


<b>Câu 16:</b> Công thức chung của amino axit no, mạch hở, có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino là:
<b>A. </b>CnH2n+1NO4 <b>B. </b>CnH2nNO4 <b>C. </b>CnH2n+1NO2 <b>D. </b>CnH2n-1NO4


<b>Câu 17:</b> Cân bằng nào sau đây chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất?
<b>A. </b>N2(khí) + 3H2(khí) 2NH3(khí) <b>B. </b>S(rắn) + H2(khí) H2S(khí)
<b>C. </b>H2(khí) + I2(rắn) 2HI (khí) <b>D. </b>CaCO3 CaO + CO2(khí)


<b>Câu 18:</b> Thuỷ phân các chất sau trong môi trường kiềm: CH3CHCl2(1), CH3COOCH=CH-CH3(2),
CH3COOC(CH3)=CH2(3), CH3CH2CCl3(4), CH3COO-CH2-OOCCH3(5), HCOOC2H5 (6). Nhóm các
chất sau khi thuỷ phân có sản phẩm tham gia phản ứng tráng gương là:


<b>A. </b>(1),(4),(5),(6) <b>B. </b>(1),(2),(5),(3) <b>C. </b>(1),(2),(5),(6) <b>D. </b>(1),(2),(3),(6)


<b>Câu 19:</b> Chia m gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg thành 2 phần bằng nhau: Phần 1 cho vào dung dịch HCl
dư thu được 1,344 lít H2 (đktc). Phần 2 nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 3,04


gam chất rắn. Giá trị của m là :


<b>A. </b>5,12. <b>B. </b>2,56. <b>C. </b>2,08. <b>D. </b>4,16.


<b>Câu 20:</b> Cho hỗn hợp gồm 0,14 mol Mg và 0,01 mol MgO phản ứng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu
được 0,448 lít (đktc) khí nitơ và dung dịch X. Khối lượng muối trong X là:


<b>A. </b>22,2 gam. <b>B. </b>24,5 gam. <b>C. </b>23 gam. <b>D. </b>20,8 gam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

lượng bình tăng m gam và có a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là:
<b>A. </b>71,1 gam và 73,875 gam <b>B. </b>42,4 gam và 63,04 gam
<b>C. </b>42,4 gam và 157,6 gam <b>D. </b>71,1 gam và 93,575 gam


<b>Câu 22:</b> Cho dãy các dung dịch sau: KOH, NaHCO3, HNO3,CH3COOH, NaNO3, Br2. Số dung dịch trong
dãy phản ứng được với p-Crezol là:


<b>A. </b>6. <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.


<b>Câu 23:</b> Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thu được 431g các -aminoaxit (no chỉ chứa 1 gốc –
COOH,-NH2). Khi thuỷ phân khơng hồn tồn A thu được: Gly-Ala,Gly-gly; Gly-Ala-Val,Vla-gly-gly ;
khơng thu được Gly-gly-val vàVal-Ala-Gly. Trong phân tử A chứa số gốc của Gly là:


<b>A. </b>1 <b>B. </b>3 <b>C. </b>2 <b>D. </b>4


<b>Câu 24:</b> Đốt cháy hoàn toàn 16,84 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOC2H5, C2H5OH thu được
16,8 lít CO2 (đktc) và 14,4 gam H2O. Mặt khác, cho 8,67 gam X phản ứng vừa đủ với 85 ml dung dịch
NaOH 1M, thu được 2,76 gam C2H5OH. Công thức của CxHyCOOH là:


<b>A. </b>CH3COOH. <b>B. </b>C2H5COOH. <b>C. </b>C2H3COOH. <b>D. </b>C3H5COOH.



<b>Câu 25:</b> Cho các phản ứng: X + 3NaOH <i>to</i> C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O
Y + 2NaOH <i><sub>CaO</sub></i> <sub>,</sub><i><sub>t</sub></i>0


T + 2Na2CO3
CH3CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH <i><sub>t</sub>o</i>


Z + …..


Z + NaOH <i>CaO</i> ,<i>t</i>0 T + Na2CO3
CTPT của X là:


<b>A. </b>C11H10O4 <b>B. </b>C11H12O4 <b>C. </b>C12H14O4 <b>D. </b>C12H20O6


<b>Câu 26:</b> Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hịa tan hồn tồn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12
lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 5,6 gam NaOH. Hấp thụ hồn tồn 6,72 lít khí CO2 (đktc)
vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:


<b>A. </b>15,76. <b>B. </b>23,64. <b>C. </b>21,92. <b>D. </b>39,40.


<b>Câu 27:</b> Cho các loại tơ: Tơ capron (1); tơ tằm (2); tơ nilon-6,6 (3); tơ axetat (4); tơ clorin (5); sợi bông
(6); tơ visco (7); tơ enang (8); tơ lapsan (9). Có bao nhiêu loại tơ khơng có nhóm amit?


<b>A. </b>5 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>6


<b>Câu 28:</b> Cho các phản ứng:
(1) FeCO3 + H2SO4 đặc


0
t



khí X + khí Y + … (4) FeS + H2SO4loãng  khí G + …
(2) NaHCO3 + KHSO4  khí X +… (5) NH4NO2t0 khí H + …
(3) Cu + HNO3(đặc) t0 khí Z +… (6) AgNO3 t0 khí Z + khí I +…
Trong các chất khí sinh ra ở các phản ứng trên, số chất khí tác dụng với dung dịch NaOH là:


<b>A. </b>3. <b>B. </b>6. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.


<b>Câu 29:</b> Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC. Số mắt xích trung bình trong phân tử của loại
tơ này gần nhất là:


<b>A. </b>145 <b>B. </b>133 <b>C. </b>118 <b>D. </b>113


<b>Câu 30:</b> Số phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
(a) Khí NO2; SO2 gây ra hiện tượng mưa axít.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

(c) Ozon trong khí quyển là ngun nhân chính gây ơ nhiễm khơng khí.
(d) Chất gây nghiện chủ yếu trong thuốc lá là nicotin.


<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.


<b>Câu 31:</b> Hỗn hợp X gồm 3,92 gam Fe, 16 gam Fe2O3 và m gam Al. Nung X ở nhiệt độ cao trong điều
kiện khơng có khơng khí, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một tác
dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 4a mol khí H2. Phần hai phản ứng với dung dịch NaOH
dư, thu được a mol khí H2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là


<b>A. </b>4,05. <b>B. </b>7,02. <b>C. </b>5,40. <b>D. </b>3,51.


<b>Câu 32:</b> Chỉ ra quá trình khác biệt với 3 q trình cịn lại: sự cháy, sự quang hợp, sự hơ hấp, sự oxi hố
chậm?



<b>A. </b>Sự quang hợp. <b>B. </b>Sự cháy. <b>C. </b>Sự hơ hấp. <b>D. </b>Sự oxi hố chậm.
<b>Câu 33:</b> Điện phân 2000 ml ( điện cực trơ, có màng ngăn) dung dịch gồm CuSO4 và 0,01 mol NaCl đến
khi cả 2 điện cực đều thoát ra 448ml khí (đktc) thì ngừng điện phân. Giả sử nước bay hơi khơng đáng kể
trong q trình điện phân. Giá trị pH dung dịch sau điện phân là:


<b>A. </b>1,4. <b>B. </b>1,7. <b>C. </b>1,2. <b>D. </b>2,0.


<b>Câu 34:</b> Nhận định nào không đúng về gluxit?


(1) Mantozơ, glucozơ có -OH hemiaxetal, cịn saccarozơ khơng có -OH hemiaxetal tự do.
(2) Khi thuỷ phân mantozơ, saccarozơ có mặt xúc tác axit hoặc enzim đều tạo ra glucozơ.
(3) Saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ thuộc nhóm đisaccarit.


(4) Saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 tạo thành phức đồng màu
xanh lam.


<b>A. </b>1, 4. <b>B. </b>2, 3. <b>C. </b>3, 4. <b>D. </b>1, 2.


<b>Câu 35:</b> Hoà tan hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 trong 400 ml dung dịch HCl a mol/lít được dung dịch Y và
cịn lại 1 gam đồng không tan. Nhúng thanh Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xong, nhấc thanh Mg
ra thấy khối lượng tăng 4 gam so với ban đầu và có 1,12 lít khí H2 (đktc) bay ra.(Giả thiết tồn bộ lượng
kim loại thoát ra đều bám vào thanh Mg). Khối lượng của Cu trong X và giá trị của a là:


<b>A. </b>4,2g và a = 1M. <b>B. </b>3,2g và 2M. <b>C. </b>1,0g và a = 1M <b>D. </b>4,8g và 2M.


<b>Câu 36:</b> Đun 24,44 gam hỗn hợp anlyl clorua và etyl bromua với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng
hồn tồn axit hóa bằng HNO3 rồi cho dung dịch AgNO3 dư vào thu được 43,54 gam kết tủa. Phần trăm
khối lượng của anlyl clorua trong hỗn hợp gần với giá trị nào nhất:


<b>A. </b>56% <b>B. </b>90% <b>C. </b>65% <b>D. </b>38%



<b>Câu 37:</b> Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là


<b>A. </b>NaOH, O2 và HCl <b>B. </b>Na, H2 và Cl2. <b>C. </b>Na và Cl2. <b>D. </b>NaOH, H2 và Cl2.
<b>Câu 38:</b> Cho 13,2 g este đơn chức no E tác dụng hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được 12,3 g
muối. Xác định E:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Hãy cho biết hóa chất đựng trong mỗi bình tương ứng lần lượt là:


<b>A. </b>dd HCl, dung dịch KMnO4, dd H2SO4 đặc, dd NaCl <b>B. </b>dd H2SO4 đặc, dd KMnO4, dd HCl, dd
NaCl


<b>C. </b>dd HCl, MnO2 rắn, dd NaCl, dd H2SO4 đặc <b>D. </b>dd NaCl, MnO2 rắn, dd HCl, dd H2SO4
đặc


<b>Câu 40:</b> Hai cốc đựng dung dịch HCl đặt trên hai đĩa cân X,Y cân ở trạng thái thăng bằng. Cho 5 gam
CaCO3 vào cốc X và 4,784 gam M2CO3 ( M: Kim loại kiềm ) vào cốc Y. Sau khi hai muối đã tan hoàn
toàn, cân trở lại vị trí thăng bằng. Xác định kim loại M?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Website HOC247 cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.



-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
<i>Tấn. </i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa học THPT năm 2013
  • 4
  • 1
  • 20
  • ×