Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề kiểm tra thử 1 tiết Chương 3 Hình học 12 năm 2020 Trường THPT Ngô Gia Tự

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA THỬ 1 TIẾT CHƯƠNG 3 </b>
<b>HÌNH HỌC 12 </b>


<b>Năm học: 2019 - 2020 </b>
<i>Thời gian: 45 phút </i>


<b>Câu 1: </b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho điểm<i>A</i>

3;5; 7 ,

 

<i>B</i> 1;1; 1 .

Tìm tọa độ trung
điểm <i>I</i> của đoạn thẳng <i>AB</i>.


<b>A. </b><i>I</i>

 1; 2;3 .

<b>B. </b><i>I</i>

 2; 4;6 .

<b>C. </b><i>I</i>

2;3; 4 .

<b>D. </b><i>I</i>

4;6; 8 .



<b>Câu 2: </b>Cho đường thẳng <i>d</i> có phương trình tham số
2
1 2


5


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 

  

  




(<i>t</i><i>R</i>) Hỏi trong các vectơ sau


vectơ nào là vectơ chỉ phương của đường thẳng <i>d</i>


<b>A. </b><i>b</i> ( 1;2;0). <b>B. </b><i>v</i> (2;1;0). <b>C. </b><i>u</i>  ( 1; 2; 5). <b>D. </b><i>a</i> (2;1; 5).


<b>Câu 3:</b> Trong không gian cho đường thẳng


1 5


: 3 2 ; .


2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 


   




   




Trong các phương trình sau
phương trình nào là phương trình chính tắc của đường thẳng <i>d</i>


<b>A. </b> 1 3 2.


5 2 1


<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>


<b>B. </b> 5 2 1.


1 3 2


<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>




<b>C. </b> 1 3 2.


5 2 1


<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>


<b>D. </b> 5 2 1.


1 3 2


<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>





<b>Câu 4:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho ba điểm <i>A</i>(2;3;1) <i>B</i>(1;1;0)và <i>M a b</i>( ; ;0) sao cho
2


<i>P</i> <i>MA</i> <i>MB</i> đạt giá trị nhỏ nhất Khi đó <i>a</i>2<i>b</i> bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Câu 5:</b> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu

  

 

2

2 2


: 5 4 9.


<i>S</i> <i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i>  Tìm tọa
độ tâm <i>I</i> và bán kính <i>R</i> của mặt cầu

 

<i>S</i>


<b>A. </b><i>I</i>

5; 4;0

và <i>R</i>9 <b>B. </b><i>I</i>

5; 4;0

và <i>R</i>3
<b>C. </b><i>I</i>

5;4;0

và<i>R</i>9 <b>D. </b><i>I</i>

5;4;0

và <i>R</i>3


<b>Câu 6:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho mặt phẳng

 

<i>P</i> : 2<i>x</i>   <i>y</i> <i>z</i> 1 0 và đường thẳng


1 1 1


:


2 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>      tìm giao điểm <i>M</i> <sub> của </sub>( )<i>P</i> và d



<b>A. </b> 1; 4 5; .


3 3 3


<i>M</i><sub></sub>  <sub></sub>


  <b>B. </b>


1 4 5


; ; .


3 3 3
<i>M</i><sub></sub>  <sub></sub>


  <b>C. </b>


1 4 5
; ; .
3 3 3
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


  <b>D. </b>


1 4 5


; ; .


3 3 3



<i>M</i><sub></sub>   <sub></sub>


 


<b>Câu 7:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho mặt phẳng ( ) : 2<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 5 0 và tọa độ điểm
(1;0; 2)


<i>A</i> Tìm khoảng cách d từ điểm <i>A</i> đến mặt phẳng ( )<i>P</i>


<b>A. </b> 11 5.
5


<i>d</i>  <b>B. </b> 11.


3


<i>d</i>  <b>C. </b><i>d</i> 2. <b>D. </b> 11.


7
<i>d</i> 


<b>Câu 8:</b> Trong khơng gian <i>Oxyz</i> cho đường thẳng  có phương trình chính tắc 1 2 1


2 3 2


<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>





Trong các đường thẳng sau đường thẳng nào song song với đường thẳng 


<b>A. </b> <sub>1</sub>


1 2


: 5 3 , ( )
7 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t t</i> <i>R</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 


   



  


<b>B. </b> <sub>4</sub>: 2 1 3.


2 3 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



<i>d</i>     




<b>C. </b> <sub>2</sub>


2


: 3 , ( )


2 3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>R</i>


<i>z</i> <i>t</i>


  


   



  


<b>D. </b> <sub>3</sub>: 1 2 1.


3 1 1



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     




<b>Câu 9:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho tam giác <i>ABC</i> với <i>A</i>

1;2; 1 ,

 

<i>B</i> 2;3; 2 ,


1;0;1 .



<i>C</i> Tìm tọa độ đỉnh <i>D</i> sao cho <i>ABCD</i> là hình bình hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Câu 10:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho hai điểm <i>A</i>(3,5, 2) <i>B</i>

1,3,6

tìm mặt phẳng
trung trực ( )<i>P</i> của đoạn thẳng <i>AB</i>


<b>A. </b> 2<i>x</i> 2<i>y</i>8<i>z</i> 4 0. <b>B. </b>2<i>x</i>2<i>y</i>8<i>z</i> 4 0.
<b>C. </b> 2<i>x</i> 2<i>y</i>8<i>z</i> 4 0. <b>D. </b>2<i>x</i>2<i>y</i>8<i>z</i> 4 0.


<b>Câu 11:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho ba điểm <i>M</i>

1;2;3 ;

 

<i>N</i> 3;2;1

<i>P</i>

1;4;1 .

Hỏi
<i>MNP</i>


 <sub> là tam giác gì </sub>


<b>A. </b>Tam giác đều <b>B. </b>Tam giác cân <b>C. </b>Tam giác vuông cân <b>D. </b>Tam giác vuông


<b>Câu 12:</b> Trong không gian với hệ tọa độ Ox<i>yz</i> Viết phương trình mặt phẳng <i>(P)</i> đi qua điểm
và cắt các trục Ox Oy Oz lần lượt tại ba điểm <i>A B C</i> khác với gốc tọa độ <i>O</i> sao cho biểu
thức 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>



<i>OA</i> <i>OB</i> <i>OC</i> có giá trị nhỏ nhất


<b>A. </b>( ) :<i>P</i> <i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i>140 <b>B.</b> ( ) :<i>P</i> <i>x</i>2<i>y</i>3<i>z</i> 11 0
<b>C.</b> ( ) :<i>P</i> <i>x</i>2<i>y</i>  <i>z</i> 8 0<b>.</b> <b>D.</b> ( ) :<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> 3<i>z</i>140
<b>Câu 13:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho phương trình


 



2 2 2


2 4 8 0 1 ,


<i>x</i> <i>y</i>  <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i>  <i>z m</i> <i>m</i>là tham số thực Tìm tất cả các giá trị <i>m</i> để cho phương
trình

 

1 là phương trình mặt cầu


<b>A. </b><i>m</i>21. <b>B. </b><i>m</i> 13. <b>C. </b><i>m</i>21. <b>D. </b><i>m</i>84.
<b>Câu 14:</b> Trong không gian <i>Oxyz</i> cho đường thẳng : 1 2 3


1 2 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>


<i>m</i>


  


 



 


1


( 0, )


2


<i>m</i> <i>m</i> và mặt
phẳng ( ) :<i>P</i> <i>x</i>3<i>y</i>2<i>z</i> 5 0 Tìm giá trị <i>m</i> để đường thẳng <i>d</i> vng góc với mp( )<i>P</i>


<b>A. </b><i>m</i>0 <b>B. </b><i>m</i> 3 <b>C. </b><i>m</i> 1 <b>D. </b> 4.
3
<i>m</i>


<b>Câu 15:</b> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng

 

<i>P</i> :<i>x</i>2<i>y mz</i>  1 0 và mặt phẳng

 

<i>Q</i> :<i>x</i>

2<i>m</i>1

<i>y</i>  <i>z</i> 2 0. Tìm m để hai mặt phẳng ( )<i>P</i> và ( )<i>Q</i> vng góc nhau


<b>A. </b><i>m</i>2. <b>B. </b><i>m</i>3. <b>C. </b><i>m</i> 1. <b>D. </b><i>m</i>1.


<b>Câu 16:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho mặt phẳng

 

 :<i>mx</i>6<i>y</i>

<i>m</i>1

<i>z</i> 9 0 và
điểm <i>A</i>(1;1; 2) Tìm tất cả giá trị m để khoảng cách từ <i>A</i> đến mặt phẳng

 

 là 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Câu 17:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho hai đường thẳng d:


3 2
2 3 ,
6 4



<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


  


    



  


và đường


thẳng


5
: 1 4 ,


20


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t t</i>


<i>z</i> <i>t</i>




 


 <sub> </sub>


 <sub></sub>    


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng <i>d</i> và 


<b>A. </b>

  7; 8; 2 .

<b>B. </b>

3;7;18 .

<b>C. </b>

  9; 11; 6

<b>D. </b>

8; 13;23 .



<b>Câu 18:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho <i>a</i>

2;3;1 ,

<i>b</i> 

1; 2; 1 , 

<i>c</i> 

2;4;3

Gọi <i>x</i>
là vectơ thỏa mãn


. 3
. 4
. 2
<i>a x</i>
<i>b x</i>
<i>c x</i>










 <sub></sub>




Tìm tọa độ <i>x</i>.


<b>A. </b> 0; ;7 6 .


5 5


 <sub></sub> 


 


  <b>B. </b>

4;5;10 .

<b>C. </b>

4; 5;10 .

<b>D. </b>


24 23
; ; 6 .


7 7


 <sub></sub> 


 


 


<b>Câu 19:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho 3 điểm <i>A</i>

3;3;0 ,

 

<i>B</i> 3;0;3 ,

 

<i>C</i> 0;3;3

Tìm tọa độ

tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác <i>ABC</i>


<b>A. </b>(2; 1 ) ; 2 <b>B. </b>(2; 2 ;1) <b>C. </b>(2; 2 ; 2) <b>D. </b>( 1; 2 ; 2)


<b>Câu 20:</b> Cho mặt phẳng

 

 : 3<i>x</i>2<i>y</i>  <i>z</i> 5 0 và đường thẳng : 1 7 3


2 1 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>      Gọi

 

 là
mặt phẳng chứa d và song song với

 

 Khoảng cách giữa

 

 và

 

 là


<b>A. </b> 3


14 <b>B. </b>Kết quả khác <b>C. </b>
3


14 <b>D. </b>


9
14


<b>Câu 21:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho mặt phẳng ( ) :<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 1 0. Tìm điểm N
đối xứng với điểm <i>M</i>(2;3; 1) qua mặt phẳng ( ).<i>P</i>


<b>A. </b><i>N</i>(1;0;3). <b>B. </b><i>N</i>(0; 1;3). <b>C. </b><i>N</i>(0;1;3). <b>D. </b><i>N</i>(3;1;0).


<b>Câu 22:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho điểm <i>M</i>

1; 2; 6

và đường thẳng





2 2


: 1


3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>R</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 


   




   


Tìm tọa độ điểm <i>H</i> trên d sao cho <i>MH</i> vuông góc với <i>d</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
<b>Câu 23</b>: Cho mặt phẳng ( ) :<i>P</i> <i>x</i>2<i>y</i>  <i>z</i> 4 0 và đường thẳng : 1 2.


2 1 3



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     Phương trình
đường thẳng  nằm trong mặt phẳng ( )<i>P</i> đồng thời cắt và vng góc với đường thẳng <i>d</i> là


<b>A. </b> 1 1 1


5 1 3


<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>


  <b>B. </b>


1 3 1


5 1 3


<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>




<b>C. </b> 1 1 1


5 2 3


<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>


<b>D. </b> 1 1 1



5 1 2


<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>




<b>Câu 24</b>: Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i> cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>

1;2; 1

<i>B</i>

2; 1;3


4;7;5



<i>C</i>  Gọi <i>D</i> là chân đường phân giác trong của góc <i>B</i>ˆ Tính độ dài đoạn thẳng <i>BD</i>


<b>A. </b><i>BD</i> 30. <b>B. </b> 2 74
3


<i>BD</i>  <b>C. </b><i>BD</i>2 30. <b>D. </b> 174
2
<i>BD</i> 


<b>Câu 25:</b> Cho hai đường thẳng 1


7 3 9


:


1 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     



 và 2


3 1 1


:


7 2 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


 Phương trình


đường vng góc chung của <i>d</i>1 và <i>d</i>2 là


<b>A. </b> 3 1 1


2 1 4


<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>


<b> </b> <b>B. </b> 7 3 9


2 1 4


<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>


<b>C. </b> 2 1 3



2 1 4


<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>


<b>D. </b> 7 3 9


2 1 4


<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,


nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng
các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>



<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×