Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề kiểm tra ôn tập giữa HK2 môn Địa lí 12 năm 2020 - Trường THPT Bình Phú có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (855.8 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở GD-ĐT Bình Dương </b> <b>KIỂM TRA TẬP TRUNG HKII - Năm học 2019-2020 </b>
<b> Trường THPT Bình Phú </b> <b>Mơn: Địa lý 12-Ban KHTN - Thời gian: 45 phút </b>


Họ tên học sinh: . . . .Lớp: 12A . . .
<b>Câu 1. Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:</b>


<b>A. </b>Khi xuất hiện frơng, khơng khí nóng bị bốc lên cao hình thành mây, gây mưa
<b>B. </b>Khi xuất hiện frông, không khí nóng ln nằm trên khối khơng khí lạnh
<b>C. </b>Khi xuất hiện frơng, khơng khí sẽ có sự nhiễu động mạnh


<b>D. </b>Chỉ có frơng nóng gây mưa cịn frông lạnh không gây mưa
<b>Câu 2. Nguyên nhân khiến khí áp giảm khi nhiệt độ tăng là do:</b>
<b>A. </b>Các phân tử chuyển động với vận tốc lớn hơn


<b>B. </b>Khơng khí co lại


<b>C. </b>Khơng khí co lại, tỉ trọng giảm đi
<b>D. </b>Khơng khí nở ra, tỉ trọng giảm đi


<b>Câu 3.</b> Sơng có diện tích lưu vực lớn nhất thế giới là:


<b>A. </b>Sông Trường Giang <b>B. </b>Sông Vônga
<b>C. </b>Sông Amadôn <b>D. </b>Sông Nin
<b>Câu 4. Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác :</b>


<b>A. </b>Hơi nước có ý nghĩa rất quan trọng đối với khí hậu trên hành tinh chúng ta
<b>B. </b>Hơi nước chiếm thể tích tương đối nhỏ trong các thành phần của khí quyển
<b>C. </b>Hơi nước trong khí quyển khơng thể nhìn thấy bằng mắt thường


<b>D. </b>Lượng hơi nước trong khí quyển phân bố không đều trên Trái Đất
<b>Câu 5. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng biển là do:</b>



<b>A. </b>Nhiệt độ nước biển luôn thay đổi. <b> B. </b>Chuyển động của gió.
<b>C. </b>Sự thay đổi khí áp của khí quyển. <b> D. </b>Các dịng khí xốy.


<b>Câu 6. Trong quá trình phát triển, hồ sẽ cạn dần và hình thành dạng địa hình:</b>
<b>A. </b>Sa mạc <b>B. </b>Đầm lầy <b>C. </b>Đồng bằng <b>D. </b>Rừng cây
<b>Câu 7. Nhận đinh nào dưới đây là chưa chính xác:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. </b>Vào mùa hạ tuy có mưa nhiều nhưng mực nước sông Vonga không cao do nước ngầm xuống
đất nhiều


<b>D. </b>Nguồn nước chủ yếu cung cấp vào mùa lũ của sông Vonga là nước băng tuyết tan
<b>Câu 8. Xích đạo là khu vực có mưa nhiều nhất trên Trái Đất chủ yếu do:</b>


<b>A. </b>Là nơi thường có gió Mậu dịch thổi


<b>B. </b>Là khu áp thấp nhiệt lực, khơng khí liên tục bốc lên cao hình thành mây gây mưa
<b>C. </b>Là nơi thường xun chịu tác động của frơng, có nhiều dịng biển nóng


<b>D. </b>Tỉ lệ diện tích đại dương so với diện tích lục địa lớn
<b>Câu 9. Sơng có chiều dài lớn nhất Thế Giới là:</b>


<b>A. </b>Sông Trường Giang <b>B. </b>Sông Amadôn
<b>C. </b>Sông Nin <b>D. </b>Sông Missisipi


<b>Câu 10. Các loài cây như sú, vẹt, đước, bần, mắm thích hợp với loại đất nào?</b>
<b>A. </b>Đất phù sa sông. <b>B. </b>Đất mặn. <b> C. </b>Đất cát. <b>D. </b>Đất feralit.
<b>Câu 11. Nhân tố đóng vai trị chủ đạo trong sự hình thành đất là:</b>


<b>A. </b>Khí hậu. <b>B. </b>Đá mẹ. <b>C. </b>Địa hình. <b> D. </b>Sinh vật.


<b>Câu 12. Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác :</b>


<b>A. </b>Nơi có lớp phủ thực vật phong phú thì lượng nước ngầm sẽ kém phong phú do thực vật đã hút
rất nhiều nước ngầm


<b>B. </b>Nguồn nước ngầm ở các đồng bằng thường phong phú hơn nhiều với nguồn nước ngầm ở
miền núi


<b>C. </b>Ở những khu vực địa hình dốc, nước mưa được giữ lại rất ít dưới dạng nước ngầm, phần lớn
chảy tràn trên bề mặt ngay sau khi mưa


<b>D. </b>Những khu vực có lượng mưa lớn thương có lượng nước ngầm rất dồi dào
<b>Câu 13. Gió Tây ôn đới có nguồn gốc xuất phát từ:</b>


<b>A. </b>Các khu áp thấp ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp ôn đới
<b>B. </b>Các khu áp cao ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp ơn đới
<b>C. </b>Các khu áp cao ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp xích đạo
<b>D. </b>Các khu áp thấp ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp xích đạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B. </b>Bức xạ trực tiếp từ Mặt Trời được khơng khí tiếp nhận
<b>C. </b>Nhiệt bên trong lịng đất


<b>D. </b>Nhiệt độ từ các tầng khí quyển trên cao đưa xuống


<b>Câu 15.</b> Nhà máy điện thuỷ nhiệt đầu tiên trên thế giới được xây đựng tại:
<b>A. </b>Đức <b>B. </b>Pháp <b>C. </b>Tây Ban Nha <b>D. </b>Anh


<b>Câu 16. Các khu áp cao thường có mưa rất ít hoặc khơng có mưa do:</b>
<b>A. </b>Khơng khí ẩm khơng bốc lên được lại chỉ có gió thổi đi



<b>B. </b>Chỉ có khơng khí khơ bốc lên cao
<b>C. </b>Có ít gió thổi đến


<b>D. </b>Nằm sâu trong lục địa


<b>Câu 17. Bộ phận nào sau đây khơng thuộc nhóm dân số khơng hoạt động kinh tế?</b>


<b>A. </b>Nội trợ. <b>B. </b>Người ốm đau tàn tật.


<b>C. </b>Người làm thuê việc nhà. <b> </b> <b>D. </b>Học sinh, sinh viên.
<b>Câu 18. Thực, động vật ở vùng cực nghèo nàn là do:</b>


<b>A. </b>Lượng mưa rất ít.<b> </b> <b>B. </b>Thiếu ánh sáng. <b>C. </b>Quá lạnh. <b> </b> <b>D. </b>Độ ẩm cao.
<b>Câu 19. Frơng khí quyển là:</b>


<b>A. </b>Mặt tiếp xúc giữa 2 khối khơng khí ở vùng ngoại tuyến
<b>B. </b>Mặt tiếp xúc của 2 khối khí có nguồn gốc khác nhau
<b>C. </b>Mặt tiếp xúc với mặt đất của 1 khối khí


<b>D. </b>Mặt tiếp xúc giữa 1 khối khí hải dương với 1 khối khí lục địa
<b>Câu 20. Nguyên nhân quyết định đến sự phân bố dân cư là:</b>


<b>A. </b>Điều kiện tự nhiên. <b>B. </b>Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
<b>C. </b>Chuyển cư. <b>D. </b>Lịch sử khai thác lãnh thổ.


<b>Câu 21. Đại bộ nước ngầm trên lục địa có nguồn gốc từ:</b>
<b>A. </b>Nước ở biển, đại dương thấm vào


<b>B. </b>Nước từ các lớp dưới lớp vỏ Trái Đất ngấm ngược lên
<b>C. </b>Nước trên mặt thấm xuống



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 22. </b>Trong khí quyển Trái Đất, tầng có tác dụng phản hồi sóng vô tuyến từ mặt đất truyền lên
là:


<b>A. </b>Tầng giữa <b>B. </b>Tầng ngồi
<b>C. </b>Tầng nhiệt <b>D. </b>Tầng bình lưu


<b>Câu 23. Vào thời gian đầu đơng nước ta chịu ảnh hưởng của khối khí:</b>
<b>A. </b>Địa cực lục địa <b>B. </b>Ôn đới hải dương
<b>C. </b>Ôn đới lục địa <b>D. </b>Chí tuyến lục địa


<b>Câu 24. Hướng thổi thường xuyên của gió Tây ơn đới ở 2 bán cầu là:</b>
<b>A. </b>Tây Bắc ở bán cầu Bắc và Tây Nam ở bán cầu Nam


<b>B. </b>Tây Nam ở cả 1 bán cầu
<b>C. </b>Tây Bắc ở cả 2 bán cầu


<b>D. </b>Tây Nam ở bán cầu Bắc và Tây Bắc ở bán cầu Nam


<b>Câu 25. Ở miền khí hậu nóng, nguồn tiếp nước chủ yếu cho sông là:</b>
<b>A. </b>Nước mưa và băng tuyết tan. <b> B. </b>Nước mưa.


<b>C. </b>Nước ngầm. <b> </b> <b>D. </b>Băng tuyết tan.


<b>Câu 26. Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em sinh ra trong năm so với:</b>
<b>A. </b>Số người chết trong cùng thời điểm.


<b>B. </b>Dân số trong độ tuổi sinh đẻ ở cùng thời điểm.


<b>C. </b>Số phụ nữ trung bình ở cùng thời điểm.


<b>D. </b>Số dân trung bình ở cùng thời điểm.


<b>Câu 27. Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:</b>


<b>A. </b>Khoảng 1/3 bức xạ từ Mặt Trời bị khí quyển phản hồi ngược trở lại vào khơng gian sau khi
xâm nhập qua khí quyển


<b>B. </b>Khoảng 1/5 nguồn bức xạ Mặt Trời được khí quyển hấp thụ


<b>C. </b>Chỉ có một phần nhỏ bức xạ từ Mặt Trời sau khi đến mặt đất bị phản hồi vào không gian
<b>D. </b>Gần một nữa nguồn bức xạ Mặt Trời bị mặt đất hấp thụ


<b>Câu 28. Nhận định nào dưới đây chưa chính xác</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C. </b>Các khối khí có sự phân bố theo vĩ độ tương đối rõ
<b>D. </b>Mỗi bán cầu trên Trái Đất có bốn khối khí chính
<b>Câu 29. Sóng thần thường có chiều cao khoảng:</b>


<b>A. </b>20 - 40m. <b>B. </b>60 - 80m. <b>C. </b>10 - 20m. <b> </b> <b>D. </b>40 - 60m.


<b>Câu 30. Loài cây ưa lạnh chỉ phân bố ở vùng:</b>
<b>A. </b>Quanh cực Bắc và Nam.


<b>B. </b>Vĩ độ cao và vùng núi cao.
<b>C. </b>Vĩ độ thấp và ơn đới.
<b>D. </b>Ơn đới và gần cực.


<b>Câu 31.Dựa vào nguồn gốc hình thành người ta chia hồ thành các loại như:</b>
<b>A. </b>Hồ móng ngựa, hồ băng hà, hồ nước ngọt…
<b>B. </b>Hồ băng hà, hồ miệng núi lửa, hồ nước ngọt …



<b>C. </b>Hồ miệng núi lửa, hồ băng hà, hồ nước mặn…
<b>D. </b>Hồ móng ngựa, hồ băng hà, hồ miệng núi lửa …


<b>Câu 32. Theo các phân loại của Alixốp, số lượng các đới khí hậu trên Trái Đất là:</b>
<b>A. </b>4 đới <b>B. </b>5 đới <b>C. </b>7 đới <b>D. </b>6 đới


<b>Câu 33. Giới hạn phía dưới của sinh quyển xuống tận đáy đại dương có độ sâu trên:</b>
<b>A. </b>11 km. <b>B. </b>22 km. <b>C. </b>5 km. <b>D. </b>25 km.


<b>Câu 34. Đối với sự hình thành đất, rễ thực vật bám vào các khe nứt của đá để:</b>
<b>A. </b>Phá hủy đá. <b>B. </b>Cung cấp chất vô cơ.


<b>C. </b>Tổng hợp thành mùn. <b>D. </b>Dẫn nước từ cây ra phá hủy đá gốc.
<b>Câu 35. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên được xác định bằng hiệu số giữa:</b>


<b>A. </b>Tỉ suất sinh thô và tỉ suất gia tăng cơ học.
<b>B. </b>Tỉ suất sinh thô và tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh.


<b>C. </b>Tỉ suất sinh thô và tỉ suất gia tăng cơ học.
<b>D. </b>Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thơ.


<b>Câu 36. Nguồn năng lượng chính cung cấp cho vịng tuần hồn của Nước trên Trái Đất là:</b>
<b>A. </b>Năng lượng bức xạ Mặt Trời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C. </b>Năng lượng địa nhiệt.
<b>D. </b>Năng lượng thuỷ triều.


<b>Câu 37. Hướng chảy chủ yếu của sông Amadôn là:</b>



<b>A. </b>Tây - Đông <b>B. </b>Đông Bắc - Tây Nam <b>C. </b>Đông - Tây <b>D. </b>Bắc - Nam
<b>Câu 38. Hiện tượng xảy ra khi nhiệt độ giảm là:</b>


<b>A. </b>Khơng khí nở ra, tỉ trọng tăng nên khí áp tăng
<b>B. </b>Khơng khí co lại, tỉ trọng giảm nên khí áp tăng


<b>C. </b>Khơng khí nở ra, tỉ trọng giảm nên khí áp tăng
<b>D. </b>Khơng khí co lại, tỉ trọng tăng nên khí áp tăng


<b>Câu 39. Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m nhiệt độ sẽ giảm:</b>
<b>A. </b>10C <b>B. </b>0,060C <b>C. </b>0,60C <b>D. </b>1,60C


<b>Câu 40. Khu vực chịu ảnh hưởng của gió Mậu dịch thường mưa ít vì:</b>
<b>A. </b>Thổi ở xích đạo


<b>B. </b>Gió Mậu dịch khơng thổi qua đại dương
<b>C. </b>Gió Mậu dịch chủ yếu là gió khơ
<b>D. </b>Gió Mậu dịch thổi yếu


<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>1D </b> <b>2D </b> <b>3C </b> <b>4C </b> <b>5B </b> <b>6B </b> <b>7C </b> <b>8B </b> <b>9C </b> <b>10B </b>


<b>11D </b> <b>12A </b> <b>13B </b> <b>14A </b> <b>15A </b> <b>16A </b> <b>17C </b> <b>18C </b> <b>19B </b> <b>20D </b>


<b>21C </b> <b>22C </b> <b>23C </b> <b>24D </b> <b>25B </b> <b>26D </b> <b>27A </b> <b>28B </b> <b>29A </b> <b>30B </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh


tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thày Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Tràn Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thày Lê Phúc Lữ, Thày Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×