Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bộ 3 đề thi HK1 môn Hóa học 12 năm 2020 có đáp án Trường THPT Lý Thái Tổ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (958.54 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng? </b>
<b>A. Triolein là chất rắn ở điều kiện thường. </b>
<b>B. Fructozơ có nhiều trong mật ong. </b>


<b>C. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng. </b>
<b>D. Tinh bột có phản ứng tráng bạc. </b>


<b>Câu 2: Trong cơng nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất </b>
<b>A. xà phòng. </b>


<b>B. ancol etylic. </b>
<b> C. glucozơ. </b>
<b>D. etylen glicol. </b>


<b>Câu 3: Dung dịch khơng có phản ứng màu biure là </b>
<b>A. Gly-Ala-Val. </b>


<b> B. anbumin (lòng trắng trứng). </b>
<b>C. Gly-Ala-Val-Gly. </b>


<b>D. Gly-Val. </b>


<b>Câu 4: Chất nào sau đây cịn có tên gọi là đường nho? </b>


<b>A. Fructozơ. </b>


<b>B. Glucozơ. </b>
<b>C. Tinh bột. </b>
<b>D. Saccarozơ. </b>


<b>Câu 5: Chất nào sau đây là chất lỏng ở nhiệt độ thường? </b>
<b>A. Sacarozơ. </b>


<b>B. Tristearin. </b>
<b>C. Glyxin. </b>


<b> D. Anilin. </b>


<b>Câu 6: Để tác dụng hết 3,0 gam hỗn hợp gồm axit axetic và metyl fomat cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH </b>
1M (đun nóng). Giá trị của V là


<b>A. 50. B. 100. </b>
<b>C. 150. D. 500. </b>


<b>Câu 7: Cặp chất khơng xảy ra phản ứng hố học là </b>
<b>A. Cu và dung dịch FeCl</b>3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b>Câu 8: Polime nào sau đây không chứa nitơ trong phân tử? </b>
<b>A. Poliacrilonitrin. </b>


<b>B. Nilon-6. </b>
<b>C. Poli(vinyl clorua). </b>


<b>D. Nilon-6,6. </b>


<b>Câu 9: Amino axit nào sau đây phản ứng với HCl (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2? </b>
<b>A. Axit glutamic. </b>


<b> B. Lysin. </b>
<b>C. Valin. </b>


<b> D. Alanin. </b>


<b>Câu 10: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc nhưng không tác dụng được với natri? </b>
<b>A. HCOOH </b>


<b>B. CH</b>3COOC2H5.
<b>C. HCOOCH</b>3.


<b> D. CH</b>3COOCH3.


<b>Câu 11: Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl? </b>
<b>A. Glucozơ. B. Alanin. </b>


<b> C. Anilin. D. Metyl amin. </b>


<b>Câu 12: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết </b>
peptit trong phân tử X là


<b>A. 3. B. 4. </b>
<b> C. 2. D. 1. </b>


<b>Câu 13: Dung dịch chất nào sau đây khơng làm quỳ tím chuyển màu? </b>


<b>A. Metylamin. </b>


<b>B. Etylamin. </b>
<b>C. Anilin. </b>


<b> D. Trimetylamin. </b>


<b>Câu 14: Đốt cháy hoàn tồn m gam amin X sinh ra 1,12 lít khí N</b>2 (ở đktc). Để tác dụng với m gam X cần
vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là


<b>A. 150. B. 50. </b>
<b>C. 100. D. 200 </b>


<b>Câu 15: Phân tử khối trung bình của polietilen (PE) là 420000. Hệ số polime hóa của PE là </b>
<b>A. 20000. B. 17000. </b>


<b> C. 15000. D. 18000. </b>


<b>Câu 16: Tên gọi của este có công thức CH</b>3COOCH3 là
<b>A. etyl axetat. </b>


<b>B. propyl axetat. </b>
<b>C. metyl fomat. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>Câu 17: Thủy phân 0,1 mol chất béo với hiệu suất 80% thu được m gam glixerol. Giá trị của m là </b>
<b>A. 11,50. B. 9,20. </b>


<b> C. 7,36. D. 7,20. </b>



<b>Câu 18: Cho 500 ml dung dịch glucozơ xM phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO</b>3 trong
NH3, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của x là


<b>A. 0,20. B. 0,02. </b>
<b> C. 0,01. D. 0,10. </b>


<b>Câu 19: Chất X có màu trắng, dạng sợi, khơng mùi vị, khơng tan trong nước và là thành phần chính tạo </b>
nên màng tế bào thực vật... Chất X là


<b>A. tinh bột. </b>


<b>B. saccarozơ. </b>
<b>C. glucozơ. </b>


<b>D. xenlulozơ. </b>


<b>Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng? </b>


<b>A. Metyl amin là chất khí, khơng màu, khơng mùi. </b>


<b>B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước. </b>


<b>C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl. </b>
<b>D. Anilin làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. </b>


<b>Câu 21: Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với </b>
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là


<b>A. 2. B. 4. </b>


<b> C. 1. D. 3. </b>


<b>Câu 22: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc? </b>
<b>A. (CH</b>3)2NH và (CH3)2CHOH.


<b>B. (CH</b>3)2NH và CH3CH2OH.
<b>C. (CH</b>3)2CHOH và (CH3)2CHNH2
<b>D. (CH</b>3)3COH và (CH3)3CNH2.


<b>Câu 23: Kim loại nào sau đây khơng phản ứng với dung dịch H</b>2SO4 lỗng?
<b>A. Cu. B. Fe. </b>


<b> C. Zn. D. Mg. </b>


<b>Câu 24: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? </b>
<b>A. Polietilen. </b>


<b>B. Poli(metyl metacrylat). </b>
<b>C. Poli(phenol-fomanđehit). </b>
<b>D. Poli(vinyl clorua). </b>


<b>Câu 25: Chất khơng có phản ứng thủy phân là </b>
<b>A. glixerol. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


<b>D. saccarozơ. </b>


<b>Câu 26: Cho 5,88 gam axit glutamic vào 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác </b>
dụng hoàn toàn với 240 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất


rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. 29,19. B. 36,87. </b>
<b> C. 31,27. D. 37,59. </b>


<b>Câu 27: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: </b>


Thuốc thử Mẫu thử Hiện tượng


Dung dịch NaHCO3 X Có bọt khí


Dung dịch AgNO3/NH3, to X Kết tủa Ag trắng sáng
Y


Z Không hiện tượng


Cu(OH)2/OH- Y Dung dịch xanh lam


Z


T Dung dịch tím


Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:


<b>A. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val. </b>
<b>B. fomanđêhit, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala. </b>
<b>C. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala. </b>
<b>D. axit axetic, fructozơ, saccarozơ, Glu-Val-Ala. </b>


<b>Câu 28: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Nếu thủy </b>


phân khơng hồn tồn X thì thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-Ala nhưng
khơng có Val-Gly. Amino axit đầu N và amino axit đầu C của peptit X lần lượt là


<b>A. Ala và Gly. </b>


<b>B. Ala và Val. </b>
<b>C. Gly và Gly. </b>


<b>D. Gly và Val. </b>


<b>Câu 29: Ancol etylic được điều chế bằng cách lên men tinh bột theo sơ đồ: </b>
(C6H10O5)n C6H12O6C2H5OH


Để điều chế 10 lít rượu etylic 46o<sub> cần m kg gạo (chứa 75% tinh bột, còn lại là tạp chất trơ). Biết hiệu suất </sub>
của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml. Giá trị của m là
<b>A. 6,912. B. 8,100. </b>


<b> C. 3,600. D. 10,800. </b>


<b>Câu 30: Cho m gam bột sắt vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,15 mol CuSO</b>4 và 0,2 mol HCl. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,725m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


<b>Câu 31: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch </b>
HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí. Hai muối X và Y lần
lượt là


<b>A. Na</b>2CO3 và BaCl2.



<b>B. AgNO</b>3 và Fe(NO3)3.
<b>C. AgNO</b>3 và FeCl2.


<b> D. AgNO</b>3 và FeCl3.


<b>Câu 32: Hỗn hợp E gồm chất X (C</b>3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). Chất X là muối của axit hữu cơ đa
chức, chất Y là muối của một axit vô cơ. Cho 2,62 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu
được 0,04 mol hỗn hợp hai khí (có tỉ lệ mol 1 : 3) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị lớn nhất của m


<b>A. 2,40. B. 2,54. </b>
<b> C. 3,46. D. 2,26. </b>


<b>Câu 33: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu </b>
được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là


<b>A. 25,00%. B. 27,92%. </b>
<b>C. 72,08%. D. 75,00%. </b>


<b>Câu 34: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc. Để điều chế được 29,7 kg </b>
xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90% tính theo axit
nitric). Giá trị của m là


<b>A. 30. B. 21. </b>
<b> C. 10. D. 42. </b>


<b>Câu 35: Peptit X (C</b>8H15O4N3) mạch hở, tạo bởi từ các amino axit dạng NH2-R-COOH. Thủy phân hoàn
toàn 0,2 mol X trong 800 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn khan thu được khi cô cạn dung
dịch sau phản ứng là



<b>A. 31,9 gam. B. 71,8 gam. </b>
<b>C. 73,6 gam. D. 44,4 gam. </b>


<b>Câu 36: Este X mạch hở, có cơng thức phân tử C</b>4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ,
thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 4a mol Ag.
Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơng thức cấu tạo của X là


<b>A. CH</b>2=CH-COO-CH3.
<b> B. HCOO-CH=CH-CH</b>3.
<b>C. CH</b>3COO-CH=CH2.
<b>D. HCOO-CH</b>2-CH=CH2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


<b>A. 79,13%. B. 28,00%. </b>
<b>C. 70,00%. D. 60,87%. </b>


<b>Câu 38: Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở. Cho 0,055 mol X phản ứng vừa đủ với 0,09 gam H</b>2 (xúc tác Ni,
to), thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 65 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp
Z gồm hai muối của hai axit cacboxylic no, có mạch khơng phân nhánh và 3,41 gam hỗn hợp T gồm hai
ancol no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần vừa đủ 11,2 lít O2 (đktc). Phần trăm khối
lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b>A. 55. B. 66. </b>
<b>C. 44. D. 33. </b>


<b>Câu 39: Hỗn hợp E gồm các este đều có cơng thức phân tử C</b>8H8O2 và chứa vịng benzen. Cho 0,08 mol
hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, đun nóng. Sau phản ứng, thu được dung dịch X và 3,18
gam hỗn hợp ancol Y. Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với lượng Na dư thu được 0,448 lít H2 ở đktc. Cơ cạn
dung dịch X được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là



<b>A. 13,70. B. 11,78. </b>
<b> C. 12,18. D. 11,46. </b>


<b>Câu 40: Hỗn hợp X gồm một số amino axit. Trong X, tỉ lệ khối lượng của oxi và nitơ tương ứng là 192 : </b>
77. Để tác dụng vừa đủ với 19,62 gam hỗn hợp X cần 220 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác đốt cháy hồn
tồn 19,62 gam hỗn hợp X cần V lít khí O2 (đktc) thu được N2, H2O và 27,28 gam CO2. Giá trị của V là
<b>A. 16,686. B. 16,464. </b>


<b> C. 16,576. D. 17,472. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


1 2 3 4 5


B A D B D


6 7 8 9 10


A D C B C


11 12 13 14 15


B A C C C


16 17 18 19 20


D C D D C


21 22 23 24 25



A A A C A


26 27 28 29 30


B C D D A


31 32 33 34 35


C B A B B


36 37 38 39 40


B D D A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


<b>Câu 1: Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam Gly–Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị </b>
của m là


<b>A. 16,8. B. 20,8. </b>
<b> C. 22,6. D. 18,6. </b>


<b>Câu 2: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp </b>
monome là


<b>A. CH</b>2=C(CH3)COOCH3.
<b> B. CH</b>2 =CHCOOCH3.
<b>C. C</b>6H5CH=CH2.
<b>D. CH</b>3COOCH=CH2.



<b>Câu 3: Cho m gam H</b>2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25 gam
muối. Giá trị của m là


<b>A. 18,75. B. 37,50. </b>
<b> C. 21,75. D. 28,25. </b>


<b>Câu 4: Phân tử polime nào sau chỉ chứa hai nguyên tố C và H ? </b>
<b>A. Polietilen. </b>


<b>B. Poliacrilonitrin. </b>
<b>C. Poli(vinyl axetat). </b>


<b>D. Poli(vinyl clorua). </b>


<b>Câu 5: Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương? </b>
<b>A. Xenlulozơ </b>


<b>B. Glucozơ </b>
<b>C. Tinh bột </b>
<b>D. Saccarozơ </b>


<b>Câu 6: Cho lần lượt các kim loại: Be; Na, K, Ba, Ca, Fe, Ag vào nước. Số phản ứng xảy ra ở điều kiện </b>
thường là


<b>A. 3. B. 2. </b>
<b>C. 4. D. 5. </b>


<b>Câu 7: Cho 7,28 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 2M và KNO</b>3 1M, sau phản ứng thu
được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Dung dịch X hòa tan được tối đa bao nhiêu gam


Cu?


<b>A. 0,64. B. 1,28. </b>
<b> C. 1,92. D. 1,20. </b>


<b>Câu 8: Cho 19,1 gam hỗn hợp CH</b>3COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch
NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là


<b>A. 16,6. B. 9,2. </b>
<b>C. 19,4. D. 17,9. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


<b> B. Tơ nilon–6. </b>
<b>C. Tơ tằm. </b>


<b> D. Tơ nitron. </b>


<b>Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít </b>
O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là


<b>A. 5,25. B. 3,15. </b>
<b> C. 6,20. D. 3,60. </b>


<b>Câu 11: Cho nguyên tử nhơm (Z = 13), số electron lớp ngồi cùng của nhôm là </b>
<b>A. 3. B. 4. </b>


<b>C. 1. D. 2. </b>


<b>Câu 12: Tên gọi của H</b>2NCH2COOH là


<b>A. Alanin. B. Glyxin. </b>


<b> C. Metylamin. D. Axit glutamic. </b>
<b>Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng ? </b>


<b>A. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)</b>2 tạo dung dịch màu xanh lam.
<b>B. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng. </b>


<b>C. Glucozơ bị thủy phân trong mơi trường axit. </b>
<b>D. Tinh bột có phản ứng tráng bạc. </b>


<b>Câu 14: Số công thức cấu tạo của amin bậc 1 ứng với công thức phân tử C</b>4H11N là
<b>A. 4. B. 7. </b>


<b>C. 3. D. 5. </b>


<b>Câu 15: Cacbohiđrat (Gluxit, Saccarit) là </b>


<b>A. hợp chất đa chức, có cơng thức chung là C</b>n(H2O)m.
<b> B. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật. </b>


<b>C. hợp chất chứa nhiều nhóm –OH và nhóm cacboxyl. </b>
<b> D. hợp chất tạp chức, có cơng thức chung là C</b>n(H2O)m.


<b>Câu 16: Cho các polime sau: (1) xenlulozơ; (2) protein; (3) tơ nilon-7; (4) polietilen; (5) cao su buna. </b>
Số polime có thể tham gia phản ứng thủy phân là


<b>A. 5 B. 4 </b>
<b>C. 2 D. 3 </b>



<b>Câu 17: Cho 2,4 gam Mg vào dung dịch HCl dư đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được V lít </b>
H2 (ở đktc). Giá trị của V là


<b>A. 4,48 lít. B. 6,72 lít </b>
<b>C. 3,36 lít. D. 2,24 lít. </b>


<b>Câu 18: Cho axit acrylic (CH</b>2=CHCOOH) tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi
chiếm 32% về khối lượng. Công thức của Y là


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


<b>D. C</b>2H3COOCH3.


<b>Câu 19: Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo? </b>
<b>A. Tơ tằm. B. Tơ nilon–6,6. </b>
<b> C. Tơ nitron. D. Tơ visco. </b>


<b>Câu 20: Cho các chất sau NH</b>3 (1), anilin (2), metyl amin (3), đimetyl amin (4). Thứ tự tăng dần lực bazơ
là :


<b>A. 4, 3, 1, 2. </b>


<b>B. 4, 3, 2, 1. </b>
<b>C. 2, 1, 3, 4. </b>


<b>D. 2, 4, 1, 3. </b>


<b>Câu 21: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: </b>


<b>Mẫu thử </b> <b>Thuốc thử </b> <b>Hiện tượng </b>



X Quỳ tím Chuyển màu xanh


Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím


Z Cu(OH)2 Có màu tím


T Nước brom Kết tủa trắng


Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:


<b>A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin. </b>
<b>B. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột. </b>
<b>C. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng. </b>
<b> D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin. </b>
<b>Câu 22: Phát biểu nào sau đây không</b>đúng?
<b>A. Metylamin không làm đổi màu quỳ tím. </b>


<b>B. Có thể phân biệt metylamin và glyxin bằng quỳ tím. </b>
<b>C. Alanin khơng có phản ứng với dung dịch Br</b>2.
<b> D. Dung dịch anilin có phản ứng với dung dịch HCl. </b>


<b>Câu 23: Glucozơ có thể tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng với H</b>2 (Ni, to). Qua hai phản ứng này
chứng tỏ glucozơ


<b>A. chỉ thể hiện tính khử. </b>
<b>B. chỉ thể hiện tính oxi hố. </b>


<b>C. khơng thể hiện tính khử và tính oxi hố. </b>
<b>D. thể hiện cả tính khử và tính oxi hố. </b>



<b>Câu 24: Xà phịng hóa C</b>2H5COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có cơng thức là
<b>A. C</b>6H5COONa.


<b>B. C</b>2H5ONa.
<b>C. C</b>2H5COONa.
<b>D. HCOONa. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


<b>A. 1, 2, 4, 5. B. 1, 2. </b>
<b>C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 4. </b>


<b>Câu 26: Hợp chất X có cơng thức cấu tạo. CH</b>3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
<b>A. metyl propionat. </b>


<b> B. metyl axetat. </b>
<b>C. etyl axetat. </b>


<b>D. propyl axetat. </b>


<b>Câu 27: Chỉ dùng Cu(OH)</b>2/NaOH ở đk thường có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt
<b>A. saccarozơ, glixerol, ancol etylic. </b>


<b>B. lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol. </b>
<b>C. glucozơ, lòng trắng trứng, ancol etylic. </b>
<b>D. glucozơ, glixerol, anđehit axetic. </b>


<b>Câu 28: Xà phịng hóa chất nào sau đây thu được glixerol ? </b>
<b>A. Metyl fomat. </b>



<b> B. Benzyl axetat. </b>
<b>C. Metyl axetat. </b>


<b> D. Tristearin. </b>


<b>Câu 29: Cho các loại tơ sau: (1) tơ nilon-6,6 ; (2) tơ nilon-6 ; (3) tơ xenlulozơ axetat ; (4) tơ olon. </b>
Tơ thuộc loại poliamit là


<b>A. (1), (2), (3). </b>


<b>B. (2), (3), (4). </b>
<b>C. (1), (2). </b>


<b>D. (1), (2), (3), (4). </b>


<b>Câu 30: Polime dùng làm tơ nilon-6,6: (-HN-[CH</b>2]6-NHOC-C4H8-CO-)n được điều từ các monome
<b>A. axit ε-aminocaproic. </b>


<b> B. axit ađipic và hexametylenđiamin. </b>
<b>C. axit ađipic và etylenglicol. </b>


<b>D. phenol và fomanđehit. </b>


<b>Câu 31: Số este có cơng thức phân tử C</b>4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit
fomic (HCOOH) là


<b>A. 3. B. 1. </b>
<b> C. 2. D. 4. </b>



<b>Câu 32: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với H</b>2O (khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện thích
hợp) là


<b>A. saccarozơ, etylaxetat, glucozơ. </b>
<b>B. tinh bột, tristearin, valin. </b>


<b>C. Gly-Ala, fructozơ, triolein. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11


<b>Câu 33: Chất hữu cơ X mạch hở, có cơng thức phân tử C</b>4H6O4, khơng tham gia phản ứng tráng bạc. Cho
a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn toàn Y,
thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Giá trị của a và m lần lượt là:


<b>A. 0,2 và 12,8. </b>


<b> B. 0,1 và 13,4. </b>
<b>C. 0,1 và 16,6. </b>


<b> D. 0,1 và 16,8. </b>


<b>Câu 34: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.


(c) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.


(d) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
(e) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được α-aminoaxit.


Số phát biểu đúng là


<b>A. 5. B. 2 </b>
<b>C. 3. D. 4. </b>


<b>Câu 35(NB)(ID:285040): Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là </b>
<b>A. 3. B. 1. </b>


<b>C. 2. D. 4. </b>


<b>Câu 36: Este X mạch hở, có cơng thức phân tử C</b>4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ,
thu được dung dịch Y chứa hai chất đều tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là


<b>A. CH</b>2=CH-COO-CH3.
<b>B. CH</b>3COO-CH=CH2.
<b>C. HCOO-CH=CH-CH</b>3.
<b> D. HCOO-CH</b>2-CH=CH2.


<b>Câu 37: Dung dịch H</b>2SO4 lỗng khơng phản ứng với kim loại
<b>A. Fe. B. Cu. </b>


<b>C. Na. D. Zn. </b>


<b>Câu 38: Axit nào sau đây thuộc loại aminoaxit? </b>
<b>A. Axit axetic CH</b>3COOH.


<b>B. Axit glutamic H</b>2NC3H5(COOH)2.
<b>C. Axit stearic C</b>17H35COOH.


<b>D. Axit ađipic C</b>4H8(COOH)2.



<b>Câu 39: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng </b>
lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là


<b>A. Mantozơ. </b>


<b>B. Fructozơ. </b>
<b>C. Saccarozơ. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12


<b>Câu 40: Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được sản phẩm chứa </b>
10,8 gam glucozơ. Giá trị của m là


<b>A. 18,5. B. 17,1. </b>
<b>C. 20,5. D. 22,8. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


1 2 3 4 5


B A A A B


6 7 8 9 10


C B D C B


11 12 13 14 15


A B A A D



16 17 18 19 20


D D B D C


21 22 23 24 25


A A D C B


26 27 28 29 30


A C D C B


31 32 33 34 35


C D C C A


36 37 38 39 40


C B B D D


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1: Polime có cấu trúc mạng khơng gian (mạng lưới) là </b>
<b>A. PE. </b>


<b>B. PVC. </b>


<b>C. amilopectin. </b>
<b>D. nhựa bakelit. </b>



<b>Câu 2: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 loãng tạo ra 6,84 gam muối sunfat. Kim
loại đó là


<b>A. Mg. B. Al. </b>
<b>C. Fe. D. Zn. </b>


<b>Câu 3: So sánh tính bazo nào sau đây là đúng? </b>
<b>A. C</b>2H5NH2 > CH3NH2 > C6H5NH2.
<b>B. C</b>6H5NH2 > C2H5NH2.


<b>C. CH</b>3NH2 > NH3 > C2H5NH2.
<b>D. C</b>6H5NH2 > CH3NH2 > NH3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13


<b>A. Khử glucozo bằng H</b>2/Ni, to.


<b>B. Oxi hóa glucozo bằng Cu(OH)</b>2 đun nóng.
<b>C. Lên men glucozo bằng xúc tác enzim. </b>
<b>D. Oxi hóa glucozo bằng AgNO</b>3/NH3.


<b>Câu 5: Hợp chất X có cơng thức cấu tạo: CH</b>3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
<b>A. etyl axetat. </b>


<b>B. metyl axetat. </b>
<b>C. propyl axetat. </b>


<b>D. metyl propionat. </b>



<b>Câu 6: Glucozo lên men thành ancol etylic, tồn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)</b>2 dư tách
ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozo cần dùng là


<b>Câu 7: Để trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức cần 100 ml dung dịch HCl 1M. Amin đó là </b>
<b>A. C</b>3H7N. B. C3H9N.


<b>C. CH</b>5N. D. C2H7N.


<b>Câu 8: Kim loại Zn có thể khử được ion nào sau đây? </b>
<b>A. K</b>+. B. Mg2+.


<b>C. Na</b>+. D. Cu2+.


<b>Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn một este X thu được n</b>CO2 = nH2O. Este đó là
<b>A. hai chức no, mạch hở. </b>


<b>B. no, mạch hở. </b>
<b>C. đơn chức no, mạch hở. </b>
<b>D. đơn chức. </b>


<b>Câu 10: Fe bị ăn mịn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M để ngồi khơng khí ẩm. Vậy M là </b>
<b>A. Mg. B. Al. </b>


<b>C. Cu. D. Zn. </b>


<b>Câu 11: Phản ứng nào sau đây không xảy ra? </b>
<b>A. Zn + Pb</b>2+ →


<b>B. Cu + Fe</b>2+ →
<b>C. Al + Ag</b>+ →



<b>D. Fe + Fe</b>3+ →


<b>Câu 12: Hợp chất nào sau đây là đipeptit? </b>
<b>A. H</b>2N-CH2CH2CONH-CH2-COOH.
<b>B. H</b>2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH.
<b>C. H</b>2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH.
<b>D. H</b>2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2-COOH.
<b>Câu 13: Chọn câu đúng: “Glucozo và fructozo… </b>
<b>A. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở”. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14


<b>D. là hai dạng thù hình của cùng một chất”. </b>


<b>Câu 14: Xà phịng hóa hồn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC</b>2H5 và CH3COOCH3 bằng dung
dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là


<b>A. 400 ml. B. 150 ml. </b>
<b>C. 300 ml. D. 200 ml. </b>


<b>Câu 15: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với </b>
100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là


<b>A. propyl fomat. </b>


<b>B. metyl axetat. </b>
<b>C. metyl fomat. </b>


<b>D. etyl axetat. </b>



<b>Câu 16: Trong chất béo ln có một lượng axit tự do, để trung hòa 2,8 gam chất béo cần 3,0 ml dung dịch </b>
KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là


<b>A. 6. B. 8. </b>
<b>C. 7. D. 5. </b>


<b>Câu 17: Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là: </b>
<b>A. C</b>nH2n+3N.


<b>B. C</b>nH2n+1N.
<b>C. C</b>xHyN.


<b>D. C</b>nH2n+1NH2.


<b>Câu 18: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua. Trong các </b>
chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là


<b>A. 6. B. 5. </b>
<b>C. 3. D. 4. </b>


<b>Câu 19: Cấu tạo của monome tham gia được phản ứng trùng ngưng là </b>
<b>A. thoả điều kiện về nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp. </b>


<b>B. trong phân tử phải có liên kết π hoặc vịng khơng bền. </b>
<b>C. các nhóm chức trong phân tử đều chứa liên kết đơi. </b>
<b>D. có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng. </b>


<b>Câu 20: Ngâm 1 lá Zn trong 50 ml dung dịch AgNO</b>3 0,2M. Giả sử kim loại tạo ra bám hết vào là Zn. Sau
khi phản ứng xảy ra xong lấy là Zn ra sất khô, đem cân, thấy:



<b>A. Khối lượng là kẽm tăng 0,755 gam. </b>
<b>B. Khối lượng lá kẽm tăng 0,215 gam. </b>
<b>C. Khối lượng lá kẽm tăng 0,43 gam. </b>
<b>D. Khối lượng lá kẽm giảm 0,755 gam. </b>


<b>Câu 21: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozo với lượng AgNO</b>3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam
bạc. Nồng độ % của dung dịch gluczo là


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15


<b>Câu 22: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C</b>4H8O2 là
<b>A. 4. B. 5. </b>


<b>C. 2. D. 3. </b>


<b>Câu 23: Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và </b>
<b>A. este đơn chức. </b>


<b>B. phenol. </b>
<b>C. ancol đơn chức. </b>


<b>D. glixerol. </b>


<b>Câu 24: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của </b>
aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được
với dung dịch HCl là


<b>A. X, Y, Z, T. </b>



<b>B. X, Y, T. </b>
<b>C. Y, Z, T. </b>


<b>D. X, Y, Z. </b>


<b>Câu 25: Thủy phân este E có cơng thức phân tử C</b>4H8O2 (có mặt H2SO4 lỗng xúc tác) thu được 2 sản
phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là
<b>A. etyl axetat. </b>


<b>B. metyl propionat. </b>
<b>C. ancol etylic. </b>


<b>D. propyl fomat. </b>


<b>Câu 26: Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO</b>2 và hơi H2O có tỉ lệ mol
1:1. Chất này có thể lên men rượu. Chất đó là


<b>A. Fructozo. </b>
<b>B. Glucozo. </b>
<b>C. Axit axetic. </b>
<b>D. Saccarozo. </b>


<b>Câu 27: Kim loại có tính chất vật lý chung là </b>


<b>A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim. </b>
<b>B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. </b>
<b>C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng. </b>
<b>D. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi. </b>


<b>Câu 28: Thủy phân khơng hồn tồn tetrapeptit X ngồi các α-aminoaxit còn thu được các đipeptit: </b>


Gly-Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Cấu tạo đúng của X là


<b>A. Gly-Ala-Val-Phe. </b>


<b>B. Gly-Ala-Phe-Val. </b>
<b>C. Val-Phe-Gly-Ala. </b>


<b>D. Ala-Val-Phe-Gly. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16


<b>A. khói trắng bay ra. </b>


<b>B. khí mùi khai bay ra. </b>
<b>C. tạo kết tủa trắng. </b>


<b>D. kết tủa màu đỏ nâu. </b>


<b>Câu 30: Xà phịng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau </b>
phản ứng thu được khối lượng xà phòng là


<b>A. 18,38 gam </b>
<b>B. 17,80 gam </b>


<b>C. 16,68 gam </b>
<b>D. 18,24 gam </b>


<b>Câu 31: Nhận định sai là </b>


<b>A. Phân biệt mantozo và saccarozo bằng phản ứng tráng gương. </b>


<b>B. Phân biệt glucozo và saccarozo bằng phản ứng tráng gương. </b>
<b>C. Phân biệt tinh bột và xenlulozo bằng I</b>2.


<b>D. Phân biệt saccarozo và glixerol bằng Cu(OH)</b>2.


<b>Câu 32: Khi trùng ngưng 13,1 gam axit ε-aminocaproic với hiệu suất 80%, ngồi aminoaxit cịn dư ta còn </b>
thu được m gam polime và 1,44 gam nước. m có giá trị là


<b>A. 9,328 gam. </b>
<b>B. 9,04 gam. </b>


<b>C. 10,41 gam. </b>
<b>D. 11,66 gam. </b>


<b>Câu 33: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozo với dung dịch AgNO</b>3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối
đa thu được là


<b>A. 16,2 gam. B. 10,8 gam </b>
<b>C. 32,4 gam. D. 21,6 gam. </b>


<b>Câu 34: Monome dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ (plexiglas) là </b>
<b>A. CH</b>2=C(CH3)COOCH3


<b>B. CH</b>2=CHCOOCH3.
<b>C. CH</b>3COOCH=CH2.
<b>D. C</b>6H5CH=CH2.


<b>Câu 35: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là </b>
<b>A. CH</b>2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.



<b>B. CH</b>2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
<b>C. CH</b>2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
<b>D. CH</b>2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.


<b>Câu 36: Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng biệt ba dung dịch: glucozo, hồ tinh bột, glixerol. Để phân </b>
biệt 3 dung dịch, người ta dung thuốc thử


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17


<b>C. Dung dịch iot. </b>
<b>D. Phản ứng với Na. </b>


<b>Câu 37: Nhiệt độ sôi của C</b>2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOCH3 giảm dần theo thứ tự nào?
<b>A. CH</b>3COOH > C2H5OH > CH3COOCH3 > CH3CHO.


<b>B. C</b>2H5OH > CH3CHO > CH3COOCH3 > CH3COOH.
<b>C. CH</b>3COOH > CH3COOCH3 > C2H5OH > CH3CHO.
<b>D. C</b>2H5OH > CH3COOH > CH3CHO > CH3COOCH3.


<b>Câu 38: Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm cắt mạch polime </b>
<b>A. amilozo + H</b>2O


<b>B. poli(vinyl axetat) + H</b>2O
<b>C. poli(vinyl clorua) + Cl</b>2
<b>D. cao su thiên nhiên + HCl </b>


<b>Câu 39: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C</b>17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste
tối đa được tạo ra là


<b>A. 4. B. 5. </b>


<b>C. 3. D. 6. </b>


<b>Câu 40: Đun nóng este CH</b>3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
<b>A. C</b>2H5COONa và CH3OH.


<b>B. CH</b>3COONa và CH3OH.
<b>C. HCOONa và C</b>2H5OH.
<b>D. CH</b>3COONa và C2H5OH.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


1 2 3 4 5


D C A C D


6 7 8 9 10


C C D C C


11 12 13 14 15


B B B C C


16 17 18 19 20


A A D D A


21 22 23 24 25


B A D B A



26 27 28 29 30


B B B D B


31 32 33 34 35


D B C A A


36 37 38 39 40


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 18


Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


I.Luyện Thi Online


- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường


PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG



- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->

×