Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Bộ 4 đề thi HK1 môn Lịch Sử 12 năm học 2019-2020 Trường THPT Nguyễn Thái Học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (884.6 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI </b>


<b>HỌC</b>


<b>KỲ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2019 - 2020</b>
<b>ĐỀ THI MÔN SỬ 12</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề. </i>
Đề thi gồm 05 trang.


<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>Câu 1:</b> N T :


<b>A. Vì Ngh - T đã ậ được chính quyền xơ viết. </b>


<b>B. Vì nhân dân ở đây có ị u ước că ù ặc sâu sắc. </b>
<b>C. Vì Ngh - T có ổ chức cộng sả c sở đảng khá m nh. </b>


<b>D. V c sở công nghi p Vinh – Bến Thủy ở Ngh - T u â kỹ ngh lớn nh t ở Vi t Nam. </b>


<b>Câu 2:</b> Că cứ đâu đ khẳ định Xô viết Ngh - T ức s k a của chính quyền


cơng nơng ở ước a, đó ực sự là chính quyền cách m ng của quầ c ú dưới sự ã đ o của
Đảng?


<b>A. Th hi n rõ bản ch t cách m ng. Đó c í quyền của dân, do dân, vì dân. </b>


<b>B. Vì lầ đầu tiên chính quyền của địch tan rã, chính quyền của giai c p vô sả đự c ết lập trong </b>
cả ước.



<b>C. Lầ đầu tiên chính quyền Xơ viết thực hi n những chính sách th hi n tính tự do dân chủ của một </b>
dân tộc được độc lập


<b>D. Chính quyền Xơ viết thành lậ đó quả đ u tranh gian khổ của â dâ dưới sự ã đ o </b>
cùa Đảng.


<b>Câu 3:</b> Ha k u u Đả a ậ d c c 9 - 9 k u u




<b>A. Tự d dâ c ủ C . </b>
<b>B. Độc ậ dâ ộc Ruộ đ dâ c y . </b>


<b>C. Tịc u uộ đ của đế qu c V a Tịc u uộ đ của địa c ủ k ế . </b>
<b>D. C đế qu c C í . </b>


<b>Câu 4:</b> N í đ m xây dự c c đ quần chúng trong Mặt trận Vi t Minh là:


<b>A. Thái Nguyên. </b> <b>B. Tuyên Quang. </b> <b>C. Cao Bằng. </b> <b>D. Hà Nội. </b>


<b>Câu 5:</b> a e c , qua của c c k a c k uậ ầ ứ a


<b>A. Đưa ư c uy sa ề ă í u . </b>
<b>B. Sự a ưu qu c ế y c được ở ộ . </b>
<b>C. T a ộ k ượ óa đồ sộ </b>


<b>D. T ay đổ ộ c c c ả c c â sả u </b>


<b>Câu 6:</b> Trong Cách m T 945, c c địa ư được chính quyền sớm nh t trong



cả ước là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 7:</b> Thách thức lớn nh t mà Vi t Nam phả đ i mặt trong xu thế toàn cầu hóa là:
<b>A. sự chênh l ch về độ dân trí khi tham gia hội nhập. </b>


<b>B. sự c nh tranh kh c li t trong thị ư ng thế giới. </b>
<b>C. sự b đẳng trong quan h qu c tế. </b>


<b>D. quản lí, sử d c ưa có u quả các nguồn v n từ bên ngoài. </b>


<b>Câu 8:</b> Nhân t quan tr úc đ y Tây Âu trở thành một trong ba trung tâm kinh tế tài chính thế


giới vào nhữ ă 7 của thế kỉ XX là:


<b>A. Nh có vai trò của ước trong vi c quả í, đ ều tiế … </b>
<b>B. Nguồn lợi nhuậ u được từ c c ước thuộc địa </b>


<b>C. Áp d ng thành công những thành tựu của cuộc cách m ng KHKT </b>
<b>D. Tận d ng t t các yếu t bên ngoài </b>


<b>Câu 9:</b> Lực ượ a a đ u tranh trong cuộc vậ động dân chủ 1936-1939 chủ yếu là:


<b>A. Các lực ượ yêu ước, dân chủ tiến bộ, không phân bi t thành phần giai c p. </b>
<b>B. L ê ư sả địa chủ. </b>


<b>C. Tư sản, ti u ư sản, nông dân. </b>
<b>D. Công nhân, nông dân. </b>


<b>Câu 10:</b> Sau ế c ế ứ I, c c V Na c uy sa ộ k ớ d ả



ưở của:


<b>A. Nước P k ế anh. </b> <b>B. Hậu quả của ế c ế I. </b>


<b>C. C c Mư N a. </b> <b>D. B c Hồ a đ đư cứu ước. </b>


<b>Câu 11:</b> Đặc đ m lớn nh t của cuộc Cách m ng khoa h c công ngh nửa sau thế kỉ XX là:


<b>A. m k uậ đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa h c. </b>
<b>B. khoa h c đ ước mở đư c k uật. </b>


<b>C. Khoa h c trở thành lực ượng sản xu t trực tiếp. </b>
<b>D. K uậ đ ước mở đư ng cho sản xu t. </b>


<b>Câu 12:</b> Nă 929 a ổ chức cộng sản lầ ượ a đ i theo thứ tự:


<b>A. Đô Dư cộng sả ê đ , Đô Dư g cộng sả đảng, An Nam cộng sả đảng. </b>
<b>B. An Nam cộng sả đả , Đô Dư cộng sả đả , Đô dư cộng sả ê đ . </b>
<b>C. Đô Dư cộng sả đả , Đô dư cộng sả ê đ , A Na cộng sả đảng. </b>
<b>D. Đô Dư cộng sả đảng, An Nam cộng sả đả , Đô Dư cộng sả ê đ . </b>


<b>Câu 13:</b> Có ầ dâ ộc, dâ c ủ ư d a ,cả ư k đế qu c . Đó đặc


đ của:


<b>A. G a c ư sả địa c ủ. </b> <b>B. G a c đ c ủ k ế . </b>


<b>C. Tầ ớ ư sả ả </b> <b>D. Tầ ớ ư sả dâ ộc. </b>



<b>Câu 14:</b> C ư k a c V t Nam lần thứ hai của đế qu c Pháp có nhữ đ m gì mới ?


<b>A. Cướ đ t toàn bộ r ô đ t của nông dân lậ đồ đ ền trồng cao su. </b>
<b>B. Qui mô khai thác lớ , đ , ã ội bị phân hóa sâu sắc. </b>
<b>C. Tă cư ng v đầu ư t cả các ngành kinh tế. </b>


<b>D. H n chế sự phát tri n các ngành công nghi p nh t là công nghi p nặng </b>


<b>Câu 15:</b> N uồ c sâu a c u của a cuộc c c : c c cô ế kỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. N ằ đ ứ yêu cầu ậ c ầ y c đò của cuộc s c ư . </b>
<b>B. D sự ừ ổ dâ sô. </b>


<b>C. êu cầu c u ị c ộ cuộc c ế a â . </b>
<b>D. êu cầu của c cả ế k í ,s k í ớ . </b>


<b>Câu 16:</b> Vi c thành lập Khu giải phóng Vi t Bắc (6- 945) có ý a ư ế nào?


<b>A. Vi t Bắc trở că cứ địa chính của cách m ng cả ước và là hình ảnh thu nh của ước Vi t </b>
Nam mới.


<b>B. Đ d u vi c thành lập chính quyền cách m ng lâm th i ở ước ta. </b>


<b>C. Vi t Bắc trở thành mộ că cứ địa của cách m ng, chính quyền lâm th được thành lập. </b>
<b>D. Vi t Bắc trở thành thủ đơ của Chính phủ lâm th i. </b>


<b>Câu 17:</b> Nă 957, L ê ô đ được thành tựu ê ực khoa h c-k uật?


<b>A. Lầ đầu ê đưa u ê ă dò Sa H a. </b>



<b>B. Lầ đầu ê ó u cù c ư ay ò qua T Đ t. </b>
<b>C. Lầ đầu ê đưa c ư i lên Mặ T ă . </b>


<b>D. Lầ đầu tiên phóng thành cơng v tinh nhân t T Đ t. </b>


<b>Câu 18:</b> a ao quát và tích cực nh t của kh i EU là gì?


<b>A. Có đ ều ki đ c nh tranh kinh tế, c í , ư i vớ M N ật Bản. </b>
<b>B. Hợp tác liên minh giữa c c ước trong t t cả c c ực. </b>


<b>C. Phát hành và sử d đồng EURO. </b>


<b>D. T o ra 1 cộ đồng kinh tế và 1 thị ư c u đ đ y m nh phát tri n kinh tế và ứng d ng </b>
những thành tựu khoa h c – k uật.


<b>Câu 19:</b> Trong Chiến tranh thế giới thứ a , c c ước Đô Na Á đều chịu ách th ng trị của:


<b>A. phát xít Italia. </b> <b>B. í Đức . </b> <b>C. đế qu c Âu-M . </b> <b>D. quân phi t Nhật </b>
Bản.


<b>Câu 20:</b> Đảng Cộng sản Vi Na a đ ước ngoặ đ i của lịch sử cách m ng Vi t Nam vì:


<b>A. Ch m dứt th i k khủng hoảng về đư ng l i và giai c p l đ o trong phong trào cách m ng </b>
Vi t Nam.


<b>B. Đã ập hợ được t t cả lực ượng cách m ng của cả ước dưới sự ã đ o của Đảng t o ra sức </b>
m nh tổng hợp.


<b>C. Chứng t sức m nh của liên minh công- nông là 2 lực ượng nòng c t của cách m đ giành </b>
thắng lợi.



<b>D. Là kết quả t t yếu của qu đ u tranh của giai c p công nhân trong th đ i mới. </b>


<b>Câu 21:</b> T c c uyê â sau đây, uyê â c ả , quyế đị sự ù ổ


c c 9 - 1931?


<b>A. ưở của cuộc k ủ ả k ế 929 – 1933. </b>


<b>B. T ực dâ P ế k ủ ắ sau k ở a ê B . </b>


<b>C. Đả cộ sả V Na a đ kị ã đ c c ô dâ đứ ê c đế qu c </b>
k ế .


<b>D. Địa c ủ k ế c u kế ớ ực dâ P đ , óc ộ ậ đ ớ ô dâ . </b>


<b>Câu 22:</b> Tổ c ức ề â của Đả Cộ sả V Na


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>B. Hộ ữ ư V Na yêu ước. </b>
<b>C. Hộ ê c c dâ ộc ị ức Á Đô . </b>
<b>D. Hộ V Na c c a ê . </b>


<b>Câu 23:</b> N ằ độc c ế ị ư Đô Dư , P đã:


<b>A. Ba đ uậ đ uế ặ c c óa ước ậ V Na ó ê </b>
Đơ Dư ó c u .


<b>B. Cho th ậ â . </b>


<b>C. N ă cả độ của ư ả T u Qu c, N ậ Bả , A . </b>


<b>D. Tă uế uộ đ , uế â . </b>


<b>Câu 24:</b> N ữ ước a a ậ H ộ c c ước Đô Na Á Bă C c 8 967) :


<b>A. Philippin, Singapo, T La , I d e a, B u ây. </b>
<b>B. P , S a , T La , I d e a, Ma a a. </b>
<b>C. V Na , P , S a , T La , I d e a. </b>
<b>D. Ma a a, P , M a a, T La , I d e a. </b>


<b>Câu 25:</b> Đư ng l i cải cách - mở cửa của Trung Qu c được thực hi ă :


<b>A. 1985 </b> <b>B. 1976 </b> <b>C. 1986 </b> <b>D. 1978 </b>


<b>Câu 26:</b> Nước cộ òa â dâ T u H a được thành lậ ă 949 đ d u Trung Qu c đã:


<b>A. Hoàn thành cuộc cách m ng dân tộc chủ nhân dân ,tiế ê Tư ản Chủ N a. </b>
<b>B. Chu n bị hoàn thành cuộc cách m ng dân tộc dân chủ nhân dân. </b>


<b>C. Hoàn thành cuộc cách m ng xã hội chủ a. </b>


<b>D. Hoàn thành cuộc cách m ng dân tộc dân chủ nhân dân ,tiến lên xây dựng Chủ a ã ội. </b>


<b>Câu 27:</b> Sự ki đ d u giai c p công nhân Vi Na đ đ u tranh tự giác?


<b>A. P “Vô sả óa” 928). </b>


<b>B. Đảng cộng sản Vi Na a đ đầu ă 9 . </b>
<b>C. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son (1925). </b>


<b>D. Công hộ được thành lập ở Sài Gòn-Chợ Lớn (1920). </b>



<b>Câu 28:</b> Thực hi đư ng l i hịa bình, trung lập không tham gia b t kì liên minh quân sự hoặc


chính trị. Đó đư ng l i của của:


<b>A. Lào từ 1954-1970. </b> <b>B. Campuchia 1954-1970. </b>


<b>C. Campuchia 1954-1975. </b> <b>D. Lào từ 1954-1975. </b>


<b>Câu 29:</b> Trật tự “ a cực” Ia a s đổ vì:


<b>A. L ê ô M c uy n từ đ đầu sa đ i tho i. </b>


<b>B. Liên Xô v M qu n kém trong vi c ch y đua a . </b>


<b>C. “cực” L ê ô a ã, th ng XHCN thế giới khơng cịn tồn t i. </b>
<b>D. ả ưởng của L ê ô M ị thu hẹp ở nhiều ê ế giới. </b>


<b>Câu 30:</b> Bản ch t của q trình tồn cầu hóa là:


<b>A. sự phát tri n nhanh chóng của quan h ư i qu c tế. </b>


<b>B. sự a ă nh mẽ những m i liên h , ả ưở , c động, ph thuộc lẫn nhau của các khu </b>
vực, các qu c gia, các dân tộc trên thế giới.


<b>C. t o nên sự phát tri ượt bậc cho kinh tế M , Tây Âu, N ật Bản và Trung Qu c. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

xuyên qu c gia.


<b>Câu 31:</b> Lịc sử ậ “ ă C âu P ” :



<b>A. P ả ó dâ ộc đặc T u P ù ổ ẽ. </b>


<b>B. Có ều ước Tây P , Đô P , T u P , Na P được độc ậ dâ ộc. </b>
<b>C. Có 7 ước Tây P , Đô P ,T u P độc ậ . </b>


<b>D. A ô a ậ ước cô òa â dâ A ô a. </b>


<b>Câu 32:</b> Nhân t đầu chi ph i nền chính trị thế giới và các quan h qu c tế trong phần lớn th i


gian nửa sau thế kỉ XX là


<b>A. Đặc ư ế giới bị chia thành hai cực-hai phe </b>


<b>B. Chủ a ã ộ ượt ra kh i ph m vi mộ ước, trở thành h th ng thế giới </b>
<b>C. Sự s đổ h th ng thuộc địa của chủ a ực dân trên toàn thế giới. </b>
<b>D. Tổ chức Liên hợp qu c được thành lập </b>


<b>Câu 33:</b> Nước được m da “ ư i khổng lồ về kinh tế, ư c ú ù ề chính trị”


<b>A. Nhật Bản </b> <b>B. Tây Âu </b> <b>C. Nga </b> <b>D. M </b>


<b>Câu 34:</b> N y 5 8 945, â c ội Nhậ đầu Đồ , c c ước ở Đô Na Á đã đứng


ê đ u a độc lập là


<b>A. Vi t Nam, Lào, Campuchia. </b> <b>B. Vi Na , L , I đ e a. </b>


<b>C. Thái Lan, Bru-nây, Malaixia. </b> <b>D. Vi t Nam, Thái Lan, Lào. </b>



<b>Câu 35:</b> T i sao l i cho rằng cuộc bãi công của công nhân Ba Son (8-1925) là một m c quan tr ng


ê c đư ng phát triền của phong trào công nhân ?


<b>A. Đ d u ư ưởng Cách m Mư i mớ được giai c p công nhân Vi t Nam tiếp thu. </b>
<b>B. V đã ă cả được tàu chiến Pháp chở í sa đ đ u tranh cách m ng của </b>
nhân dân và thủy thủ Trung qu c.


<b>C. Đ d u ước tiến mới của phong trào công nhân Vi t Nam, giai c cô â ước ta từ đây </b>
ước đ u tranh tự giác.


<b>D. Vì sau cuộc bãi cơng của cơng nhân Ba son có r t nhiều cuộc bãi công của công nhân Chợ Lớn, </b>
Na Định, Hà Nộ …tổng bãi cơng.


<b>Câu 36:</b> Hình thức đ u tranh giải phóng dân tộc chủ yếu của c c ước Châu Phi là:


<b>A. chính trị hợ , ư ượng hịa bình. </b> <b>B. ê ực kinh tế. </b>


<b>C. a , dù o lực. </b> <b>D. ê ực quân sự. </b>


<b>Câu 37:</b> Chiến tranh l nh là cuộc đ đầu că ẳng giữa hai phe TBCN và XHCN ở hầu hế c c


vực, ngo i trừ


<b>A. chính trị, quân sự và kinh tế </b>


<b>B. sự u đột trực tiếp bằng quân sự giữa a cư ng qu c M L ê ô. </b>
<b>C. ch y đua quâ sự và chế t k í t nhân. </b>


<b>D. kinh tế, ă óa, ư ưởng. </b>



<b>Câu 38:</b> Hãy êu ư âu uẫn của xã hội Vi t Nam sau chiền tranh thế giới lần thứ nh t ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>D. Giữa dân tộc Vi t Nam với thực dân Pháp, giữa giai c p nông dân với giai c địa chủ phong </b>
kiến.


<b>Câu 39:</b> Nhật Bả ước a đ n phát tri “ ầ k ” :


<b>A. 973-1991 </b> <b>B. 1960-1973 </b> <b>C. 1952-1960 </b> <b>D. 1945-1952 </b>


<b>Câu 40:</b> C đư cứu ước của N uy Á Qu c :


<b>A. Kế ợ độc ậ dâ ộc ớ c ủ a ã ộ , kế ợ ầ yêu ước ớ c ủ a qu c ế </b>
ô sả .


<b>B. T e c ủ a M c. </b>


<b>C. T e c c ư N a. </b>
<b>D. T e c ủ a qu c a độc ậ . </b>
<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>Câu 1:</b> N T :


<b>A. Vì Ngh - T có ổ chức cộng sả c sở đảng khá m nh. </b>
<b>B. Vì nhân dân ở đây có ị u ước că ù ặc sâu sắc. </b>


<b>C. V c sở công nghi p Vinh – Bến Thủy ở Ngh - T u â kỹ ngh lớn nh t ở Vi t Nam. </b>
<b>D. Vì Ngh - T đã ậ được chính quyền xô viết. </b>


<b>Câu 2:</b> N ữ ước a a ậ H ộ c c ước Đô Na Á Bă C c 8 967) :



<b>A. P , S a , T La , I d e a, Ma a a. </b>
<b>B. Ma a a, P , M a a, T La , I d e a. </b>
<b>C. Philippin, S a , T La , I d e a, B u ây. </b>
<b>D. V Na , P , S a , T La , I d e a. </b>


<b>Câu 3:</b> Chiến tranh l nh là cuộc đ đầu că ẳng giữa hai phe TBCN và XHCN ở hầu hế c c ực,


ngo i trừ


<b>A. chính trị, quân sự và kinh tế </b>


<b>B. sự u đột trực tiếp bằng quân sự giữa a cư ng qu c M L ê ô. </b>
<b>C. ch y đua quâ sự và chế t k í t nhân. </b>


<b>D. kinh tế, ă óa, ư ưởng. </b>


<b>Câu 4:</b> N y 5 8 945, â c ội Nhậ đầu Đồ , c c ước ở Đô Na Á đã đứng lên


đ u a độc lập là


<b>A. Vi t Nam, Lào, Campuchia. </b> <b>B. Vi Na , L , I đ e a. </b>


<b>C. Vi t Nam, Thái Lan, Lào. </b> <b>D. Thái Lan, Bru-nây, Malaixia. </b>


<b>Câu 5:</b> Nă 929 a ổ chức cộng sản lầ ượ a đ i theo thứ tự:


<b>A. Đô Dư cộng sả đả , Đô dư cộng sả ê đ , A Na cộng sả đảng. </b>
<b>B. Đô Dư cộng sả đảng, An Nam cộng sả đả , Đô Dư cộng sả ê đ . </b>
<b>C. An Nam cộng sả đả , Đô Dư cộng sả đả , Đô dư cộng sả ê đ . </b>


<b>D. Đô Dư cộng sả ê đ , Đô Dư cộng sả đảng, An Nam cộng sả đảng. </b>


<b>Câu 6:</b> T i sao l i cho rằng cuộc bãi công của công nhân Ba Son (8-1925) là một m c quan tr ng trên


c đư ng phát triền của phong trào cơng nhân ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>B. Vì sau cuộc bãi cơng của cơng nhân Ba son có r t nhiều cuộc bãi công của công nhân Chợ Lớn, Nam </b>
Định, Hà Nộ … ổng bãi công.


<b>C. Đ d u ước tiến mới của phong trào công nhân Vi t Nam, giai c cô â ước ta từ đây ước </b>
đ u tranh tự giác.


<b>D. Đ d u ư ưởng Cách m Mư i mớ được giai c p công nhân Vi t Nam tiếp thu. </b>


<b>Câu 7:</b> Lực ượ a a đ u tranh trong cuộc vậ động dân chủ 1936-1939 chủ yếu là:


<b>A. Công nhân, nông dân. </b>
<b>B. L ê ư sả địa chủ. </b>


<b>C. Các lực ượ yêu ước, dân chủ tiến bộ, không phân bi t thành phần giai c p. </b>
<b>D. Tư sản, ti u ư sản, nông dân. </b>


<b>Câu 8:</b> C ư k a c V t Nam lần thứ hai của đế qu c Pháp có nhữ đ m gì mới ?


<b>A. Cướ đ t tồn bộ r ơ đ t của nông dân lậ đồ đ ền trồng cao su. </b>
<b>B. H n chế sự phát tri n các ngành công nghi p nh t là công nghi p nặng </b>
<b>C. Tă cư ng v đầu ư t cả các ngành kinh tế. </b>


<b>D. Qui mô khai thác lớ , đ , ã ội bị phân hóa sâu sắc. </b>



<b>Câu 9:</b> Nước được m da “ ư i khổng lồ về kinh tế, ư c ú ù ề chính trị”


<b>A. Tây Âu </b> <b>B. Nga </b> <b>C. M </b> <b>D. Nhật Bản </b>


<b>Câu 10:</b> Có ầ dâ ộc, dâ c ủ ư d a ,cả ư k đế qu c . Đó đặc đ


của:


<b>A. G a c đ c ủ k ế . </b> <b>B. G a c ư sả địa c ủ. </b>


<b>C. Tầ ớ ư sả dâ ộc. </b> <b>D. Tầ ớ ư sả ả </b>


<b>Câu 11:</b> Sau ế c ế ứ I, c c V Na c uy sa ộ k ớ d ả


ưở của:


<b>A. B c Hồ a đ đư cứu ước. </b> <b>B. C c Mư N a. </b>


<b>C. Nước P k ế a . </b> <b>D. Hậu quả của ế c ế I. </b>


<b>Câu 12:</b> Nă 957, L ê ô đ được thành tựu ê ực khoa h c-k uật?


<b>A. Lầ đầu tiên phóng thành cơng v tinh nhân t T Đ t. </b>
<b>B. Lầ đầu ê đưa c ư i lên Mặ T ă . </b>


<b>C. Lầ đầu ê ó u cù c ư ay ò qua T Đ t. </b>
<b>D. Lầ đầu ê đưa u ê ă dò Sa H a. </b>


<b>Câu 13:</b> Trong Cách m T 945, c c địa ư được chính quyền sớm nh t trong cả



ước là


<b>A. Bắc Gia , H T , Bắc Ninh, Quảng Ngãi. </b>
<b>B. Bắc Giang, Hả Dư , H T ,Quảng Nam. </b>
<b>C. Bắc Giang, Bắc Ninh, Hả Dư , Quảng Nam. </b>
<b>D. Hả Dư , P ú T , Na Định, Quảng Nam. </b>


<b>Câu 14:</b> Nhật Bả ước a đ n phát tri “ ầ k ” :


<b>A. 1952-1960 </b> <b>B. 973-1991 </b> <b>C. 1960-1973 </b> <b>D. 1945-1952 </b>


<b>Câu 15:</b> Că cứ đâu đ khẳ định Xô viết Ngh - T ức s k a của chính quyền cơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

ước.


<b>B. Lầ đầu tiên chính quyền Xơ viết thực hi n những chính sách th hi n tính tự do dân chủ của một dân </b>
tộc được độc lập


<b>C. Chính quyền Xơ viết thành lậ đó quả đ u tranh gian khổ của â dâ dưới sự ã đ o cùa </b>
Đảng.


<b>D. Th hi n rõ bản ch t cách m . Đó c í quyền của dân, do dân, vì dân. </b>


<b>Câu 16:</b> Vi c thành lập Khu giải phóng Vi t Bắc (6- 945) có ý a ư ế nào?


<b>A. Vi t Bắc trở că cứ địa chính của cách m ng cả ước và là hình ảnh thu nh của ước Vi t Nam </b>
mới.


<b>B. Vi t Bắc trở thành mộ că cứ địa của cách m ng, chính quyền lâm th được thành lập. </b>
<b>C. Vi t Bắc trở thành thủ đơ của Chính phủ lâm th i. </b>



<b>D. Đ d u vi c thành lập chính quyền cách m ng lâm th i ở ước ta. </b>


<b>Câu 17:</b> Hãy êu ư âu uẫn của xã hội Vi t Nam sau chiền tranh thế giới lần thứ nh t ?


<b>A. Giữa dân tộc Vi t Nam với thực dân Pháp, giữa iai c ư sản với giai c p vô sản. </b>


<b>B. Giữa dân tộc Vi t Nam với thực dân Pháp , giữa t t cả các giai c p trong xã hộ d địa vị và quyền lợi </b>
k c au ê đều mâu thuẫn.


<b>C. Giữa dân tộc Vi t Nam với thực dân Pháp, giữa giai c p nông dân với giai c ư sản. </b>


<b>D. Giữa dân tộc Vi t Nam với thực dân Pháp, giữa giai c p nông dân với giai c địa chủ phong kiến. </b>


<b>Câu 18:</b> a e c , qua của c c k a c k uậ ầ ứ a


<b>A. T a ộ k ượ óa đồ sộ </b>


<b>B. T ay đổ ộ c c c ả c c â sả u </b>
<b>C. Sự a ưu qu c ế y c được ở ộ . </b>
<b>D. Đưa ư c uy sa ề ă í u . </b>


<b>Câu 19:</b> N ằ độc c ế ị ư Đô Dư , P đã:


<b>A. N ă cả độ của ư ả T u Qu c, N ậ Bả , A . </b>
<b>B. Tă uế uộ đ , uế â . </b>


<b>C. Ba đ uậ đ uế ặ c c óa ước ậ V Na ó ê Đơ </b>
Dư ó c u .



<b>D. C ậ â . </b>


<b>Câu 20:</b> Tổ c ức ề â của Đả Cộ sả V Na


<b>A. Hộ ữ ư V Na yêu ước. </b> <b>B. Tâ â ã. </b>


<b>C. Hộ V Na c c a ê . </b> <b>D. Hộ ê c c dâ ộc ị ức Á Đô . </b>


<b>Câu 21:</b> Đảng Cộng sản Vi Na a đ ước ngoặ đ i của lịch sử cách m ng Vi t Nam vì:


<b>A. Ch m dứt th i k khủng hoảng về đư ng l i và giai c p l đ o trong phong trào cách m ng Vi t </b>
Nam.


<b>B. Là kết quả t t yếu của qu đ u tranh của giai c p công nhân trong th đ i mới. </b>


<b>C. Chứng t sức m nh của liên minh công- nông là 2 lực ượng nòng c t của cách m đ giành thắng </b>
lợi.


<b>D. Đã ập hợ được t t cả lực ượng cách m ng của cả ước dưới sự ã đ o của Đảng t o ra sức m nh </b>
tổng hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. Chu n bị hoàn thành cuộc cách m ng dân tộc dân chủ nhân dân. </b>
<b>B. Hoàn thành cuộc cách m ng xã hội chủ a. </b>


<b>C. Hoàn thành cuộc cách m ng dân tộc chủ nhân dân ,tiế ê Tư ản Chủ N a. </b>


<b>D. Hoàn thành cuộc cách m ng dân tộc dân chủ nhân dân ,tiến lên xây dựng Chủ a ã ội. </b>


<b>Câu 23:</b> Thách thức lớn nh t mà Vi t Nam phả đ i mặt trong xu thế tồn cầu hóa là:



<b>A. sự c nh tranh kh c li t trong thị ư ng thế giới. </b>
<b>B. sự chênh l ch về độ dân trí khi tham gia hội nhập. </b>


<b>C. quản lí, sử d c ưa có u quả các nguồn v n từ bên ngoài. </b>
<b>D. sự b đẳng trong quan h qu c tế. </b>


<b>Câu 24:</b> Đư ng l i cải cách - mở cửa của Trung Qu c được thực hi ă :


<b>A. 1986 </b> <b>B. 1985 </b> <b>C. 1976 </b> <b>D. 1978 </b>


<b>Câu 25:</b> Đặc đ m lớn nh t của cuộc Cách m ng khoa h c công ngh nửa sau thế kỉ XX là:


<b>A. khoa h c đ ước mở đư c k uật. </b>
<b>B. Khoa h c trở thành lực ượng sản xu t trực tiếp. </b>


<b>C. m k uậ đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa h c. </b>
<b>D. K uậ đ ước mở đư ng cho sản xu t. </b>


<b>Câu 26:</b> N uồ c sâu a c u của a cuộc c c : c c cô ế kỉ VIII-XI


c c k a c cô ế kỉ


<b>A. êu cầu của c cả ế k í ,s k í ớ . </b>
<b>B. D sự ừ ổ dâ sô. </b>


<b>C. êu cầu c u ị c ộ cuộc c ế a â . </b>


<b>D. N ằ đ ứ yêu cầu ậ c ầ y c đò của cuộc s c ư . </b>


<b>Câu 27:</b> Trật tự “ a cực” Ia a s đổ vì:



<b>A. L ê ô M c uy n từ đ đầu sa đ i tho i. </b>


<b>B. L ê ô M qu n kém trong vi c ch y đua a . </b>


<b>C. “cực” L ê ô a ã, th ng XHCN thế giới khơng cịn tồn t i. </b>
<b>D. ả ưởng của L ê ô M ị thu hẹp ở nhiều ê ế giới. </b>


<b>Câu 28:</b> a a qu íc cực nh t của kh i EU là gì?


<b>A. T o ra 1 cộ đồng kinh tế và 1 thị ư c u đ đ y m nh phát tri n kinh tế và ứng d ng những </b>
thành tựu khoa h c – k uật.


<b>B. Phát hành và sử d đồng EURO. </b>


<b>C. Hợp tác liên minh giữa c c ước trong t t cả c c ực. </b>


<b>D. Có đ ều ki đ c nh tranh kinh tế, c í , ư i vớ M N ật Bản. </b>


<b>Câu 29:</b> Lịc sử ậ “ ă C âu P ” :


<b>A. P ả ó dâ ộc đặc T u P ù ổ ẽ. </b>


<b>B. Có ều ước Tây P , Đô P , T u P , Na P được độc ậ dâ ộc. </b>
<b>C. Có 7 ước Tây P , Đô P ,T u P độc ậ . </b>


<b>D. A ô a ậ ước cô òa â dâ A ô a. </b>


<b>Câu 30:</b> Nhân t đầu chi ph i nền chính trị thế giới và các quan h qu c tế trong phần lớn th i gian



nửa sau thế kỉ XX là


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>B. Sự s đổ h th ng thuộc địa của chủ a ực dân trên toàn thế giới. </b>
<b>C. Tổ chức Liên hợp qu c được thành lập </b>


<b>D. Chủ a ã ộ ượt ra kh i ph m vi mộ ước, trở thành h th ng thế giới </b>


<b>Câu 31:</b> Thực hi đư ng l i hịa bình, trung lập khơng tham gia b t kì liên minh quân sự hoặc chính trị.


Đó đư ng l i của của:


<b>A. Lào từ 1954-1970. </b> <b>B. Campuchia 1954-1970. </b>


<b>C. Lào từ 1954-1975. </b> <b>D. Campuchia 1954-1975. </b>


<b>Câu 32:</b> Sự ki đ d u giai c p công nhân Vi Na đ đ u tranh tự giác?


<b>A. P “Vô sả óa” 928). </b>


<b>B. Đảng cộng sản Vi Na a đ đầu ă 9 . </b>
<b>C. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son (1925). </b>


<b>D. Công hộ được thành lập ở Sài Gòn-Chợ Lớn (1920). </b>


<b>Câu 33:</b> Trong Chiến tranh thế giới thứ a , c c ước Đô Na Á đều chịu ách th ng trị của:


<b>A. í Đức . </b> <b>B. đế qu c Âu-M . </b> <b>C. quân phi t Nhật Bản. D. phát xít Italia. </b>


<b>Câu 34:</b> Hình thức đ u tranh giải phóng dân tộc chủ yếu của c c ước Châu Phi là:



<b>A. ê ực quân sự. </b> <b>B. ê ực kinh tế. </b>


<b>C. a , dù o lực. </b> <b>D. chính trị hợ , ư ượng hịa bình. </b>


<b>Câu 35:</b> Ha k u u Đả a ậ d c c 9 - 9 k u u


<b>A. Độc ậ dâ ộc Ruộ đ dâ c y . </b>


<b>B. Tịc u uộ đ của đế qu c V a Tịc u uộ đ của địa c ủ k ế . </b>
<b>C. Tự d dâ c ủ C . </b>


<b>D. C đế qu c C í . </b>


<b>Câu 36:</b> T c c uyê â sau đây, uyê â c ả , quyế đị sự ù ổ


c c 9 - 1931?


<b>A. T ực dâ P ế k ủ ắ sau k ở a ê B . </b>


<b>B. Đả cộ sả V Na a đ kị ã đ c c ô dâ đứ ê c đế qu c </b>
k ế .


<b>C. ưở của cuộc k ủ ả k ế 929 – 1933. </b>


<b>D. Địa c ủ k ế c u kế ớ ực dâ P đ , óc ộ ậ đ ớ ô dâ . </b>


<b>Câu 37:</b> C đư cứu ước của N uy Á Qu c :


<b>A. Kế ợ độc ậ dâ ộc ớ c ủ a ã ộ , kế ợ ầ yêu ước ớ c ủ a qu c ế ô </b>
sả .



<b>B. T e c c ư N a. </b>
<b>C. T e c ủ a M c. </b>


<b>D. T e c ủ a qu c a độc ậ . </b>


<b>Câu 38:</b> Bản ch t của q trình tồn cầu hóa là:


<b>A. t o nên sự phát tri ượt bậc cho kinh tế M , Tây Âu, Nhật Bản và Trung Qu c. </b>
<b>B. sự phát tri n nhanh chóng của quan h ư i qu c tế. </b>


<b>C. sự a ă nh mẽ những m i liên h , ả ưở , c động, ph thuộc lẫn nhau của các khu vực, </b>
các qu c gia, các dân tộc trên thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

qu c gia.


<b>Câu 39:</b> Nhân t quan tr úc đ y Tây Âu trở thành một trong ba trung tâm kinh tế tài chính thế giới


vào nhữ ă 7 của thế kỉ XX là:
<b>A. Tận d ng t t các yếu t bên ngoài </b>


<b>B. Nh có vai trị của ước trong vi c quả í, đ ều tiế … </b>
<b>C. Nguồn lợi nhuậ u được từ c c ước thuộc địa </b>


<b>D. Áp d ng thành công những thành tựu của cuộc cách m ng KHKT </b>


<b>Câu 40:</b> N í đ m xây dự c c đ quần chúng trong Mặt trận Vi t Minh là:


<b>A. Thái Nguyên. </b> <b>B. Tuyên Quang. </b> <b>C. Hà Nội. </b> <b>D. Cao Bằng. </b>



<b>ĐỀ SỐ 3: </b>


<b>Câu 1:</b> Đư ng l i cải cách - mở cửa của Trung Qu c được thực hi ă :


<b>A. 1985 </b> <b>B. 1986 </b> <b>C. 1976 </b> <b>D. 1978 </b>


<b>Câu 2:</b> N uồ c sâu a c u của a cuộc c c : c c cô ế kỉ VIII- I


c c k a c cô ế kỉ
<b>A. êu cầu c u ị c ộ cuộc c ế a â . </b>


<b>B. N ằ đ ứ yêu cầu ậ c ầ y c đò của cuộc s c ư . </b>
<b>C. êu cầu của c cả ế k í ,s k í ớ . </b>


<b>D. D sự ừ ổ dâ sô. </b>


<b>Câu 3:</b> Ha k u u Đả a ậ d c c 9 - 9 k u u




<b>A. Tịc u uộ đ của đế qu c V a Tịc u uộ đ của địa c ủ k ế . </b>
<b>B. Độc ậ dâ ộc Ruộ đ dâ c y . </b>


<b>C. Tự d dâ c ủ C . </b>
<b>D. C đế qu c C í . </b>


<b>Câu 4:</b> a a qu íc cực nh t của kh i EU là gì?


<b>A. Phát hành và sử d đồng EURO. </b>



<b>B. Có đ ều ki đ c nh tranh kinh tế, c í , ư i vớ M N ật Bản. </b>


<b>C. T o ra 1 cộ đồng kinh tế và 1 thị ư c u đ đ y m nh phát tri n kinh tế và ứng d ng </b>
những thành tựu khoa h c – k uật.


<b>D. Hợp tác liên minh giữa c c ước trong t t cả c c ực. </b>


<b>Câu 5:</b> Đảng Cộng sản Vi Na a đ ước ngoặ đ i của lịch sử cách m ng Vi t Nam vì:


<b>A. Ch m dứt th i k khủng hoảng về đư ng l i và giai c p l đ o trong phong trào cách m ng Vi t </b>
Nam.


<b>B. Là kết quả t t yếu của qu đ u tranh của giai c p công nhân trong th đ i mới. </b>


<b>C. Chứng t sức m nh của liên minh công- nông là 2 lực ượng nòng c t của cách m đ giành </b>
thắng lợi.


<b>D. Đã ập hợ được t t cả lực ượng cách m ng của cả ước dưới sự ã đ o của Đảng t o ra sức </b>
m nh tổng hợp.


<b>Câu 6:</b> Thách thức lớn nh t mà Vi t Nam phả đ i mặt trong xu thế tồn cầu hóa là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>B. sự c nh tranh kh c li t trong thị ư ng thế giới. </b>
<b>C. sự b đẳng trong quan h qu c tế. </b>


<b>D. quản lí, sử d c ưa có u quả các nguồn v n từ bên ngoài. </b>


<b>Câu 7:</b> Că cứ đâu đ khẳ định Xô viết Ngh - T ức s k a của chính quyền cơng


nơng ở ước a, đó ực sự là chính quyền cách m ng của quầ c ú dưới sự ã đ o của Đảng?


<b>A. Vì lầ đầu tiên chính quyền của địch tan rã, chính quyền của giai c p vô sả đự c ết lập trong cả </b>
ước.


<b>B. Chính quyền Xơ viết thành lậ đó quả đ u tranh gian khổ của â dâ dưới sự ã đ o </b>
cùa Đảng.


<b>C. Lầ đầu tiên chính quyền Xơ viết thực hi n những chính sách th hi n tính tự do dân chủ của một </b>
dân tộc được độc lập


<b>D. Th hi n rõ bản ch t cách m . Đó c í quyền của dân, do dân, vì dân. </b>


<b>Câu 8:</b> Lực ượ a a đ u tranh trong cuộc vậ động dân chủ 1936-1939 chủ yếu là:


<b>A. Các lực ượ yêu ước, dân chủ tiến bộ, không phân bi t thành phần giai c p. </b>
<b>B. L ê ư sả địa chủ. </b>


<b>C. Tư sản, ti u ư sản, nông dân. </b>
<b>D. Công nhân, nông dân. </b>


<b>Câu 9:</b> N y 5 8 945, â c ội Nhậ đầu Đồ , c c ước ở Đô Na Á đã đứng lên


đ u a độc lập là


<b>A. Vi Na , L , I đ e a. </b> <b>B. Vi t Nam, Thái Lan, Lào. </b>


<b>C. Vi t Nam, Lào, Campuchia. </b> <b>D. Thái Lan, Bru-nây, Malaixia. </b>


<b>Câu 10:</b> T i sao l i cho rằng cuộc bãi công của công nhân Ba Son (8-1925) là một m c quan tr ng


ê c đư ng phát triền của phong trào công nhân ?



<b>A. V đã ă cả được tàu chiến Pháp chở lính sang đ đ u tranh cách m ng của nhân </b>
dân và thủy thủ Trung qu c.


<b>B. Vì sau cuộc bãi cơng của cơng nhân Ba son có r t nhiều cuộc bãi cơng của công nhân Chợ Lớn, </b>
Na Định, Hà Nộ … ổng bãi công.


<b>C. Đ d u ước tiến mới của phong trào công nhân Vi t Nam, giai c cô â ước ta từ đây </b>
ước đ u tranh tự giác.


<b>D. Đ d u ư ưởng Cách m Mư i mớ được giai c p công nhân Vi t Nam tiếp thu. </b>


<b>Câu 11:</b> Bản ch t của quá trình tồn cầu hóa là:


<b>A. sự phát tri n nhanh chóng của quan h ư i qu c tế. </b>


<b>B. sự a ă nh mẽ những m i liên h , ả ưở , c động, ph thuộc lẫn nhau của các khu vực, </b>
các qu c gia, các dân tộc trên thế giới.


<b>C. t o nên sự phát tri ượt bậc cho kinh tế M , Tây Âu, N ật Bản và Trung Qu c. </b>


<b>D. sự phát tri n m nh mẽ của lực ượng sản xu t, sự phát tri c động to lớn của các công ti </b>
xuyên qu c gia.


<b>Câu 12:</b> Có ầ dâ ộc, dâ c ủ ư d a ,cả ư k đế qu c . Đó đặc đ


của:


<b>A. G a c ư sả địa c ủ. </b> <b>B. G a c đ c ủ k ế . </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 13:</b> C ư k a c V t Nam lần thứ hai của đế qu c Pháp có nhữ đ m gì mới ?
<b>A. Cướ đ t tồn bộ r ơ đ t của nông dân lậ đồ đ ền trồng cao su. </b>


<b>B. H n chế sự phát tri n các ngành công nghi p nh t là công nghi p nặng </b>
<b>C. Tă cư ng v đầu ư t cả các ngành kinh tế. </b>


<b>D. Qui mô khai thác lớ , đ , ã ội bị phân hóa sâu sắc. </b>


<b>Câu 14:</b> Trong Cách m T 945, c c địa ư được chính quyền sớm nh t trong


cả ước là


<b>A. Bắc G a , H T , Bắc Ninh, Quảng Ngãi. </b>
<b>B. Bắc Giang, Bắc Ninh, Hả Dư , Quảng Nam. </b>
<b>C. Bắc Giang, Hả Dư , H T ,Quảng Nam. </b>
<b>D. Hả Dư , P ú T , Na Định, Quảng Nam. </b>


<b>Câu 15:</b> Nă 957, L ê ô đ được thành tựu ê ực khoa h c-k uật?


<b>A. Lầ đầu tiên phóng thành cơng v tinh nhân t T Đ t. </b>
<b>B. Lầ đầu ê đưa c ư i lên Mặ T ă . </b>


<b>C. Lầ đầu ê ó u cù c ư ay ò qua T Đ t. </b>
<b>D. Lầ đầu ê đưa u ê ă dò Sao H a. </b>


<b>Câu 16:</b> Sự ki đ d u giai c p công nhân Vi Na đ đ u tranh tự giác?


<b>A. Đảng cộng sản Vi Na a đ đầu ă 9 . </b>
<b>B. P “Vô sả óa” 928). </b>



<b>C. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son (1925). </b>


<b>D. Công hộ được thành lập ở Sài Gòn-Chợ Lớn (1920). </b>


<b>Câu 17:</b> Thực hi đư ng l i hịa bình, trung lập khơng tham gia b t kì liên minh qn sự hoặc chính


trị. Đó đư ng l i của của:


<b>A. Lào từ 1954-1970. </b> <b>B. Campuchia 1954-1970. </b>


<b>C. Campuchia 1954-1975. </b> <b>D. Lào từ 1954-1975. </b>


<b>Câu 18:</b> Trong Chiến tranh thế giới thứ a , c c ước Đô Na Á đều chịu ách th ng trị của:


<b>A. phát xít Italia. </b> <b>B. í Đức. </b>


<b>C. đế qu c Âu-M . </b> <b>D. quân phi t Nhật Bản. </b>


<b>Câu 19:</b> a e c , qua của c c k a c k uậ ầ ứ a


<b>A. Đưa ư c uy sa ề ă í u . </b>
<b>B. T a ộ k ượ óa đồ sộ </b>


<b>C. Sự a ưu qu c ế y c được ở ộ . </b>
<b>D. T ay đổ ộ c c c ả c c â sả u </b>


<b>Câu 20:</b> Hãy êu ư âu uẫn của xã hội Vi t Nam sau chiền tranh thế giới lần thứ nh t ?


<b>A. Giữa dân tộc Vi t Nam với thực dân Pháp, giữa iai c ư sản với giai c p vô sản. </b>
<b>B. Giữa dân tộc Vi t Nam với thực dân Pháp, giữa giai c p nông dân với giai c ư sản. </b>



<b>C. Giữa dân tộc Vi t Nam với thực dân Pháp , giữa t t cả các giai c p trong xã hộ d địa vị và quyền </b>
lợ k c au ê đều mâu thuẫn.


<b>D. Giữa dân tộc Vi t Nam với thực dân Pháp, giữa giai c p nông dân với giai c địa chủ phong kiến. </b>


<b>Câu 21:</b> N ằ độc c ế ị ư Đô Dư , P đã:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>B. Tă uế uộ đ , uế â . </b>


<b>C. Ba đ uậ đ uế ặ c c óa ước ậ V Na ó ê Đô </b>
Dư ó c u .


<b>D. C ậ â . </b>


<b>Câu 22:</b> Nă 929 a ổ chức cộng sản lầ ượ a đ i theo thứ tự:


<b>A. Đô Dư cộng sả đả , Đô dư cộng sả ê đ , A Na cộng sả đảng. </b>
<b>B. Đô Dư cộng sả đảng, An Nam cộng sả đả , Đô Dư cộng sả ê đ . </b>
<b>C. An Nam cộng sả đả , Đô Dư cộng sả đả , Đô dư cộng sả ê đ . </b>
<b>D. Đô Dư cộng sả ê đ , Đô Dư cộng sả đảng, An Nam cộng sả đảng. </b>


<b>Câu 23:</b> Sau ế c ế ứ I, c c V Na c uy sa ộ k ớ d ả


ưở của:


<b>A. B c Hồ a đ đư cứu ước. </b> <b>B. C c Mư N a. </b>


<b>C. Nước P k ế a . </b> <b>D. Hậu quả của ế c ế I. </b>



<b>Câu 24:</b> N T :


<b>A. Vì Ngh - T đã ậ được chính quyền xơ viết. </b>


<b>B. Vì nhân dân ở đây có ị yêu ước că ù ặc sâu sắc. </b>
<b>C. Vì Ngh - T có ổ chức cộng sả c sở đảng khá m nh. </b>


<b>D. V c sở công nghi p Vinh – Bến Thủy ở Ngh - T h là trung tâm kỹ ngh lớn nh t ở Vi t Nam. </b>


<b>Câu 25:</b> N ữ ước a a ậ H ộ c c ước Đô Na Á Bă C c 8 967) :


<b>A. P , S a , T La , I d e a, B u ây. </b>
<b>B. P , S a , T La , I d e a, Ma a a. </b>
<b>C. V Na , P , S a , T La , I d e a. </b>
<b>D. Ma a a, P , M a a, T La , I d e a. </b>


<b>Câu 26:</b> Tổ c ức ề â của Đả Cộ sả V Na


<b>A. Hộ ữ ư V Na yêu ước. </b> <b>B. Tâ â ã. </b>


<b>C. Hộ V Na c c a ê . </b> <b>D. Hộ ê c c dâ ộc ị ức Á Đô . </b>


<b>Câu 27:</b> N í đ m xây dự c c đ quần chúng trong Mặt trận Vi t Minh là:


<b>A. Thái Nguyên. </b> <b>B. Tuyên Quang. </b> <b>C. Hà Nội. </b> <b>D. Cao Bằng. </b>


<b>Câu 28:</b> Trật tự “ a cực” Ia a s đổ vì:


<b>A. L ê ô M c uy n từ đ đầu sa đ i tho i. </b>



<b>B. L ê ô M qu n kém trong vi c ch y đua a . </b>


<b>C. “cực” L ê ô a ã, th ng XHCN thế giới khơng cịn tồn t i. </b>
<b>D. ả ưởng của L ê ô M ị thu hẹp ở nhiều ê ế giới. </b>


<b>Câu 29:</b> Đặc đ m lớn nh t của cuộc Cách m ng khoa h c công ngh nửa sau thế kỉ XX là:


<b>A. m k uậ đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa h c. </b>
<b>B. K uậ đ ước mở đư ng cho sản xu t. </b>


<b>C. Khoa h c trở thành lực ượng sản xu t trực tiếp. </b>
<b>D. khoa h c đ ước mở đư c k uật. </b>


<b>Câu 30:</b> Lịc sử ậ “ ă C âu P ” :


<b>A. P ả ó dâ ộc đặc T u P ù ổ ẽ. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>C. Có 7 ước Tây P , Đô P ,T u P độc ậ . </b>
<b>D. A ô a ậ ước cô òa â dâ A ô a. </b>


<b>Câu 31:</b> Nhân t đầu chi ph i nền chính trị thế giới và các quan h qu c tế trong phần lớn th i


gian nửa sau thế kỉ XX là


<b>A. Đặc ư ế giới bị chia thành hai cực-hai phe </b>


<b>B. Sự s đổ h th ng thuộc địa của chủ a ực dân trên toàn thế giới. </b>
<b>C. Tổ chức Liên hợp qu c được thành lập </b>


<b>D. Chủ a ã ộ ượt ra kh i ph m vi mộ ước, trở thành h th ng thế giới </b>



<b>Câu 32:</b> Nước được m nh danh l “ ư i khổng lồ về kinh tế, ư c ú ù ề chính trị”


<b>A. Nhật Bản </b> <b>B. Tây Âu </b> <b>C. Nga </b> <b>D. M </b>


<b>Câu 33:</b> T c c uyê â sau đây, uyê â c ả , quyế đị sự ù ổ


c c 9 - 1931?


<b>A. T ực dâ P ế k ủ ắ sau k ở a ê B . </b>
<b>B. ưở của cuộc k ủ ả k ế 929 – 1933. </b>


<b>C. Đả cộ sả V Na a đ kị ã đ c c ô dâ đứ ê c đế qu c </b>
k ế .


<b>D. Địa c ủ k ế c u kế ớ ực dâ P đ , óc ộ ậ đ ớ ô dâ . </b>


<b>Câu 34:</b> Nước cộ òa â dâ T u H a được thành lậ ă 949 đ d u Trung Qu c đã:


<b>A. Chu n bị hoàn thành cuộc cách m ng dân tộc dân chủ nhân dân. </b>


<b>B. Hoàn thành cuộc cách m ng dân tộc dân chủ nhân dân ,tiến lên xây dựng Chủ a ã ội. </b>
<b>C. Hoàn thành cuộc cách m ng dân tộc chủ nhân dân ,tiế ê Tư ản Chủ N a. </b>


<b>D. Hoàn thành cuộc cách m ng xã hội chủ a. </b>


<b>Câu 35:</b> Hình thức đ u tranh giải phóng dân tộc chủ yếu của c c ước Châu Phi là:


<b>A. ê ực quân sự. </b> <b>B. ê ực kinh tế. </b>



<b>C. a , dù o lực. </b> <b>D. chính trị hợ , ư ượng hịa bình. </b>


<b>Câu 36:</b> Chiến tranh l nh là cuộc đ đầu că ẳng giữa hai phe TBCN và XHCN ở hầu hết các


vực, ngo i trừ


<b>A. chính trị, quân sự và kinh tế </b>


<b>B. sự u đột trực tiếp bằng quân sự giữa a cư ng qu c M L ê ô. </b>
<b>C. ch y đua quâ sự và chế t k í t nhân. </b>


<b>D. kinh tế, ă óa, ư ưởng. </b>


<b>Câu 37:</b> Nhân t quan tr úc đ y Tây Âu trở thành một trong ba trung tâm kinh tế tài chính thế


giới vào nhữ ă 7 của thế kỉ XX là:
<b>A. Tận d ng t t các yếu t bên ngoài </b>


<b>B. Nh có vai trị của ước trong vi c quả í, đ ều tiế … </b>
<b>C. Nguồn lợi nhuậ u được từ c c ước thuộc địa </b>


<b>D. Áp d ng thành công những thành tựu của cuộc cách m ng KHKT </b>


<b>Câu 38:</b> C đư cứu ước của N uy Á Qu c :


<b>A. Kế ợ độc ậ dâ ộc ớ c ủ a ã ộ , kế ợ ầ yêu ước ớ c ủ a qu c ế ô </b>
sả .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>C. T e c ủ a M c. </b>



<b>D. T e c ủ a qu c a độc ậ . </b>


<b>Câu 39:</b> Vi c thành lập Khu giải phóng Vi t Bắc (6- 945) có ý a ư ế nào?


<b>A. Vi t Bắc trở că cứ địa chính của cách m ng cả ước và là hình ảnh thu nh của ước Vi t </b>
Nam mới.


<b>B. Vi t Bắc trở thành mộ că cứ địa của cách m ng, chính quyền lâm th được thành lập. </b>
<b>C. Vi t Bắc trở thành thủ đơ của Chính phủ lâm th i. </b>


<b>D. Đ d u vi c thành lập chính quyền cách m ng lâm th i ở ước ta. </b>


<b>Câu 40:</b> Nhật Bả ước a đ n phát tri “ ầ k ” :


<b>A. 1960-1973 </b> <b>B. 1952-1960 </b> <b>C. 973-1991 </b> <b>D. 1945-1952 </b>


<b>ĐỀ SỐ 4: </b>


<b>Câu 1:</b> Nước cộ òa â dâ T u H a được thành lậ ă 949 đ d u Trung Qu c đã:


<b>A. Hoàn thành cuộc cách m ng dân tộc chủ nhân dân ,tiế ê Tư ản Chủ N a. </b>
<b>B. Chu n bị hoàn thành cuộc cách m ng dân tộc dân chủ nhân dân. </b>


<b>C. Hoàn thành cuộc cách m ng xã hội chủ a. </b>


<b>D. Hoàn thành cuộc cách m ng dân tộc dân chủ nhân dân ,tiến lên xây dựng Chủ a ã ội. </b>


<b>Câu 2:</b> Nhân t đầu chi ph i nền chính trị thế giới và các quan h qu c tế trong phần lớn th i gian


nửa sau thế kỉ XX là



<b>A. Chủ a ã ộ ượt ra kh i ph m vi mộ ước, trở thành h th ng thế giới </b>
<b>B. Tổ chức Liên hợp qu c được thành lập </b>


<b>C. Đặc ư ế giới bị chia thành hai cực-hai phe </b>


<b>D. Sự s đổ h th ng thuộc địa của chủ a ực dân trên toàn thế giới. </b>


<b>Câu 3:</b> Hình thức đ u tranh giải phóng dân tộc chủ yếu của c c ước Châu Phi là:


<b>A. ê ực quân sự. </b> <b>B. chính trị hợ , ư ượng hịa bình. </b>


<b>C. a , dù o lực. </b> <b>D. ê ực kinh tế. </b>


<b>Câu 4:</b> Ha k u u Đả a ậ d c c 9 - 9 k u u


<b>A. Tự d dâ c ủ C . </b>


<b>B. Tịc u uộ đ của đế qu c V a Tịc u uộ đ của địa c ủ k ế . </b>
<b>C. C đế qu c C í . </b>


<b>D. Độc ậ dâ ộc Ruộ đ dâ c y . </b>


<b>Câu 5:</b> Có ầ dâ ộc, dâ c ủ ư d a ,cả ư k đế qu c . Đó đặc đ


của:


<b>A. Tầ ớ ư sả ả </b> <b>B. G a c đ c ủ k ế . </b>


<b>C. Tầ ớ ư sả dâ ộc. </b> <b>D. G a c ư sả địa c ủ. </b>



<b>Câu 6:</b> Că cứ đâu đ khẳ định Xô viết Ngh - T ức s k a của chính quyền công


nông ở ước a, đó ực sự là chính quyền cách m ng của quầ c ú dưới sự ã đ o của Đảng?
<b>A. Th hi n rõ bản ch t cách m . Đó c í quyền của dân, do dân, vì dân. </b>


<b>B. Lầ đầu tiên chính quyền Xơ viết thực hi n những chính sách th hi n tính tự do dân chủ của một dân </b>
tộc được độc lập


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Đảng.


<b>D. Vì lầ đầu tiên chính quyền của địch tan rã, chính quyền của giai c p vô sả đự c ết lập trong cả </b>
ước.


<b>Câu 7:</b> a e c , qua của c c k a c k uậ ầ ứ a


<b>A. T ay đổ ộ c c c ả c c â sả u </b>
<b>B. T a ộ k ượ óa đồ sộ </b>


<b>C. Sự a ưu qu c ế y c được ở ộ . </b>
<b>D. Đưa ư c uy sa ề ă í u . </b>


<b>Câu 8:</b> T i sao l i cho rằng cuộc bãi công của công nhân Ba Son (8-1925) là một m c quan tr ng trên


c đư ng phát triền của phong trào công nhân ?


<b>A. V đã ă cả được tàu chiến Pháp chở í sa đ đ u tranh cách m ng của nhân </b>
dân và thủy thủ Trung qu c.


<b>B. Đ d u ước tiến mới của phong trào công nhân Vi t Nam, giai c cô â ước ta từ đây ước </b>


và đ u tranh tự giác.


<b>C. Đ d u ư ưởng Cách m Mư i mớ được giai c p công nhân Vi t Nam tiếp thu. </b>


<b>D. Vì sau cuộc bãi cơng của cơng nhân Ba son có r t nhiều cuộc bãi cơng của công nhân Chợ Lớn, Nam </b>
Định, Hà Nộ … ổng bãi công.


<b>Câu 9:</b> Thực hi đư ng l i hịa bình, trung lập khơng tham gia b t kì liên minh qn sự hoặc chính trị.


Đó đư ng l i của của:


<b>A. Lào từ1954-1970. </b> <b>B. Campuchia 1954-1970. </b>


<b>C. Lào từ1954-1975. </b> <b>D. Campuchia 1954-1975. </b>


<b>Câu 10:</b> Hãy êu ư âu uẫn của xã hội Vi t Nam sau chiền tranh thế giới lần thứ nh t ?


<b>A. Giữa dân tộc Vi t Nam với thực dân Pháp, giữa iai c ư sản với giai c p vô sản. </b>


<b>B. Giữa dân tộc Vi t Nam với thực dân Pháp , giữa t t cả các giai c p trong xã hộ d địa vị và quyền lợi </b>
k c au ê đều mâu thuẫn.


<b>C. Giữa dân tộc Vi t Nam với thực dân Pháp, giữa giai c p nông dân với giai c ư sản. </b>


<b>D. Giữa dân tộc Vi t Nam với thực dân Pháp, giữa giai c p nông dân với giai c địa chủ phong kiến. </b>


<b>Câu 11:</b> Tổ c ức ề â của Đả Cộ sả V Na


<b>A. Hộ ữ ư V Na yêu ước. </b> <b>B. Tâ â ã. </b>



<b>C. Hộ V Na c c a ê . </b> <b>D. Hộ ê c c dâ ộc ị ức Á Đô . </b>


<b>Câu 12:</b> C ư k a c V t Nam lần thứ hai của đế qu c Pháp có nhữ đ m gì mới ?


<b>A. Tă cư ng v đầu ư t cả các ngành kinh tế. </b>


<b>B. H n chế sự phát tri n các ngành công nghi p nh t là công nghi p nặng </b>
<b>C. Cướ đ t tồn bộ r ơ đ t của nơng dân lậ đồ đ ền trồng cao su. </b>
<b>D. Qui mô khai thác lớ , đ , ã ội bị phân hóa sâu sắc. </b>


<b>Câu 13:</b> Vi c thành lập Khu giải phóng Vi t Bắc (6- 945) có ý a ư ế nào?


<b>A. Vi t Bắc trở thành mộ că cứ địa của cách m ng, chính quyền lâm th được thành lập. </b>
<b>B. Đ d u vi c thành lập chính quyền cách m ng lâm th i ở ước ta. </b>


<b>C. Vi t Bắc trở th că cứ địa chính của cách m ng cả ước và là hình ảnh thu nh của ước Vi t </b>
Nam mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 14:</b> Bản ch t của q trình tồn cầu hóa là:


<b>A. sự phát tri n nhanh chóng của quan h ư i qu c tế. </b>


<b>B. sự a ă nh mẽ những m i liên h , ả ưở , c động, ph thuộc lẫn nhau của các khu vực, </b>
các qu c gia, các dân tộc trên thế giới.


<b>C. t o nên sự phát tri ượt bậc cho kinh tế M , Tây Âu, N ật Bản và Trung Qu c. </b>


<b>D. sự phát tri n m nh mẽ của lực ượng sản xu t, sự phát tri c động to lớn của các công ti xuyên </b>
qu c gia.



<b>Câu 15:</b> C đư cứu ước của N uy Á Qu c :


<b>A. Kế ợ độc ậ dâ ộc ớ c ủ a ã ộ , kế ợ ầ yêu ước ớ c ủ a qu c ế ô </b>
sản.


<b>B. T e c c ư N a. </b>
<b>C. T e c ủ a M c. </b>


<b>D. T e c ủ a qu c a độc ậ . </b>


<b>Câu 16:</b> Thách thức lớn nh t mà Vi t Nam phả đ i mặt trong xu thế toàn cầu hóa là:


<b>A. quản lí, sử d c ưa có u quả các nguồn v n từ bên ngoài. </b>
<b>B. sự chênh l ch về độ dân trí khi tham gia hội nhập. </b>


<b>C. sự b đẳng trong quan h qu c tế. </b>


<b>D. sự</b>c nh tranh kh c li t trong thị ư ng thế giới.


<b>Câu 17:</b> Chiến tranh l nh là cuộc đ đầu că ẳng giữa hai phe TBCN và XHCN ở hầu hế c c vực,


ngo i trừ


<b>A. sự u đột trực tiếp bằng quân sự giữa a cư ng qu c M L ê ô. </b>
<b>B. kinh tế, ă óa, ư ưởng. </b>


<b>C. ch y đua quâ sự và chế t k í t nhân. </b>
<b>D. chính trị, quân sự và kinh tế </b>


<b>Câu 18:</b> Nă 957, L ê ô đ được thành tựu ê h vực khoa h c-k uật?



<b>A. Lầ đầu ê ó u cù c ư ay ò qua T Đ t. </b>
<b>B. Lầ đầu ê đưa u ê ă dò Sa H a. </b>


<b>C. Lầ đầu tiên phóng thành cơng v tinh nhân t T Đ t. </b>
<b>D. Lầ đầu ê đưa c ư i lên Mặ T ă . </b>


<b>Câu 19:</b> Trong Cách m T 945, c c địa ư được chính quyền sớm nh t trong cả


ước là


<b>A. Bắc Giang, Bắc Ninh, Hả Dư , Quảng Nam. </b>
<b>B. Hả Dư , P ú T , Na Định, Quảng Nam. </b>
<b>C. Bắc G a , H T , Bắc Ninh, Quảng Ngãi. </b>
<b>D. Bắc Giang, Hả Dư , H T ,Quảng Nam. </b>


<b>Câu 20:</b> Lực ượ a a đ u tranh trong cuộc vậ động dân chủ 1936-1939 chủ yếu là:


<b>A. Các lực ượ yêu ước, dân chủ tiến bộ, không phân bi t thành phần giai c p. </b>
<b>B. L ê ư sả địa chủ. </b>


<b>C. Tư sản, ti u ư sản, nông dân. </b>
<b>D. Công nhân, nông dân. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

c c k a c cô ế kỉ
<b>A. êu cầu của c cả ế k í ,s k í ớ . </b>
<b>B. êu cầu c u ị c ộ cuộc c ế a â . </b>
<b>C. D sự ừ ổ dâ sô. </b>


<b>D. N ằ đ ứ yêu cầu ậ c ầ y c đò của cuộc s c ư . </b>



<b>Câu 22:</b> N í đ m xây dự c c đ h quần chúng trong Mặt trận Vi t Minh là:


<b>A. Tuyên Quang. </b> <b>B. Cao Bằng. </b> <b>C. Thái Nguyên. </b> <b>D. Hà Nội. </b>


<b>Câu 23:</b> a a qu íc cực nh t của kh i EU là gì?


<b>A. Có đ ều ki đ c nh tranh kinh tế, c í , ư i vớ M N ật Bản. </b>


<b>B. T o ra 1 cộn đồng kinh tế và 1 thị ư c u đ đ y m nh phát tri n kinh tế và ứng d ng những </b>
thành tựu khoa h c – k uật.


<b>C. Hợp tác liên minh giữa c c ước trong t t cả c c ực. </b>
<b>D. Phát hành và sử d đồng EURO. </b>


<b>Câu 24:</b> Nước được m da “ ư i khổng lồ về kinh tế, ư c ú ù ề chính trị”


<b>A. Tây Âu </b> <b>B. M </b> <b>C. Nhật Bản </b> <b>D. Nga </b>


<b>Câu 25:</b> N ữ ước a a ậ H ộ c c ước Đô Na Á Bă C c 8 967) :


<b>A. P , S a , T La , I d e a, B u ây. </b>
<b>B. V Na , P , S a , T La , I d e a. </b>
<b>C. P , S a , T La , I d e a, Ma a a. </b>
<b>D. Ma a a, P , M a a, T La , I d e a. </b>


<b>Câu 26:</b> Nhân t quan tr úc đ y Tây Âu trở thành một trong ba trung tâm kinh tế tài chính thế giới


vào nhữ ă 7 của thế kỉ XX là:
<b>A. Tận d ng t t các yếu t bên ngoài </b>



<b>B. Nguồn lợi nhuậ u được từ c c ước thuộc địa </b>


<b>C. Nh có vai trị của ước trong vi c quả í, đ ều tiế … </b>


<b>D. Áp d ng thành công những thành tựu của cuộc cách m ng KHKT </b>


<b>Câu 27:</b> Trật tự “ a cực” Ia a s đổ vì:


<b>A. L ê ơ M c uy n từ đ đầu sa đ i tho i. </b>


<b>B. ả ưởng của L ê ô M ị thu hẹp ở nhiều ê ế giới. </b>
<b>C. “cực” L ê ô a ã, th ng XHCN thế giới khơng cịn tồn t i. </b>
<b>D. L ê ô M qu n kém trong vi c ch y đua a . </b>


<b>Câu 28:</b> N T :


<b>A. V c sở công nghi p Vinh – Bến Thủy ở Ngh - T u â kỹ ngh lớn nh t ở Vi t Nam. </b>
<b>B. Vì nhân dân ở đây có ị u ước că ù ặc sâu sắc. </b>


<b>C. Vì Ngh - T có ổ chức cộng sả c sở đảng khá m nh. </b>
<b>D. Vì Ngh - T đã ậ được chính quyền xơ viết. </b>


<b>Câu 29:</b> Đặc đ m lớn nh t của cuộc Cách m ng khoa h c công ngh nửa sau thế kỉ XX là:


<b>A. Khoa h c trở thành lực ượng sản xu t trực tiếp. </b>


<b>B. m k uậ đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa h c. </b>
<b>C. K uậ đ ước mở đư ng cho sản xu t. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 30:</b> N ằ độc c ế ị ư Đô Dư , P đã:
<b>A. N ă cả độ của ư ả T u Qu c, N ậ Bả , A . </b>


<b>B. Ba đ uậ đ uế ặ c c óa ước ậ V Na ó ê Đô </b>
Dư ó c u .


<b>C. Tă uế uộ đ , uế â . </b>
<b>D. C ậ â . </b>


<b>Câu 31:</b> Trong Chiến tranh thế giới thứ a , c c ước Đô Na Á đều chịu ách th ng trị của:


<b>A. quân phi t Nhật Bản. </b> <b>B. phát xít Italia. </b>


<b>C. í Đức . </b> <b>D. đế qu c Âu-M . </b>


<b>Câu 32:</b> Nă 929 a ổ chức cộng sản lầ ượ a đ i theo thứ tự:


<b>A. Đô Dư cộng sả đảng, An Nam cộng sả đảng, Đô Dư cộng sả ê đ . </b>
<b>B. Đô Dư cộng sả đả , Đô dư cộng sả ê đ , A Na cộng sả đảng. </b>
<b>C. Đô Dư cộng sả ê đ , Đô Dư cộng sả đảng, An Nam cộng sả đảng. </b>
<b>D. An Nam cộng sả đả , Đô Dư cộng sả đả , Đô dư cộng sả ê đ . </b>


<b>Câu 33:</b> T c c uyê â sau đây, uyê â c ả , quyế đị sự ù ổ


c c 9 - 1931?


<b>A. Địa c ủ k ế c u kế ớ ực dâ P đ , óc ộ ậ đ ớ nông dân. </b>


<b>B. Đả cộ sả V Na a đ kị ã đ c c ô dâ đứ ê c đế qu c </b>
k ế .



<b>C. T ực dâ P ế k ủ ắ sau k ở a ê B . </b>
<b>D. ưở của cuộc k ủ ả k ế 929 – 1933. </b>


<b>Câu 34:</b> N y 5 8 945, â c ội Nhậ đầu Đồ , c c ước ở Đô Na Á đã đứng lên


đ u a độc lập là


<b>A. Vi Na , L , I đ e a. </b> <b>B. Vi t Nam, Lào, Campuchia. </b>


<b>C. Thái Lan, Bru-nây, Malaixia. </b> <b>D. Vi t Nam, Thái Lan, Lào. </b>


<b>Câu 35:</b> Lịc sử ậ “ ă C âu P ” :


<b>A. A ô a ậ ước cô òa â dâ A ô a. </b>
<b>B. Có 7 ước Tây P , Đô P ,T u P độc ậ . </b>


<b>C. Có ều ước Tây P , Đô P , T u P , Na P được độc ậ dâ ộc. </b>
<b>D. P ả ó dâ ộc đặc T u P ù ổ ẽ. </b>


<b>Câu 36:</b> Nhật Bả ước a đ n phát tri “ ầ k ” :


<b>A. 1945-1952 </b> <b>B. 1960-1973 </b> <b>C. 973-1991 </b> <b>D. 1952-1960 </b>


<b>Câu 37:</b> Đảng Cộng sản Vi Na a đ ước ngoặ đ i của lịch sử cách m ng Vi t Nam vì:


<b>A. Đã ập hợ được t t cả lực ượng cách m ng của cả ước dưới sự ã đ o của Đảng t o ra sức m nh </b>
tổng hợp.


<b>B. Chứng t sức m nh của liên minh cơng- nơng là 2 lực ượng nịng c t của cách m đ giành thắng </b>


lợi.


<b>C. Ch m dứt th i k khủng hoảng về đư ng l i và giai c p l đ o trong phong trào cách m ng Vi t </b>
Nam.


<b>D. Là kết quả t t yếu của qu đ u tranh của giai c p công nhân trong th đ i mới. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>A. 1985 </b> <b>B. 1986 </b> <b>C. 1976 </b> <b>D. 1978 </b>


<b>Câu 39:</b> Sự ki đ d u giai c p công nhân Vi Na đ đ u tranh tự giác?


<b>A. Đảng cộng sản Vi Na a đ đầu ă 9 . </b>
<b>B. P “Vơ sả óa” 928). </b>


<b>C. Cơng hộ được thành lập ở Sài Gịn-Chợ Lớn (1920). </b>
<b>D. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son (1925). </b>


<b>Câu 40:</b> Sau ế c ế ứ I, c c V Na c uy sa ộ k ớ d ả


ưở của:


<b>A. Hậu quả của ế c ế I. </b> <b>B. Nước P k ế anh. </b>


<b>C. B c Hồ a đ đư cứu ước. </b> <b>D. C c Mư N a. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Website <b>HOC247</b> cung c p mộ ô ư ng <b>học trực tuyến</b> s động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giả được biên so n công phu và giảng d y bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ c c ư Đ i h c c c ư ng chuyên
danh tiếng.



<b>I. Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Độ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ c c T ư ĐH THPT da ếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Vă , T ếng Anh, Vật Lý, Hóa H c và Sinh
H c.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


ư ng <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An c c ư ng </i>
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
<i>Tấn. </i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung c c ư T Nâ Ca , T C uyê d c c c e HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát tri ư duy, â ca íc c tập ở ư đ t
đ m t t ở các k thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồ dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho h c sinh các kh i lớ , , 2. Độ G ảng Viên giàu kinh nghi m: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đô HLV đ t thành tích cao HSG Qu c Gia.


<b>III. Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc mi n phí các bài h c theo <b>chương trình SGK</b> từ lớ đến lớp 12 t t cả



các môn h c với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luy n tập trắc nghi m m í, k ư u
tham khảo phong phú và cộ đồng h đ sô động nh t.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung c p các Video bài giả , c uyê đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


mi n phí từ lớ đến lớp 12 t t cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Vă , T H c và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Ma trận đề thi HK1 môn Lịch Sử - 2010-2011
  • 1
  • 950
  • 2
  • ×