Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2019-2020 Trường THPT Nguyễn Thái Học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (627.95 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI HỌC </b> <b>ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC </b>


<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>


<b>Câu 1: Hòa tan 14 gam hỗn hợp 2 muối XCO</b>3 và Y2(CO3)3 bằng dd HCl dư, thu được dung d ch v
672 ml khí đkc . Cơ cạn dd thì thu được khối lượng muối khan là:


<b>A. 9,265 gam </b> <b>B. 12,65 gam </b> <b>C. 16,33 gam </b> <b>D. 14,33 gam </b>


<b>Câu 2: X là một </b>-aminoaxit, phân tử chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 0,89 gam
X phản ứng vừa đủ với HCl thu được 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:


<b>A. CH</b>3–CH(NH2)–COOH <b>B. H</b>2N–CH=CH–COOH
<b>C. CH</b>2=C(NH2)–COOH <b>D. H</b>2N–CH2–CH2–COOH


<b>Câu 3: Cho 2,81 gam hỗn hợp Y gồm 3 oxit Fe</b>2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300ml dd H2SO4 0,1M.
Cô cạn dd sau phản ứng thu được khối lượng muối khan là:


<b>A. 5,21 gam </b> <b>B. 4,81 gam </b> <b>C. 3,81 gam </b> <b>D. 4,8 gam </b>


<b>Câu 4: Cho 1,26 gam kim loại M tác dụng với dd H</b>2SO4 loãng tạo ra 3,42 gam muối sunfat. Kim loại M
là:


<b>A. Mg </b> <b>B. Fe </b> <b>C. Al </b> <b>D. Ca </b>


<b>Câu 5: Để phân biệt các dd đựng trong các lọ riêng biệt không nhãn: FeCl</b>3, ZnCl2, AlCl3, FeCl2, KCl,
bằng phương pháp hóa học có thể dùng:


<b>A. dd Na</b>2CO3 dư <b>B. dd HCl dư </b> <b>C. dd NH</b>3 dư <b>D. dd NaOH dư </b>



<b>Câu 6: Hợp chất hữu cơ tác dụng được với dd NaOH đun nóng v với dd AgNO</b>3 trong NH3. Thể tích
của 7,4 gam hơi chất X bằng thể tích của 2,8 gam khí N2 cùng ĐK về nhiệt độ và áp suất . Khi đốt cháy
hồn tồn 1 gam X thì thể tích khí CO2 thu được vượt quá 0,7 lít (ở đkc . Công thức cấu tạo của X là


<b>A. HO-CH</b>2-CH2-CHO <b>B. HOOC-CHO </b>


<b>C. CH</b>3COOCH3 <b>D. HCOOC</b>2H5


<b>Câu 7: Tiến hành lên men giấm 460ml ancol etylic 8</b>o với hiệu suất bằng 30% (khối lượng riêng của
ancol etylic là 0,8 g/ml; của nước bằng 1 g/ml). Nồng độ phần trăm của axit axetic trong dung d ch thu
được là


<b>A. 2,51%. </b> <b>B. 2,47%. </b> <b>C. 3,76%. </b> <b>D. 7,99% </b>


<b>Câu 8: Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dd hỗn hợp gồm Cu(NO</b>3)2 0,2M và AgNO3
0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch l m khô cân được 101,72 gam (giả thiết các kim
loại tạo th nh đều bám hết vào thanh sắt). Khối lượng sắt đã phản ứng là


<b>A. 2,16 gam </b> <b>B. 1,40 gam. </b> <b>C. 1,72 gam </b> <b>D. 0,84 gam </b>


<b>Câu 9: Điện phân nóng chảy Al</b>2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100% thu được m kg Al ở
catot và 67,2 m3 (ở đktc hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đkc hỗn hợp khí
X sục v o dd nước vơi dư thu được 2 gam kết tủa. Giá tr của m là :


<b>A. 75,6 </b> <b>B. 54 </b> <b>C. 108 </b> <b>D. 67,5 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. CH</b>3CHO và C2H5CHO <b>B. HCHO và CH</b>3CHO
<b>C. C</b>2H3CHO và C3H5CHO <b>D. HCHO và C</b>2H5CHO


<b>Câu 11: Đem 7,2 gam kim loại M (có hố tr hai, khơng đổi) tác dụng với 5,6 lit hỗn hợp khí Cl</b>2 và O2


(ở đkc, pư vừa đủ). Sau phản ứng thu được 23 gam chất rắn. Kim loại M là:


<b>A. Be </b> <b>B. Ca </b> <b>C. Mg </b> <b>D. Cu. </b>


<b>Câu 12: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na</b>2O và Al2O3; Cu và
FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan ho n to n trong nước dư chỉ tạo ra dd )
là:


<b>A. 4 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 13: Trường hợp n o sau đây khơng xảy ra phản ứng hố học? </b>


<b>A. Sục khí Cl</b>2 vào dd FeCl2. <b>B. Sục khí H</b>2S vào dd FeCl2.
<b>C. Cho Fe vào dd H</b>2SO4 loãng, nguội <b>D. Sục khí H</b>2S vào dd CuCl2


<b>Câu 14: Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với </b>
NaHCO3 thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là


<b>A. axit ađipic </b> <b>B. etylen glicol </b>


<b>C. ancol </b><i>o-</i>hiđroxibenzylic. <b>D. axit 3-hiđroxipropanoic </b>


<b>Câu 15: Hỗn hợp X gồm hai ester no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng </b>
vừa đủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc , thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dd NaOH, thu được
một muối v hai ancol l đồng đẳng kế tiếp. CTPT của hai este là:


<b>A. C</b>3H4O2 và C4H6O2. <b>B. C</b>2H4O2 và C3H6O2.
<b>C. C</b>2H4O2 và C5H10O2. <b>D. C</b>3H6O2 và C4H8O2.
<b>Câu 16: Cho các hợp chất hữu cơ: </b>



(1) ankan;


2 ancol no, đơn chức, mạch hở;
(3) xicloankan;


4 ete no, đơn chức, mạch hở;
(5) anken;


6 ancol khơng no có một liên kết đơi C=C , mạch hở;
(7) ankin;


8 anđehit no, đơn chức, mạch hở;
9 axit no, đơn chức, mạch hở;


10 axit đơn, khơng no có một L.kết đơi C=C .


Dãy gồm các chất khi đốt cháy ho n to n đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là:
<b>A. (1), (3), (5), (6), (8). </b> <b>B. (3), (5), (6), (8), (9) </b>


<b>C. (3), (4), (6), (7), (10) </b> <b>D. (2), (3), (5), (7), (9) </b>


<b>Câu 17: Cho m</b>1gam Al vào 100 ml dd gồm Cu(NO3)20,3M và AgNO30,3M. Sau khi các phản ứng xảy
ra ho n to n thì thu được m2gam chất rắn X. Nếu cho m2gam X tác dụng với dd HCl dư thì thu được
0,336 lít khí (ở đktc . Giá tr của m1 và m2lần lượt là:


<b>A. 8,10 và 5,43. </b> <b>B. 1,08 và 5,16 </b> <b>C. 1,08 và 5,43 </b> <b>D. 0,54 và 5,16 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

hiđro bằng 16,75. Thể tích NO và N2O đktc thu được là:


<b>A. 2,016 lít và 0,672 lít </b> <b>B. 1,972 lít và 0,448 lít </b>


<b>C. 0,672 lít và 2,016 lít </b> <b>D. 2,24 lít và 6,72 lít </b>


<b>Câu 19: Trộn 100 ml dd hỗn hợp gồm H</b>2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dd hỗn hợp gồm NaOH
0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dd X. Dung d ch X có pH là:


<b>A. 1 </b> <b>B. 1,2 </b> <b>C. 12,8 </b> <b>D. 13 </b>


<b>Câu 20: Lên men m gam glucoz với hiệu suất 90%, lượng khí CO</b>2 sinh ra hấp thụ hết v o dd nước vôi
trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dd sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dd nước
vôi trong ban đầu. Giá tr của m là


<b>A. 13,5 </b> <b>B. 30 </b> <b>C. 20 </b> <b>D. 15 </b>


<b>Câu 21: Cho tan hoàn toàn 58 gam hỗn hợp (A) gồm Fe, Cu, Ag trong dd HNO</b>3 thu được 0,15 mol NO,
0,05 mol N2O và dd (B). Cô cạn dd B thu được khối lượng muối khan là:


<b>A. 116,9 gam </b> <b>B. 120,4 gam </b> <b>C. 89,8 gam </b> <b>D. Kết quả khác </b>


<b>Câu 22: Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H</b>2SO4 đặc, thu được hỗn hợp gồm các ete.
Lấy 7,2 gam một trong các eter đó đem đốt cháy ho n to n, thu được 8,96 lít khí CO2 (ở đkc v 7,2 gam
H2O. Hai ancol đó l


<b>A. CH</b>3OH và CH2=CH-CH2-OH <b>B. C</b>2H5OH và CH2=CH-CH2-OH.
<b>C. CH</b>3OH và C3H7OH <b>D. C</b>2H5OH và CH3OH.


<b>Câu 23: Thể tích dung d ch NaOH 0,25M cần cho vào 15 ml dung d ch Al</b>2(SO4)3 0,5M để thu được
lượng kết tủa lớn nhất là


<b>A. 210 ml. </b> <b>B. 180 ml. </b> <b>C. 60 ml. </b> <b>D. 90 ml. </b>



<b>Câu 24: Hoà tan hết m gam ZnSO4 v o nước được dung d ch X. Cho 110ml dd KOH 2M vào X, thu </b>
được a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dd KOH 2M v o thì cũng thu được a gam kết tủa. Giá
tr của m là


<b>A. 20,125 </b> <b>B. 22,540 </b> <b>C. 12,375 </b> <b>D. 17,710. </b>


<b>Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: Al</b>2(SO4)3 → X → Y→ Al. Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản
ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất n o sau đây?


<b>A. Al</b>2O3 và Al(OH)3. <b>B. NaAlO</b>2 và Al(OH)3.
<b>C. Al(OH)</b>3 và Al2O3. <b>D. Al(OH)</b>3 và NaAlO2.
<b>Câu 26: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dd HCl loãng là: </b>


<b>A. FeS, BaSO</b>4, KOH <b>B. AgNO</b>3, (NH4)2CO3, CuS
<b>C. Mg(HCO</b>3)2, HCOONa, CuO. <b>D. KNO</b>3, CaCO3, Fe(OH)3.


<b>Câu 27: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100g mỗi chất sau: KClO</b>3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và
AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là


<b>A. KMnO</b>4 <b>B. KClO</b>3. <b>C. AgNO</b>3 <b>D. KNO</b>3


<b>Câu 28: Cho 200 ml dung d ch Ba(OH)</b>2 0,1M vào 300 ml dung d ch NaHCO3 0,1M, thu được dung
d ch X và kết tủa Y. Cho từ từ dd HCl 0,25M v o đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Biết các
phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá tr của V là


<b>A. 160. </b> <b>B. 40. </b> <b>C. 60. </b> <b>D. 80. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

phân có khả năng ho tan m gam Al. Giá tr lớn nhất của m là :


<b>A. 2,7 </b> <b>B. 4,05 </b> <b>C. 1,35 </b> <b>D. 5,4 </b>



<b>Câu 30: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: </b>
<b>A. 1,1,2,2-tetrafloeten; caprolactam; oxit etylen; vinyl clorua. </b>


<b>B. stiren; clorbenzen; isopren; but-1-en, axetylen. </b>


<b>C. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en, propylen. </b>


<b>D. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen, vinyl clorua. </b>


<b>Câu 31: Hịa tan hồn tồn 17,4 gam hỗn hợp X (gồm 3 kim loại Al, Fe, Mg) trong dd HCl thấy thốt ra </b>
13,44 lít khí. Nếu cho 34,8 gam hh X trên tác dụng với dd CuSO4 dư, lọc lấy toàn bộ chất rắn thu được
sau phản ứng tác dụng với dd HNO3 nóng dư thì thu được V lít khí NO2 đktc . Giá tr V là:


<b>A. 22,4 lít </b> <b>B. 53,76 lít </b> <b>C. 76,82 lít </b> <b>D. 11,2 lít </b>


<b>Câu 32: Nhúng một thanh sắt vào dung d ch hỗn hợp chứa 0,02 mol AgNO</b>3 và 0,05 mol Cu(NO3)2. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh sắt tăng m gam xem như to n bộ kim loại sinh ra
bám vào thanh sắt). Giá tr của m là


<b>A. 2,00. </b> <b>B. 3,60. </b> <b>C. 1,44. </b> <b>D. 5,36. </b>


<b>Câu 33: Nhựa P.M.M v tơ nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là </b>
<b>A. CH</b>2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.


<b>B. CH</b>2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
<b>C. CH</b>3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
<b>D. CH</b>2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH


<b>Câu 34: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dd HCl dư, thu được m</b>1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino


axit X tác dụng với dd NaOH dư, thu được m2 gam muối Z. Biết m2 - m1 = 7,5. Công thức phân tử của X


<b>A. C</b>5H9O4N <b>B. C</b>4H10O2N2 <b>C. C</b>5H11O2N. <b>D. C</b>4H8O4N2


<b>Câu 35: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe</b>3O4 điều kiện khơng có oxy). Sau khi phản ứng xảy
ra ho n to n, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dd NaOH dư thu được dd Y, chất rắn Z và
3,36 lít khí H2 (ở đktc . Sục khí CO2 dư v o dd Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá tr của m là :


<b>A. 48,3 </b> <b>B. 57,0 </b> <b>C. 36,7. </b> <b>D. 45,6 </b>


<b>Câu 36: Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>


(I) Cho dd NaCl vào dd KOH. (II) Cho dd Na2CO3 vào dd Ca(OH)2.
III Điện phân dd NaCl điện cực trơ, có m ng ngăn IV Cho Cu OH 2 vào dd NaNO3.
V Sục khí NH3 vào dd Na2CO3. (VI) Cho dd Na2SO4 vào dd Ba(OH)2.
Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là:


<b>A. II, V và VI </b> <b>B. I, II và III </b> <b>C. II, III và VI </b> <b>D. I, IV và V. </b>


<b>Câu 37: Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO</b>4)2.12H2O v o nước, thu được dd X. Cho toàn
bộ X tác dụng với 200 ml dd Ba(OH)21M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá tr của m là


<b>A. 54,4 </b> <b>B. 62,2 </b> <b>C. 7,8. </b> <b>D. 46,6 </b>


<b>Câu 38: Cho 20 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe</b>3O4, Fe2O3 tan vừa hết trong 700ml dd HCl 1M thu
được 3,36 lit H2 đkc v dd Y. Cho dd Y tác dụng với NaOH dư, lọc kết tủa và nung trong không khí
đến khối lượng khơng đổi thu được khối lượng chất rắn Z là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 39: Cho phương trình hóa học của phản ứng: + 2Y → Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ </b>


của chất X là 0,01 mol/<i>l</i>. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/<i>l</i>. Tốc độ trung bình của phản
ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là


<b>A. 4,0.10</b>−4 mol/(<i>l</i>.s). B. 1,0.10−4 mol/(<i>l</i>.s). C. 7,5.10−4 mol/(<i>l</i>.s). D. 5,0.10−4 mol/(<i>l</i>.s).


<b>Câu 40: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dd KOH </b>
0,4M, thu được một muối v 336 ml hơi một ancol (ở đkc . Nếu đốt cháy ho n to n lượng hỗn hợp X
trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy v o bình đựng dd Ca(OH)2 dư thì khối lượng bình tăng 6,82
gam. Cơng thức của hai hợp chất hữu cơ trong l


<b>A. HCOOH và HCOOC</b>3H7. <b>B. HCOOH và HCOOC</b>2H5
<b>C. CH</b>3COOH và CH3COO C2H5. <b>D. C</b>2H5COOH và C2H5COOCH3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học v các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH v THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> v các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên d nh cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao th nh tích học tập ở trường v đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp </b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá </i>
<i>Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Đ a, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa học THPT năm 2013
  • 4
  • 1
  • 20
  • ×