Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết lần 4 môn Toán 12 năm học 2019 - 2020 Trường THPT Tân Hiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (816.31 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GDĐT TIỀN GIANG
<b>TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 4 (NH 19 – 20) </b>
<b>MƠN TỐN LỚP 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 60 phút; </i>


<b>Mã đề: 142 </b>


<b>Câu 1:</b> Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ <i>a</i> (1;1; 2),<i>b</i> ( 2;1;4). Toạ độ của vectơ <i>n</i> <i>a</i> 2<i>b</i>
là:


<b>A. </b><i>n</i> (5; 1; 10) <b>B. </b><i>n</i> (5; 1;10) <b>C. </b><i>n</i> ( 3;3;6) <b>D. </b><i>n</i> (0;3;0)


<b>Câu 2:</b> Trong không gian Oxyz, cho hai điểm<i><b> P</b></i>(7; 0; - 3) và Q(- 1;2;5). Tìm tọa độ điểm N là trung
điểm đoạn PQ.


<b>A. </b>N( 6;2;2) <b>B. </b>N( 3;1;2) <b>C. </b>N( 3;2;1) <b>D. </b>N( 3;1;1)


<b>Câu 3:</b> Thể tích vật thể trịn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường 4<i>y</i> <i>x</i>2, <i>y</i> <i>x</i> qua
quanh trục hoành bằng bao nhiêu?


<b>A. </b> 126 .


15


<i>V</i> <b>B. </b> 124 .


15



<i>V</i> <b>C. </b> 128 .


15


<i>V</i> <b>D. </b> 131 .


15


<i>V</i>


<b>Câu 4:</b> Trong không gian Oxyz, cho ba điểm <i>A</i>

5;1;3 ;

 

<i>B</i> 1;6;2 ; (5;0;4)

<i>C</i> . Tìm điểm D sao cho tứ giác


ABCD là hình bình hành.


<b>A. </b>D 0;4;1

<b>B. </b>D 1;5;3

<b>C. </b>D 9; 5;5

<b>D. </b>D 1;7;1



<b>Câu 5:</b> Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian được tính bởi cơng thức <i>v t</i>( )5<i>t</i>1,
thời gian tính theo đơn vị giây, quãng đường vật đi được tính theo đơn vị mét. Quãng đường vật đó đi
được trong 10 giây đầu tiên là:


<b>A. </b>15(m) <b>B. </b>51 (m) <b>C. </b>620 (m) <b>D. </b>260 (m)


<b>Câu 6:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho ba điểm ( 2;3;1) , ( ; 0;1), (2; 0;1)1
4


<i>A</i>  <i>B</i> <i>C</i> . Tọa độ hình


chiếu <i>B</i>'của<i>B</i> trên <i>AC</i>có tổng hồnh độ, tung độ, cao độ là


<b>A. </b>68



25 <b>B. </b>


18


25 <b>C. </b>


26


25 <b>D. </b>


24
25


<b>Câu 7:</b> Cho phương trình <i>x</i>2<i>y</i>2 <i>z</i>2 4<i>mx</i>2

<i>m</i>1

<i>y</i>2<i>z</i>8<i>m</i> 2 0: (1). Giá trị của m để phương
(1) là trình mặt cầu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 8:</b> Cho hàm số 1<sub>2</sub>
sin


<i>y</i> <i>f x</i>


<i>x</i> . Nếu <i>F x</i> là nguyên hàm của hàm số <i>f x</i> và đồ thị
<i>y</i> <i>F x</i> đi qua điểm ;0


6


<i>M</i> . Tính


4



<i>F</i>


<b>A. </b> 3 1 <b>B. </b>1 <b>C. </b> 3 <b>D. </b> 3 1


<b>Câu 9:</b> Trong khơng gian Oxyz cho tam gíac ABC biết <i>A</i>

2;1; 3 ,

 

<i>B</i> 4;2;1 ,

 

<i>C</i> 3;0;5

và G(a; b; c) là
trọng tâm của tam giác ABC. Tích abc bằng.


<b>A. </b>5 <b>B. </b>6<b>.</b> <b>C. </b>4 <b>D. </b>3


<b>Câu 10:</b> Tích phân


0


x 2 cos 2xdx ?




 



<b>A. </b>1


4 <b>B. </b>


1
4


 <b>C. </b>0 <b>D. </b>1


2



<b>Câu 11:</b> Cho mặt cầu (S) có phương trình <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>26<i>x</i>4<i>y</i>6<i>z</i> 3 0. Tọa độ tâm và bán kính của
mặt cầu (S) lần lượt là:


<b>A. </b>

3; 2;3

và 5 <b>B. </b>

3; 2; 3 

và 5 <b>C. </b>

6; 4; 6 

và 5 <b>D. </b>

6; 4; 6 

và 85
<b>Câu 12:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>x</i>2 2<i>x</i> 2 có đồ thị <i>C</i> . Phương trình tiếp tuyến của <i>C</i> tại điểm có
hồnh độ bằng 3 có đồ thị . Gọi <i>S</i> là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị <i>C</i> , đường thẳng và
trục tung. Giá trị của<i>S</i>là:


<b>A. </b><i>S</i> 9. <b>B. </b> 9


2


<i>S</i> . <b>C. </b> 9


4


<i>S</i> . <b>D. </b> 9


10


<i>S</i> .


<b>Câu 13:</b> Cho
1


1 3ln
d


<i>e</i>



<i>x</i>


<i>I</i> <i>x</i>


<i>x</i> và <i>t</i> 1 3ln<i>x</i> . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:


<b>A. </b>


2


1


2 <sub>d .</sub>


3


<i>I</i> <i>t t</i> <b>B. </b>


2
2


1


2 <sub>d .</sub>


3


<i>I</i> <i>t t</i> <b>C. </b>



2
3


1


2
9


<i>I</i> <i>t</i> . <b>D. </b> 14.


9


<i>I</i>


<b>Câu 14:</b> Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i>3 4<i>x</i>, trục hoành và hai đường
thẳng <i>x</i> 2, <i>x</i> 2 là :


<b>A. </b>
8.


<i>S</i> 


<b>B. </b>


4.


<i>S</i>  


<b>C. </b>
0.



<i>S</i> 


<b>D. </b>
4.


<i>S</i>


<b>Câu 15:</b> Giá trị của tích phân


1


3 2


0


(<i>y</i> 3<i>y</i> 2)<i>dy</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b> 3
4


<b>B. </b>4 <b>C. </b>3 <b>D. </b>6


<b>Câu 16:</b> Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A(1; 2; 4), B(4; 2;0), C(3; 2;1). Số đo góc


<i>BAC</i> bằng:


<b>A. </b> 0



45 <b>B. </b> 0


90 <b>C. </b> 0


60 <b>D. </b> 0


30


<b>Câu 17:</b> Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(4;3;2), B(0;1;4). Phương trình mặt cầu đường kính
AB là:


<b>A. </b>

<i>x</i>2

 

2 <i>y</i>1

 

2 <i>z</i> 3

2 36 <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 <i>z</i>2 4<i>x</i>4<i>y</i>6<i>z</i> 7 0
<b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i>2 <i>z</i>2 8<i>x</i>4<i>y</i>4<i>z</i>0 <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>24<i>x</i>4<i>y</i>6<i>z</i> 11 0


<b>Câu 18:</b> Biết ( ) 3 2 3 2
8


<i>x</i>


<i>F x</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx</i> <i>e</i> là một nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>( ) <i>x e</i>3. 2<i>x</i> . Khi


đó tổng (a + b + c) bằng


<b>A. </b>6 <b>B. </b>1 <b>C. </b>-6 <b>D. </b>-2


<b>Câu 19:</b> Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A, B, C với A(2;1;3), B(6;3;0), C(4;2;6). Ba điểm
nào sau đây thẳng hàng?


<b>A. </b>O, A, B. <b>B. </b>O, A, C. <b>C. </b>O, B, C. <b>D. </b>A, B, C.



<b>Câu 20:</b> Thể tích V của khối trịn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=f(x), Ox và hai
đường thẳng x=a, x=b (b<a) xung quanh trục Ox là:


<b>A. </b> 2( ) .
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 

<i>f</i> <i>x dx</i> <b><sub>B. </sub></b> 2


( ) .
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> 

<i>f</i> <i>x dx</i> <b><sub>C. </sub></b>


2


( ) .


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i>   <i>f x dx</i>


 <b>D. </b>


2



( ) .
<i>a</i>


<i>b</i>


<i>V</i> 

<i>f</i> <i>x dx</i>


<b>Câu 21:</b> Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường <i>y</i> 1 <i>x</i>2, <i>y</i> 0 quay xung quanh trục Ox. Thể
tích của khối trịn xoay tạo thành bằng:


<b>A. </b> 4<sub>.</sub>
3


<i>V</i>  <b>B. </b> 4 <sub>.</sub>


3


<i>V</i> 

<b>C. </b> 8 <sub>.</sub>


3


<i>V</i> 

<b>D. </b> 8<sub>.</sub>


3


<i>V</i> 


<b>Câu 22:</b> Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường <i>y</i> <i>x</i>3 1, <i>y</i> 0, <i>x</i> 0, <i>x</i> 1 quay xung quanh trục
Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:



<b>A. </b> 23 <sub>.</sub>
14


<i>V</i> 

<b>B. </b> 8 <sub>.</sub>


3


<i>V</i> 

<b>C. </b> 15 <sub>.</sub>


16


<i>V</i> 

<b>D. </b> 16 <sub>.</sub>


15


<i>V</i> 



<b>Câu 23:</b> . Tính I=


5
2
4


2 1


6 9


<i>x</i>



<i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>5 2ln 2


2 <b>B. </b>


5
ln 2


2 <b>C. </b>


5


2ln 2


2 <b>D. </b>


5
ln 2
2


<b>Câu 24:</b> Hàm số


5


x
g(x) tan x


5


  là nguyên hàm của:


<b>A. </b>f (x) 1<sub>2</sub> x4
cos x


   <b>B. </b>


6


2


1 x


f (x)


cos x 6


 


<b>C. </b>f (x) 1<sub>2</sub> x4
cos x


  <b>D. </b>f (x) 1<sub>2</sub> x4


cos x



  + C
<b>Câu 25:</b> Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số ( ) 1


3 1




<i>f x</i>


<i>x</i>
<b>A. </b> ( ) 1ln 3

1



3


  


<i>F x</i> <i>x</i> <i>C</i> <b>B. </b> ( ) 1ln 3 1


3


  


<i>F x</i> <i>x</i> <i>C</i>


<b>C. </b> ( ) 3 <sub>2</sub>


(3 1)


  





<i>F x</i> <i>C</i>


<i>x</i> <b>D. </b><i>F x</i>( )ln 3<i>x</i> 1 <i>C</i>


<b>Câu 26:</b> Nguyên hàm <i>F x</i>

 

của hàm số <i>f x</i>

 

2<i>x</i>33<i>x</i>22 trên tập số thực là


<b>A. </b>

 



4 3


1


2
2


   


<i>F x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i> <b><sub>B. </sub></b>

 

4 3


4 2


<i>F x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x C</i>


<b>C. </b>

 



4 3



1


2
2


   


<i>F x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x C</i> <b><sub>D. </sub></b>

 

4 3


4 3 2


<i>F x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x C</i>


<b>Câu 27:</b> Trong không gian với hệ tọa độ<i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>(0;1;1),<i>B</i>(1;0;1),<i>C</i>(1;1;0). Hãy tính diện
tích của <i>ABC</i>?


<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b> 3 <b>D. </b> 3


2


<b>Câu 28:</b> Tìm nguyên hàm F(x) của ( ) 2 1
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>e</i>





 biết F(0) = 1


<b>A. </b> ( ) 2 ln 2
(ln 2 1)


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>F x</i>
<i>e</i>


 <b>B. </b>


2 ln 2 1
( )


(ln 2 1)
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>F x</i>
<i>e</i>
 



<b>C. </b> ( ) 2
<i>x</i>
<i>F x</i>


<i>e</i>


 


  <sub> </sub> <b>D. </b> ( ) 1 2 1 1


ln 2 1 ln 2 1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>F x</i>
<i>e</i> <i>e</i>
   
 <sub> </sub> <sub> </sub> 
     
<b>Câu 29:</b> Trong không gian Oxyz, cho <i>a</i> 

2;1;3

và <i>b</i>

1; 2; m

. Giá trị của m để <i>a</i><i>b</i>là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 30:</b> Trong không gian Oxyz, cho A(3;0;1), B(0;3; 2), C(3; 3;1), D(1;5;0). Chọn khẳng định
đúng:


<b>A. </b>O, A, B, D đồng phẳng. <b>B. </b>O, A, B, C không đồng phẳng.
<b>C. </b>O, A, B, C đồng phẳng. <b>D. </b>O, A, B, D không đồng phẳng.


<b>Câu 31:</b> Nguyên hàm của hàm số ( ) <sub>2</sub> 2


2 8


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i> là :


<b>A. </b>1ln 4



6 2


<i>x</i>


<i>C</i>


<i>x</i> <b>B. </b>


1 4


ln


3 2


<i>x</i>


<i>C</i>


<i>x</i> <b>C. </b>


1 2


ln


3 4


<i>x</i>


<i>C</i>



<i>x</i> <b>D. </b>


1 2


ln


2 4


<i>x</i>


<i>C</i>
<i>x</i>


<b>Câu 32: .</b> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ <i>a</i> 

0;1; 2

và <i>b</i> 

1; 2; 3

. Tìm tọa độ tích
có hướng của hai vecto trên


<b>A. </b>(1 ;2 ;-1) <b>B. </b>(1 ;-2 ;1) <b>C. </b>(1 ;-2 ;-1) <b>D. </b>(1 ;2 ;1)


<b>Câu 33:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) liên tục trên (2; 3). Gọi <i>F x</i>( ) là một nguyên hàm của <i>f x</i>( ) trên (2;


3). Tính



2


1


( ) 2





<sub></sub>



<i>I</i> <i>f x</i> <i>x dx</i> biết <i>F</i>( 1) 1, <i>F</i>(2)4.


<b>A. </b>3 <b>B. </b>10 <b>C. </b>9 <b>D. </b>6


<b>Câu 34:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho các điểm <i>A</i>(3;0; 1) , <i>B</i>( 8; 5;3)  ,<i>C</i>(1; 4;3) và
( ;0; )


<i>S m</i> <i>m</i> . Tìm m nguyên để thể tích của tứ diện S.ABC bằng 51


<b>A. </b>0 < m < 3 <b>B. </b>m < 0 <b>C. </b>m > 3 <b>D. </b>m > 5


<b>Câu 35:</b> Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi parabol <i>y</i> 2 <i>x</i>2 và đường thẳng <i>y</i> <i>x</i> là:
<b>A. </b> 1<sub>.</sub>


4


<i>S</i>  <b>B. </b> 9.


2


<i>S</i>  <b>C. </b> 2.


3


<i>S</i>  <b>D. </b> 1.


3



<i>S</i> 


<b>Câu 36:</b> Tính <i>f x</i>( ) <i>x</i>.sin<i>xdx</i>.
<b>A. </b> <i>f x</i>( ) <i>x</i>cos<i>x</i> sin<i>x</i> <i>C</i>.


<b>B. </b> <i>f x</i>( ) <i>x</i>cos<i>x</i> sin<i>x</i> <i>C</i>.
<b>C. </b> <i>f x</i>( ) <i>x</i>cos<i>x</i> sin<i>x</i> <i>C</i>. <b>D. </b> <i>f x</i>( ) <i>x</i>cos<i>x</i> sin<i>x</i> <i>C</i>.


<b>Câu 37:</b> Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(3;1;1), B(4;8;1), C(5;1;7). Phương trình mặt cầu
qua 3 điểm A, B, C và có tâm nằm trên mp(Oyz) là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 38:</b> Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i>3 <i>x</i>2 2<i>x</i> và Ox là:


<b>A. </b> 25<sub>.</sub>
12


<i>S</i>  <b>B. </b> 37.


12


<i>S</i>  <b>C. </b> 31.


12


<i>S</i>  <b>D. </b> 9.


4


<i>S</i> 



<b>Câu 39:</b> Giả sử ( ) 2
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>f x dx</i>








( ) 3


<i>b</i>


<i>c</i>


<i>f x dx</i>


biết


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


thì ( )
<i>c</i>


<i>a</i>



<i>f x dx</i>


bằng?


<b>A. </b>1 <b>B. </b>5 <b>C. </b>5 <b>D. </b>1


<b>Câu 40:</b> Kết quả của tích phân <sub>2</sub>
1


ln
d


ln 1


<i>e</i>


<i>x</i>


<i>I</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> có dạng <i>I</i> <i>a</i>ln 2 <i>b</i> với <i>a b</i>, . Khẳng định nào sau


đây là đúng?


<b>A. </b>2<i>a b</i> 1. <b>B. </b><i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2 <sub>4</sub><sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>a b</sub></i> <sub>1.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>ab</sub></i> <sub>2</sub><sub>. </sub>


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề kiểm tra 1 tiết lần 3 môn Toán Khối 10
  • 1
  • 2
  • 6
  • ×