Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bộ 4 đề thi thử THPT QG môn Hóa học lần 1 năm 2019-2020 Trường THPT Phú Nhuận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (818.55 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SGD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH </b>
<b>THPT PHÚ NHUẬN </b>


<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2020 – LẦN 1 </b>
<b>MƠN: HĨA – KHỐI A, B </b>


Thời gian: 90 phút <i>(50 câu trắc nghiệm) </i>


ĐỀ SỐ 1:


<b>Câu 1: Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H</b>2SO4 đặc nóng (dư)


tạo ra 1 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là :


<b>A. Fe, Fe</b>2O3. <b>B. FeO, Fe</b>3O4 <b>C. Fe, FeO </b> <b>D. Fe</b>3O4, Fe2O3.


<b>Câu 2: Phát biểu nào sau đây là </b><i><b>sai </b></i>?


<b>A. Cho Cu(OH)</b>2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng


<b>B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím. </b>


<b>C. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng. </b>
<b>D. Dung dịch glyxin khơng làm đổi màu quỳ tím. </b>


<b>Câu 3: Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2 </b>
mol NaOH, thu được 17,7 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là


<b>A. 6. </b> <b>B. 9. </b> <b>C. 7. </b> <b>D. 8. </b>


<b>Câu 4: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl</b>3, CuCl2, AlCl3, FeSO4,



BaCl2 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là :


<b>A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 1 </b>


<b>Câu 5: Khí X làm đục nước vôi trong và được dùng để làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy. </b>
Chất X là :


<b>A. NH</b>3. <b>B. O</b>3. <b>C. SO</b>2 <b>D. CO</b>2.


<b>Câu 6: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khi thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm alanin và </b>
glyxin?


<b>A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 7. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 7: Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO</b>2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol


Ba(OH)2, thu được khối lượng kết tủa là:


<b>A. 14,775 g </b> <b>B. 9,85 g </b> <b>C. 29,55 g </b> <b>D. 19,7 g </b>


<b>Câu 8: Từ xenluloz và axit nitric đem điều chế xenluloz trinitrat (chất dễ cháy, dễ nổ mạnh). Thể tích </b>
axit nitric 99,67% (d=1,52g/ml) cần để sản xuất 59,4 kg xenluloz trinitrat (hiệu suất 90%) là:


<b>A. 27,72 lít </b> <b>B. 11,2 lít </b> <b>C. 26,52 lít </b> <b>D. 32,52 lít </b>
<b>Câu 9: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử? </b>


<b>A. AgNO</b>3 + HCl → .. . <b>B. NO</b>2 + NaOH → .. .


<b>C. CaO + CO</b>2 → .. . <b>D. NaOH + HCl → .. . </b>



<b>Câu 10: Hổn hợp X gồm Fe và kim loại M có hóa trị không đổi. Chia 7,22g X thành 2 phần bằng nhau . </b>
- Phần I : Tác dụng với dd HCl dư cho ra 2,128 lit H2 (đkc)


- Phần II : Tác dụng với dd HNO3 loãng dư cho ra khí duy nhất là NO có thể tích là 1,792 lit khí (ĐKC).


Kim loại M và % m kim loại M trong hh X là:


<b>A. Al & 53,68% </b> <b>B. Cu & 25,87% </b> <b>C. Zn & 48,12 % </b> <b>D. Al & 22,44% </b>


<b>Câu 11: Cho 2 hợp chất hữu cơ X & Y có cùng công thức C</b>3H7NO2. Khi phản ứng với dd NaOH, X tạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. C</b>2H5OH & N2 <b>B. CH</b>3OH & CH3NH2


<b>C. CH</b>3OH & NH3 <b>D. CH</b>3NH2& NH3


<b>Câu 12: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? </b>


<b>A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro ( đun nóng, có xúc tác Ni). </b>
<b>B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. </b>


<b>C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm. </b>
<b>D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo. </b>


<b>Câu 13: Hỗn hợp X gồm các kim loại Al; Fe; Ba. Chia X thành 3 phần bằng nhau: </b>
- Phần 1: tác dụng với nước dư thu được 0,04 mol H2 .


- Phần 2: tác dụng với dd NaOH dư thu được 0,07 mol H2.


- Phần 3: tác dụng với dd HCl dư thu được 0,1 mol H2.



Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số mol Ba, Al, Fe trong 1 phần của hỗn hợp X lần lượt là:
<b>A. 0,01 ; 0,04 ; 0,03 </b> <b>B. 0,01 ; 0,02 ; 0,03 </b> <b>C. 0,02 ; 0,03 ; 0,04 </b> <b>D. 0,01 ; 0,03 ; 0,03 </b>


<b>Câu 14: Cho hỗn hợp Fe</b>3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta


thu được dung dịch X và chất rắn Y. Như vậy trong dung dịch X có chứa:


<b>A. HCl, CuCl</b>2 <b>B. HCl, FeCl</b>3, CuCl2 <b>C. HCl, FeCl</b>2, FeCl3 <b>D. HCl, CuCl</b>2, FeCl2.


<b>Câu 15: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các </b>
phân lớp p là 7. Nguyên tố X là :


<b>A. Cl </b> <b>B. Al </b> <b>C. Si </b> <b>D. O </b>


<b>Câu 16: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp gồm Na</b>2O và Al2O3 vào nước thu được dung dịch X trong


suốt. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào X, khi hết 100 ml thì bắt đầu xuất hiện kết tủa; khi hết 300 ml
hoặc 700 ml thì đều thu được a gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là


<b>A. 15,6 và 55,4. </b> <b>B. 15,6 và 27,7. </b> <b>C. 23,4 và 35,9. </b> <b>D. 23,4 và 56,3. </b>


<b>Câu 17: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp </b>
HNO3 0,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dd AgNO3 dư,
thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của
N+5 trong các phản ứng. Giá trị của m là


<b>A. 28,70. </b> <b>B. 34,10 </b> <b>C. 30,05 </b> <b>D. 29,24 </b>


<b>Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn x gam hiđrocacbon X thu được 3x gam CO</b>2. Công thức phân tử của X là:



<b>A. C</b>3H6 <b>B. C</b>3H8 <b>C. C</b>4H10 <b>D. C</b>2H6


<b>Câu 19: Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen và butan, số chất có khả năng tham </b>
gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là


<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 20: Trong ancol X, oxi chiếm 26,667% về khối lượng. Đun nóng X với H</b>2SO4 đặc thu được anken


Y. Phân tử khối của Y là


<b>A. 56. </b> <b>B. 70. </b> <b>C. 28. </b> <b>D. 42. </b>


<b>Câu 21: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và </b>
7,6 gam ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc, Z hòa tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.


Công thức cấu tạo của X là


<b>A. HCOOCH</b>2CH2CH2OOCH. <b>B. HCOOCH</b>2CH(CH3)OOCH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 22: Thủy phân hoàn toàn m</b>1 gam este X mạch hở bằng dd NaOH dư, thu được m2 gam ancol Y


[khơng có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ] và 15g hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt


cháy hoàn toàn m2 gam Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m1 là:


<b>A. 10,6. </b> <b>B. 16,2. </b> <b>C. 14,6. </b> <b>D. 11,6. </b>
<b>Câu 23: Dung dịch NH</b>3 0,1 M có độ điện li bằng 1%. pH của dung dịch NH3 bằng:



<b>A. 10,5 </b> <b>B. 13 </b> <b>C. 11 </b> <b>D. 12,5 </b>


<b>Câu 24: Có 3 bình chứa các khí SO</b>2, O2 và CO2. Phương pháp thực nghiệm để nhận biết các khí là:


<b>A. Cho từng khí lội qua dd H</b>2S, sau đó lội qua dd Ca(OH)2


<b>B. Cho cánh hoa hồng vào các khí, sau đó lội qua dd NaOH </b>


<b>C. Cho từng khí lội qua dd Ca(OH)</b>2 dư, dùng đầu que đóm cịn tàn đỏ.


<b>D. Cho t ừng khí đi qua dd Ca(OH)</b>2,sau đó lội qua dd Br2


<b>Câu 25: Dẫn hai luồng khí clor đi qua dd KOH </b>L -ở to thường (dd I); và dd KOH đ ở 100oC (dd II). Nếu


lượng muối KCl sinh ra trong hai dd bằng nhau thì tỉ lệ thể tích khí clor đi qua hai dd I và dd II là:
<b>A. 10: 3 </b> <b>B. 5: 6 </b> <b>C. 5: 3 </b> <b>D. 6: 3 </b>


<b>Câu 26: Cho từng chất e, eS, eO, e</b>2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeBr2, FeBr3, FeCl2, FeCl3 lần


lượt tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là:


<b>A. 7 </b> <b>B. 8 </b> <b>C. 10 </b> <b>D. 9 </b>


<b>Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào 12,6 gam dd HNO3 60% thu được dd X (khơng có ion </b>
NH4+). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105 ml dd KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa được dung dịch Y. Cô


cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Nồng độ phần
trăm của Cu(NO3)2 trong X là :


<b>A. 30,08% </b> <b>B. 27,09%. </b> <b>C. 29,89% </b> <b>D. 28,66% </b>


<b>Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường): </b>


(a) Cho đồng kim loại vào dd sắt (III) clorua. (b) Sục khí hiđro sunfua vào dd đồng (II) sunfat.
(c) Cho dd bạc nitrat vào dd sắt (III) clorua. (d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.


(e) Cho Chì kim loại vào dd HCl . Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
<b>A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>
<b>Câu 29: Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây: </b>
<b>A. CH</b>2=CH−CN. <b>B. CH</b>3COO−CH=CH2.


<b>C. CH</b>2=C(CH3)−COOCH3. <b>D. CH</b>2=CH−CH=CH2.


<b>Câu 30: Hịa tan hồn tồn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H</b>2SO4


loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dd X là


<b>A. 5,83 gam. </b> <b>B. 7,23 gam. </b> <b>C. 4,83 gam. </b> <b>D. 7,33 gam. </b>


<b>Câu 31: Cho 0,1 mol anđehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H</b>2, thu được 9 gam ancol Y. Mặt khác 2,1


gam X tác dụng hết với lượng dư dd AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là :


<b>A. 10,8 </b> <b>B. 21,6. </b> <b>C. 16,2. </b> <b>D. 5,4. </b>


<b>Câu 32: Cho 100 ml dung dịch AgNO</b>3 2a mol/l vào 100 ml dung dịch Fe(NO3)2 a mol/l. Sau khi phản


ứng kết thúc thu được 8,64 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào X thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 11,48 </b> <b>B. 14,35 </b> <b>C. 17,22 </b> <b>D. 22,96 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(c) Cho Na vào H2O. d) Cho Ag vào dd H2SO4 L . e) Cho dd Fe(NO3)2 vào dd AgNO3. Số thí nghiệm


xảy ra phản ứng là :


<b>A. 3 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 34: Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng với axit teraphtalic với chất nào sau đây? </b>
<b>A. Etylen glicol </b> <b>B. Etilen </b> <b>C. Glixerol </b> <b>D. Ancol etylic </b>


<b>Câu 35: Cho dãy các chất : cumen, stiren, isopren, xiclohexan, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm </b>
mất màu dung dịch brom là


<b>A. 3 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 36: Có một hỗn hợp X gồm C</b>2H2, C3H6, C2H6. Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp trên thu được


28,8 gam H2O. Mặt khác 0,5 mol hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 500 gam dung dịch Br2 20%. Phần


trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là:


<b>A. 25; 25; 50 </b> <b>B. 50; 16,67; 33,33 </b> <b>C. 50; 20; 30 </b> <b>D. 50; 25; 25 </b>


<b>Câu 37: Dung dịch X chứa 0,12 mol Na</b>+; x mol SO42- ; 0,12 mol Cl− và 0,05 mol NH4+ . Cho 300 ml


dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung


dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. 7,19. </b> <b>B. 7,705. </b> <b>C. 7,875. </b> <b>D. 7,02. </b>


<b>Câu 38: Cho các phản ứng sau : (a) SiO</b>2 + dd HF 


(b) H2S + SO2 


<i>O</i>
<i>t</i>


(c) Na2S2O3 + dd H2SO4 (loãng) 


(d) SiO2 + Mg


0


ti le mol 1:2
<i>t</i>


 (e) Al2O3 + dd NaOH 


(f) Ag + O3 (g) Ag + dd HNO3 đ 


<i>O</i>
<i>t</i>


Số phản ứng tạo ra đơn chất là


<b>A. 6. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>
<b>Câu 39: Cho các phản ứng sau: </b>


(a) C H O <sub>2</sub> <sub>(hoi)</sub> .. . t0 (b) Si + dd NaOH .. . (c) FeO CO t0 .. .



(d) O3 + Ag .. . (e)


0


t
3 2


Cu(NO ) .. . (f) KMnO<sub>4</sub>t0 .. .
Số phản ứng sinh ra đơn chất là


<b>A. 6. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 40: Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu </b>
được 2,24 lít khí H2 (đktc) và 2,35 gam chất rắn khơng tan. Giá trị của m là :


<b>A. 4,85 </b> <b>B. 4,35. </b> <b>C. 3,70 </b> <b>D. 6,95. </b>


ĐỀ SỐ 2:


<b>Câu 1: Từ xenluloz và axit nitric đem điều chế xenluloz trinitrat (chất dễ cháy, dễ nổ mạnh). Thể tích </b>
axit nitric 99,67% (d=1,52g/ml) cần để sản xuất 59,4 kg xenluloz trinitrat (hiệu suất 90%) là:


<b>A. 32,52 lít </b> <b>B. 27,72 lít </b> <b>C. 11,2 lít </b> <b>D. 26,52 lít </b>


<b>Câu 2: Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2 </b>
mol NaOH, thu được 17,7 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 3: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl</b>3, CuCl2, AlCl3, FeSO4,


BaCl2 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là :



<b>A. 3 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 1 </b>


<b>Câu 4: Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H</b>2SO4 đặc nóng (dư)


tạo ra 1 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là :


<b>A. Fe, Fe</b>2O3. <b>B. Fe</b>3O4, Fe2O3. <b>C. Fe, FeO </b> <b>D. FeO, Fe</b>3O4


<b>Câu 5: Khí X làm đục nước vôi trong và được dùng để làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy. </b>
Chất X là :


<b>A. NH</b>3. <b>B. CO</b>2. <b>C. SO</b>2 <b>D. O</b>3.


<b>Câu 6: Cho 0,1 mol anđehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H</b>2, thu được 9 gam ancol Y. Mặt khác 2,1


gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là


<b>A. 21,6. </b> <b>B. 5,4. </b> <b>C. 16,2. </b> <b>D. 10,8 </b>
<b>Câu 7: Dung dịch NH</b>3 0,1 M có độ điện li bằng 1%. pH của dung dịch NH3 bằng:


<b>A. 12,5 </b> <b>B. 13 </b> <b>C. 10,5 </b> <b>D. 11 </b>
<b>Câu 8: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử? </b>


<b>A. AgNO</b>3 + HCl → .. . <b>B. NO</b>2 + NaOH → .. .


<b>C. CaO + CO</b>2 → .. . <b>D. NaOH + HCl → .. . </b>


<b>Câu 9: Cho các phản ứng sau : (a) SiO</b>2 + dd HF 



(b) H2S + SO2 


<i>O</i>
<i>t</i>


(c) Na2S2O3 + dd H2SO4 (loãng) 


(d) SiO2 + Mg


0


ti le mol 1:2
<i>t</i>


 (e) Al2O3 + dd NaOH 


(f) Ag + O3 (g) Ag + dd HNO3 đ 


<i>O</i>
<i>t</i>


Số phản ứng tạo ra đơn chất là


<b>A. 6. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 10: Cho từng chất e, eS, eO, e</b>2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeBr2, FeBr3, FeCl2, FeCl3 lần


lượt tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là:


<b>A. 7 </b> <b>B. 8 </b> <b>C. 9 </b> <b>D. 10 </b>



<b>Câu 11: Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng với axit teraphtalic với chất nào sau đây? </b>
<b>A. Etylen glicol </b> <b>B. Etilen </b> <b>C. Glixerol </b> <b>D. Ancol etylic </b>


<b>Câu 12: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khi thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm alanin và </b>
glyxin?


<b>A. 7. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>
<b>Câu 13: Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường): </b>


(a) Cho đồng kim loại vào dd sắt (III) clorua. (b) Sục khí hiđro sunfua vào dd đồng (II) sunfat.
(c) Cho dd bạc nitrat vào dd sắt (III) clorua. (d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.


(e) Cho Chì kim loại vào dd HCl . Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 14: Cho 100 ml dung dịch AgNO</b>3 2a mol/l vào 100 ml dung dịch Fe(NO3)2 a mol/l. Sau khi phản


ứng kết thúc thu được 8,64 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào X thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 15: Cho dãy các chất : cumen, stiren, isopren, xiclohexan, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm </b>
mất màu dung dịch brom là


<b>A. 4 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 16: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp </b>
HNO3 0,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dd AgNO3 dư,
thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của
N+5 trong các phản ứng. Giá trị của m là



<b>A. 34,10 </b> <b>B. 28,70. </b> <b>C. 30,05 </b> <b>D. 29,24 </b>


<b>Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn x gam hiđrocacbon X thu được 3x gam CO</b>2. Công thức phân tử của X là:


<b>A. C</b>3H6 <b>B. C</b>3H8 <b>C. C</b>4H10 <b>D. C</b>2H6


<b>Câu 18: Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen và butan, số chất có khả năng tham </b>
gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là


<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 19: Hổn hợp X gồm Fe và kim loại M có hóa trị khơng đổi. Chia 7,22g X thành 2 phần bằng nhau . </b>
- Phần I : Tác dụng với dd HCl dư cho ra 2,128 lit H2 (đkc)


- Phần II : Tác dụng với dd HNO3 lỗng dư cho ra khí duy nhất là NO có thể tích là 1,792 lit khí (ĐKC).


Kim loại M và % m kim loại M trong hh X là:


<b>A. Al & 53,68% </b> <b>B. Cu & 25,87% </b> <b>C. Zn & 48,12 % </b> <b>D. Al & 22,44% </b>


<b>Câu 20: Dẫn hai luồng khí clor đi qua dd KOH </b>L -ở to thường (dd I); và dd KOH đ ở 100oC (dd II). Nếu


lượng muối KCl sinh ra trong hai dd bằng nhau thì tỉ lệ thể tích khí clor đi qua hai dd I và dd II là:
<b>A. 10: 3 </b> <b>B. 5: 6 </b> <b>C. 5: 3 </b> <b>D. 6: 3 </b>


<b>Câu 21: Cho hỗn hợp Fe</b>3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta


thu được dung dịch X và chất rắn Y. Như vậy trong dung dịch X có chứa:



<b>A. HCl, FeCl</b>3, CuCl2 <b>B. HCl, CuCl</b>2 <b>C. HCl, FeCl</b>2, FeCl3 <b>D. HCl, CuCl</b>2, FeCl2.


<b>Câu 22: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Al vào dd HCl. (b) Cho Al vào dd AgNO</b>3.


(c) Cho Na vào H2O. d) Cho Ag vào dd H2SO4 L . e) Cho dd Fe(NO3)2 vào dd AgNO3.


Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là :


<b>A. 3 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 23: Có 3 bình chứa các khí SO</b>2, O2 và CO2. Phương pháp thực nghiệm để nhận biết các khí là:


<b>A. Cho từng khí lội qua dd H</b>2S, sau đó lội qua dd Ca(OH)2


<b>B. Cho cánh hoa hồng vào các khí, sau đó lội qua dd NaOH </b>


<b>C. Cho từng khí lội qua dd Ca(OH)</b>2 dư, dùng đầu que đóm cịn tàn đỏ.


<b>D. Cho t ừng khí đi qua dd Ca(OH)</b>2,sau đó lội qua dd Br2


<b>Câu 24: Trong ancol X, oxi chiếm 26,667% về khối lượng. Đun nóng X với H</b>2SO4 đặc thu được anken


Y. Phân tử khối của Y là


<b>A. 56. </b> <b>B. 42. </b> <b>C. 28. </b> <b>D. 70. </b>


<b>Câu 25: Thủy phân hoàn toàn m</b>1 gam este X mạch hở bằng dd NaOH dư, thu được m2 gam ancol Y


[khơng có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ] và 15g hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt



cháy hoàn toàn m2 gam Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m1 là:


<b>A. 16,2. </b> <b>B. 11,6. </b> <b>C. 14,6. </b> <b>D. 10,6. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

NH4+). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105 ml dd KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa được dung dịch Y. Cô


cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Nồng độ phần
trăm của Cu(NO3)2 trong X là :


<b>A. 30,08% </b> <b>B. 27,09%. </b> <b>C. 29,89% </b> <b>D. 28,66% </b>
<b>Câu 27: Phát biểu nào sau đây là </b><i><b>sai </b></i>?


<b>A. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím. </b>


<b>B. Dung dịch glyxin khơng làm đổi màu quỳ tím. </b>


<b>C. Cho Cu(OH)</b>2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng


<b>D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng. </b>
<b>Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng? </b>


<b>A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo. </b>
<b>B. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm. </b>
<b>C. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. </b>


<b>D. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro ( đun nóng, có xúc tác Ni). </b>


<b>Câu 29: Hịa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H</b>2SO4


lỗng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dd X là



<b>A. 7,33 gam. </b> <b>B. 5,83 gam. </b> <b>C. 4,83 gam. </b> <b>D. 7,23 gam. </b>
<b>Câu 30: Cho các phản ứng sau: </b>


(a) t0


2 (hoi)


C H O .. . (b) Si + dd NaOH .. . (c) FeO CO t0 .. .


(d) O3 + Ag .. . (e)


0


t
3 2


Cu(NO ) .. . (f) KMnO<sub>4</sub>t0 .. .
Số phản ứng sinh ra đơn chất là


<b>A. 6. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>
<b>Câu 31: Hỗn hợp X gồm các kim loại Al; Fe; Ba. Chia X thành 3 phần bằng nhau: </b>
- Phần 1: tác dụng với nước dư thu được 0,04 mol H2 .


- Phần 2: tác dụng với dd NaOH dư thu được 0,07 mol H2.


- Phần 3: tác dụng với dd HCl dư thu được 0,1 mol H2.


Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số mol Ba, Al, Fe trong 1 phần của hỗn hợp X lần lượt là:
<b>A. 0,01 ; 0,04 ; 0,03 </b> <b>B. 0,01 ; 0,02 ; 0,03 </b> <b>C. 0,02 ; 0,03 ; 0,04 </b> <b>D. 0,01 ; 0,03 ; 0,03 </b>



<b>Câu 32: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO</b>2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol


Ba(OH)2, thu được khối lượng kết tủa là:


<b>A. 19,7 g </b> <b>B. 29,55 g </b> <b>C. 14,775 g </b> <b>D. 9,85 g </b>


<b>Câu 33: Có một hỗn hợp X gồm C</b>2H2, C3H6, C2H6. Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp trên thu được


28,8 gam H2O. Mặt khác 0,5 mol hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 500 gam dung dịch Br2 20%. Phần


trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là:


<b>A. 25; 25; 50 </b> <b>B. 50; 25; 25 </b> <b>C. 50; 20; 30 </b> <b>D. 50; 16,67; 33,33 </b>


<b>Câu 34: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp gồm Na</b>2O và Al2O3 vào nước thu được dung dịch X trong


suốt. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào X, khi hết 100 ml thì bắt đầu xuất hiện kết tủa; khi hết 300 ml
hoặc 700 ml thì đều thu được a gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là


<b>A. 15,6 và 55,4. </b> <b>B. 23,4 và 56,3. </b> <b>C. 15,6 và 27,7. </b> <b>D. 23,4 và 35,9. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

phân lớp p là 7. Nguyên tố X là :


<b>A. O </b> <b>B. Al </b> <b>C. Cl </b> <b>D. Si </b>


<b>Câu 36: Dung dịch X chứa 0,12 mol Na</b>+; x mol SO42- ; 0,12 mol Cl− và 0,05 mol NH4+ . Cho 300 ml


dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung



dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. 7,19. </b> <b>B. 7,705. </b> <b>C. 7,875. </b> <b>D. 7,02. </b>
<b>Câu 37: Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây: </b>


<b>A. CH</b>2=CH−CN. <b>B. CH</b>2=C(CH3)−COOCH3.


<b>C. CH</b>3COO−CH=CH2. <b>D. CH</b>2=CH−CH=CH2.


<b>Câu 38: Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu </b>
được 2,24 lít khí H2 (đktc) và 2,35 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là :


<b>A. 4,85 </b> <b>B. 4,35. </b> <b>C. 3,70 </b> <b>D. 6,95. </b>


<b>Câu 39: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và </b>
7,6 gam ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc, Z hòa tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.


Công thức cấu tạo của X là


<b>A. HCOOCH</b>2CH2CH2OOCH. <b>B. HCOOCH</b>2CH(CH3)OOCH.


<b>C. CH</b>3COOCH2CH2OOCCH3. <b>D. HCOOCH</b>2CH2OOCCH3.


<b>Câu 40: Cho 2 hợp chất hữu cơ X & Y có cùng cơng thức C</b>3H7NO2. Khi phản ứng với dd NaOH, X tạo


ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z, cịn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z & T lần lượt :


<b>A. CH</b>3OH & CH3NH2 <b>B. CH</b>3OH & NH3


<b>C. CH</b>3NH2& NH3 <b>D. C</b>2H5OH & N2



<b>Câu 41: Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe</b>3O4 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hịa


tan hồn tồn X trong dd HCl dư thu được 0,15 mol khí H2 và m gam muối. Giá trị của m là


<b>A. 34,10. </b> <b>B. 31,97. </b> <b>C. 32,58. </b> <b>D. 33,39. </b>
ĐỀ SỐ 3:


<b>Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn x gam hiđrocacbon X thu được 3x gam CO</b>2. Công thức phân tử của X là:


<b>A. C</b>2H6 <b>B. C</b>4H10 <b>C. C</b>3H6 <b>D. C</b>3H8


<b>Câu 2: Dẫn hai luồng khí clor đi qua dd KOH </b>L -ở to thường (dd I); và dd KOH đ ở 100oC (dd II). Nếu


lượng muối KCl sinh ra trong hai dd bằng nhau thì tỉ lệ thể tích khí clor đi qua hai dd I và dd II là:
<b>A. 5: 6 </b> <b>B. 6: 3 </b> <b>C. 10: 3 </b> <b>D. 5: 3 </b>


<b>Câu 3: Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng với axit teraphtalic với chất nào sau đây? </b>
<b>A. Etylen glicol </b> <b>B. Etilen </b> <b>C. Glixerol </b> <b>D. Ancol etylic </b>


<b>Câu 4: Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường): </b>


(a) Cho đồng kim loại vào dd sắt (III) clorua. (b) Sục khí hiđro sunfua vào dd đồng (II) sunfat.
(c) Cho dd bạc nitrat vào dd sắt (III) clorua. (d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.


(e) Cho Chì kim loại vào dd HCl . Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
<b>A. 1. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 5: Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen và butan, số chất có khả năng tham </b>
gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 6: Có 3 bình chứa các khí SO</b>2, O2 và CO2. Phương pháp thực nghiệm để nhận biết các khí là:


<b>A. Cho cánh hoa hồng vào các khí, sau đó lội qua dd NaOH </b>
<b>B. Cho từng khí lội qua dd H</b>2S, sau đó lội qua dd Ca(OH)2


<b>C. Cho t ừng khí đi qua dd Ca(OH)</b>2,sau đó lội qua dd Br2


<b>D. Cho từng khí lội qua dd Ca(OH)</b>2 dư, dùng đầu que đóm cịn tàn đỏ.


<b>Câu 7: Trong ancol X, oxi chiếm 26,667% về khối lượng. Đun nóng X với H</b>2SO4 đặc thu được anken Y.


Phân tử khối của Y là


<b>A. 70. </b> <b>B. 42. </b> <b>C. 56. </b> <b>D. 28. </b>


<b>Câu 8: Từ xenluloz và axit nitric đem điều chế xenluloz trinitrat (chất dễ cháy, dễ nổ mạnh). Thể tích </b>
axit nitric 99,67% (d=1,52g/ml) cần để sản xuất 59,4 kg xenluloz trinitrat (hiệu suất 90%) là:


<b>A. 26,52 lít </b> <b>B. 27,72 lít </b> <b>C. 11,2 lít </b> <b>D. 32,52 lít </b>
<b>Câu 9: Cho các phản ứng sau: </b>


(a) C H O <sub>2</sub> <sub>(hoi)</sub> .. . t0 (b) Si + dd NaOH .. . (c) FeO CO t0 .. .


(d) O3 + Ag .. . (e)


0


t
3 2



Cu(NO ) .. . (f) KMnO<sub>4</sub>t0 .. .
Số phản ứng sinh ra đơn chất là


<b>A. 6. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 10: Thủy phân hoàn toàn m</b>1 gam este X mạch hở bằng dd NaOH dư, thu được m2 gam ancol Y


[khơng có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ] và 15g hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt


cháy hoàn toàn m2 gam Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m1 là:


<b>A. 16,2. </b> <b>B. 11,6. </b> <b>C. 14,6. </b> <b>D. 10,6. </b>


<b>Câu 11: Hịa tan hồn tồn 1,28 gam Cu vào 12,6 gam dd HNO3 60% thu được dd X (khơng có ion </b>
NH4+). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105 ml dd KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa được dung dịch Y. Cô


cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Nồng độ phần
trăm của Cu(NO3)2 trong X là :


<b>A. 30,08% </b> <b>B. 27,09%. </b> <b>C. 28,66% </b> <b>D. 29,89% </b>


<b>Câu 12: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na</b>2O và Al2O3 vào nước thu được dung dịch X trong


suốt. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào X, khi hết 100 ml thì bắt đầu xuất hiện kết tủa; khi hết 300 ml
hoặc 700 ml thì đều thu được a gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là


<b>A. 23,4 và 56,3. </b> <b>B. 15,6 và 55,4. </b> <b>C. 15,6 và 27,7. </b> <b>D. 23,4 và 35,9. </b>


<b>Câu 13: Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO</b>2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol



Ba(OH)2, thu được khối lượng kết tủa là:


<b>A. 19,7 g </b> <b>B. 29,55 g </b> <b>C. 14,775 g </b> <b>D. 9,85 g </b>


<b>Câu 14: Cho dãy các chất : cumen, stiren, isopren, xiclohexan, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm </b>
mất màu dung dịch brom là


<b>A. 4 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng? </b>


<b>A. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. </b>
<b>B. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 16: Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây: </b>
<b>A. CH</b>2=CH−CN. <b>B. CH</b>2=C(CH3)−COOCH3.


<b>C. CH</b>3COO−CH=CH2. <b>D. CH</b>2=CH−CH=CH2.


<b>Câu 17: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Al vào dd HCl. (b) Cho Al vào dd AgNO</b>3.


(c) Cho Na vào H2O. d) Cho Ag vào dd H2SO4 L . e) Cho dd Fe(NO3)2 vào dd AgNO3. Số thí nghiệm


xảy ra phản ứng là :


<b>A. 2 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 18: Dung dịch X chứa 0,12 mol Na</b>+; x mol SO42- ; 0,12 mol Cl− và 0,05 mol NH4+ . Cho 300 ml



dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung


dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. 7,19. </b> <b>B. 7,875. </b> <b>C. 7,705. </b> <b>D. 7,02. </b>


<b>Câu 19: Có một hỗn hợp X gồm C</b>2H2, C3H6, C2H6. Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp trên thu được


28,8 gam H2O. Mặt khác 0,5 mol hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 500 gam dung dịch Br2 20%. Phần


trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là:


<b>A. 50; 16,67; 33,33 </b> <b>B. 50; 20; 30 </b> <b>C. 50; 25; 25 </b> <b>D. 25; 25; 50 </b>


<b>Câu 20: Cho hỗn hợp Fe</b>3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta


thu được dung dịch X và chất rắn Y. Như vậy trong dung dịch X có chứa:


<b>A. HCl, FeCl</b>3, CuCl2 <b>B. HCl, CuCl</b>2 <b>C. HCl, FeCl</b>2, FeCl3 <b>D. HCl, CuCl</b>2, FeCl2.


<b>Câu 21: Khí X làm đục nước vôi trong và được dùng để làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp </b>
giấy. Chất X là :


<b>A. SO</b>2 <b>B. NH</b>3. <b>C. O</b>3. <b>D. CO</b>2.


<b>Câu 22: Phát biểu nào sau đây là </b><i><b>sai </b></i>?
<b>A. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím. </b>


<b>B. Dung dịch glyxin khơng làm đổi màu quỳ tím. </b>



<b>C. Cho Cu(OH)</b>2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng


<b>D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng. </b>


<b>Câu 23: Hổn hợp X gồm Fe và kim loại M có hóa trị khơng đổi. Chia 7,22g X thành 2 phần bằng nhau . </b>
- Phần I : Tác dụng với dd HCl dư cho ra 2,128 lit H2 (đkc)


- Phần II : Tác dụng với dd HNO3 loãng dư cho ra khí duy nhất là NO có thể tích là 1,792 lit khí (ĐKC).


Kim loại M và % m kim loại M trong hh X là:


<b>A. Cu & 25,87% </b> <b>B. Zn & 48,12 % </b> <b>C. Al & 53,68% </b> <b>D. Al & 22,44% </b>


<b>Câu 24: Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H</b>2SO4 đặc nóng


(dư) tạo ra 1 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là :


<b>A. Fe, FeO </b> <b>B. Fe, Fe</b>2O3. <b>C. FeO, Fe</b>3O4 <b>D. Fe</b>3O4, Fe2O3.


<b>Câu 25: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và </b>
7,6 gam ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc, Z hòa tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.


Công thức cấu tạo của X là


<b>A. HCOOCH</b>2CH(CH3)OOCH. <b>B. HCOOCH</b>2CH2CH2OOCH.


<b>C. HCOOCH</b>2CH2OOCCH3. <b>D. CH</b>3COOCH2CH2OOCCH3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A. 8. </b> <b>B. 7. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 9. </b>



<b>Câu 27: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khi thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm alanin và </b>
glyxin?


<b>A. 7. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 28: Hịa tan hồn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H</b>2SO4


lỗng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dd X là


<b>A. 7,33 gam. </b> <b>B. 5,83 gam. </b> <b>C. 4,83 gam. </b> <b>D. 7,23 gam. </b>
<b>Câu 29: Dung dịch NH</b>3 0,1 M có độ điện li bằng 1%. pH của dung dịch NH3 bằng:


<b>A. 13 </b> <b>B. 10,5 </b> <b>C. 11 </b> <b>D. 12,5 </b>
<b>Câu 30: Hỗn hợp X gồm các kim loại Al; Fe; Ba. Chia X thành 3 phần bằng nhau: </b>
- Phần 1: tác dụng với nước dư thu được 0,04 mol H2 .


- Phần 2: tác dụng với dd NaOH dư thu được 0,07 mol H2.


- Phần 3: tác dụng với dd HCl dư thu được 0,1 mol H2.


Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số mol Ba, Al, Fe trong 1 phần của hỗn hợp X lần lượt là:
<b>A. 0,01 ; 0,04 ; 0,03 </b> <b>B. 0,01 ; 0,02 ; 0,03 </b> <b>C. 0,02 ; 0,03 ; 0,04 </b> <b>D. 0,01 ; 0,03 ; 0,03 </b>


<b>Câu 31: Cho từng chất e, eS, eO, e</b>2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeBr2, FeBr3, FeCl2, FeCl3 lần


lượt tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là:


<b>A. 7 </b> <b>B. 9 </b> <b>C. 8 </b> <b>D. 10 </b>


<b>Câu 32: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các </b>


phân lớp p là 7. Nguyên tố X là :


<b>A. O </b> <b>B. Al </b> <b>C. Cl </b> <b>D. Si </b>


<b>Câu 33: Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu </b>
được 2,24 lít khí H2 (đktc) và 2,35 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là :


<b>A. 4,85 </b> <b>B. 4,35. </b> <b>C. 3,70 </b> <b>D. 6,95. </b>


<b>Câu 34: Cho 0,1 mol anđehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H</b>2, thu được 9 gam ancol Y. Mặt khác 2,1


gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là :


<b>A. 16,2. </b> <b>B. 21,6. </b> <b>C. 5,4. </b> <b>D. 10,8 </b>


<b>Câu 35: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl</b>3, CuCl2, AlCl3, FeSO4,


BaCl2 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là :


<b>A. 4 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 1 </b>


<b>Câu 36: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp </b>
HNO3 0,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dd AgNO3 dư,
thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của
N+5 trong các phản ứng. Giá trị của m là


<b>A. 28,70. </b> <b>B. 29,24 </b> <b>C. 30,05 </b> <b>D. 34,10 </b>


<b>Câu 37: Cho 100 ml dung dịch AgNO</b>3 2a mol/l vào 100 ml dung dịch Fe(NO3)2 a mol/l. Sau khi phản



ứng kết thúc thu được 8,64 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào X thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 22,96 </b> <b>B. 11,48 </b> <b>C. 17,22 </b> <b>D. 14,35 </b>
<b>Câu 38: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>C. CaO + CO</b>2 → .. . <b>D. AgNO</b>3 + HCl → .. .


<b>Câu 39: Cho các phản ứng sau : (a) SiO</b>2 + dd HF 


(b) H2S + SO2 


<i>O</i>
<i>t</i>


(c) Na2S2O3 + dd H2SO4 (loãng) 


(d) SiO2 + Mg


0


ti le mol 1:2
<i>t</i>


 (e) Al2O3 + dd NaOH 


(f) Ag + O3 (g) Ag + dd HNO3 đ 


<i>O</i>
<i>t</i>



Số phản ứng tạo ra đơn chất là


<b>A. 6. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 40: Cho 2 hợp chất hữu cơ X & Y có cùng cơng thức C</b>3H7NO2. Khi phản ứng với dd NaOH, X tạo


ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z, còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z & T lần lượt :


<b>A. CH</b>3OH & CH3NH2 <b>B. CH</b>3OH & NH3


<b>C. CH</b>3NH2& NH3 <b>D. C</b>2H5OH & N2


ĐỀ SỐ 4:


<b>Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn x gam hiđrocacbon X thu được 3x gam CO</b>2. Công thức phân tử của X là:


<b>A. C</b>3H8 <b>B. C</b>4H10 <b>C. C</b>2H6 <b>D. C</b>3H6


<b>Câu 2: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH, thu được một muối của axit cacboxylic Y và </b>
7,6 gam ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc, Z hòa tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.


Công thức cấu tạo của X là


<b>A. HCOOCH</b>2CH(CH3)OOCH. <b>B. HCOOCH</b>2CH2CH2OOCH.


<b>C. HCOOCH</b>2CH2OOCCH3. <b>D. CH</b>3COOCH2CH2OOCCH3.


<b>Câu 3: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp gồm Na</b>2O và Al2O3 vào nước thu được dung dịch X trong



suốt. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào X, khi hết 100 ml thì bắt đầu xuất hiện kết tủa; khi hết 300 ml
hoặc 700 ml thì đều thu được a gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là


<b>A. 23,4 và 56,3. </b> <b>B. 15,6 và 55,4. </b> <b>C. 15,6 và 27,7. </b> <b>D. 23,4 và 35,9. </b>
<b>Câu 4: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử? </b>


<b>A. NO</b>2 + NaOH → .. . <b>B. NaOH + HCl → .. . </b>


<b>C. CaO + CO</b>2 → .. . <b>D. AgNO</b>3 + HCl → .. .


<b>Câu 5: Thủy phân hoàn toàn m</b>1 gam este X mạch hở bằng dd NaOH dư, thu được m2 gam ancol Y


[không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ] và 15g hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt


cháy hoàn toàn m2 gam Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m1 là:


<b>A. 11,6. </b> <b>B. 14,6. </b> <b>C. 16,2. </b> <b>D. 10,6. </b>
<b>Câu 6: Hỗn hợp X gồm các kim loại Al; Fe; Ba. Chia X thành 3 phần bằng nhau: </b>
- Phần 1: tác dụng với nước dư thu được 0,04 mol H2 .


- Phần 2: tác dụng với dd NaOH dư thu được 0,07 mol H2.


- Phần 3: tác dụng với dd HCl dư thu được 0,1 mol H2.


Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số mol Ba, Al, Fe trong 1 phần của hỗn hợp X lần lượt là:
<b>A. 0,01 ; 0,04 ; 0,03 </b> <b>B. 0,01 ; 0,02 ; 0,03 </b> <b>C. 0,02 ; 0,03 ; 0,04 </b> <b>D. 0,01 ; 0,03 ; 0,03 </b>


<b>Câu 7: Cho từng chất e, eS, eO, Fe</b>2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeBr2, FeBr3, FeCl2, FeCl3 lần


lượt tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 8: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO</b>2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol


Ba(OH)2, thu được khối lượng kết tủa là:


<b>A. 19,7 g </b> <b>B. 29,55 g </b> <b>C. 14,775 g </b> <b>D. 9,85 g </b>


<b>Câu 9: Hổn hợp X gồm Fe và kim loại M có hóa trị khơng đổi. Chia 7,22g X thành 2 phần bằng nhau </b>
- Phần I : Tác dụng với dd HCl dư cho ra 2,128 lit H2 (đkc)


- Phần II : Tác dụng với dd HNO3 lỗng dư cho ra khí duy nhất là NO có thể tích là 1,792 lit khí (ĐKC).


Kim loại M và % m kim loại M trong hh X là:


<b>A. Cu & 25,87% </b> <b>B. Zn & 48,12 % </b> <b>C. Al & 53,68% </b> <b>D. Al & 22,44% </b>
<b>Câu 10: Cho các phản ứng sau: </b>


(a) C H O <sub>2</sub> <sub>(hoi)</sub> .. . t0 (b) Si + dd NaOH .. . (c) FeO CO t0 .. .


(d) O3 + Ag .. . (e)


0


t
3 2


Cu(NO ) .. . (f) KMnO<sub>4</sub>t0 .. .
Số phản ứng sinh ra đơn chất là


<b>A. 3. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 6. </b>



<b>Câu 11: Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng với axit teraphtalic với chất nào sau đây? </b>
<b>A. Ancol etylic </b> <b>B. Etilen </b> <b>C. Etylen glicol </b> <b>D. Glixerol </b>


<b>Câu 12: Trong ancol X, oxi chiếm 26,667% về khối lượng. Đun nóng X với H</b>2SO4 đặc thu được anken


Y. Phân tử khối của Y là


<b>A. 56. </b> <b>B. 42. </b> <b>C. 70. </b> <b>D. 28. </b>
<b>Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng? </b>


<b>A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo. </b>
<b>B. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm. </b>
<b>C. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước. </b>


<b>D. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro ( đun nóng, có xúc tác Ni). </b>


<b>Câu 14: Khí X làm đục nước vôi trong và được dùng để làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp </b>
giấy. Chất X là :


<b>A. NH</b>3. <b>B. O</b>3. <b>C. SO</b>2 <b>D. CO</b>2.


<b>Câu 15: Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây: </b>
<b>A. CH</b>2=CH−CN. <b>B. CH</b>2=C(CH3)−COOCH3.


<b>C. CH</b>3COO−CH=CH2. <b>D. CH</b>2=CH−CH=CH2.


<b>Câu 16: Dẫn hai luồng khí clor đi qua dd KOH </b>L -ở to thường (dd I); và dd KOH đ ở 100oC (dd II). Nếu


lượng muối KCl sinh ra trong hai dd bằng nhau thì tỉ lệ thể tích khí clor đi qua hai dd I và dd II là:


<b>A. 10: 3 </b> <b>B. 6: 3 </b> <b>C. 5: 3 </b> <b>D. 5: 6 </b>


<b>Câu 17: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các </b>
phân lớp p là 7. Nguyên tố X là :


<b>A. O </b> <b>B. Cl </b> <b>C. Al </b> <b>D. Si </b>


<b>Câu 18: Có một hỗn hợp X gồm C</b>2H2, C3H6, C2H6. Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp trên thu được


28,8 gam H2O. Mặt khác 0,5 mol hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 500 gam dung dịch Br2 20%. Phần


trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là:


<b>A. 50; 16,67; 33,33 </b> <b>B. 50; 20; 30 </b> <b>C. 50; 25; 25 </b> <b>D. 25; 25; 50 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

(dư) tạo ra 1 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là :


<b>A. FeO, Fe</b>3O4 <b>B. Fe</b>3O4, Fe2O3. <b>C. Fe, FeO </b> <b>D. Fe, Fe</b>2O3.


<b>Câu 20: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Al vào dd HCl. (b) Cho Al vào dd AgNO</b>3.


(c) Cho Na vào H2O. d) Cho Ag vào dd H2SO4 L . e) Cho dd Fe(NO3)2 vào dd AgNO3.


Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là :


<b>A. 2 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 21: Dung dịch X chứa 0,12 mol Na</b>+; x mol SO42- ; 0,12 mol Cl− và 0,05 mol NH4+ . Cho 300 ml


dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung



dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. 7,875. </b> <b>B. 7,02. </b> <b>C. 7,19. </b> <b>D. 7,705. </b>


<b>Câu 22: Hịa tan hồn tồn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H</b>2SO4


loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dd X. Khối lượng muối trong dung dịch X là


<b>A. 5,83 gam. </b> <b>B. 7,33 gam. </b> <b>C. 4,83 gam. </b> <b>D. 7,23 gam. </b>


<b>Câu 23: Cho dãy các chất : cumen, stiren, isopren, xiclohexan, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm </b>
mất màu dung dịch brom là


<b>A. 4 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 24: Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen và butan, số chất có khả năng tham </b>
gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là


<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 25: Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với </b>
0,2 mol NaOH, thu được 17,7 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là


<b>A. 8. </b> <b>B. 7. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 9. </b>


<b>Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào 12,6 gam dd HNO3 60% thu được dd X (khơng có ion </b>
NH4+). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105 ml dd KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa được dung dịch Y. Cô


cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Nồng độ phần


trăm của Cu(NO3)2 trong X là :


<b>A. 27,09%. </b> <b>B. 30,08% </b> <b>C. 29,89% </b> <b>D. 28,66% </b>
<b>Câu 27: Cho các phản ứng sau : (a) SiO</b>2 + dd HF 


(b) H2S + SO2 


<i>O</i>
<i>t</i>


(c) Na2S2O3 + dd H2SO4 (loãng) 


(d) SiO2 + Mg


0


ti le mol 1:2
<i>t</i>


 (e) Al2O3 + dd NaOH 


(f) Ag + O3 (g) Ag + dd HNO3 đ 


<i>O</i>
<i>t</i>


Số phản ứng tạo ra đơn chất là


<b>A. 6. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>



<b>Câu 28: Có 3 bình chứa các khí SO</b>2, O2 và CO2. Phương pháp thực nghiệm để nhận biết các khí là:


<b>A. Cho cánh hoa hồng vào các khí, sau đó lội qua dd NaOH </b>


<b>B. Cho từng khí lội qua dd Ca(OH)</b>2 dư, dùng đầu que đóm cịn tàn đỏ.


<b>C. Cho từng khí lội qua dd H</b>2S, sau đó lội qua dd Ca(OH)2


<b>D. Cho t ừng khí đi qua dd Ca(OH)</b>2,sau đó lội qua dd Br2


<b>Câu 29: Cho 0,1 mol anđehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H</b>2, thu được 9 gam ancol Y. Mặt khác 2,1


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A. 16,2. </b> <b>B. 21,6. </b> <b>C. 5,4. </b> <b>D. 10,8 </b>


<b>Câu 30: Cho hỗn hợp Fe</b>3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta


thu được dung dịch X và chất rắn Y. Như vậy trong dung dịch X có chứa:


<b>A. HCl, CuCl</b>2 <b>B. HCl, FeCl</b>2, FeCl3 <b>C. HCl, FeCl</b>3, CuCl2 <b>D. HCl, CuCl</b>2, FeCl2.


<b>Câu 31: Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu </b>
được 2,24 lít khí H2 (đktc) và 2,35 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là :


<b>A. 3,70 </b> <b>B. 6,95. </b> <b>C. 4,85 </b> <b>D. 4,35. </b>


<b>Câu 32: Từ xenluloz và axit nitric đem điều chế xenluloz trinitrat (chất dễ cháy, dễ nổ mạnh). Thể tích </b>
axit nitric 99,67% (d=1,52g/ml) cần để sản xuất 59,4 kg xenluloz trinitrat (hiệu suất 90%) là:


<b>A. 11,2 lít </b> <b>B. 26,52 lít </b> <b>C. 27,72 lít </b> <b>D. 32,52 lít </b>



<b>Câu 33: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khi thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm alanin và </b>
glyxin?


<b>A. 7. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 34: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl</b>3, CuCl2, AlCl3, FeSO4,


BaCl2 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là :


<b>A. 4 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 1 </b>


<b>Câu 35: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp </b>
HNO3 0,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dd AgNO3 dư,
thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của
N+5 trong các phản ứng. Giá trị của m là


<b>A. 28,70. </b> <b>B. 29,24 </b> <b>C. 30,05 </b> <b>D. 34,10 </b>


<b>Câu 36: Cho 100 ml dung dịch AgNO</b>3 2a mol/l vào 100 ml dung dịch Fe(NO3)2 a mol/l. Sau khi phản


ứng kết thúc thu được 8,64 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào X thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 22,96 </b> <b>B. 11,48 </b> <b>C. 17,22 </b> <b>D. 14,35 </b>
<b>Câu 37: Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường): </b>


(a) Cho đồng kim loại vào dd sắt (III) clorua. (b) Sục khí hiđro sunfua vào dd đồng (II) sunfat.
(c) Cho dd bạc nitrat vào dd sắt (III) clorua. (d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.


(e) Cho Chì kim loại vào dd HCl . Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là


<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 38: Cho 2 hợp chất hữu cơ X & Y có cùng cơng thức C</b>3H7NO2. Khi phản ứng với dd NaOH, X tạo


ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z, cịn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z & T lần lượt :


<b>A. CH</b>3OH & CH3NH2 <b>B. CH</b>3OH & NH3


<b>C. CH</b>3NH2& NH3 <b>D. C</b>2H5OH & N2


<b>Câu 39: Phát biểu nào sau đây là </b><i><b>sai </b></i>?
<b>A. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím. </b>


<b>B. Dung dịch glyxin khơng làm đổi màu quỳ tím. </b>


<b>C. Cho Cu(OH)</b>2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng


<b>D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng. </b>


<b>Câu 40: Dung dịch NH</b>3 0,1 M có độ điện li bằng 1%. pH của dung dịch NH3 bằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh


Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>




<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa học THPT năm 2013
  • 4
  • 1
  • 20
  • ×