Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Hóa học Trường THPT Quỳnh Lưu 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (726.66 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 2 </b> <b>ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC </b>


<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>Câu 1:</b> Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trị là chất


<b>A. </b>cho proton. <b>B. </b>bị oxi hoá. <b>C. </b>nhận proton. <b>D. </b>bị khử.


<b>Câu 2:</b> Cho glixin lần lượt tác dung với các chất sau : HCl, NaOH, CH3CHO, C2H5OH, Zn, CuO,


CaO.Số chất có tác dụng với glixin là


<b>A. </b>5 chất <b>B. </b>7 chất <b>C. </b>4 chất <b>D. </b>6 chất


<b>Câu 3:</b> Cho sơ đồ chuyển hóa : Fe Fe(NO3)2 Fe(NO3)3 Fe(OH)3 .Các chất X,Y,Z


lần lượt là


<b>A. </b>Cu(NO3)2, Cu, H2O <b>B. </b>HNO3, Fe, NaOH


<b> C. </b>Cu(NO3)2, AgNO3, NaOH <b>D. </b>AgNO3, Fe, KOH


<b>Câu 4:</b> Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Tồn bộ khí CO2 sinh ra cho


vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư thu được 40g kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. </b>40,50g <b>B. </b>20,25g <b>C. </b>50,40g <b>D. </b>32,40g


<b>Câu 5:</b> Dẫn 4,48 lit khí CO2 (đktc) đi vào 100 ml dung dịch NaOH 3M . Khối lượng muối thu được sau


phản ứng là <b>A. </b>10,6g <b>B. </b>19,0g <b>C. </b>5,3g <b>D. </b>8,4g



<b>Câu 6:</b> Trong các chất sau: xenlulozơ ,fructozơ ,fomalin, mantozơ, glixerol, tinh bột có bao nhiêu chất có
thể phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thích hợp ?


<b>A. </b>3 <b>B. </b>2 <b>C. </b>4 <b>D. </b>5
<b>Câu 7:</b> Tơ nilon-6,6 thuộc loại :


<b>A. </b>Tơ polieste <b>B. </b>Tơ thiên nhiên <b>C. </b>Tơ vinylic <b>D. </b>Tơ poliamit


<b>Câu 8:</b> Dung dịch chứa muối X khơng làm đổi màu quỳ tím, dung dịch chứa muối Y làm quỳ tím hóa
xanh. Trộn 2 dung dịch X và Y lại tạo nên kết tủa. X,Y có thể là cặp chất nào trong số các cặp cho sau
đây?


<b>A. </b>Ba(NO3)2 và K2SO4 <b>B. </b>Ba(NO3)2 và Na2CO3


<b>C. </b>KNO3 và Na2CO3 <b>D. </b>Na2SO4 và BaCl2


<b>Câu 9:</b> Khi cho dung dịch kiềm vào dung dịch K2Cr2O7 thì có hiện tượng


<b>A. </b>màu da cam của dung dịch chuyển thành không màu
<b>B. </b>dung dịch không màu chuyển thành màu vàng
<b>C. </b>màu vàng của dung dịch chuyển thành màu da cam
<b>D. </b>màu da cam của dung dịch chuyển thành màu vàng


<b>Câu 10:</b> Khử hoàn toàn 40,1gam hỗn hợp gồm Fe2O3, CuO, ZnO cần dùng vừa đủ 13,44 lit Khí CO


(đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là


<b>A. </b>50,3g <b>B. </b>3,05g <b>C. </b>30,5g <b>D. </b>5,03g
<b>Câu 11:</b> Phèn chua có cơng thức là



<b>A. </b>K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O <b>B. </b>(NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O


<b>C. </b>(NH4)2SO4.Al2(SO4)3.12H2O <b>D. </b>K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>A. </b>Đơn chức, mạch hở, có một liên kết đơi C = C.


<b>B. </b>Đơn chức,mạch hở, có một liên kết đơi C =C hay đơn chức, một vòng no.
<b>C. </b>No,hai chức, mạch hở.


<b>D. </b>No,đơn chức ,mạch hở.


<b>Câu 13:</b> Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X →Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là


<b>A. </b>CH3CHO và CH3CH2OH. <b>B. </b>CH3CH2OH và CH3CHO.


<b>C. </b>CH3CH2OH và CH2=CH2. <b>D. </b>CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.


<b>Câu 14:</b> Cho nước brom vào dung dịch anilin, thu được 165g kết tủa 2,4,6-tribromanilin.Tính khối lương
anilin tham gia phản ứng ,biết H =80% .


<b>A. </b>58,125g <b>B. </b>46,500gam <b>C. </b>37,200g <b>D. </b>42,600g
<b>Câu 15:</b> Dãy chuyển hóa nào sau đây <b>khơng</b> đúng ?


<b>A. </b>C2H2 → C2H6 → C2H5Cl → C2H5OH → C4H6 → cao su buna


<b>B. </b>C2H2 → C2H3OH → C2H5OH → C4H6 → cao su buna



<b>C. </b>C2H2 → C4H4 → C4H6 → cao su buna


<b>D. </b>C2H2 → CH3CHO → C2H5OH → C4H6 → cao su buna


<b>Câu 16:</b> Nhiệt phân hoàn toàn m gam Cu(OH)2.CuCO3 đến khối lượng không đổi thu được m–11,16 gam


CuO. Để hoà tan hết lượng oxit này cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M?


<b>A. </b>280 ml <b>B. </b>380 ml <b>C. </b>540 ml <b>D. </b>360 ml


<b>Câu 17:</b> Dung dịch KOH có thể phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
<b>A. </b>Mg, Al2O3, Al. <b>B. </b>Zn, Al2O3, Al. <b>C. </b>Mg, K, Na. <b>D. </b>Fe, Al2O3, Mg.


<b>Câu 18:</b> Có 5 dung dịch riêng rẽ, mỗi dung dịch chứa một cation sau đây: NH4+, Mg2+, Fe2+, Fe3+,


Al3+<sub> (nồng độ khoảng 0,1M). Dùng dung dịch NaOH cho lần lượt vào từng dung dịch trên, có thể nhận </sub>


biết tối đa được mấy dung dịch?


<b>A. </b>1 dung dịch. <b>B. </b>2 dung dịch. <b>C. </b>5 dung dịch <b>D. </b>3 dung dịch.


<b>Câu 19:</b> Cho 700 ml dung dịch KOH 0,1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 0,2M .Sau phản ứng , khối lượng


kết tủa tạo ra là


<b>A. </b>0,78g <b>B. </b>1,56g <b>C. </b>0,39g <b>D. </b>2,34g


<b>Câu 20:</b> Có bốn lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch sau: AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Thuốc thử được


dùng một lần để phân biệt 4dung dịch trên là



<b>A. </b>H2SO4 <b>B. </b>Na2CO3 <b>C. </b>AgNO3 <b>D. </b>Ba(OH)2


<b>Câu 21:</b> Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch


<b>A. </b>HNO3 loãng. <b>B. </b>KOH <b>C. </b>HCl. <b>D. </b>H2SO4 loãng.


<b>Câu 22:</b> Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là


<b>A. </b>penixilin, paradol, cocain. <b>B. </b>heroin, seduxen, erythromixin
<b>C. </b>cocain, seduxen, cafein. <b>D. </b>ampixilin, erythromixin, cafein.
<b>Câu 23:</b> Dãy các chất được xếp theo thứ tự tăng dần độ mạnh của lực bazơ là


<b>A. </b>C2H5NH2 < (C2H5)2NH < C6H5NH2 < (C6H5)2NH < NH3


<b>B. </b>(C6H5)2NH < C6H5NH2 < (C2H5)2NH < C2H5NH2 <NH3


<b>C. </b>C2H5NH2 < (C2H5)2NH < C6H5NH2 <NH3 < (C6H5)2NH


<b>D. </b>(C6H5)2NH < C6H5NH2 < NH3< C2H5NH2 < (C2H5)2NH


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

bột, xà phòng. Thuốc thử để phân biệt ra mỗi dung dịch là?


<b>A. </b>Quỳ tím, dung dịch iốt, Cu(OH)2 <b>B. </b>HCl, dung dịch iốt, Cu(OH)2.


<b>C. </b>HCl, dung dịch iốt, NaOH <b>D. </b>Quỳ tím, NaOH, Cu(OH)2


<b>Câu 25:</b> Thuỷ phân hồn tồn một polipeptit, người ta thu được các amino axit với khối lượng như sau:
26,7 g alanin, 30 g glyxin, 23,4 g valin. Tỉ lệ số phân tử mỗi loại amino axit có trong chuỗi polipeptit trên
là: <b>A</b>. 1:2:3. <b>B</b>. 2:3:4. <b>C</b>. 3:4:2. <b>D</b>. 2:1:3.



<b>Câu 26:</b> Phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta– 1,3– dien thu được một polime A. Cứ 3,275 g A
phản ứng hết với 2 gam brom. Tính tỉ lệ số mắt xích butadien và stiren trong polime trên


A.2/3 B.4/5 C.1/2 D. 3/7


<b>Câu 27:</b> Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra:


<b>A. </b>Sự oxi hoá ion Na+<sub>. </sub><b><sub>B. </sub></b><sub>Sự oxi hoá phân tử nước </sub>


<b>C. </b>Sự khử phân tử nước. <b>D. </b>sự khử ion Na+.


<b>Câu 28:</b> Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai
muối C17H35COONa, C15H31COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X có


<b>A. </b>2 gốc C17H35COO <b>B. </b>2 gốc C15H31COO


<b>C. </b>3 gốc C15H31COO <b>D. </b>3 gốc C17H35COO


<b>Câu 29:</b> Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (III) là


<b>A. </b>Tính khử và tính oxi hóa <b>B. </b>Tính bazơ <b>C. </b>Tính oxi hóa <b>D. </b>Tính khử


<b>Câu 30:</b> Để trung hịa 14 gam chất béo cần 15 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo này


<b>A. </b>7 <b>B. </b>6 <b>C. </b>5,6 <b>D. </b>14


<b>Câu 31:</b> Điện phân 400 ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ I = 10A trong thời gian t, ta thấy có 224



ml khí ở đktc thoát ra ở anot. Biết rằng điện cực trơ và hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng catot
tăng lên và thời gian điện phân là:


<b>A.</b> 1,28g; 6 phút 26 giây <b>B.</b> 0,32g; 6 phút 26 giây
<b>C.</b> 0,64g ; 6,4 phút <b>D.</b> 3,2g ; 6,4 phút


<b>Câu 32:</b> Có 4 mẫu kim loại là Na, Ca, Al, Fe. Chỉ dùng thêm nước làm thuốc thử có thể nhận biết được
tối đa


<b>A. </b>1 chất. <b>B. </b>4 chất. <b>C. </b>3 chất. <b>D. </b>2 chất.


<b>Câu 33:</b> Cho a gam hỗn hợp hai muối Na2CO3 và NaHSO3 có số mol bằng nhau tác dụng với dung dịch


H2SO4 lỗng, dư. Khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 41,4 g kết tủa. Giá trị của a


là :


<b>A.</b> 20. <b>B</b>. 21. <b>C</b>. 22. <b>D</b>. 23.


<b>Câu 34:</b> Phân tử khối trung bình của PVC là 250000. Hệ số polime hóa:
<b>A. </b>4200 <b>B. </b>4000 <b>C. </b>3500 <b>D. </b>3000


<b>Câu 35:</b> Khi thủy phân saccarozơ thu được 270 gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ khối lượng
saccarozơ đã thủy phân là


<b>A. </b>270g <b>B. </b>288g <b>C. </b>256,5g <b>D. </b>513g


<b>Câu 36:</b> Dẫn khơng khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO3)2 thấy dung dịch xuất hiện màu


đen. Khơng khí đó đã bị nhiễm bẩn khí nào sau đây?



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>Câu 37:</b> Sự ăn mịn kim loại khơng phải là


<b>A. </b>Sự phá hủy kim loại do tác dụng của các chất trong môi trường
<b>B. </b>Sự biến đơn chất kim loại thành hợp chất


<b>C. </b>Sự oxi hóa kim loại
<b>D. </b>Sự khử kim loại


<b>Câu 38:</b> Cho 2,8 gam bột Fe vào 200ml dung dịch chứa Zn(NO3)2 0,2M ,Cu(NO3)2 0,18M ,AgNO3 0,1M


. Tính khối lượng chất rắn thu được .


<b>A</b>.4,688g. <b>B</b>.4,464g . <b>C</b>.2,344g . <b>D.</b>3,826g.
<b>Câu 39:</b> Điều nào sau đây đúng khi nói về ion Fe2+<sub> : </sub>


<b>A. </b>ion Fe2+<sub> chỉ có tính khử </sub><b><sub>B. </sub></b><sub>ion Fe</sub>2+<sub> chỉ có tính oxi hóa </sub>


<b>C. </b>ion Fe2+<sub> vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử </sub><b><sub>D. </sub></b><sub>ion Fe</sub>2+<sub> có tính lưỡng tính </sub>


<b>Câu 40:</b> Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo
phương trình phản ứng: C4H6O4 + 2NaOH ® 2Z + Y.


Để oxi hố hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO (đun nóng), sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết
Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online </b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi thử CĐ ĐH năm 2010 môn Hóa học mã đề 006
  • 12
  • 407
  • 0
  • ×