Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Bộ 6 đề thi KSCL thi THPT QG môn Hóa học năm 2019-2020 lần 1 Trường THPT Yên Lạc 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2


<b>KỲ KSCL THI THPTQG NĂM 2020 LẦN 1 </b>
<b>Đề thi mơn: Hóa học </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. </i>
<i>Đề thi gồm 04 trang. </i>


<b>Mã đề 201 </b>


<b>Câu 41:</b> Dung dịch <b>X</b> chứa H2SO4 0,2M và HCl 0,1M, dung dịch <b>Y</b> chứa KHCO3 0,3M và BaCl2 0,1M.
Cho 0,5 lít dung dịch <b>X</b> phản ứng với 0,5 lít dung dịch <b>Y</b> và đun nóng, sau phản ứng hồn tồn thấy tổng
khối lượng các chất trong dung dịch thu được giảm m gam (giả sử nước bay hơi không đáng kể). Giá trị
của m là


<b>A. </b>18,25. <b>B. </b>11,65. <b>C. </b>22,65. <b>D. </b>10,34.


<b>Câu 42:</b> Hợp chất hữu cơ <b>X</b> có cơng thức phân tử C5H6O4.<b> X </b>tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ
lệ mol tương ứng 1 : 2, tạo ra muối của axit no <b>Y</b> và ancol <b>Z</b>. Dẫn <b>Z</b> qua CuO nung nóng thu được
anđehit <b>T</b> có phản ứng tráng bạc, tạo ra Ag theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4. Biết <b>Y</b> khơng có đồng phân bền
nào khác. Phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Ancol <b>Z</b> hoà tan Cu(OH)2 để tạo dung dịch màu xanh.


<b>B. </b>Anđehit <b>T</b> là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng.


<b>C. </b>Axit <b>Y</b> có tham gia phản ứng tráng bạc.


<b>D. </b>Ancol <b>Z</b> khơng no (có 1 liên kết C=C).



<b>Câu 43:</b> Thủy phân este không no, mạch hở <b>X</b> (có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125), thu được một
anđehit và một muối của axit hữu cơ. Số công thức cấu tạo phù hợp của <b>X</b> là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>4. <b>D. </b>6.


<b>Câu 44: :</b> Ba dung dịch X, Y, Z thoả mãn:


- X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện; - Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện;
- X tác dụng với Z thì có khí thốt ra. X, Y, Z lần lượt là:


<b>A. </b>NaHCO3, NaHSO4, BaCl2. <b>B. </b>FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.


<b>C. </b>NaHSO4, BaCl2, Na2CO3. <b>D. </b>Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4.


<b>Câu 45:</b> Dung dịch chứa chất tan nào sau đây <b>không</b> phản ứng được với glyxin?


<b>A. </b>H2SO4. <b>B. </b>NaOH. <b>C. </b>HCl. <b>D. </b>NaCl.


<b>Câu 46:</b> Hỗn hợp X gồm 0,5 mol H2 ; 0,1 mol etilen và 0,2 mol axetilen. Nung nóng hỗn hợp X(xúc tác
Ni) sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hidro bằng 12,85. Dẫn Y qua dung dịch brom
dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là:


<b>A. </b>8,03 gam. <b>B. </b>16,06 gam. <b>C. </b>24,09 gam. <b>D. </b>32,12 gam.


<b>Câu 47:</b> Nung m gam hỗn hợp <b>X </b>gồm Fe, Cu, Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>, Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> và FeCO3 trong bình chân khơng, thu
được chất rắn <b>Y </b>và hỗn hợp khí <b>Z </b>có tỉ khối so với H<sub>2</sub> là 22,8 (giả sử khí NO2 sinh ra khơng tham gia
phản ứng nào khác). Cho <b>Y </b>tan hoàn toàn trong dung dịch chứa đồng thời 0,08 mol KNO<sub>3</sub> và 0,68 mol
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 98,36 gam muối trung hòa của các kim loại và hỗn hợp khí


<b>T </b>gồm NO và H<sub>2</sub>. Tỉ khối của <b>T </b>so với H<sub>2</sub> là 12,2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>60,72. <b>B. </b>60,74. <b>C. </b>60,73. <b>D. </b>60,75.


<b>Câu 48:</b> Chất oxi hóa là chất


<b>A. </b>nhường electron. <b>B. </b>nhận proton. <b>C. </b>nhận electron. <b>D. </b>cho proton.


<b>Câu 49:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Anđehit axetic phản ứng được với dung dịch NaOH.
(b) Lysin làm quỳ tím ẩm hoá xanh.


(c) Phenol (C6H5OH) phản ứng được với dung dịch NaHCO3.
(d) Dung dịch axit glutamic làm đổi màu quỳ tím.


(e) Phenol (C6H5OH) có khả năng làm mất màu dung dịch nước Br2.
(g) Stiren tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch nước.


Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>6. <b>B. </b>5. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 50:</b> Cho 0,1 mol amino axit <b>X</b> tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 2M, thu được 17,7 gam
muối khan. Phân tử khối của <b>X</b> là


<b>A. </b>90. <b>B. </b>104. <b>C. </b>92. <b>D. </b>88.


<b>Câu 51:</b> Hỗn hợp <b>M</b> gồm este đơn chức mạch hở <b>X</b>, hai anđehit đồng đẳng kế tiếp <b>Y</b> và <b>Z</b> (MY < MZ).
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp <b>M</b> cần vừa đủ 4,2 lít khí O2 (đktc), thu được 3,92 lít khí CO2 (đktc)
và 2,7 gam H2O. Đun nóng 0,1 mol <b>M</b> với lượng vừa đủ dung dịch KOH rồi thêm dung dịch


AgNO3 trong NH3 tới khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là m gam. Giá trị của m là


<b>A. </b>21,6. <b>B. </b>32,4. <b>C. </b>27,0. <b>D. </b>37,8.


<b>Câu 52:</b> Tiến hành các thí nghiệm sau:


(a) Cho mẫu đồng sunfua vào dung dịch axit sunfuric lỗng, đun nóng.
(b) Cho mẫu đá vôi vào dung dịch axit clohiđric.


(c) Cho natri vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(d) Đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat.


Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học có tạo ra chất khí là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.


<b>Câu 53:</b> Khí X thốt ra khi đốt than trong lị, đốt xăng dầu trong động cơ, gây ngộ độc hô hấp cho người
và vật nuôi, do làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. X là


<b>A. </b>CO2. <b>B. </b>SO2. <b>C. </b>CO. <b>D. </b>Cl2.


<b>Câu 54:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Axetilen và etilen là đồng đẳng của nhau.
(b) Axit fomic có phản ứng tráng bạc.


(c)Phenol là chất rắn, ít tan trong nước lạnh.
(d) Axit axetic được tổng hợp trực tiếp từ metanol.
Số phát biểu đúng là



<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.


<b>Câu 55:</b> Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?


<b>A. </b>NaOH. <b>B. </b>HF. <b>C. </b>C2H5OH. <b>D. </b>CH3COOH.


<b>Câu 56:</b> Cho các cặp chất sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

(c) Khí H2S và dung dịch CuCl2. (d) Dung dịch KHCO3 và dung dịch KOH.
(e) Dung dịch NaH2PO4 và dung dịch Na3PO4. (g) Dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3.
(h) Dung dịch NaHSO4 và dung dịch Fe(NO3)2.


Số cặp chất xảy ra phản ứng hoá học ở nhiệt độ thường là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>6. <b>C. </b>7. <b>D. </b>5.


<b>Câu 57:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp <b>X</b> gồm một amino axit <b>Y</b> (có một nhóm amino) và một axit
cacboxylic no <b>Z</b> (đơn chức, mạch hở), thu được 26,88 lít CO2 (đktc) và 23,4 gam H2O. Mặt khác, 0,45
mol <b>X</b> phản ứng vừa đủ với lượng dung dịch chứa m gam HCl. Giá trị của m là


<b>A. </b>6,57. <b>B. </b>6,39. <b>C. </b>4,38. <b>D. </b>10,95.


<b>Câu 58:</b> Isoamyl axetat là este được dùng để làm dung môi. Công thức của isoamyl axetat là


<b>A. </b>CH3CH(CH3)CH2CH2COOC2H5. <b>B. </b>CH3CH(CH3)CH2CH2COOCH3.


<b>C. </b>HCOOCH2CH2CH(CH3)CH3. <b>D. </b>CH3COOCH2CH2CH(CH3)CH3.


<b>Câu 59:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp <b>X</b> chứa hỗn hợp các triglixerit tạo bởi từ cả 3 axit panmitic,
oleic, linoleic thu được 24,2 gam CO2 và 9 gam H2O. Nếu xà phịng hóa hồn toàn 2m gam hỗn hợp <b>X</b>


bằng dung dịch KOH vừa đủ sẽ thu được bao nhiêu gam xà phòng?


<b>A. </b>11,90 gam. <b>B. </b>18,64 gam. <b>C. </b>21,40 gam. <b>D. </b>19,60 gam.


<b>Câu 60:</b> Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là


<b>A. </b>Fe2+, NO3-, H+, NH4+. <b>B. </b>S2-, Cu2+, H+, Na+.


<b>C. </b>Ca2+, H2PO4-, Cl-, K+. <b>D. </b>Fe2+, Ag+, NO3-, SO42-.


<b>Câu 61:</b> Cẩm tú cầu là loài hoa được trồng nhiều nhất tại Sa Pa hay Đà ạt. Màu của loại hoa này có thể


thay đổi tùy thuộc vào pH của thổ như ng nên có thể điều chỉnh màu hoa thơng qua việc điều chỉnh độ
pH của đất trồng


pH đất trồng < 7 = 7 > 7


Hoa sẽ có màu Lam Trắng sữa Hồng


Khi trồng lồi hoa trên, nếu ta bón thêm 1 ít vôi (CaO) và chỉ tưới nước th khi thu hoạch hoa sẽ


<b>A. </b>Có màu trắng sữa. <b>B. </b>Có màu hồng.


<b>C. </b>Có đủ cả 3 màu lam, trắng , hồng. <b>D. </b>Có màu lam.


<b>Câu 62:</b> Cho các chất: HOCH2CH2OH, HOCH2CH2CH2OH, CH3COOH và C6H12O6 (fructozơ). Số chất
phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.



<b>Câu 63:</b> Cho từ từ 350 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 x mol/l, sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị của x là


<b>A. </b>0,75. <b>B. </b>1,50. <b>C. </b>0,50. <b>D. </b>1,00.


<b>Câu 64:</b> Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất


<b>A. </b>xà phòng và glixerol. <b>B. </b>glucozơ và ancol etylic.


<b>C. </b>glucozơ và glixerol. <b>D. </b>xà phòng và ancol etylic.


<b>Câu 65:</b> Ở điều kiện thường, đơn chất phi kim nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí?


<b>A. </b>Photpho. <b>B. </b>Cacbon. <b>C. </b>Clo. <b>D. </b> ưu huỳnh.


<b>Câu 66:</b> Chất nào sau đây là hiđroxit lư ng tính?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 67:</b> Cho hỗn hợp <b>X</b> gồm ba kim loại tác dụng với dung dịch gồm NaNO3 và <b>x</b> mol HCl thu được
dung dịch <b>Y</b> chỉ chứa muối trong đó có 0,15 mol NH4+ và hỗn hợp khí gồm 0,1 mol NO và 0,05 mol
N2O. Giá trị của <b>x</b> là


<b>A. </b>1,8. <b>B. </b>2,6. <b>C. </b>2,0. <b>D. </b>2,4.


<b>Câu 68:</b> Dung dịch nào sau đây có thể dùng để xử lý một lượng khí clo gây ơ nhiễm trong phịng thí
nghiệm?


<b>A. </b>Dung dịch amoniac. <b>B. </b>Dung dịch axit clohiđric.


<b>C. </b>Dung dịch brom. <b>D. </b>Dung dịch natri clorua.



<b>Câu 69:</b> Dung dịch (A) chứa a mol Ba(OH)2 và m gam NaOH. Sục từ từ CO2 đến dư vào dung dịch (A)
thấy lượng kết tủa biến đổi theo đồ thị dưới đây:


Giá trị của a và m lần lượt là


<b>A. </b>0,4 và 40,0. <b>B. </b>0,4 và 20,0. <b>C. </b>0,5 và 24,0. <b>D. </b>0,5 và 20,0.


<b>Câu 70:</b> Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp <b>X</b> gồm RCOOH và RCOOC2H5, thu được 4,256 lít khí
CO2 (đktc) và 2,52 gam H2O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp <b>X</b> phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch
NaOH, thu được 0,46 gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là


<b>A. </b>2,484. <b>B. </b>4,70. <b>C. </b>2,35. <b>D. </b>2,62.


<b>Câu 71:</b> Cho hỗn hợp bột hai kim loại Mg, Cu vào cốc đựng dung dịch HCl (vừa đủ) thu được chất khí
X, dung dịch chứa muối Y và chất rắn không tan Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là


<b>A. </b>Cl2, MgCl2, Cu. <b>B. </b>H2, CuCl2, Mg. <b>C. </b>H2, CuCl2, MgCl2. <b>D. </b>H2, MgCl2, Cu.


<b>Câu 72:</b> Dẫn 0,02 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 0,035 mol
hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua ống đựng 10 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO (dư, nung
nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là


<b>A. </b>9,52. <b>B. </b>9,28. <b>C. </b>9,76. <b>D. </b>9,20.


<b>Câu 73:</b> NH3 có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các điều kiệncoi như có
đủ )


<b>A. </b>HCl , KOH , FeCl3 , Cl2 . <b>B. </b>HCl ,O2 , Cl2 , CuO ,dd AlCl3.


<b>C. </b>KOH , HNO3 , CuO , CuCl2 . <b>D. </b>H2SO4 , PbO, FeO ,NaOH .



<b>Câu 74:</b> Hợp chất hữu cơ A có cơng thức phân tử C3H9O2N. Cho A phản ứng với dung dịch NaOH, đun
nóng thu được muối B và khí C làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Số đồng phân của A thoả mãn điều kiện trên


A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.


<b>Câu 75:</b> ên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 60%, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc).
Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 76:</b> Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?


<b>A. </b>Tinh bột. <b>B. </b>Fructozơ. <b>C. </b>Saccarozơ. <b>D. </b>Glucozơ.


<b>Câu 77: </b>Từ các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):


2X<sub>1</sub> + 2X2



2X3 + H2 X3 + CO2



X4


X<sub>3</sub> + X4



X5 + X2 2X6 + 3X5 + 3X2



2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6KCl
Các chất thích hợp tương ứng với <b>X</b>3<b>, X</b>5<b>, X</b>6<b> </b>lần lượt là


<b>A. </b>KHCO<sub>3</sub>, K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, FeCl<sub>3</sub>. <b>B. </b>KOH, K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, Fe<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub>.


<b>C. </b>KOH, K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, FeCl<sub>3</sub>. <b>D. </b>NaOH, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, FeCl<sub>3</sub>.


<b>Câu 78:</b> Cho 10,8 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 (có tỉ lệ số mol 1:1) vào dung dịch H2SO4 lỗng
(dư), thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là


<b>A. </b>4,48. <b>B. </b>6,72. <b>C. </b>2,24. <b>D. </b>8,96.



<b>Câu 79:</b> Thành phần chính của quặng photphorit là canxi photphat. Công thức của canxi photphat là


<b>A. </b>CaSO4. <b>B. </b>Ca3(PO4)2. <b>C. </b>CaHPO4. <b>D. </b>Ca(H2PO4)2.


<b>Câu 80:</b> Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ như sau:


Hãy cho biết vai trò của dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống nghiệm và biến đổi của nó trong thí nghiệm.


<b>A. </b>Xác định H và dung dịch từ trong suốt xuất hiện kết tủa màu trắng.
<b>B. </b>Xác định C và dung dịch từ trong suốt xuất hiện kết tủa màu trắng.
<b>C. </b>Xác định N và dung dịch trong suốt không thấy xuất hiện kết tủa.
<b>D. </b>Xác định O và dung dịch trong suốt không thấy xuất hiện kết tủa.


<b>Mã đề 202 </b>


<b>Câu 41:</b> Hỗn hợp X gồm 0,5 mol H2 ; 0,1 mol etilen và 0,2 mol axetilen. Nung nóng hỗn hợp X(xúc tác
Ni) sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hidro bằng 12,85. Dẫn Y qua dung dịch brom
dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là:


<b>A. </b>32,12 gam. <b>B. </b>16,06 gam. <b>C. </b>24,09 gam. <b>D. </b>8,03 gam.


<b>Câu 42:</b> Dung dịch (A) chứa a mol Ba(OH)2 và m gam NaOH. Sục từ từ CO2 đến dư vào dung dịch (A)
thấy lượng kết tủa biến đổi theo đồ thị dưới đây:


Bông, CuSO4(khan)


Chất hữu cơ, CuO


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Giá trị của a và m lần lượt là



<b>A. </b>0,5 và 20,0. <b>B. </b>0,4 và 20,0. <b>C. </b>0,4 và 40,0. <b>D. </b>0,5 và 24,0.


<b>Câu 43: </b>Từ các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):


2X<sub>1</sub> + 2X2



2X3 + H2 X3 + CO2



X4


X<sub>3</sub> + X4



X5 + X2 2X6 + 3X5 + 3X2



2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6KCl
Các chất thích hợp tương ứng với <b>X</b>3<b>, X</b>5<b>, X</b>6<b> </b>lần lượt là


<b>A. </b>KOH, K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, FeCl<sub>3</sub>. <b>B. </b>NaOH, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, FeCl<sub>3</sub>.


<b>C. </b>KOH, K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, Fe<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub>. <b>D. </b>KHCO<sub>3</sub>, K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, FeCl<sub>3</sub>.


<b>Câu 44:</b> Chất nào sau đây là hiđroxit lư ng tính?


<b>A. </b>Pb(OH)2. <b>B. </b>Cr(OH)2. <b>C. </b>NaOH. <b>D. </b>Fe(OH)3.


<b>Câu 45:</b> Hợp chất hữu cơ A có cơng thức phân tử C3H9O2N. Cho A phản ứng với dung dịch NaOH, đun
nóng thu được muối B và khí C làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Số đồng phân của A thoả mãn điều kiện trên


<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>5.


<b>Câu 46:</b> Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?


<b>A. </b>Glucozơ. <b>B. </b>Tinh bột. <b>C. </b>Saccarozơ. <b>D. </b>Fructozơ.


<b>Câu 47:</b> Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch Y. àm bay hơi dung dịch Y được 19,1 gam muối khan. Số công thức cấu
tạo ứng với công thức phân tử của X là



<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>5 <b>D. </b>6


<b>Câu 48:</b> Este X mạch hở có cơng thức phân tử C5H8O2, được tạo bởi một axit Y và một ancol Z. Vậy Y


<b>không</b> thể là


<b>A. </b>C3H5COOH. <b>B. </b>HCOOH. <b>C. </b>CH3COOH. <b>D. </b>C2H5COOH.


<b>Câu 49:</b> Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân este vinyl propionat trong môi trường axit là


<b>A. </b>C2H5COOH, HCHO. <b>B. </b>C2H5COOH, CH3CHO.


<b>C. </b>C2H5COOH, CH2=CH – OH. <b>D. </b>C2H5COOH, CH3CH2OH.


<b>Câu 50:</b> Isoamyl axetat là este được dùng để làm dung môi. Công thức của isoamyl axetat là


<b>A. </b>CH3CH(CH3)CH2CH2COOCH3. <b>B. </b>CH3CH(CH3)CH2CH2COOC2H5.


<b>C. </b>HCOOCH2CH2CH(CH3)CH3. <b>D. </b>CH3COOCH2CH2CH(CH3)CH3.


<b>Câu 51:</b> Tiến hành các thí nghiệm sau:


(a) Cho mẫu đồng sunfua vào dung dịch axit sunfuric lỗng, đun nóng.
(b) Cho mẫu đá vôi vào dung dịch axit clohiđric.


(c) Cho natri vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(d) Đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat.


Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học có tạo ra chất khí là



<b>A. </b>4. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.


<b>Câu 52:</b> ên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 60%, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc).
Giá trị của m là


<b>A. </b>40,5. <b>B. </b>45,0. <b>C. </b>16,0. <b>D. </b>18,0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

lệ mol tương ứng 1 : 2, tạo ra muối của axit no <b>Y</b> và ancol <b>Z</b>. Dẫn <b>Z</b> qua CuO nung nóng thu được
anđehit <b>T</b> có phản ứng tráng bạc, tạo ra Ag theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4. Biết <b>Y</b> khơng có đồng phân bền
nào khác. Phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Ancol <b>Z</b> hoà tan Cu(OH)2 để tạo dung dịch màu xanh.


<b>B. </b>Anđehit <b>T</b> là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng.


<b>C. </b>Axit <b>Y</b> có tham gia phản ứng tráng bạc.


<b>D. </b>Ancol <b>Z</b> không no (có 1 liên kết C=C).


<b>Câu 54: </b>Ba dung dịch X, Y, Z thoả mãn:


- X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện; - Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện;
- X tác dụng với Z thì có khí thốt ra. X, Y, Z lần lượt là:


<b>A. </b>NaHCO3, NaHSO4, BaCl2. <b>B. </b>NaHSO4, BaCl2, Na2CO3.


<b>C. </b>FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3. <b>D. </b>Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4.


<b>Câu 55:</b> Dung dịch chứa chất tan nào sau đây <b>không</b> phản ứng được với glyxin?



<b>A. </b>H2SO4. <b>B. </b>HCl. <b>C. </b>NaCl. <b>D. </b>NaOH.


<b>Câu 56:</b> Khí X thốt ra khi đốt than trong lị, đốt xăng dầu trong động cơ, gây ngộ độc hô hấp cho người
và vật nuôi, do làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. X là


<b>A. </b>SO2. <b>B. </b>CO. <b>C. </b>CO2. <b>D. </b>Cl2.


<b>Câu 57:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp <b>X</b> chứa hỗn hợp các triglixerit tạo bởi từ cả 3 axit panmitic,
oleic, linoleic thu được 24,2 gam CO2 và 9 gam H2O. Nếu xà phòng hóa hồn tồn 2m gam hỗn hợp <b>X</b>
bằng dung dịch KOH vừa đủ sẽ thu được bao nhiêu gam xà phòng?


<b>A. </b>19,60 gam. <b>B. </b>11,90 gam. <b>C. </b>18,64 gam. <b>D. </b>21,40 gam.


<b>Câu 58:</b> Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ như sau:


Hãy cho biết vai trò của dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống nghiệm và biến đổi của nó trong thí nghiệm.


<b>A. </b>Xác định H và dung dịch từ trong suốt xuất hiện kết tủa màu trắng.
<b>B. </b>Xác định C và dung dịch từ trong suốt xuất hiện kết tủa màu trắng.
<b>C. </b>Xác định O và dung dịch trong suốt không thấy xuất hiện kết tủa.
<b>D. </b>Xác định N và dung dịch trong suốt không thấy xuất hiện kết tủa.
<b>Câu 59:</b> Cho các phát biểu sau:


1) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.


2) Phân tử khối của một amino axit ( 1 nhóm – NH2, 1 nhóm – COOH) ln luôn là một số lẻ.
3) Dung dịch CH3NH2 làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.


4) Triolein và tristearin đều làm mất màu dung dịch nước brom.


Số phát biểu <i><b>đúng</b></i> là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.


Bông, CuSO4(khan)


Chất hữu cơ, CuO


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 60:</b> Cho 0,1 mol amino axit <b>X</b> tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 2M, thu được 17,7 gam
muối khan. Phân tử khối của <b>X</b> là


<b>A. </b>104. <b>B. </b>92. <b>C. </b>90. <b>D. </b>88.


<b>Câu 61:</b> Cẩm tú cầu là loài hoa được trồng nhiều nhất tại Sa Pa hay Đà ạt. Màu của loại hoa này có thể


thay đổi tùy thuộc vào pH của thổ như ng nên có thể điều chỉnh màu hoa thơng qua việc điều chỉnh độ
pH của đất trồng


pH đất trồng < 7 = 7 > 7


Hoa sẽ có màu Lam Trắng sữa Hồng


Khi trồng lồi hoa trên, nếu ta bón thêm 1 ít vơi (CaO) và chỉ tưới nước th khi thu hoạch hoa sẽ


<b>A. </b>Có đủ cả 3 màu lam, trắng , hồng. <b>B. </b>Có màu lam.


<b>C. </b>Có màu hồng. <b>D. </b>Có màu trắng sữa.


<b>Câu 62:</b> A là este của glixerol với axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở. Đun nóng 2,18g A với dung
dịch NaOH cho tới phản ứng hoàn toàn thu được 2,46g muối. Số mol của A là



<b>A. </b>0,015 mol. <b>B. </b>0,01 mol. <b>C. </b>0,02 mol. <b>D. </b>0,03 mol.


<b>Câu 63:</b> Thủy phân este không no, mạch hở <b>X</b> (có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125), thu được một
anđehit và một muối của axit hữu cơ. Số công thức cấu tạo phù hợp của <b>X</b> là


<b>A. </b>6. <b>B. </b>5. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Câu 64:</b> NH3 có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các điều kiệncoi như có
đủ )


<b>A. </b>HCl ,O2 , Cl2 , CuO ,dd AlCl3. <b>B. </b>HCl , KOH , FeCl3 , Cl2 .


<b>C. </b>KOH , HNO3 , CuO , CuCl2 . <b>D. </b>H2SO4 , PbO, FeO ,NaOH .


<b>Câu 65:</b> Cho hỗn hợp bột hai kim loại Mg, Cu vào cốc đựng dung dịch HCl (vừa đủ) thu được chất khí
X, dung dịch chứa muối Y và chất rắn không tan Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là


<b>A. </b>H2, MgCl2, Cu. <b>B. </b>H2, CuCl2, MgCl2. <b>C. </b>Cl2, MgCl2, Cu. <b>D. </b>H2, CuCl2, Mg.


<b>Câu 66:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Anđehit axetic phản ứng được với dung dịch NaOH.
(b) Lysin làm quỳ tím ẩm hố xanh.


(c) Phenol (C6H5OH) phản ứng được với dung dịch NaHCO3.
(d) Dung dịch axit glutamic làm đổi màu quỳ tím.


(e) Phenol (C6H5OH) có khả năng làm mất màu dung dịch nước Br2.
(g) Stiren tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch nước.



Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>6. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 67:</b> Hoà tan 6,12g hỗn hợp glucozơ,saccarozơ vào H2O được dd X.Cho X tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thu được 3,24g Ag.Khối lượng saccarozơ trong X là


<b>A. </b>2,70g. <b>B. </b>3,24g. <b>C. </b>3,42g. <b>D. </b>5,40g.


<b>Câu 68:</b> Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là


<b>A. </b>Ca2+, H2PO4-, Cl-, K+. <b>B. </b>Fe2+, Ag+, NO3-, SO42-.


<b>C. </b>Fe2+, NO3-, H+, NH4+. <b>D. </b>S2-, Cu2+, H+, Na+.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

nghiệm


<b>A. </b>Dung dịch axit clohiđric. <b>B. </b>Dung dịch brom.


<b>C. </b>Dung dịch natri clorua. <b>D. </b>Dung dịch amoniac.


<b>Câu 70:</b> Cho các cặp chất sau:


(a) Hg và S. (b) Khí H2S và khí SO2.


(c) Khí H2S và dung dịch CuCl2. (d) Dung dịch KHCO3 và dung dịch KOH.
(e) Dung dịch NaH2PO4 và dung dịch Na3PO4. (g) Dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3.
(h) Dung dịch NaHSO4 và dung dịch Fe(NO3)2.



Số cặp chất xảy ra phản ứng hoá học ở nhiệt độ thường là


<b>A. </b>6. <b>B. </b>7. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.


<b>Câu 71:</b> Nung m gam hỗn hợp <b>X </b>gồm Fe, Cu, Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>, Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> và FeCO3 trong bình chân khơng, thu
được chất rắn <b>Y </b>và hỗn hợp khí <b>Z </b>có tỉ khối so với H<sub>2</sub> là 22,8 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia
phản ứng nào khác). Cho <b>Y </b>tan hoàn toàn trong dung dịch chứa đồng thời 0,08 mol KNO<sub>3</sub> và 0,68 mol
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 98,36 gam muối trung hòa của các kim loại và hỗn hợp khí


<b>T </b>gồm NO và H<sub>2</sub>. Tỉ khối của <b>T </b>so với H<sub>2</sub> là 12,2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m


<b>gần nhất với </b>giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>60,75. <b>B. </b>60,74. <b>C. </b>60,72. <b>D. </b>60,73.


<b>Câu 72:</b> Cho hỗn hợp <b>X</b> gồm ba kim loại tác dụng với dung dịch gồm NaNO3 và <b>x</b> mol HCl thu được
dung dịch <b>Y</b> chỉ chứa muối trong đó có 0,15 mol NH4+ và hỗn hợp khí gồm 0,1 mol NO và 0,05 mol
N2O. Giá trị của <b>x</b> là


<b>A. </b>2,6. <b>B. </b>2,0. <b>C. </b>1,8. <b>D. </b>2,4.


<b>Câu 73:</b> Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp <b>X</b> gồm RCOOH và RCOOC2H5, thu được 4,256 lít khí
CO2 (đktc) và 2,52 gam H2O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp <b>X</b> phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch
NaOH, thu được 0,46 gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là


<b>A. </b>2,484. <b>B. </b>4,70. <b>C. </b>2,35. <b>D. </b>2,62.


<b>Câu 74:</b> Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất


<b>A. </b>glucozơ và glixerol. <b>B. </b>xà phòng và ancol etylic.



<b>C. </b>xà phòng và glixerol. <b>D. </b>glucozơ và ancol etylic.


<b>Câu 75:</b> Hỗn hợp <b>M</b> gồm este đơn chức mạch hở <b>X</b>, hai anđehit đồng đẳng kế tiếp <b>Y</b> và <b>Z</b> (MY < MZ).
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp <b>M</b> cần vừa đủ 4,2 lít khí O2 (đktc), thu được 3,92 lít khí CO2 (đktc)
và 2,7 gam H2O. Đun nóng 0,1 mol <b>M</b> với lượng vừa đủ dung dịch KOH rồi thêm dung dịch
AgNO3 trong NH3 tới khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là m gam. Giá trị của m là


<b>A. </b>32,4. <b>B. </b>21,6. <b>C. </b>27,0. <b>D. </b>37,8.


<b>Câu 76:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp <b>X</b> gồm một amino axit <b>Y</b> (có một nhóm amino) và một axit
cacboxylic no <b>Z</b> (đơn chức, mạch hở), thu được 26,88 lít CO2 (đktc) và 23,4 gam H2O. Mặt khác, 0,45
mol <b>X</b> phản ứng vừa đủ với lượng dung dịch chứa m gam HCl. Giá trị của m là


<b>A. </b>10,95. <b>B. </b>6,39. <b>C. </b>6,57. <b>D. </b>4,38.


<b>Câu 77:</b> Cho các chất: HOCH2CH2OH, HOCH2CH2CH2OH, CH3COOH và C6H12O6 (fructozơ). Số chất
phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh là


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 78:</b> Thành phần chính của quặng photphorit là canxi photphat. Công thức của canxi photphat là


<b>A. </b>Ca(H2PO4)2. <b>B. </b>Ca3(PO4)2. <b>C. </b>CaSO4. <b>D. </b>CaHPO4.


<b>Câu 79:</b> Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?


<b>A. </b>NaOH. <b>B. </b>C2H5OH. <b>C. </b>CH3COOH. <b>D. </b>HF.


<b>Câu 80:</b> Cho từ từ 350 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 x mol/l, sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị của x là



<b>A. </b>0,75. <b>B. </b>0,50. <b>C. </b>1,50. <b>D. </b>1,00.


<b>Mã đề 203: </b>


<b>Câu 41: : </b>Từ các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):


2X<sub>1</sub> + 2X2



2X3 + H2 X3 + CO2



X4


X<sub>3</sub> + X4



X5 + X2 2X6 + 3X5 + 3X2



2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6KCl
Các chất thích hợp tương ứng với <b>X</b>3<b>, X</b>5<b>, X</b>6<b> </b>lần lượt là


<b>A. </b>KOH, K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, Fe<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub>. <b>B. </b>KHCO<sub>3</sub>, K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, FeCl<sub>3</sub>.


<b>C. </b>KOH, K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, FeCl<sub>3</sub>. <b>D. </b>NaOH, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, FeCl<sub>3</sub>.


<b>Câu 42:</b> Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân este vinyl propionat trong môi trường axit là


<b>A. </b>C2H5COOH, CH2=CH – OH. <b>B. </b>C2H5COOH, CH3CH2OH.


<b>C. </b>C2H5COOH, HCHO. <b>D. </b>C2H5COOH, CH3CHO.


<b>Câu 43:</b> Hoà tan 6,12g hỗn hợp glucozơ,saccarozơ vào H2O được dd X.Cho X tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thu được 3,24g Ag.Khối lượng saccarozơ trong X là


<b>A. </b>2,70g. <b>B. </b>3,24g. <b>C. </b>5,40g. <b>D. </b>3,42g.


<b>Câu 44:</b> Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?


<b>A. </b>Tinh bột. <b>B. </b>Fructozơ. <b>C. </b>Glucozơ. <b>D. </b>Saccarozơ.



<b>Câu 45:</b> Chất nào sau đây là hiđroxit lư ng tính?


<b>A. </b>Fe(OH)3. <b>B. </b>Cr(OH)2. <b>C. </b>NaOH. <b>D. </b>Pb(OH)2.


<b>Câu 46:</b> Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch Y. àm bay hơi dung dịch Y được 19,1 gam muối khan. Số công thức cấu
tạo ứng với công thức phân tử của X là


<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>5 <b>D. </b>6


<b>Câu 47:</b> Khí X thốt ra khi đốt than trong lò, đốt xăng dầu trong động cơ, gây ngộ độc hô hấp cho người
và vật nuôi, do làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. X là


<b>A. </b>SO2. <b>B. </b>CO2. <b>C. </b>CO. <b>D. </b>Cl2.


<b>Câu 48:</b> Cho các phát biểu sau:


1) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.


2) Phân tử khối của một amino axit ( 1 nhóm – NH2, 1 nhóm – COOH) ln ln là một số lẻ.
3) Dung dịch CH3NH2 làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.


4) Triolein và tristearin đều làm mất màu dung dịch nước brom.
Số phát biểu <i><b>đúng</b></i> là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A. </b>H2SO4. <b>B. </b>HCl. <b>C. </b>NaCl. <b>D. </b>NaOH.


<b>Câu 50:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp <b>X</b> chứa hỗn hợp các triglixerit tạo bởi từ cả 3 axit panmitic,


oleic, linoleic thu được 24,2 gam CO2 và 9 gam H2O. Nếu xà phịng hóa hoàn toàn 2m gam hỗn hợp <b>X</b>
bằng dung dịch KOH vừa đủ sẽ thu được bao nhiêu gam xà phòng?


<b>A. </b>19,60 gam. <b>B. </b>11,90 gam. <b>C. </b>18,64 gam. <b>D. </b>21,40 gam.


<b>Câu 51:</b> ên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 60%, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc).
Giá trị của m là


<b>A. </b>40,5. <b>B. </b>45,0. <b>C. </b>16,0. <b>D. </b>18,0.


<b>Câu 52:</b> Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp <b>X</b> gồm RCOOH và RCOOC2H5, thu được 4,256 lít khí
CO2 (đktc) và 2,52 gam H2O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp <b>X</b> phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch
NaOH, thu được 0,46 gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là


<b>A. </b>4,70. <b>B. </b>2,62. <b>C. </b>2,35. <b>D. </b>2,484.


<b>Câu 53:</b> NH3 có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các điều kiệncoi như có
đủ )


<b>A. </b>HCl ,O2 , Cl2 , CuO ,dd AlCl3. <b>B. </b>HCl , KOH , FeCl3 , Cl2 .


<b>C. </b>KOH , HNO3 , CuO , CuCl2 . <b>D. </b>H2SO4 , PbO, FeO ,NaOH .


<b>Câu 54:</b> Cho hỗn hợp <b>X</b> gồm ba kim loại tác dụng với dung dịch gồm NaNO3 và <b>x</b> mol HCl thu được
dung dịch <b>Y</b> chỉ chứa muối trong đó có 0,15 mol NH4+ và hỗn hợp khí gồm 0,1 mol NO và 0,05 mol
N2O. Giá trị của <b>x</b> là


<b>A. </b>2,6. <b>B. </b>2,0. <b>C. </b>1,8. <b>D. </b>2,4.


<b>Câu 55:</b> : Este X mạch hở có cơng thức phân tử C5H8O2, được tạo bởi một axit Y và một ancol Z. Vậy Y



<b>không</b> thể là


<b>A. </b>C3H5COOH. <b>B. </b>CH3COOH. <b>C. </b>HCOOH. <b>D. </b>C2H5COOH.


<b>Câu 56:</b> Nung m gam hỗn hợp <b>X </b>gồm Fe, Cu, Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>, Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> và FeCO3 trong bình chân khơng, thu
được chất rắn <b>Y </b>và hỗn hợp khí <b>Z </b>có tỉ khối so với H<sub>2</sub> là 22,8 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia
phản ứng nào khác). Cho <b>Y </b>tan hoàn toàn trong dung dịch chứa đồng thời 0,08 mol KNO<sub>3</sub> và 0,68 mol
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 98,36 gam muối trung hòa của các kim loại và hỗn hợp khí


<b>T </b>gồm NO và H<sub>2</sub>. Tỉ khối của <b>T </b>so với H<sub>2</sub> là 12,2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m


<b>gần nhất với </b>giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>60,73. <b>B. </b>60,74. <b>C. </b>60,72. <b>D. </b>60,75.


<b>Câu 57:</b> Cẩm tú cầu là loài hoa được trồng nhiều nhất tại Sa Pa hay Đà ạt. Màu của loại hoa này có thể


thay đổi tùy thuộc vào pH của thổ như ng nên có thể điều chỉnh màu hoa thông qua việc điều chỉnh độ
pH của đất trồng


pH đất trồng < 7 = 7 > 7


Hoa sẽ có màu Lam Trắng sữa Hồng


Khi trồng loài hoa trên, nếu ta bón thêm 1 ít vơi (CaO) và chỉ tưới nước th khi thu hoạch hoa sẽ


<b>A. </b>Có màu hồng. <b>B. </b>Có màu trắng sữa.


<b>C. </b>Có màu lam. <b>D. </b>Có đủ cả 3 màu lam, trắng , hồng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

anđehit <b>T</b> có phản ứng tráng bạc, tạo ra Ag theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4. Biết <b>Y</b> khơng có đồng phân bền
nào khác. Phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Ancol <b>Z</b> khơng no (có 1 liên kết C=C).


<b>B. </b>Ancol <b>Z</b> hoà tan Cu(OH)2 để tạo dung dịch màu xanh.


<b>C. </b>Anđehit <b>T</b> là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng.


<b>D. </b>Axit <b>Y</b> có tham gia phản ứng tráng bạc.


<b>Câu 59:</b> Cho 0,1 mol amino axit <b>X</b> tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 2M, thu được 17,7 gam
muối khan. Phân tử khối của <b>X</b> là


<b>A. </b>104. <b>B. </b>92. <b>C. </b>90. <b>D. </b>88.


<b>Câu 60:</b> Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ như sau:


Hãy cho biết vai trò của dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống nghiệm và biến đổi của nó trong thí nghiệm.


<b>A. </b>Xác định H và dung dịch từ trong suốt xuất hiện kết tủa màu trắng.
<b>B. </b>Xác định O và dung dịch trong suốt không thấy xuất hiện kết tủa.
<b>C. </b>Xác định C và dung dịch từ trong suốt xuất hiện kết tủa màu trắng.
<b>D. </b>Xác định N và dung dịch trong suốt không thấy xuất hiện kết tủa.


<b>Câu 61:</b> A là este của glixerol với axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở. Đun nóng 2,18g A với dung
dịch NaOH cho tới phản ứng hoàn toàn thu được 2,46g muối. Số mol của A là


<b>A. </b>0,015 mol. <b>B. </b>0,01 mol. <b>C. </b>0,02 mol. <b>D. </b>0,03 mol.



<b>Câu 62:</b> Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là


<b>A. </b>Fe2+, Ag+, NO3-, SO42-. <b>B. </b>Ca2+, H2PO4-, Cl-, K+.


<b>C. </b>Fe2+, NO3-, H+, NH4+. <b>D. </b>S2-, Cu2+, H+, Na+.


<b>Câu 63:</b> Cho hỗn hợp bột hai kim loại Mg, Cu vào cốc đựng dung dịch HCl (vừa đủ) thu được chất khí
X, dung dịch chứa muối Y và chất rắn không tan Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là


<b>A. </b>H2, MgCl2, Cu. <b>B. </b>H2, CuCl2, Mg. <b>C. </b>Cl2, MgCl2, Cu. <b>D. </b>H2, CuCl2, MgCl2.


<b>Câu 64:</b> Cho các cặp chất sau:


(a) Hg và S. (b) Khí H2S và khí SO2.


(c) Khí H2S và dung dịch CuCl2. (d) Dung dịch KHCO3 và dung dịch KOH.
(e) Dung dịch NaH2PO4 và dung dịch Na3PO4. (g) Dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3.
(h) Dung dịch NaHSO4 và dung dịch Fe(NO3)2.


Số cặp chất xảy ra phản ứng hoá học ở nhiệt độ thường là


<b>A. </b>7. <b>B. </b>4. <b>C. </b>6. <b>D. </b>5.


<b>Câu 65:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Anđehit axetic phản ứng được với dung dịch NaOH.
(b) Lysin làm quỳ tím ẩm hố xanh.


Bơng, CuSO4(khan)



Chất hữu cơ, CuO


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

(c) Phenol (C6H5OH) phản ứng được với dung dịch NaHCO3.
(d) Dung dịch axit glutamic làm đổi màu quỳ tím.


(e) Phenol (C6H5OH) có khả năng làm mất màu dung dịch nước Br2.
(g) Stiren tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch nước.


Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>6. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 66: </b>Ba dung dịch X, Y, Z thoả mãn:


- X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện; - Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện;
- X tác dụng với Z thì có khí thốt ra. X, Y, Z lần lượt là:


<b>A. </b>FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3. <b>B. </b>NaHCO3, NaHSO4, BaCl2.


<b>C. </b>NaHSO4, BaCl2, Na2CO3. <b>D. </b>Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4.


<b>Câu 67:</b> Dung dịch (A) chứa a mol Ba(OH)2 và m gam NaOH. Sục từ từ CO2 đến dư vào dung dịch (A)
thấy lượng kết tủa biến đổi theo đồ thị dưới đây:


Giá trị của a và m lần lượt là


<b>A. </b>0,4 và 40,0. <b>B. </b>0,4 và 20,0. <b>C. </b>0,5 và 20,0. <b>D. </b>0,5 và 24,0.


<b>Câu 68:</b> Dung dịch nào sau đây có thể dùng để xử lý một lượng khí clo gây ơ nhiễm trong phịng thí


nghiệm


<b>A. </b>Dung dịch axit clohiđric. <b>B. </b>Dung dịch brom.


<b>C. </b>Dung dịch natri clorua. <b>D. </b>Dung dịch amoniac.


<b>Câu 69:</b> Cho các chất: HOCH2CH2OH, HOCH2CH2CH2OH, CH3COOH và C6H12O6 (fructozơ). Số chất
phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Câu 70:</b> Cho từ từ 350 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 x mol/l, sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị của x là


<b>A. </b>0,75. <b>B. </b>1,00. <b>C. </b>0,50. <b>D. </b>1,50.


<b>Câu 71:</b> Tiến hành các thí nghiệm sau:


(a) Cho mẫu đồng sunfua vào dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng.
(b) Cho mẫu đá vôi vào dung dịch axit clohiđric.


(c) Cho natri vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(d) Đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat.


Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học có tạo ra chất khí là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A. </b>NaOH. <b>B. </b>C2H5OH. <b>C. </b>CH3COOH. <b>D. </b>HF.



<b>Câu 73:</b> Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất


<b>A. </b>glucozơ và glixerol. <b>B. </b>xà phòng và ancol etylic.


<b>C. </b>xà phòng và glixerol. <b>D. </b>glucozơ và ancol etylic.


<b>Câu 74:</b> Isoamyl axetat là este được dùng để làm dung môi. Công thức của isoamyl axetat là


<b>A. </b>CH3COOCH2CH2CH(CH3)CH3. <b>B. </b>CH3CH(CH3)CH2CH2COOC2H5.


<b>C. </b>CH3CH(CH3)CH2CH2COOCH3. <b>D. </b>HCOOCH2CH2CH(CH3)CH3.


<b>Câu 75:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp <b>X</b> gồm một amino axit <b>Y</b> (có một nhóm amino) và một axit
cacboxylic no <b>Z</b> (đơn chức, mạch hở), thu được 26,88 lít CO2 (đktc) và 23,4 gam H2O. Mặt khác, 0,45
mol <b>X</b> phản ứng vừa đủ với lượng dung dịch chứa m gam HCl. Giá trị của m là


<b>A. </b>10,95. <b>B. </b>6,39. <b>C. </b>6,57. <b>D. </b>4,38.


<b>Câu 76:</b> Hợp chất hữu cơ A có cơng thức phân tử C3H9O2N. Cho A phản ứng với dung dịch NaOH, đun
nóng thu được muối B và khí C làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Số đồng phân của A thoả mãn điều kiện trên


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>5.


<b>Câu 77:</b> Thành phần chính của quặng photphorit là canxi photphat. Công thức của canxi photphat là


<b>A. </b>Ca(H2PO4)2. <b>B. </b>Ca3(PO4)2. <b>C. </b>CaSO4. <b>D. </b>CaHPO4.


<b>Câu 78:</b> Thủy phân este không no, mạch hở <b>X</b> (có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125), thu được một
anđehit và một muối của axit hữu cơ. Số công thức cấu tạo phù hợp của <b>X</b> là



<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>6.


<b>Câu 79:</b> Hỗn hợp <b>M</b> gồm este đơn chức mạch hở <b>X</b>, hai anđehit đồng đẳng kế tiếp <b>Y</b> và <b>Z</b> (MY < MZ).
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp <b>M</b> cần vừa đủ 4,2 lít khí O2 (đktc), thu được 3,92 lít khí CO2 (đktc)
và 2,7 gam H2O. Đun nóng 0,1 mol <b>M</b> với lượng vừa đủ dung dịch KOH rồi thêm dung dịch
AgNO3 trong NH3 tới khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là m gam. Giá trị của m là


<b>A. </b>21,6. <b>B. </b>37,8. <b>C. </b>32,4. <b>D. </b>27,0.


<b>Câu 80:</b> Hỗn hợp X gồm 0,5 mol H2 ; 0,1 mol etilen và 0,2 mol axetilen. Nung nóng hỗn hợp X(xúc tác
Ni) sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hidro bằng 12,85. Dẫn Y qua dung dịch brom
dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là:


<b>A. </b>16,06 gam. <b>B. </b>8,03 gam. <b>C. </b>32,12 gam. <b>D. </b>24,09 gam.


<b>Mã đề 204: </b>


<b>Câu 41:</b> Chất nào sau đây là hiđroxit lư ng tính?


<b>A. </b>NaOH. <b>B. </b>Cr(OH)2. <b>C. </b>Pb(OH)2. <b>D. </b>Fe(OH)3.


<b>Câu 42:</b> Cho các chất: HOCH2CH2OH, HOCH2CH2CH2OH, CH3COOH và C6H12O6 (fructozơ). Số chất
phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.


<b>Câu 43:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp <b>X</b> gồm một amino axit <b>Y</b> (có một nhóm amino) và một axit
cacboxylic no <b>Z</b> (đơn chức, mạch hở), thu được 26,88 lít CO2 (đktc) và 23,4 gam H2O. Mặt khác, 0,45
mol <b>X</b> phản ứng vừa đủ với lượng dung dịch chứa m gam HCl. Giá trị của m là



<b>A. </b>4,38. <b>B. </b>6,39. <b>C. </b>6,57. <b>D. </b>10,95.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A. </b>NaOH. <b>B. </b>C2H5OH. <b>C. </b>HF. <b>D. </b>CH3COOH.


<b>Câu 45:</b> Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch Y. àm bay hơi dung dịch Y được 19,1 gam muối khan. Số công thức cấu
tạo ứng với công thức phân tử của X là


<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>5 <b>D. </b>6


<b>Câu 46:</b> Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ như sau:


Hãy cho biết vai trò của dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống nghiệm và biến đổi của nó trong thí nghiệm.


<b>A. </b>Xác định C và dung dịch từ trong suốt xuất hiện kết tủa màu trắng.
<b>B. </b>Xác định H và dung dịch từ trong suốt xuất hiện kết tủa màu trắng.
<b>C. </b>Xác định N và dung dịch trong suốt không thấy xuất hiện kết tủa.
<b>D. </b>Xác định O và dung dịch trong suốt không thấy xuất hiện kết tủa.


<b>Câu 47:</b> Este X mạch hở có cơng thức phân tử C5H8O2, được tạo bởi một axit Y và một ancol Z. Vậy Y


<b>không</b> thể là


<b>A. </b>CH3COOH. <b>B. </b>C3H5COOH. <b>C. </b>C2H5COOH. <b>D. </b>HCOOH.


<b>Câu 48:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Anđehit axetic phản ứng được với dung dịch NaOH.
(b) Lysin làm quỳ tím ẩm hố xanh.



(c) Phenol (C6H5OH) phản ứng được với dung dịch NaHCO3.
(d) Dung dịch axit glutamic làm đổi màu quỳ tím.


(e) Phenol (C6H5OH) có khả năng làm mất màu dung dịch nước Br2.
(g) Stiren tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch nước.


Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>6.


<b>Câu 49:</b> Cho các cặp chất sau:


(a) Hg và S. (b) Khí H2S và khí SO2.


(c) Khí H2S và dung dịch CuCl2. (d) Dung dịch KHCO3 và dung dịch KOH.
(e) Dung dịch NaH2PO4 và dung dịch Na3PO4. (g) Dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3.
(h) Dung dịch NaHSO4 và dung dịch Fe(NO3)2.


Số cặp chất xảy ra phản ứng hoá học ở nhiệt độ thường là


<b>A. </b>7. <b>B. </b>6. <b>C. </b>5. <b>D. </b>4.


<b>Câu 50:</b> Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp <b>X</b> gồm RCOOH và RCOOC2H5, thu được 4,256 lít khí
CO2 (đktc) và 2,52 gam H2O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp <b>X</b> phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch
NaOH, thu được 0,46 gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là


<b>A. </b>2,62. <b>B. </b>4,70. <b>C. </b>2,484. <b>D. </b>2,35.


Bông, CuSO4(khan)



Chất hữu cơ, CuO


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 51:</b> Hợp chất hữu cơ A có cơng thức phân tử C3H9O2N. Cho A phản ứng với dung dịch NaOH, đun
nóng thu được muối B và khí C làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Số đồng phân của A thoả mãn điều kiện trên


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>5.


<b>Câu 52:</b> Cho 0,1 mol amino axit <b>X</b> tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 2M, thu được 17,7 gam
muối khan. Phân tử khối của <b>X</b> là


<b>A. </b>88. <b>B. </b>92. <b>C. </b>90. <b>D. </b>104.


<b>Câu 53:</b> Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất


<b>A. </b>glucozơ và glixerol. <b>B. </b>xà phòng và ancol etylic.


<b>C. </b>xà phòng và glixerol. <b>D. </b>glucozơ và ancol etylic.


<b>Câu 54:</b> Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân este vinyl propionat trong môi trường axit là


<b>A. </b>C2H5COOH, CH3CHO. <b>B. </b>C2H5COOH, CH2=CH – OH.


<b>C. </b>C2H5COOH, CH3CH2OH. <b>D. </b>C2H5COOH, HCHO.


<b>Câu 55:</b> Cẩm tú cầu là loài hoa được trồng nhiều nhất tại Sa Pa hay Đà ạt. Màu của loại hoa này có thể


thay đổi tùy thuộc vào pH của thổ như ng nên có thể điều chỉnh màu hoa thơng qua việc điều chỉnh độ
pH của đất trồng



pH đất trồng < 7 = 7 > 7


Hoa sẽ có màu Lam Trắng sữa Hồng


Khi trồng lồi hoa trên, nếu ta bón thêm 1 ít vơi (CaO) và chỉ tưới nước th khi thu hoạch hoa sẽ


<b>A. </b>Có đủ cả 3 màu lam, trắng , hồng. <b>B. </b>Có màu trắng sữa.


<b>C. </b>Có màu lam. <b>D. </b>Có màu hồng.


<b>Câu 56:</b> NH3 có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các điều kiệncoi như có
đủ )


<b>A. </b>HCl ,O2 , Cl2 , CuO ,dd AlCl3. <b>B. </b>HCl , KOH , FeCl3 , Cl2 .


<b>C. </b>KOH , HNO3 , CuO , CuCl2 . <b>D. </b>H2SO4 , PbO, FeO ,NaOH .


<b>Câu 57: </b>Từ các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):


2X<sub>1</sub> + 2X2



2X3 + H2 X3 + CO2



X4


X<sub>3</sub> + X4



X5 + X2 2X6 + 3X5 + 3X2



2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6KCl
Các chất thích hợp tương ứng với <b>X</b><sub>3</sub><b>, X</b><sub>5</sub><b>, X</b><sub>6</sub><b> </b>lần lượt là


<b>A. </b>KOH, K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, Fe<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub>. <b>B. </b>KOH, K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, FeCl<sub>3</sub>.


<b>C. </b>KHCO3, K2CO3, FeCl3. <b>D. </b>NaOH, Na2CO3, FeCl3.


<b>Câu 58: </b>Ba dung dịch X, Y, Z thoả mãn:



- X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện; - Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện;
- X tác dụng với Z thì có khí thốt ra. X, Y, Z lần lượt là:


<b>A. </b>FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3. <b>B. </b>NaHCO3, NaHSO4, BaCl2.


<b>C. </b>NaHSO4, BaCl2, Na2CO3. <b>D. </b>Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4.


<b>Câu 59:</b> Cho hỗn hợp bột hai kim loại Mg, Cu vào cốc đựng dung dịch HCl (vừa đủ) thu được chất khí
X, dung dịch chứa muối Y và chất rắn không tan Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là


<b>A. </b>H2, CuCl2, MgCl2. <b>B. </b>H2, CuCl2, Mg. <b>C. </b>Cl2, MgCl2, Cu. <b>D. </b>H2, MgCl2, Cu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

dịch NaOH cho tới phản ứng hoàn toàn thu được 2,46g muối. Số mol của A là


<b>A. </b>0,015 mol. <b>B. </b>0,03 mol. <b>C. </b>0,02 mol. <b>D. </b>0,01 mol.


<b>Câu 61:</b> Hoà tan 6,12g hỗn hợp glucozơ,saccarozơ vào H2O được dd X.Cho X tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thu được 3,24g Ag.Khối lượng saccarozơ trong X là


<b>A. </b>3,24g. <b>B. </b>5,40g. <b>C. </b>2,70g. <b>D. </b>3,42g.


<b>Câu 62:</b> Hợp chất hữu cơ <b>X</b> có cơng thức phân tử C5H6O4.<b> X </b>tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ
lệ mol tương ứng 1 : 2, tạo ra muối của axit no <b>Y</b> và ancol <b>Z</b>. Dẫn <b>Z</b> qua CuO nung nóng thu được
anđehit <b>T</b> có phản ứng tráng bạc, tạo ra Ag theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4. Biết <b>Y</b> khơng có đồng phân bền
nào khác. Phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Axit <b>Y</b> có tham gia phản ứng tráng bạc.


<b>B. </b>Ancol <b>Z</b> khơng no (có 1 liên kết C=C).



<b>C. </b>Ancol <b>Z</b> hoà tan Cu(OH)2 để tạo dung dịch màu xanh.


<b>D. </b>Anđehit <b>T</b> là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng.


<b>Câu 63:</b> Dung dịch chứa chất tan nào sau đây <b>không</b> phản ứng được với glyxin?


<b>A. </b>H2SO4. <b>B. </b>NaOH. <b>C. </b>HCl. <b>D. </b>NaCl.


<b>Câu 64:</b> Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?


<b>A. </b>Tinh bột. <b>B. </b>Saccarozơ. <b>C. </b>Glucozơ. <b>D. </b>Fructozơ.


<b>Câu 65:</b> Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là


<b>A. </b>Ca2+, H2PO4-, Cl-, K+. <b>B. </b>Fe2+, Ag+, NO3-, SO42-.


<b>C. </b>S2-, Cu2+, H+, Na+. <b>D. </b>Fe2+, NO3-, H+, NH4+.


<b>Câu 66:</b> Dung dịch (A) chứa a mol Ba(OH)2 và m gam NaOH. Sục từ từ CO2 đến dư vào dung dịch (A)
thấy lượng kết tủa biến đổi theo đồ thị dưới đây:


Giá trị của a và m lần lượt là


<b>A. </b>0,4 và 40,0. <b>B. </b>0,4 và 20,0. <b>C. </b>0,5 và 20,0. <b>D. </b>0,5 và 24,0.


<b>Câu 67:</b> Dung dịch nào sau đây có thể dùng để xử lý một lượng khí clo gây ơ nhiễm trong phịng thí
nghiệm?


<b>A. </b>Dung dịch axit clohiđric. <b>B. </b>Dung dịch brom.



<b>C. </b>Dung dịch natri clorua. <b>D. </b>Dung dịch amoniac.


<b>Câu 68:</b> Hỗn hợp <b>M</b> gồm este đơn chức mạch hở <b>X</b>, hai anđehit đồng đẳng kế tiếp <b>Y</b> và <b>Z</b> (MY < MZ).
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp <b>M</b> cần vừa đủ 4,2 lít khí O2 (đktc), thu được 3,92 lít khí CO2 (đktc)
và 2,7 gam H2O. Đun nóng 0,1 mol <b>M</b> với lượng vừa đủ dung dịch KOH rồi thêm dung dịch
AgNO3 trong NH3 tới khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là m gam. Giá trị của m là


<b>A. </b>21,6. <b>B. </b>37,8. <b>C. </b>32,4. <b>D. </b>27,0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị của x là


<b>A. </b>0,75. <b>B. </b>1,00. <b>C. </b>0,50. <b>D. </b>1,50.


<b>Câu 70:</b> Tiến hành các thí nghiệm sau:


(a) Cho mẫu đồng sunfua vào dung dịch axit sunfuric lỗng, đun nóng.
(b) Cho mẫu đá vôi vào dung dịch axit clohiđric.


(c) Cho natri vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(d) Đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat.


Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học có tạo ra chất khí là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


<b>Câu 71:</b> Nung m gam hỗn hợp <b>X </b>gồm Fe, Cu, Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>, Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> và FeCO3 trong bình chân khơng, thu
được chất rắn <b>Y </b>và hỗn hợp khí <b>Z </b>có tỉ khối so với H<sub>2</sub> là 22,8 (giả sử khí NO2 sinh ra khơng tham gia
phản ứng nào khác). Cho <b>Y </b>tan hoàn toàn trong dung dịch chứa đồng thời 0,08 mol KNO<sub>3</sub> và 0,68 mol
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 98,36 gam muối trung hòa của các kim loại và hỗn hợp khí



<b>T </b>gồm NO và H<sub>2</sub>. Tỉ khối của <b>T </b>so với H<sub>2</sub> là 12,2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m


<b>gần nhất với </b>giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>60,75. <b>B. </b>60,72. <b>C. </b>60,73. <b>D. </b>60,74.


<b>Câu 72:</b> Cho hỗn hợp <b>X</b> gồm ba kim loại tác dụng với dung dịch gồm NaNO3 và <b>x</b> mol HCl thu được
dung dịch <b>Y</b> chỉ chứa muối trong đó có 0,15 mol NH4+ và hỗn hợp khí gồm 0,1 mol NO và 0,05 mol
N2O. Giá trị của <b>x</b> là


<b>A. </b>2,0. <b>B. </b>2,6. <b>C. </b>2,4. <b>D. </b>1,8.


<b>Câu 73:</b> Isoamyl axetat là este được dùng để làm dung môi. Công thức của isoamyl axetat là


<b>A. </b>CH3CH(CH3)CH2CH2COOCH3. <b>B. </b>CH3CH(CH3)CH2CH2COOC2H5.


<b>C. </b>CH3COOCH2CH2CH(CH3)CH3. <b>D. </b>HCOOCH2CH2CH(CH3)CH3.


<b>Câu 74:</b> Cho các phát biểu sau:


1) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.


2) Phân tử khối của một amino axit ( 1 nhóm – NH2, 1 nhóm – COOH) ln ln là một số lẻ.
3) Dung dịch CH3NH2 làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.


4) Triolein và tristearin đều làm mất màu dung dịch nước brom.
Số phát biểu <i><b>đúng</b></i> là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.



<b>Câu 75:</b> Khí X thốt ra khi đốt than trong lò, đốt xăng dầu trong động cơ, gây ngộ độc hô hấp cho người
và vật nuôi, do làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. X là


<b>A. </b>Cl2. <b>B. </b>SO2. <b>C. </b>CO. <b>D. </b>CO2.


<b>Câu 76:</b> Thành phần chính của quặng photphorit là canxi photphat. Công thức của canxi photphat là


<b>A. </b>Ca(H2PO4)2. <b>B. </b>Ca3(PO4)2. <b>C. </b>CaSO4. <b>D. </b>CaHPO4.


<b>Câu 77:</b> Thủy phân este khơng no, mạch hở <b>X</b> (có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125), thu được một
anđehit và một muối của axit hữu cơ. Số công thức cấu tạo phù hợp của <b>X</b> là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là:


<b>A. </b>16,06 gam. <b>B. </b>8,03 gam. <b>C. </b>32,12 gam. <b>D. </b>24,09 gam.


<b>Câu 79:</b> ên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 60%, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc).
Giá trị của m là


<b>A. </b>16,0. <b>B. </b>18,0. <b>C. </b>40,5. <b>D. </b>45,0.


<b>Câu 80:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp <b>X</b> chứa hỗn hợp các triglixerit tạo bởi từ cả 3 axit panmitic,
oleic, linoleic thu được 24,2 gam CO2 và 9 gam H2O. Nếu xà phịng hóa hồn toàn 2m gam hỗn hợp <b>X</b>
bằng dung dịch KOH vừa đủ sẽ thu được bao nhiêu gam xà phòng?


<b>A. </b>19,60 gam. <b>B. </b>11,90 gam. <b>C. </b>18,64 gam. <b>D. </b>21,40 gam.



<b>Mã đề 205: </b>


<b>Câu 41:</b> Hợp chất hữu cơ <b>X</b> có cơng thức phân tử C5H6O4.<b> X </b>tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ
lệ mol tương ứng 1 : 2, tạo ra muối của axit no <b>Y</b> và ancol <b>Z</b>. Dẫn <b>Z</b> qua CuO nung nóng thu được
anđehit <b>T</b> có phản ứng tráng bạc, tạo ra Ag theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4. Biết <b>Y</b> khơng có đồng phân bền
nào khác. Phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Ancol <b>Z</b> hoà tan Cu(OH)2 để tạo dung dịch màu xanh.


<b>B. </b>Anđehit <b>T</b> là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng.


<b>C. </b>Axit <b>Y</b> có tham gia phản ứng tráng bạc.


<b>D. </b>Ancol <b>Z</b> không no (có 1 liên kết C=C).


<b>Câu 42:</b> Chất nào sau đây là hiđroxit lư ng tính?


<b>A. </b>NaOH. <b>B. </b>Pb(OH)2. <b>C. </b>Cr(OH)2. <b>D. </b>Fe(OH)3.


<b>Câu 43:</b> NH3 có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các điều kiệncoi như có
đủ )


<b>A. </b>HCl , KOH , FeCl3 , Cl2 . <b>B. </b>HCl ,O2 , Cl2 , CuO ,dd AlCl3.


<b>C. </b>KOH , HNO3 , CuO , CuCl2 . <b>D. </b>H2SO4 , PbO, FeO ,NaOH .


<b>Câu 44:</b> Cẩm tú cầu là loài hoa được trồng nhiều nhất tại Sa Pa hay Đà ạt. Màu của loại hoa này có thể


thay đổi tùy thuộc vào pH của thổ như ng nên có thể điều chỉnh màu hoa thông qua việc điều chỉnh độ
pH của đất trồng



pH đất trồng < 7 = 7 > 7


Hoa sẽ có màu Lam Trắng sữa Hồng


Khi trồng loài hoa trên, nếu ta bón thêm 1 ít vơi (CaO) và chỉ tưới nước th khi thu hoạch hoa sẽ


<b>A. </b>Có màu lam. <b>B. </b>Có màu trắng sữa.


<b>C. </b>Có đủ cả 3 màu lam, trắng , hồng. <b>D. </b>Có màu hồng.


<b>Câu 45:</b> Hồ tan 6,12g hỗn hợp glucozơ,saccarozơ vào H2O được dd X.Cho X tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thu được 3,24g Ag.Khối lượng saccarozơ trong X là


<b>A. </b>3,24g. <b>B. </b>5,40g. <b>C. </b>3,42g. <b>D. </b>2,70g.


<b>Câu 46:</b> Hợp chất hữu cơ A có cơng thức phân tử C3H9O2N. Cho A phản ứng với dung dịch NaOH, đun
nóng thu được muối B và khí C làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Số đồng phân của A thoả mãn điều kiện trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 47:</b> Cho hỗn hợp bột hai kim loại Mg, Cu vào cốc đựng dung dịch HCl (vừa đủ) thu được chất khí
X, dung dịch chứa muối Y và chất rắn không tan Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là


<b>A. </b>H2, CuCl2, MgCl2. <b>B. </b>Cl2, MgCl2, Cu. <b>C. </b>H2, MgCl2, Cu. <b>D. </b>H2, CuCl2, Mg.


<b>Câu 48:</b> Este X mạch hở có cơng thức phân tử C5H8O2, được tạo bởi một axit Y và một ancol Z. Vậy Y


<b>không</b> thể là


<b>A. </b>HCOOH. <b>B. </b>C2H5COOH. <b>C. </b>C3H5COOH. <b>D. </b>CH3COOH.



<b>Câu 49:</b> Isoamyl axetat là este được dùng để làm dung môi. Công thức của isoamyl axetat là


<b>A. </b>CH3CH(CH3)CH2CH2COOCH3. <b>B. </b>CH3CH(CH3)CH2CH2COOC2H5.


<b>C. </b>CH3COOCH2CH2CH(CH3)CH3. <b>D. </b>HCOOCH2CH2CH(CH3)CH3.


<b>Câu 50:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Anđehit axetic phản ứng được với dung dịch NaOH.
(b) Lysin làm quỳ tím ẩm hố xanh.


(c) Phenol (C6H5OH) phản ứng được với dung dịch NaHCO3.
(d) Dung dịch axit glutamic làm đổi màu quỳ tím.


(e) Phenol (C6H5OH) có khả năng làm mất màu dung dịch nước Br2.
(g) Stiren tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch nước.


Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>6.


<b>Câu 51:</b> Cho 0,1 mol amino axit <b>X</b> tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 2M, thu được 17,7 gam
muối khan. Phân tử khối của <b>X</b> là


<b>A. </b>88. <b>B. </b>92. <b>C. </b>90. <b>D. </b>104.


<b>Câu 52:</b> Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân este vinyl propionat trong môi trường axit là


<b>A. </b>C2H5COOH, CH3CHO. <b>B. </b>C2H5COOH, CH2=CH – OH.



<b>C. </b>C2H5COOH, CH3CH2OH. <b>D. </b>C2H5COOH, HCHO.


<b>Câu 53:</b> Dung dịch nào sau đây có thể dùng để xử lý một lượng khí clo gây ơ nhiễm trong phịng thí
nghiệm


<b>A. </b>Dung dịch axit clohiđric. <b>B. </b>Dung dịch brom.


<b>C. </b>Dung dịch natri clorua. <b>D. </b>Dung dịch amoniac.


<b>Câu 54:</b> A là este của glixerol với axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở. Đun nóng 2,18g A với dung
dịch NaOH cho tới phản ứng hoàn toàn thu được 2,46g muối. Số mol của A là


<b>A. </b>0,015 mol. <b>B. </b>0,03 mol. <b>C. </b>0,02 mol. <b>D. </b>0,01 mol.


<b>Câu 55: : </b>Từ các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):


2X<sub>1</sub> + 2X2



2X3 + H2 X3 + CO2



X4


X<sub>3</sub> + X4



X5 + X2 2X6 + 3X5 + 3X2



2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6KCl
Các chất thích hợp tương ứng với <b>X</b>3<b>, X</b>5<b>, X</b>6<b> </b>lần lượt là


<b>A. </b>KHCO<sub>3</sub>, K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, FeCl<sub>3</sub>. <b>B. </b>NaOH, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, FeCl<sub>3</sub>.


<b>C. </b>KOH, K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, Fe<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub>. <b>D. </b>KOH, K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, FeCl<sub>3</sub>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>A. </b>4,38. <b>B. </b>6,57. <b>C. </b>10,95. <b>D. </b>6,39.


<b>Câu 57:</b> Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ như sau:



Hãy cho biết vai trò của dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống nghiệm và biến đổi của nó trong thí nghiệm.


<b>A. </b>Xác định N và dung dịch trong suốt không thấy xuất hiện kết tủa.
<b>B. </b>Xác định C và dung dịch từ trong suốt xuất hiện kết tủa màu trắng.
<b>C. </b>Xác định O và dung dịch trong suốt không thấy xuất hiện kết tủa.
<b>D. </b>Xác định H và dung dịch từ trong suốt xuất hiện kết tủa màu trắng.
<b>Câu 58: </b>Ba dung dịch X, Y, Z thoả mãn:


- X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện; - Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện;
- X tác dụng với Z thì có khí thốt ra. X, Y, Z lần lượt là:


<b>A. </b>FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3. <b>B. </b>Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4.


<b>C. </b>NaHCO3, NaHSO4, BaCl2. <b>D. </b>NaHSO4, BaCl2, Na2CO3.


<b>Câu 59:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp <b>X</b> chứa hỗn hợp các triglixerit tạo bởi từ cả 3 axit panmitic,
oleic, linoleic thu được 24,2 gam CO2 và 9 gam H2O. Nếu xà phịng hóa hồn tồn 2m gam hỗn hợp <b>X</b>
bằng dung dịch KOH vừa đủ sẽ thu được bao nhiêu gam xà phòng?


<b>A. </b>21,40 gam. <b>B. </b>11,90 gam. <b>C. </b>19,60 gam. <b>D. </b>18,64 gam.


<b>Câu 60:</b> Hỗn hợp <b>M</b> gồm este đơn chức mạch hở <b>X</b>, hai anđehit đồng đẳng kế tiếp <b>Y</b> và <b>Z</b> (MY < MZ).
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp <b>M</b> cần vừa đủ 4,2 lít khí O2 (đktc), thu được 3,92 lít khí CO2 (đktc)
và 2,7 gam H2O. Đun nóng 0,1 mol <b>M</b> với lượng vừa đủ dung dịch KOH rồi thêm dung dịch
AgNO3 trong NH3 tới khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là m gam. Giá trị của m là


<b>A. </b>21,6. <b>B. </b>37,8. <b>C. </b>32,4. <b>D. </b>27,0.


<b>Câu 61:</b> Cho các chất: HOCH2CH2OH, HOCH2CH2CH2OH, CH3COOH và C6H12O6 (fructozơ). Số chất
phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh là



<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.


<b>Câu 62:</b> Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch Y. àm bay hơi dung dịch Y được 19,1 gam muối khan. Số công thức cấu
tạo ứng với công thức phân tử của X là


<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>6 <b>D. </b>5


<b>Câu 63:</b> Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?


<b>A. </b>Tinh bột. <b>B. </b>Saccarozơ. <b>C. </b>Glucozơ. <b>D. </b>Fructozơ.


<b>Câu 64:</b> Tiến hành các thí nghiệm sau:


(a) Cho mẫu đồng sunfua vào dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng.
(b) Cho mẫu đá vôi vào dung dịch axit clohiđric.


(c) Cho natri vào dung dịch đồng(II) sunfat.


Bông, CuSO4(khan)


Chất hữu cơ, CuO


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

(d) Đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat.


Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học có tạo ra chất khí là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.



<b>Câu 65:</b> Dung dịch (A) chứa a mol Ba(OH)2 và m gam NaOH. Sục từ từ CO2 đến dư vào dung dịch (A)
thấy lượng kết tủa biến đổi theo đồ thị dưới đây:


Giá trị của a và m lần lượt là


<b>A. </b>0,4 và 40,0. <b>B. </b>0,4 và 20,0. <b>C. </b>0,5 và 20,0. <b>D. </b>0,5 và 24,0.


<b>Câu 66:</b> Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?


<b>A. </b>NaOH. <b>B. </b>CH3COOH. <b>C. </b>HF. <b>D. </b>C2H5OH.


<b>Câu 67:</b> Thủy phân este không no, mạch hở <b>X</b> (có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125), thu được một
anđehit và một muối của axit hữu cơ. Số công thức cấu tạo phù hợp của <b>X</b> là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>6. <b>D. </b>5.


<b>Câu 68:</b> Cho từ từ 350 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 x mol/l, sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị của x là


<b>A. </b>0,75. <b>B. </b>1,50. <b>C. </b>0,50. <b>D. </b>1,00.


<b>Câu 69:</b> Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp <b>X</b> gồm RCOOH và RCOOC2H5, thu được 4,256 lít khí
CO2 (đktc) và 2,52 gam H2O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp <b>X</b> phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch
NaOH, thu được 0,46 gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là


<b>A. </b>4,70. <b>B. </b>2,62. <b>C. </b>2,35. <b>D. </b>2,484.


<b>Câu 70:</b> Nung m gam hỗn hợp <b>X </b>gồm Fe, Cu, Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>, Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> và FeCO3 trong bình chân khơng, thu
được chất rắn <b>Y </b>và hỗn hợp khí <b>Z </b>có tỉ khối so với H2 là 22,8 (giả sử khí NO2 sinh ra khơng tham gia
phản ứng nào khác). Cho <b>Y </b>tan hoàn toàn trong dung dịch chứa đồng thời 0,08 mol KNO<sub>3</sub> và 0,68 mol


H2SO4 (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 98,36 gam muối trung hòa của các kim loại và hỗn hợp khí


<b>T </b>gồm NO và H<sub>2</sub>. Tỉ khối của <b>T </b>so với H<sub>2</sub> là 12,2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m


<b>gần nhất với </b>giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>60,75. <b>B. </b>60,72. <b>C. </b>60,73. <b>D. </b>60,74.


<b>Câu 71:</b> Cho hỗn hợp <b>X</b> gồm ba kim loại tác dụng với dung dịch gồm NaNO3 và <b>x</b> mol HCl thu được
dung dịch <b>Y</b> chỉ chứa muối trong đó có 0,15 mol NH4+ và hỗn hợp khí gồm 0,1 mol NO và 0,05 mol
N2O. Giá trị của <b>x</b> là


<b>A. </b>2,0. <b>B. </b>2,6. <b>C. </b>2,4. <b>D. </b>1,8.


<b>Câu 72:</b> Cho các phát biểu sau:


1) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

4) Triolein và tristearin đều làm mất màu dung dịch nước brom.
Số phát biểu <i><b>đúng</b></i> là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.


<b>Câu 73:</b> Cho các cặp chất sau:


(a) Hg và S. (b) Khí H2S và khí SO2.


(c) Khí H2S và dung dịch CuCl2. (d) Dung dịch KHCO3 và dung dịch KOH.
(e) Dung dịch NaH2PO4 và dung dịch Na3PO4. (g) Dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3.
(h) Dung dịch NaHSO4 và dung dịch Fe(NO3)2.



Số cặp chất xảy ra phản ứng hoá học ở nhiệt độ thường là


<b>A. </b>6. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>7.


<b>Câu 74:</b> Khí X thốt ra khi đốt than trong lị, đốt xăng dầu trong động cơ, gây ngộ độc hô hấp cho người
và vật nuôi, do làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. X là


<b>A. </b>Cl2. <b>B. </b>SO2. <b>C. </b>CO. <b>D. </b>CO2.


<b>Câu 75:</b> Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là


<b>A. </b>Ca2+, H2PO4-, Cl-, K+. <b>B. </b>Fe2+, NO3-, H+, NH4+.


<b>C. </b>Fe2+, Ag+, NO3-, SO42-. <b>D. </b>S2-, Cu2+, H+, Na+.


<b>Câu 76:</b> Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất


<b>A. </b>glucozơ và ancol etylic. <b>B. </b>glucozơ và glixerol.


<b>C. </b>xà phòng và glixerol. <b>D. </b>xà phòng và ancol etylic.


<b>Câu 77:</b> Hỗn hợp X gồm 0,5 mol H2 ; 0,1 mol etilen và 0,2 mol axetilen. Nung nóng hỗn hợp X(xúc tác
Ni) sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hidro bằng 12,85. Dẫn Y qua dung dịch brom
dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là:


<b>A. </b>16,06 gam. <b>B. </b>8,03 gam. <b>C. </b>32,12 gam. <b>D. </b>24,09 gam.


<b>Câu 78:</b> ên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 60%, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc).
Giá trị của m là



<b>A. </b>16,0. <b>B. </b>18,0. <b>C. </b>40,5. <b>D. </b>45,0.


<b>Câu 79:</b> Dung dịch chứa chất tan nào sau đây <b>không</b> phản ứng được với glyxin?


<b>A. </b>NaCl. <b>B. </b>H2SO4. <b>C. </b>NaOH. <b>D. </b>HCl.


<b>Câu 80:</b> Thành phần chính của quặng photphorit là canxi photphat. Công thức của canxi photphat là


<b>A. </b>Ca(H2PO4)2. <b>B. </b>Ca3(PO4)2. <b>C. </b>CaSO4. <b>D. </b>CaHPO4.


<b>Mã đề 206: </b>


<b>Câu 41:</b> Cho hỗn hợp bột hai kim loại Mg, Cu vào cốc đựng dung dịch HCl (vừa đủ) thu được chất khí
X, dung dịch chứa muối Y và chất rắn không tan Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là


<b>A. </b>H2, CuCl2, MgCl2. <b>B. </b>Cl2, MgCl2, Cu. <b>C. </b>H2, MgCl2, Cu. <b>D. </b>H2, CuCl2, Mg.


<b>Câu 42:</b> Cho các phát biểu sau:


1) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.


2) Phân tử khối của một amino axit ( 1 nhóm – NH2, 1 nhóm – COOH) luôn luôn là một số lẻ.
3) Dung dịch CH3NH2 làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Câu 43:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp <b>X</b> chứa hỗn hợp các triglixerit tạo bởi từ cả 3 axit panmitic,
oleic, linoleic thu được 24,2 gam CO2 và 9 gam H2O. Nếu xà phịng hóa hồn toàn 2m gam hỗn hợp <b>X</b>
bằng dung dịch KOH vừa đủ sẽ thu được bao nhiêu gam xà phòng?



<b>A. </b>11,90 gam. <b>B. </b>19,60 gam. <b>C. </b>18,64 gam. <b>D. </b>21,40 gam.


<b>Câu 44:</b> A là este của glixerol với axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở. Đun nóng 2,18g A với dung
dịch NaOH cho tới phản ứng hoàn toàn thu được 2,46g muối. Số mol của A là


<b>A. </b>0,015 mol. <b>B. </b>0,03 mol. <b>C. </b>0,02 mol. <b>D. </b>0,01 mol.


<b>Câu 45:</b> Cho các chất: HOCH2CH2OH, HOCH2CH2CH2OH, CH3COOH và C6H12O6 (fructozơ). Số chất
phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.


<b>Câu 46:</b> Cho từ từ 350 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 x mol/l, sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị của x là


<b>A. </b>1,50. <b>B. </b>0,75. <b>C. </b>0,50. <b>D. </b>1,00.


<b>Câu 47:</b> Thành phần chính của quặng photphorit là canxi photphat. Công thức của canxi photphat là


<b>A. </b>Ca(H2PO4)2. <b>B. </b>Ca3(PO4)2. <b>C. </b>CaSO4. <b>D. </b>CaHPO4.


<b>Câu 48:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Anđehit axetic phản ứng được với dung dịch NaOH.
(b) Lysin làm quỳ tím ẩm hố xanh.


(c) Phenol (C6H5OH) phản ứng được với dung dịch NaHCO3.
(d) Dung dịch axit glutamic làm đổi màu quỳ tím.



(e) Phenol (C6H5OH) có khả năng làm mất màu dung dịch nước Br2.
(g) Stiren tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch nước.


Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>6. <b>D. </b>5.


<b>Câu 49:</b> Chất nào sau đây là hiđroxit lư ng tính?


<b>A. </b>Pb(OH)2. <b>B. </b>NaOH. <b>C. </b>Cr(OH)2. <b>D. </b>Fe(OH)3.


<b>Câu 50:</b> Tiến hành các thí nghiệm sau:


(a) Cho mẫu đồng sunfua vào dung dịch axit sunfuric lỗng, đun nóng.
(b) Cho mẫu đá vôi vào dung dịch axit clohiđric.


(c) Cho natri vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(d) Đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat.


Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học có tạo ra chất khí là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.


<b>Câu 51:</b> NH3 có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các điều kiệncoi như có
đủ )


<b>A. </b>HCl ,O2 , Cl2 , CuO ,dd AlCl3. <b>B. </b>HCl , KOH , FeCl3 , Cl2 .


<b>C. </b>H2SO4 , PbO, FeO ,NaOH . <b>D. </b>KOH , HNO3 , CuO , CuCl2 .



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

AgNO3 trong NH3 tới khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là m gam. Giá trị của m là


<b>A. </b>27,0. <b>B. </b>21,6. <b>C. </b>32,4. <b>D. </b>37,8.


<b>Câu 53:</b> Thủy phân este không no, mạch hở <b>X</b> (có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125), thu được một
anđehit và một muối của axit hữu cơ. Số công thức cấu tạo phù hợp của <b>X</b> là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>6. <b>D. </b>5.


<b>Câu 54:</b> Cho 0,1 mol amino axit <b>X</b> tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 2M, thu được 17,7 gam
muối khan. Phân tử khối của <b>X</b> là


<b>A. </b>92. <b>B. </b>104. <b>C. </b>88. <b>D. </b>90.


<b>Câu 55:</b> Hỗn hợp X gồm 0,5 mol H2 ; 0,1 mol etilen và 0,2 mol axetilen. Nung nóng hỗn hợp X(xúc tác
Ni) sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hidro bằng 12,85. Dẫn Y qua dung dịch brom
dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là:


<b>A. </b>16,06 gam. <b>B. </b>8,03 gam. <b>C. </b>32,12 gam. <b>D. </b>24,09 gam.


<b>Câu 56:</b> Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ như sau:


Hãy cho biết vai trò của dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống nghiệm và biến đổi của nó trong thí nghiệm.


<b>A. </b>Xác định N và dung dịch trong suốt không thấy xuất hiện kết tủa.
<b>B. </b>Xác định C và dung dịch từ trong suốt xuất hiện kết tủa màu trắng.
<b>C. </b>Xác định O và dung dịch trong suốt không thấy xuất hiện kết tủa.
<b>D. </b>Xác định H và dung dịch từ trong suốt xuất hiện kết tủa màu trắng.
<b>Câu 57:</b> Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất



<b>A. </b>xà phòng và ancol etylic. <b>B. </b>glucozơ và glixerol.
<b>C. </b>glucozơ và ancol etylic. <b>D. </b>xà phòng và glixerol.


<b>Câu 58:</b> Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là


<b>A. </b>Ca2+, H2PO4-, Cl-, K+. <b>B. </b>Fe2+, NO3-, H+, NH4+.


<b>C. </b>Fe2+, Ag+, NO3-, SO42-. <b>D. </b>S2-, Cu2+, H+, Na+.


<b>Câu 59:</b> Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?


<b>A. </b>C2H5OH. <b>B. </b>CH3COOH. <b>C. </b>NaOH. <b>D. </b>HF.


<b>Câu 60:</b> Cho các cặp chất sau:


(a) Hg và S. (b) Khí H2S và khí SO2.


(c) Khí H2S và dung dịch CuCl2. (d) Dung dịch KHCO3 và dung dịch KOH.
(e) Dung dịch NaH2PO4 và dung dịch Na3PO4. (g) Dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3.
(h) Dung dịch NaHSO4 và dung dịch Fe(NO3)2.


Số cặp chất xảy ra phản ứng hoá học ở nhiệt độ thường là


<b>A. </b>6. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>7.


<b>Câu 61:</b> ên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 60%, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc).


Bơng, CuSO4(khan)


Chất hữu cơ, CuO



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Giá trị của m là


<b>A. </b>16,0. <b>B. </b>18,0. <b>C. </b>40,5. <b>D. </b>45,0.


<b>Câu 62:</b> Hoà tan 6,12g hỗn hợp glucozơ,saccarozơ vào H2O được dd X.Cho X tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thu được 3,24g Ag.Khối lượng saccarozơ trong X là


<b>A. </b>2,70g. <b>B. </b>3,42g. <b>C. </b>5,40g. <b>D. </b>3,24g.


<b>Câu 63:</b> Isoamyl axetat là este được dùng để làm dung môi. Công thức của isoamyl axetat là


<b>A. </b>CH3CH(CH3)CH2CH2COOCH3. <b>B. </b>CH3COOCH2CH2CH(CH3)CH3.


<b>C. </b>HCOOCH2CH2CH(CH3)CH3. <b>D. </b>CH3CH(CH3)CH2CH2COOC2H5.


<b>Câu 64:</b> Dung dịch (A) chứa a mol Ba(OH)2 và m gam NaOH. Sục từ từ CO2 đến dư vào dung dịch (A)
thấy lượng kết tủa biến đổi theo đồ thị dưới đây


Giá trị của a và m lần lượt là


<b>A. </b>0,4 và 40,0. <b>B. </b>0,5 và 20,0. <b>C. </b>0,4 và 20,0. <b>D. </b>0,5 và 24,0.


<b>Câu 65:</b> Khí X thốt ra khi đốt than trong lò, đốt xăng dầu trong động cơ, gây ngộ độc hô hấp cho người
và vật nuôi, do làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. X là


<b>A. </b>Cl2. <b>B. </b>SO2. <b>C. </b>CO. <b>D. </b>CO2.


<b>Câu 66:</b> Dung dịch nào sau đây có thể dùng để xử lý một lượng khí clo gây ô nhiễm trong phịng thí
nghiệm?



<b>A. </b>Dung dịch brom. <b>B. </b>Dung dịch axit clohiđric.


<b>C. </b>Dung dịch amoniac. <b>D. </b>Dung dịch natri clorua.


<b>Câu 67:</b> Dung dịch chứa chất tan nào sau đây <b>không</b> phản ứng được với glyxin?


<b>A. </b>NaCl. <b>B. </b>H2SO4. <b>C. </b>NaOH. <b>D. </b>HCl.


<b>Câu 68:</b> Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân este vinyl propionat trong môi trường axit là


<b>A. </b>C2H5COOH, CH2=CH – OH. <b>B. </b>C2H5COOH, CH3CH2OH.


<b>C. </b>C2H5COOH, HCHO. <b>D. </b>C2H5COOH, CH3CHO.


<b>Câu 69:</b> Nung m gam hỗn hợp <b>X </b>gồm Fe, Cu, Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>, Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> và FeCO3 trong bình chân khơng, thu
được chất rắn <b>Y </b>và hỗn hợp khí <b>Z </b>có tỉ khối so với H<sub>2</sub> là 22,8 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia
phản ứng nào khác). Cho <b>Y </b>tan hoàn toàn trong dung dịch chứa đồng thời 0,08 mol KNO<sub>3</sub> và 0,68 mol
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 98,36 gam muối trung hòa của các kim loại và hỗn hợp khí


<b>T </b>gồm NO và H<sub>2</sub>. Tỉ khối của <b>T </b>so với H<sub>2</sub> là 12,2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m


<b>gần nhất với </b>giá trị nào sau đây?


<b>A. </b>60,75. <b>B. </b>60,72. <b>C. </b>60,73. <b>D. </b>60,74.


<b>Câu 70: </b>Từ các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

X3 + X4



X5 + X2 2X6 + 3X5 + 3X2



2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6KCl
Các chất thích hợp tương ứng với <b>X</b>3<b>, X</b>5<b>, X</b>6<b> </b>lần lượt là


<b>A. </b>KOH, K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, Fe<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub>. <b>B. </b>NaOH, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, FeCl<sub>3</sub>.


<b>C. </b>KOH, K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, FeCl<sub>3</sub>. <b>D. </b>KHCO<sub>3</sub>, K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, FeCl<sub>3</sub>.


<b>Câu 71:</b> Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp <b>X</b> gồm RCOOH và RCOOC2H5, thu được 4,256 lít khí
CO2 (đktc) và 2,52 gam H2O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp <b>X</b> phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch
NaOH, thu được 0,46 gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là


<b>A. </b>2,484. <b>B. </b>2,62. <b>C. </b>2,35. <b>D. </b>4,70.


<b>Câu 72:</b> Cẩm tú cầu là loài hoa được trồng nhiều nhất tại Sa Pa hay Đà ạt. Màu của loại hoa này có thể


thay đổi tùy thuộc vào pH của thổ như ng nên có thể điều chỉnh màu hoa thông qua việc điều chỉnh độ
pH của đất trồng


pH đất trồng < 7 = 7 > 7


Hoa sẽ có màu Lam Trắng sữa Hồng


Khi trồng loài hoa trên, nếu ta bón thêm 1 ít vơi (CaO) và chỉ tưới nước th khi thu hoạch hoa sẽ


<b>A. </b>Có màu lam. <b>B. </b>Có đủ cả 3 màu lam, trắng , hồng.


<b>C. </b>Có màu hồng. <b>D. </b>Có màu trắng sữa.


<b>Câu 73:</b> Hợp chất hữu cơ A có cơng thức phân tử C3H9O2N. Cho A phản ứng với dung dịch NaOH, đun
nóng thu được muối B và khí C làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Số đồng phân của A thoả mãn điều kiện trên



<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.


<b>Câu 74: </b>Ba dung dịch X, Y, Z thoả mãn:


- X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện; - Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện;
- X tác dụng với Z thì có khí thốt ra. X, Y, Z lần lượt là:


<b>A. </b>NaHCO3, NaHSO4, BaCl2. <b>B. </b>FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.


<b>C. </b>Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4. <b>D. </b>NaHSO4, BaCl2, Na2CO3.


<b>Câu 75:</b> Este X mạch hở có cơng thức phân tử C5H8O2, được tạo bởi một axit Y và một ancol Z. Vậy Y


<b>không</b> thể là


<b>A. </b>C3H5COOH. <b>B. </b>HCOOH. <b>C. </b>CH3COOH. <b>D. </b>C2H5COOH.


<b>Câu 76:</b> Cho hỗn hợp <b>X</b> gồm ba kim loại tác dụng với dung dịch gồm NaNO3 và <b>x</b> mol HCl thu được
dung dịch <b>Y</b> chỉ chứa muối trong đó có 0,15 mol NH4+ và hỗn hợp khí gồm 0,1 mol NO và 0,05 mol
N2O. Giá trị của <b>x</b> là


<b>A. </b>2,6. <b>B. </b>2,0. <b>C. </b>1,8. <b>D. </b>2,4.


<b>Câu 77:</b> Hợp chất hữu cơ <b>X</b> có cơng thức phân tử C5H6O4.<b> X </b>tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ
lệ mol tương ứng 1 : 2, tạo ra muối của axit no <b>Y</b> và ancol <b>Z</b>. Dẫn <b>Z</b> qua CuO nung nóng thu được
anđehit <b>T</b> có phản ứng tráng bạc, tạo ra Ag theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4. Biết <b>Y</b> khơng có đồng phân bền
nào khác. Phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Ancol <b>Z</b> hoà tan Cu(OH)2 để tạo dung dịch màu xanh.



<b>B. </b>Ancol <b>Z</b> khơng no (có 1 liên kết C=C).


<b>C. </b>Anđehit <b>T</b> là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 78:</b> Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?


<b>A. </b>Fructozơ. <b>B. </b>Tinh bột. <b>C. </b>Glucozơ. <b>D. </b>Saccarozơ.


<b>Câu 79:</b> Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch Y. àm bay hơi dung dịch Y được 19,1 gam muối khan. Số công thức cấu
tạo ứng với công thức phân tử của X là


<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>6 <b>D. </b>5


<b>Câu 80:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp <b>X</b> gồm một amino axit <b>Y</b> (có một nhóm amino) và một axit
cacboxylic no <b>Z</b> (đơn chức, mạch hở), thu được 26,88 lít CO2 (đktc) và 23,4 gam H2O. Mặt khác, 0,45
mol <b>X</b> phản ứng vừa đủ với lượng dung dịch chứa m gam HCl. Giá trị của m là


<b>A. </b>6,57. <b>B. </b>4,38. <b>C. </b>6,39. <b>D. </b>10,95.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.



- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương tr nh Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dư ng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi H V đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC THPT MỸ ĐỨC A Thi thử ĐH-CĐ lần II Ngày 30-4-2009
  • 6
  • 548
  • 4
  • ×