Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề KSCL môn Toán 12 năm học 2019 - 2020 Trường THPT Lý Thánh Tông có đáp án lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI


<b>TRƯỜNG THPT LÝ THÁNH TÔNG </b>
<b>...*... </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT LẦN 2 </b>
<b>MƠN: TỐN 12 </b>


NĂM HỌC: 2019 - 2020
<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>
<i> (Đề thi có gồm có 06 trang) </i>


<b>Câu 1. </b>Hàm số


đồng biến trên khoảng nào?


<b>A.</b>R <b>B.</b>( ) <b>C.</b>( ) ( ) <b>D</b>. ( ) ( )


<b>Câu 2. </b>Hàm số 2 3
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 có bao nhiêu điểm cực trị ?


<b> A. </b>3 <b>B. </b>0 <b>C. </b>2 <b>D. </b>1



<b>Câu 3. </b>Giá trị lớn nhất của hàm số trên [-1; 1] là :


<b>A.</b> 0<b> B. </b>2<b> C. </b>-2<b> D. </b>4


<b>Câu 4.</b> Toạ độgiao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số


2
7
3






<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> là


<b>A</b>. ( -2; 3). <b>B.</b> (2; -3). <b>C.</b> (3; -2). <b>D.</b> ( -3; 2).


<b>Câu 5.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau


Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b>

 

0;1 . <b>B. </b>

;0

. <b>C. </b>

1;

. <b>D. </b>

1;0

.


<b>Câu 6. </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đồ thị như hình bên:
Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

đồng biến trên khoảng nào?


<b>A.</b>

 ; 1

<b> </b> <b>B.</b>

1;1

<b> </b>
<b>C.</b>

2;

<b> </b> <b>D.</b>

 

0;1 <b> </b>
<b>Câu 7.</b> Cho  3 7


1
a


P log a (a > 0, a  1). Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A.</b> 7


3


<i>P</i> <b> </b> <b>B. </b> 5


3


<i>P</i> <b>C. </b> 2


3


<i>P</i> <b>D. </b> 7


3
<i>P</i> 


<b>Câu 8.</b> Đặt <i>a</i>log 5;b<sub>3</sub> log 5<sub>4</sub> . Hãy biểu diễn log 20<sub>15</sub> theo <i>a</i> và <i>b</i>.


<b>A.</b>






15


1
log 20 <i>a</i> <i>a</i>


<i>b a b</i>





 <b>B.</b>






15


1
log 20


1


<i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i>








<b>MÃ ĐỀ THI 001 </b>


-2


-4


<b>1</b>


<b>O</b> <b>3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C.</b>



15
1
log 20
1
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>



 <b>D.</b>





15
1
log 20
1
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>a</i>




<b>Câu 9.</b> Hàm số có đạo hàm là


<b> A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b>
<b>Câu 10.</b> Tìm tập nghiệm <i>S</i> của phương trình log x 3log 2 4<sub>2</sub>  <sub>x</sub>  .


<b>A. S =</b>

 

2; 8 <b> </b> <b>B.S = </b>

 

4; 3 <b> </b> <b>C. S =</b>

4; 16

<b> </b> <b>D. S =</b> <b> </b>


<b>Câu 11.</b> Tập nghiệm của bất phương trình: 0
3
2






 <i>x</i>
là:


<b>A. </b>

;0

<b>B. </b>

1;

<b>C.</b>

 

0;1 <b>D</b>. R


<b>Câu 12.</b> Tìm nguyên hàm của hàm số

<i>f x</i>

( )

7

<i>x</i>.


<b>A. </b>

7<i>xdx</i> 7 ln 7<i>x</i> <i>C</i><b> </b> <b>B. </b>

7<i>xdx</i>7<i>x</i>1<i>C</i>


<b> C. </b> 7 7


ln 7


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>dx</i> <i>C</i>


<b> </b> <b>D. </b>


1
7
7
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>dx</i> <i>C</i>
<i>x</i>

 



<b>Câu 13.</b> Các mệnh đề sau, mệnh đề nào <b>sai</b>.



<b>A. </b>

<i>kf x dx</i>( ) <i>k f x dx k</i>

( ) , (  )<b>.</b> <b>B. </b>

<i>f x g x dx</i>

   

. 

<i>f x dx</i>

 

.

<i>g x dx</i>

 

.


<b>C. </b>

<sub></sub><i>f x</i>

 

<i>g x</i>

 

<sub></sub><i>dx</i>

<i>f x dx</i>

 

<i>g x dx</i>

 

. <b>D. </b>

<sub></sub><i>f x</i>

   

<i>g x dx</i><sub></sub> 

<i>f x dx</i>

 

<i>g x dx</i>

 

.


<b>Câu 14.</b> Nếu <i>u</i> <i>u x ,v</i> <i>v x</i> là hai hàm số liên tục trên <i>a;b</i> . Khẳng định nào sau đây là
khẳng định đúng?


<b>A.</b> d d


<i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>u v</i> <i>u.v</i> <i>v u</i> <b>B.</b> d d


<i>b</i> <i>b</i>


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>u v</i> <i>u.v</i> <i>v v</i>


<b>C.</b> d d



<i>b</i> <i>b</i>


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>u v</i> <i>u.v</i> <i>u u</i> <b>D.</b> d d


<i>b</i> <i>b</i>


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>u v</i> <i>u.v</i> <i>v u</i>


<b>Câu 15.</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

,<i>y</i><i>g x</i>

 

liên tục trên [a;b]. Gọi H là miền phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

,<i>y</i><i>g x</i>

 

, trục hoành và hai đường thẳng x =a, x= b (a<b).Diện tích miền H
được tính theo cơng thức nào?


<b>A.</b>

   



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i>

<sub></sub><i>f x</i> <i>g x</i> <sub></sub><i>dx</i><b> </b> <b>B.</b>

   




<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i>

<sub></sub><i>f x</i> <i>g x</i> <sub></sub><i>dx</i><b> </b>


<b>C.</b>

   



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i>

<i>f x</i> <i>g x dx</i><b> </b> <b>D.</b>

   



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i>

<i>f x</i> <i>g x dx</i>


<b>Câu 16.</b>Có tất cả bao nhiêu loại khối đa diện đều?


<b>A.</b>1 <b>B.</b>2 <b>C.</b>5 <b>D.</b>4


<b>Câu 17.</b> Thể tích khối lăng trụ có chiều cao h và diện tích đáy B tính theo cơng thức:


2 <sub>3</sub>


3<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> 



2 <sub>3</sub>


2<i>x</i>3 .3<i>x</i> <i>x</i> 2 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A.</b> 1


3


<i>V</i>  <i>Bh</i><b> </b> <b>B. </b> 1


6


<i>V</i>  <i>Bh</i><b> </b> <b>C. </b><i>V</i> 3<i>Bh</i><b> </b> <b>D. </b><i>V</i><i>Bh</i>


<b>Câu 18.</b> Gọi <i>l h R</i>, , lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Đẳng
thức nào sau đây luôn đúng:


<b>A.</b> <i>R</i>2 <i>h</i>2<i>l</i>2 <b>B.</b> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>


<i>l</i> <i>h</i>  <i>R</i> <b>C.</b>


2 2 2


<i>l</i> <i>h</i> <i>R</i> <b>D.</b> <i>l</i>2 <i>hR</i>


<b>Câu 19.</b> Thể tích của khối cầu bán kính <i>R</i> bằng


<b>A. </b>4 3



3<i>R</i> . <b>B. </b>
3


4<i>R</i> . <b>C. </b>2<i>R</i>3. <b>D. </b>3 3
4<i>R</i>


<b>Câu 20.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

2; 4;3

và <i>B</i>

2; 2;7

. Trung điểm của đoạn
<i>AB</i> có tọa độ là?


<b>A. </b>

1;3; 2 .

<b>B. </b>

2;6; 4 .

<b>C. </b>

2; 1;5

. <b>D. </b>

4; 2;10

.


<b>Câu 21.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như
hình bên.Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào
dưới đây?


<b>A. </b>

1;0

. <b>B. </b>

  1;



<b>C. </b>

 ; 1

. <b>D. </b>

 

0;1 .


<b>Câu 22.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>ax</i>3<i>bx</i>2 <i>cx d</i> (<i>a</i>,<i>b</i>,<i>c</i>R)


có đồ thị như hình vẽ bên.


Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


<b>A. </b>2 . <b>B. </b>0.


<b>C. </b>3. <b>D. </b>1.


<b>Câu 23.</b> Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số



2
2


25 5
<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




 là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>0. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.


<b>Câu 24.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>ax</i>3<i>bx</i>2 <i>cx d</i>

<i>a b c d</i>, , , 

. Đồ thị hàm số


 



<i>y</i> <i>f x</i> như hình vẽ bên.


Số nghiệm thực của phương trình 3<i>f x</i>

 

 4 0 là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>0.


<b>C. </b>1. <b>D. </b>2 .



<b>Câu 25.</b> Giả sử ta có hệ thức 2 2
7


<i>a</i> <i>b</i>  <i>ab</i> ( ,<i>a b</i>0) . Hệ thức nào sau
đây là đúng ?


<b>A. </b>4 log<sub>2</sub> log<sub>2</sub> log<sub>2</sub>
6


<i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


 <sub></sub> <sub></sub>


<b>B. </b>2log2

<i>a b</i>

log2<i>a</i>log2<i>b</i>


<b>C. </b>log2 2 log

2 log2


3


<i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


 <sub></sub> <sub></sub>


<b>D. </b>2 log2 log2 log2
3



<i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 27.</b> Gọi <i>S</i> là tập hợp các giá trị nguyên của tham số <i>m</i> sao cho phương trình


1 2


9<i>x</i><i>m</i>.3<i>x</i> 3<i>m</i> 750 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi <i>S</i> có bao nhiêu phần tử ?


<b>A. </b>8. <b>B. </b>4. <b>C. </b>19. <b>D. </b>5.


<b>Câu 28.</b> Bất phương trình

log 3

<sub>3</sub>

<i>x</i>

1 < log

<sub>3</sub>

<i>x</i>

7

có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A.1 B. 2 C. 3 D. 0


<b>Câu 29.</b> Tính

<i>x</i>ln<i>xdx</i>.


<b>A. </b>1 2 1 2
ln


2<i>x</i> <i>x</i>4<i>x</i> <i>C</i>. <b>B. </b>


2 2


1 1


ln


2<i>x</i> <i>x</i>2<i>x</i> <i>C</i>.



<b>C. </b>1 3 1 2
ln


2 <i>x</i> 4<i>x</i> <i>C</i>. <b>D. </b>


2


1 1


ln


2<i>x</i> <i>x</i>2<i>x C</i> .


<b>Câu 30.</b><sub> Cho </sub>

 



1


0


d 2


<i>f x</i> <i>x</i> và

 


1


0


d 5


<i>g x</i> <i>x</i> khi đó

 

 




1
0
2 d

 
 


<i>f x</i> <i>g x</i> <i>x</i> bằng


<b> A. </b>3. <b>B. </b>12. <b>C. </b>8. <b>D. </b>1.


<b>Câu 31.</b> Cho 5

 

5

 


1 <i>f x dx</i>10; 3 <i>f x dx</i>3


. Tính 3

 



1 3<i>f x</i> 4<i>x dx</i>



<b>A.-</b>37 <b>B.</b>13 <b>C.</b>37 <b>D.</b>33


<b>Câu 32.</b> Cho hàm số liên tục trên . Gọi là diện tích


hình phẳng giới hạn bởi các đường và


(như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?


<b>A. </b> . <b>B. </b> .


<b>C. </b> . <b>D. </b> .



<b>Câu 33.</b> Cho hình chóp <i>S.ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, cạnh bên <i>SA</i> vng góc với
đáy và SA = a. Tính theo <i>a</i> thể tích <i>V</i> của khối chóp <i>S.ABCD</i>.


<b>A.</b> 3


<i>V</i> <i>a</i> <b>B.</b> 1 3
6


<i>V</i>  <i>a</i> <b>C.</b> 1 3
2


<i>V</i>  <i>a</i> <b>D.</b> 1 3
3
<i>V</i>  <i>a</i>


<b>Câu 34.</b> Một cái nón lá có chiều dài đường sinh và có đường kính mặt đáy đều bằng 5<i>dm</i>. Vậy
cần diện tích của lá để làm cái nón lá là


<b>A.</b> 2


6
25


<i>dm</i>


 <b>B.</b> 2


4
25



<i>dm</i>


 <b>C</b>. 2


2
25


<i>dm</i>


 <b>D.</b> 25 <i>dm</i>2


<b>Câu 35.</b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>I</i>

1; 2;3

và <i>A</i>

1;1;1

. Phương trình của mặt cầu có
tâm <i>I</i> và đi qua điểm <i>A</i> là


<b>A. </b>

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>2

 

2 <i>z</i> 3

2 25. <b>B. </b>

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>2

 

2 <i>z</i> 3

2 5.


<b>C. </b>

<i>x</i>1

 

2  <i>y</i>1

 

2 <i>z</i> 1

2 5 . <b>D. </b>

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>2

 

2 <i>z</i> 3

2  5.


<b>Câu 36.</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để hàm số 6
5
<i>x</i>


<i>m</i>
<i>y</i>


<i>x</i> nghịch biến trên


 




<i>f x</i> <i>S</i>


 

, 0, 1


<i>y</i> <i>f x</i> <i>y</i> <i>x</i> 
4


<i>x</i>


 

 



1 4


1 1


<i>S</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i>




 

 

 



1 4


1 1


<i>S</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i>







 

 



1 4


1 1


<i>S</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i>




 

 



1 4


1 1


<i>S</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

khoảng 10;


<b>A. </b>3. <b>B. </b>Vô số. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Câu 37.</b> Cho hàm số , bảng xét dấu của như sau:


Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .



<b>Câu 38.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

có đạo hàm <i>f</i>

  

<i>x</i> <i>x x</i>1



<i>x</i>2

3,  <i>x</i> . Số điểm cực trị của hàm
số đã cho là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2.


<b>C. </b>5. <b>D. </b>1.


<b>Câu 39.</b> Cho hàm số y = f(x) có đồ thị bên.Gọi M,m lần lượt là giá
trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-2;2].Tính giá trị
biểu thức P= 3M-2m?


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3.


<b>C. </b>5. <b>D. </b>11.


<b>Câu 40.</b> Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

liên tục trên các
khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình
vẽ dưới đây.


Tìm <i>m </i>để đồ thị hàm số có tiệm cận đứng nằm
bên trái trục hoành?


<b>A. </b>  <sub> </sub>



0
1


<i>m</i>



<i>m</i> . <b>B. </b><i>m</i>0. <b>C. </b><i>m</i>1. <b>D. </b> 1 <i>m</i> 0


<b>Câu 41.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

, hàm số <i>y</i> <i>f</i>

 

<i>x</i> liên tục trên và
có đồ thị như hình vẽ bên.


Bất phương trình <i>f x</i>

 

 <i>x m</i> (<i>m</i> là tham số thực) nghiệm đúng
với mọi <i>x</i>

 

0; 2 khi và chỉ khi


<b>A. </b><i>m</i> <i>f</i>

 

2 2. <b>B. </b><i>m</i> <i>f</i>

 

0 .


<b>C. </b><i>m</i> <i>f</i>

 

2 2. <b>D. </b><i>m</i> <i>f</i>

 

0 .


<b>Câu 42.</b> Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 7,5% /năm. Biết rằng nếu không


rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lai sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho
năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được cả số tiền gửi ban đầu và lãi gấp


 



<i>f x</i> <i>f</i>

 

<i>x</i>


5 2



 


<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

không rút tiền ra?



<b>A. </b>11 năm. <b>B. </b>9 năm. <b>C. </b>10 năm. <b>D. </b>12 năm.


<b>Câu 43.</b> Tích tất cả các nghiệm của phương trình

<sub>5</sub> <sub>21</sub>

 

<sub>5</sub> <sub>21</sub>

<sub>5.2</sub>2
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    bằng


<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


<b>Câu 44.</b> Tìm nguyên hàm của hàm số ln ln .


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>


<b>A. </b> ln ln d ln .ln ln .


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i> . <b>B. </b>


ln ln


d ln .ln ln ln .



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x C</i>


<i>x</i> .


<b>C. </b> ln ln<i>x</i> d<i>x</i> ln .ln ln<i>x</i> <i>x</i> ln<i>x C</i>.


<i>x</i> . <b>D. </b>


ln ln


d ln ln ln .


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x C</i>


<i>x</i>


<b>Câu 45.</b> Biến đổi
3


01 1
<i>x</i>


<i>dx</i>
<i>x</i>


 



thành

 



2


1


<i>f t dt</i>


, với <i>t</i> 1<i>x</i>. Khi đó f(t) là hàm nào trong các


hàm số sau:


<b> A . </b> <i>f t</i>

 

2<i>t</i>22<i>t</i><b> </b> <b>B. </b> <i>f t</i>

 

 <i>t</i>2 <i>t</i> <b>C. </b> <i>f t</i>

 

 <i>t</i>2 <i>t</i> <b>D. </b> <i>f t</i>

 

2<i>t</i>22<i>t</i><b> </b>


<b>Câu 46.</b> Một chất điểm <i>A</i> xuất phát từ <i>O</i>, chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời
gian bởi quy luật

 

1 2 59



m / s
150 75


<i>v t</i>  <i>t</i>  <i>t</i> , trong đó <i>t</i> (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc <i>A</i> bắt
đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm <i>B</i> cũng xuất phát từ <i>O</i>, chuyển động thẳng
cùng hướng với <i>A</i> nhưng chậm hơn 3 giây so với <i>A</i> và có gia tốc bằng

2



m / s


<i>a</i> (<i>a</i> là hằng số) .
Sau khi <i>B</i> xuất phát được 12 giây thì đuổi kịp <i>A</i>. Vận tốc của <i>B</i> tại thời điểm đuổi kịp <i>A</i> bằng



<b>A. </b>20 m / s

. <b>B. </b>16 m / s

. <b>C. </b>13 m / s

. <b>D. </b>15 m / s

.


<b>Câu 47.</b> Ông <i>A</i> dự định sử dụng hết 2


6, 7<i>m</i> kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp
chữ nhật khơng nắp, chiều dài gấp đơi chiều rộng (các mối ghép có kích thước khơng đáng kể) .
Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) ?


<b>A. </b>1,57<i>m</i>3. <b>B. </b>1,11m3. <b>C. </b>1, 23<i>m</i>3. <b>D. </b>2, 48m3.


<b>Câu 48.</b> Một chiếc lu chứa nước dạng hình cầu có đường kính bằng 16a. Miệng lu là một đường
tròn nằm trong mặt phẳng cách tâm mặt cầu một khoảng bằng 3a. Người ta muốn làm một chiếc
nắp đậy bằng đúng miệng chiếc lu nước đó. Tính diện tích của chiếc nắp đậy đó?


<b>A.</b>55<i>a</i>2<b> </b> <b>B.</b> <i>a</i>2<b> </b> <b> C.</b>55 <i>a</i>2<b> </b> <b> D.</b>55


<b>Câu 49.</b> Cho <i>a</i> (3; 1;2);<i>b</i> (4;2; 6) . Tính <i>a</i> <i>b</i> ?


<b>A.</b>8<b> </b> <b>B.</b>9<b> </b> <b> C.</b> 66<b> </b> <b>D.</b>5 2


<b>Câu 50. </b> Trong không gian <i>Oxyz</i> , cho tam giác <i>ABC</i> có tọa độ các đỉnh


4;9; 9 ,

 

2;12; 2 ,

 

2;1 ; 5



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. </b><i>m</i>3. <b>B. </b><i>m</i> 3. <b>C. </b><i>m</i>4. <b>D. </b><i>m</i> 4.


<b> HẾT </b>


<b>---ĐÁP ÁN </b>



<b>1.D </b> <b>2.B </b> <b>3.B </b> <b>4.A </b> <b>5.A </b> <b>6.D </b> <b>7.D </b> <b>8.D </b> <b>9.D </b> <b>10.A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn. </i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>



-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi HK1 toán 12 năm học 2016 2017 trường THPT Nhân Chính Hà Nội
  • 6
  • 734
  • 4
  • ×