Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (884.6 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI </b>
<b>HỌC</b>
<b>KỲ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2019 - 2020</b>
<b>ĐỀ THI MÔN SỬ 12</b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề. </i>
Đề thi gồm 05 trang.
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>
<b>Câu 1:</b> N T :
<b>A. Vì Ngh - T đã ậ được chính quyền xơ viết. </b>
<b>B. Vì nhân dân ở đây có ị u ước că ù ặc sâu sắc. </b>
<b>C. Vì Ngh - T có ổ chức cộng sả c sở đảng khá m nh. </b>
<b>D. V c sở công nghi p Vinh – Bến Thủy ở Ngh - T u â kỹ ngh lớn nh t ở Vi t Nam. </b>
<b>Câu 2:</b> Că cứ đâu đ khẳ định Xô viết Ngh - T ức s k a của chính quyền
cơng nơng ở ước a, đó ực sự là chính quyền cách m ng của quầ c ú dưới sự ã đ o của
Đảng?
<b>A. Th hi n rõ bản ch t cách m ng. Đó c í quyền của dân, do dân, vì dân. </b>
<b>B. Vì lầ đầu tiên chính quyền của địch tan rã, chính quyền của giai c p vô sả đự c ết lập trong </b>
cả ước.
<b>C. Lầ đầu tiên chính quyền Xơ viết thực hi n những chính sách th hi n tính tự do dân chủ của một </b>
dân tộc được độc lập
<b>D. Chính quyền Xơ viết thành lậ đó quả đ u tranh gian khổ của â dâ dưới sự ã đ o </b>
cùa Đảng.
<b>Câu 3:</b> Ha k u u Đả a ậ d c c 9 - 9 k u u
<b>A. Tự d dâ c ủ C . </b>
<b>B. Độc ậ dâ ộc Ruộ đ dâ c y . </b>
<b>C. Tịc u uộ đ của đế qu c V a Tịc u uộ đ của địa c ủ k ế . </b>
<b>D. C đế qu c C í . </b>
<b>Câu 4:</b> N í đ m xây dự c c đ quần chúng trong Mặt trận Vi t Minh là:
<b>A. Thái Nguyên. </b> <b>B. Tuyên Quang. </b> <b>C. Cao Bằng. </b> <b>D. Hà Nội. </b>
<b>Câu 5:</b> a e c , qua của c c k a c k uậ ầ ứ a
<b>A. Đưa ư c uy sa ề ă í u . </b>
<b>B. Sự a ưu qu c ế y c được ở ộ . </b>
<b>C. T a ộ k ượ óa đồ sộ </b>
<b>D. T ay đổ ộ c c c ả c c â sả u </b>
<b>Câu 6:</b> Trong Cách m T 945, c c địa ư được chính quyền sớm nh t trong
cả ước là
<b>Câu 7:</b> Thách thức lớn nh t mà Vi t Nam phả đ i mặt trong xu thế toàn cầu hóa là:
<b>A. sự chênh l ch về độ dân trí khi tham gia hội nhập. </b>
<b>B. sự c nh tranh kh c li t trong thị ư ng thế giới. </b>
<b>C. sự b đẳng trong quan h qu c tế. </b>
<b>D. quản lí, sử d c ưa có u quả các nguồn v n từ bên ngoài. </b>
<b>Câu 8:</b> Nhân t quan tr úc đ y Tây Âu trở thành một trong ba trung tâm kinh tế tài chính thế
giới vào nhữ ă 7 của thế kỉ XX là:
<b>A. Nh có vai trò của ước trong vi c quả í, đ ều tiế … </b>
<b>B. Nguồn lợi nhuậ u được từ c c ước thuộc địa </b>
<b>C. Áp d ng thành công những thành tựu của cuộc cách m ng KHKT </b>
<b>D. Tận d ng t t các yếu t bên ngoài </b>
<b>Câu 9:</b> Lực ượ a a đ u tranh trong cuộc vậ động dân chủ 1936-1939 chủ yếu là:
<b>A. Các lực ượ yêu ước, dân chủ tiến bộ, không phân bi t thành phần giai c p. </b>
<b>B. L ê ư sả địa chủ. </b>
<b>C. Tư sản, ti u ư sản, nông dân. </b>
<b>D. Công nhân, nông dân. </b>
<b>Câu 10:</b> Sau ế c ế ứ I, c c V Na c uy sa ộ k ớ d ả
ưở của:
<b>A. Nước P k ế anh. </b> <b>B. Hậu quả của ế c ế I. </b>
<b>C. C c Mư N a. </b> <b>D. B c Hồ a đ đư cứu ước. </b>
<b>Câu 11:</b> Đặc đ m lớn nh t của cuộc Cách m ng khoa h c công ngh nửa sau thế kỉ XX là:
<b>A. m k uậ đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa h c. </b>
<b>B. khoa h c đ ước mở đư c k uật. </b>
<b>C. Khoa h c trở thành lực ượng sản xu t trực tiếp. </b>
<b>D. K uậ đ ước mở đư ng cho sản xu t. </b>
<b>Câu 12:</b> Nă 929 a ổ chức cộng sản lầ ượ a đ i theo thứ tự:
<b>A. Đô Dư cộng sả ê đ , Đô Dư g cộng sả đảng, An Nam cộng sả đảng. </b>
<b>B. An Nam cộng sả đả , Đô Dư cộng sả đả , Đô dư cộng sả ê đ . </b>
<b>C. Đô Dư cộng sả đả , Đô dư cộng sả ê đ , A Na cộng sả đảng. </b>
<b>D. Đô Dư cộng sả đảng, An Nam cộng sả đả , Đô Dư cộng sả ê đ . </b>
<b>Câu 13:</b> Có ầ dâ ộc, dâ c ủ ư d a ,cả ư k đế qu c . Đó đặc
đ của:
<b>A. G a c ư sả địa c ủ. </b> <b>B. G a c đ c ủ k ế . </b>
<b>C. Tầ ớ ư sả ả </b> <b>D. Tầ ớ ư sả dâ ộc. </b>
<b>Câu 14:</b> C ư k a c V t Nam lần thứ hai của đế qu c Pháp có nhữ đ m gì mới ?
<b>A. Cướ đ t toàn bộ r ô đ t của nông dân lậ đồ đ ền trồng cao su. </b>
<b>B. Qui mô khai thác lớ , đ , ã ội bị phân hóa sâu sắc. </b>
<b>C. Tă cư ng v đầu ư t cả các ngành kinh tế. </b>
<b>D. H n chế sự phát tri n các ngành công nghi p nh t là công nghi p nặng </b>
<b>Câu 15:</b> N uồ c sâu a c u của a cuộc c c : c c cô ế kỉ
<b>A. N ằ đ ứ yêu cầu ậ c ầ y c đò của cuộc s c ư . </b>
<b>B. D sự ừ ổ dâ sô. </b>
<b>C. êu cầu c u ị c ộ cuộc c ế a â . </b>
<b>D. êu cầu của c cả ế k í ,s k í ớ . </b>
<b>Câu 16:</b> Vi c thành lập Khu giải phóng Vi t Bắc (6- 945) có ý a ư ế nào?
<b>A. Vi t Bắc trở că cứ địa chính của cách m ng cả ước và là hình ảnh thu nh của ước Vi t </b>
Nam mới.
<b>B. Đ d u vi c thành lập chính quyền cách m ng lâm th i ở ước ta. </b>
<b>C. Vi t Bắc trở thành mộ că cứ địa của cách m ng, chính quyền lâm th được thành lập. </b>
<b>D. Vi t Bắc trở thành thủ đơ của Chính phủ lâm th i. </b>
<b>Câu 17:</b> Nă 957, L ê ô đ được thành tựu ê ực khoa h c-k uật?
<b>A. Lầ đầu ê đưa u ê ă dò Sa H a. </b>
<b>B. Lầ đầu ê ó u cù c ư ay ò qua T Đ t. </b>
<b>C. Lầ đầu ê đưa c ư i lên Mặ T ă . </b>
<b>D. Lầ đầu tiên phóng thành cơng v tinh nhân t T Đ t. </b>
<b>Câu 18:</b> a ao quát và tích cực nh t của kh i EU là gì?
<b>A. Có đ ều ki đ c nh tranh kinh tế, c í , ư i vớ M N ật Bản. </b>
<b>B. Hợp tác liên minh giữa c c ước trong t t cả c c ực. </b>
<b>C. Phát hành và sử d đồng EURO. </b>
<b>D. T o ra 1 cộ đồng kinh tế và 1 thị ư c u đ đ y m nh phát tri n kinh tế và ứng d ng </b>
những thành tựu khoa h c – k uật.
<b>Câu 19:</b> Trong Chiến tranh thế giới thứ a , c c ước Đô Na Á đều chịu ách th ng trị của:
<b>A. phát xít Italia. </b> <b>B. í Đức . </b> <b>C. đế qu c Âu-M . </b> <b>D. quân phi t Nhật </b>
Bản.
<b>Câu 20:</b> Đảng Cộng sản Vi Na a đ ước ngoặ đ i của lịch sử cách m ng Vi t Nam vì:
<b>A. Ch m dứt th i k khủng hoảng về đư ng l i và giai c p l đ o trong phong trào cách m ng </b>
Vi t Nam.
<b>B. Đã ập hợ được t t cả lực ượng cách m ng của cả ước dưới sự ã đ o của Đảng t o ra sức </b>
m nh tổng hợp.
<b>C. Chứng t sức m nh của liên minh công- nông là 2 lực ượng nòng c t của cách m đ giành </b>
thắng lợi.
<b>D. Là kết quả t t yếu của qu đ u tranh của giai c p công nhân trong th đ i mới. </b>
<b>Câu 21:</b> T c c uyê â sau đây, uyê â c ả , quyế đị sự ù ổ
c c 9 - 1931?
<b>A. ưở của cuộc k ủ ả k ế 929 – 1933. </b>
<b>B. T ực dâ P ế k ủ ắ sau k ở a ê B . </b>
<b>C. Đả cộ sả V Na a đ kị ã đ c c ô dâ đứ ê c đế qu c </b>
k ế .
<b>D. Địa c ủ k ế c u kế ớ ực dâ P đ , óc ộ ậ đ ớ ô dâ . </b>
<b>Câu 22:</b> Tổ c ức ề â của Đả Cộ sả V Na
<b>B. Hộ ữ ư V Na yêu ước. </b>
<b>C. Hộ ê c c dâ ộc ị ức Á Đô . </b>
<b>D. Hộ V Na c c a ê . </b>
<b>Câu 23:</b> N ằ độc c ế ị ư Đô Dư , P đã:
<b>A. Ba đ uậ đ uế ặ c c óa ước ậ V Na ó ê </b>
Đơ Dư ó c u .
<b>B. Cho th ậ â . </b>
<b>C. N ă cả độ của ư ả T u Qu c, N ậ Bả , A . </b>
<b>Câu 24:</b> N ữ ước a a ậ H ộ c c ước Đô Na Á Bă C c 8 967) :
<b>A. Philippin, Singapo, T La , I d e a, B u ây. </b>
<b>B. P , S a , T La , I d e a, Ma a a. </b>
<b>C. V Na , P , S a , T La , I d e a. </b>
<b>D. Ma a a, P , M a a, T La , I d e a. </b>
<b>Câu 25:</b> Đư ng l i cải cách - mở cửa của Trung Qu c được thực hi ă :
<b>A. 1985 </b> <b>B. 1976 </b> <b>C. 1986 </b> <b>D. 1978 </b>
<b>Câu 26:</b> Nước cộ òa â dâ T u H a được thành lậ ă 949 đ d u Trung Qu c đã:
<b>A. Hoàn thành cuộc cách m ng dân tộc chủ nhân dân ,tiế ê Tư ản Chủ N a. </b>
<b>B. Chu n bị hoàn thành cuộc cách m ng dân tộc dân chủ nhân dân. </b>
<b>C. Hoàn thành cuộc cách m ng xã hội chủ a. </b>
<b>D. Hoàn thành cuộc cách m ng dân tộc dân chủ nhân dân ,tiến lên xây dựng Chủ a ã ội. </b>
<b>Câu 27:</b> Sự ki đ d u giai c p công nhân Vi Na đ đ u tranh tự giác?
<b>A. P “Vô sả óa” 928). </b>
<b>B. Đảng cộng sản Vi Na a đ đầu ă 9 . </b>
<b>C. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son (1925). </b>
<b>D. Công hộ được thành lập ở Sài Gòn-Chợ Lớn (1920). </b>
<b>Câu 28:</b> Thực hi đư ng l i hịa bình, trung lập không tham gia b t kì liên minh quân sự hoặc
chính trị. Đó đư ng l i của của:
<b>A. Lào từ 1954-1970. </b> <b>B. Campuchia 1954-1970. </b>
<b>C. Campuchia 1954-1975. </b> <b>D. Lào từ 1954-1975. </b>
<b>Câu 29:</b> Trật tự “ a cực” Ia a s đổ vì:
<b>A. L ê ô M c uy n từ đ đầu sa đ i tho i. </b>
<b>B. Liên Xô v M qu n kém trong vi c ch y đua a . </b>
<b>C. “cực” L ê ô a ã, th ng XHCN thế giới khơng cịn tồn t i. </b>
<b>D. ả ưởng của L ê ô M ị thu hẹp ở nhiều ê ế giới. </b>
<b>Câu 30:</b> Bản ch t của q trình tồn cầu hóa là:
<b>A. sự phát tri n nhanh chóng của quan h ư i qu c tế. </b>
<b>B. sự a ă nh mẽ những m i liên h , ả ưở , c động, ph thuộc lẫn nhau của các khu </b>
vực, các qu c gia, các dân tộc trên thế giới.
<b>C. t o nên sự phát tri ượt bậc cho kinh tế M , Tây Âu, N ật Bản và Trung Qu c. </b>
xuyên qu c gia.
<b>Câu 31:</b> Lịc sử ậ “ ă C âu P ” :
<b>A. P ả ó dâ ộc đặc T u P ù ổ ẽ. </b>
<b>B. Có ều ước Tây P , Đô P , T u P , Na P được độc ậ dâ ộc. </b>
<b>C. Có 7 ước Tây P , Đô P ,T u P độc ậ . </b>
<b>D. A ô a ậ ước cô òa â dâ A ô a. </b>
<b>Câu 32:</b> Nhân t đầu chi ph i nền chính trị thế giới và các quan h qu c tế trong phần lớn th i
gian nửa sau thế kỉ XX là
<b>A. Đặc ư ế giới bị chia thành hai cực-hai phe </b>
<b>B. Chủ a ã ộ ượt ra kh i ph m vi mộ ước, trở thành h th ng thế giới </b>
<b>C. Sự s đổ h th ng thuộc địa của chủ a ực dân trên toàn thế giới. </b>
<b>D. Tổ chức Liên hợp qu c được thành lập </b>
<b>Câu 33:</b> Nước được m da “ ư i khổng lồ về kinh tế, ư c ú ù ề chính trị”
<b>A. Nhật Bản </b> <b>B. Tây Âu </b> <b>C. Nga </b> <b>D. M </b>
<b>Câu 34:</b> N y 5 8 945, â c ội Nhậ đầu Đồ , c c ước ở Đô Na Á đã đứng
ê đ u a độc lập là
<b>A. Vi t Nam, Lào, Campuchia. </b> <b>B. Vi Na , L , I đ e a. </b>
<b>C. Thái Lan, Bru-nây, Malaixia. </b> <b>D. Vi t Nam, Thái Lan, Lào. </b>
<b>Câu 35:</b> T i sao l i cho rằng cuộc bãi công của công nhân Ba Son (8-1925) là một m c quan tr ng
ê c đư ng phát triền của phong trào công nhân ?
<b>A. Đ d u ư ưởng Cách m Mư i mớ được giai c p công nhân Vi t Nam tiếp thu. </b>
<b>B. V đã ă cả được tàu chiến Pháp chở í sa đ đ u tranh cách m ng của </b>
nhân dân và thủy thủ Trung qu c.
<b>C. Đ d u ước tiến mới của phong trào công nhân Vi t Nam, giai c cô â ước ta từ đây </b>
ước đ u tranh tự giác.
<b>D. Vì sau cuộc bãi cơng của cơng nhân Ba son có r t nhiều cuộc bãi công của công nhân Chợ Lớn, </b>
Na Định, Hà Nộ …tổng bãi cơng.
<b>Câu 36:</b> Hình thức đ u tranh giải phóng dân tộc chủ yếu của c c ước Châu Phi là:
<b>A. chính trị hợ , ư ượng hịa bình. </b> <b>B. ê ực kinh tế. </b>
<b>C. a , dù o lực. </b> <b>D. ê ực quân sự. </b>
<b>Câu 37:</b> Chiến tranh l nh là cuộc đ đầu că ẳng giữa hai phe TBCN và XHCN ở hầu hế c c
vực, ngo i trừ
<b>A. chính trị, quân sự và kinh tế </b>
<b>B. sự u đột trực tiếp bằng quân sự giữa a cư ng qu c M L ê ô. </b>
<b>C. ch y đua quâ sự và chế t k í t nhân. </b>
<b>D. kinh tế, ă óa, ư ưởng. </b>
<b>Câu 38:</b> Hãy êu ư âu uẫn của xã hội Vi t Nam sau chiền tranh thế giới lần thứ nh t ?
<b>D. Giữa dân tộc Vi t Nam với thực dân Pháp, giữa giai c p nông dân với giai c địa chủ phong </b>
kiến.
<b>Câu 39:</b> Nhật Bả ước a đ n phát tri “ ầ k ” :
<b>A. 973-1991 </b> <b>B. 1960-1973 </b> <b>C. 1952-1960 </b> <b>D. 1945-1952 </b>
<b>Câu 40:</b> C đư cứu ước của N uy Á Qu c :
<b>A. Kế ợ độc ậ dâ ộc ớ c ủ a ã ộ , kế ợ ầ yêu ước ớ c ủ a qu c ế </b>
ô sả .
<b>B. T e c ủ a M c. </b>
<b>C. T e c c ư N a. </b>
<b>D. T e c ủ a qu c a độc ậ . </b>
<b>ĐỀ SỐ 2: </b>
<b>Câu 1:</b> N T :
<b>A. Vì Ngh - T có ổ chức cộng sả c sở đảng khá m nh. </b>
<b>B. Vì nhân dân ở đây có ị u ước că ù ặc sâu sắc. </b>
<b>C. V c sở công nghi p Vinh – Bến Thủy ở Ngh - T u â kỹ ngh lớn nh t ở Vi t Nam. </b>
<b>D. Vì Ngh - T đã ậ được chính quyền xô viết. </b>
<b>Câu 2:</b> N ữ ước a a ậ H ộ c c ước Đô Na Á Bă C c 8 967) :
<b>A. P , S a , T La , I d e a, Ma a a. </b>
<b>B. Ma a a, P , M a a, T La , I d e a. </b>
<b>C. Philippin, S a , T La , I d e a, B u ây. </b>
<b>D. V Na , P , S a , T La , I d e a. </b>
<b>Câu 3:</b> Chiến tranh l nh là cuộc đ đầu că ẳng giữa hai phe TBCN và XHCN ở hầu hế c c ực,
ngo i trừ
<b>A. chính trị, quân sự và kinh tế </b>
<b>B. sự u đột trực tiếp bằng quân sự giữa a cư ng qu c M L ê ô. </b>
<b>C. ch y đua quâ sự và chế t k í t nhân. </b>
<b>D. kinh tế, ă óa, ư ưởng. </b>
<b>Câu 4:</b> N y 5 8 945, â c ội Nhậ đầu Đồ , c c ước ở Đô Na Á đã đứng lên
đ u a độc lập là
<b>A. Vi t Nam, Lào, Campuchia. </b> <b>B. Vi Na , L , I đ e a. </b>
<b>C. Vi t Nam, Thái Lan, Lào. </b> <b>D. Thái Lan, Bru-nây, Malaixia. </b>
<b>Câu 5:</b> Nă 929 a ổ chức cộng sản lầ ượ a đ i theo thứ tự:
<b>A. Đô Dư cộng sả đả , Đô dư cộng sả ê đ , A Na cộng sả đảng. </b>
<b>B. Đô Dư cộng sả đảng, An Nam cộng sả đả , Đô Dư cộng sả ê đ . </b>
<b>C. An Nam cộng sả đả , Đô Dư cộng sả đả , Đô dư cộng sả ê đ . </b>
<b>Câu 6:</b> T i sao l i cho rằng cuộc bãi công của công nhân Ba Son (8-1925) là một m c quan tr ng trên
c đư ng phát triền của phong trào cơng nhân ?
<b>B. Vì sau cuộc bãi cơng của cơng nhân Ba son có r t nhiều cuộc bãi công của công nhân Chợ Lớn, Nam </b>
Định, Hà Nộ … ổng bãi công.
<b>C. Đ d u ước tiến mới của phong trào công nhân Vi t Nam, giai c cô â ước ta từ đây ước </b>
đ u tranh tự giác.
<b>D. Đ d u ư ưởng Cách m Mư i mớ được giai c p công nhân Vi t Nam tiếp thu. </b>
<b>Câu 7:</b> Lực ượ a a đ u tranh trong cuộc vậ động dân chủ 1936-1939 chủ yếu là:
<b>A. Công nhân, nông dân. </b>
<b>B. L ê ư sả địa chủ. </b>
<b>C. Các lực ượ yêu ước, dân chủ tiến bộ, không phân bi t thành phần giai c p. </b>
<b>D. Tư sản, ti u ư sản, nông dân. </b>
<b>Câu 8:</b> C ư k a c V t Nam lần thứ hai của đế qu c Pháp có nhữ đ m gì mới ?
<b>A. Cướ đ t tồn bộ r ơ đ t của nông dân lậ đồ đ ền trồng cao su. </b>
<b>B. H n chế sự phát tri n các ngành công nghi p nh t là công nghi p nặng </b>
<b>C. Tă cư ng v đầu ư t cả các ngành kinh tế. </b>
<b>D. Qui mô khai thác lớ , đ , ã ội bị phân hóa sâu sắc. </b>
<b>Câu 9:</b> Nước được m da “ ư i khổng lồ về kinh tế, ư c ú ù ề chính trị”
<b>A. Tây Âu </b> <b>B. Nga </b> <b>C. M </b> <b>D. Nhật Bản </b>
<b>Câu 10:</b> Có ầ dâ ộc, dâ c ủ ư d a ,cả ư k đế qu c . Đó đặc đ
của:
<b>A. G a c đ c ủ k ế . </b> <b>B. G a c ư sả địa c ủ. </b>
<b>C. Tầ ớ ư sả dâ ộc. </b> <b>D. Tầ ớ ư sả ả </b>
<b>Câu 11:</b> Sau ế c ế ứ I, c c V Na c uy sa ộ k ớ d ả
ưở của:
<b>A. B c Hồ a đ đư cứu ước. </b> <b>B. C c Mư N a. </b>
<b>C. Nước P k ế a . </b> <b>D. Hậu quả của ế c ế I. </b>
<b>Câu 12:</b> Nă 957, L ê ô đ được thành tựu ê ực khoa h c-k uật?
<b>A. Lầ đầu tiên phóng thành cơng v tinh nhân t T Đ t. </b>
<b>B. Lầ đầu ê đưa c ư i lên Mặ T ă . </b>
<b>C. Lầ đầu ê ó u cù c ư ay ò qua T Đ t. </b>
<b>D. Lầ đầu ê đưa u ê ă dò Sa H a. </b>
<b>Câu 13:</b> Trong Cách m T 945, c c địa ư được chính quyền sớm nh t trong cả
ước là
<b>A. Bắc Gia , H T , Bắc Ninh, Quảng Ngãi. </b>
<b>B. Bắc Giang, Hả Dư , H T ,Quảng Nam. </b>
<b>C. Bắc Giang, Bắc Ninh, Hả Dư , Quảng Nam. </b>
<b>D. Hả Dư , P ú T , Na Định, Quảng Nam. </b>
<b>Câu 14:</b> Nhật Bả ước a đ n phát tri “ ầ k ” :
<b>A. 1952-1960 </b> <b>B. 973-1991 </b> <b>C. 1960-1973 </b> <b>D. 1945-1952 </b>
<b>Câu 15:</b> Că cứ đâu đ khẳ định Xô viết Ngh - T ức s k a của chính quyền cơng
ước.
<b>B. Lầ đầu tiên chính quyền Xơ viết thực hi n những chính sách th hi n tính tự do dân chủ của một dân </b>
tộc được độc lập
<b>C. Chính quyền Xơ viết thành lậ đó quả đ u tranh gian khổ của â dâ dưới sự ã đ o cùa </b>
Đảng.
<b>D. Th hi n rõ bản ch t cách m . Đó c í quyền của dân, do dân, vì dân. </b>
<b>Câu 16:</b> Vi c thành lập Khu giải phóng Vi t Bắc (6- 945) có ý a ư ế nào?
<b>A. Vi t Bắc trở că cứ địa chính của cách m ng cả ước và là hình ảnh thu nh của ước Vi t Nam </b>
mới.
<b>B. Vi t Bắc trở thành mộ că cứ địa của cách m ng, chính quyền lâm th được thành lập. </b>
<b>C. Vi t Bắc trở thành thủ đơ của Chính phủ lâm th i. </b>
<b>D. Đ d u vi c thành lập chính quyền cách m ng lâm th i ở ước ta. </b>
<b>Câu 17:</b> Hãy êu ư âu uẫn của xã hội Vi t Nam sau chiền tranh thế giới lần thứ nh t ?
<b>A. Giữa dân tộc Vi t Nam với thực dân Pháp, giữa iai c ư sản với giai c p vô sản. </b>
<b>B. Giữa dân tộc Vi t Nam với thực dân Pháp , giữa t t cả các giai c p trong xã hộ d địa vị và quyền lợi </b>
k c au ê đều mâu thuẫn.
<b>C. Giữa dân tộc Vi t Nam với thực dân Pháp, giữa giai c p nông dân với giai c ư sản. </b>
<b>D. Giữa dân tộc Vi t Nam với thực dân Pháp, giữa giai c p nông dân với giai c địa chủ phong kiến. </b>
<b>Câu 18:</b> a e c , qua của c c k a c k uậ ầ ứ a
<b>A. T a ộ k ượ óa đồ sộ </b>
<b>B. T ay đổ ộ c c c ả c c â sả u </b>
<b>C. Sự a ưu qu c ế y c được ở ộ . </b>
<b>D. Đưa ư c uy sa ề ă í u . </b>
<b>Câu 19:</b> N ằ độc c ế ị ư Đô Dư , P đã:
<b>A. N ă cả độ của ư ả T u Qu c, N ậ Bả , A . </b>
<b>B. Tă uế uộ đ , uế â . </b>
<b>C. Ba đ uậ đ uế ặ c c óa ước ậ V Na ó ê Đơ </b>
Dư ó c u .
<b>D. C ậ â . </b>
<b>Câu 20:</b> Tổ c ức ề â của Đả Cộ sả V Na
<b>A. Hộ ữ ư V Na yêu ước. </b> <b>B. Tâ â ã. </b>
<b>C. Hộ V Na c c a ê . </b> <b>D. Hộ ê c c dâ ộc ị ức Á Đô . </b>
<b>Câu 21:</b> Đảng Cộng sản Vi Na a đ ước ngoặ đ i của lịch sử cách m ng Vi t Nam vì:
<b>A. Ch m dứt th i k khủng hoảng về đư ng l i và giai c p l đ o trong phong trào cách m ng Vi t </b>
Nam.
<b>B. Là kết quả t t yếu của qu đ u tranh của giai c p công nhân trong th đ i mới. </b>
<b>C. Chứng t sức m nh của liên minh công- nông là 2 lực ượng nòng c t của cách m đ giành thắng </b>
lợi.
<b>D. Đã ập hợ được t t cả lực ượng cách m ng của cả ước dưới sự ã đ o của Đảng t o ra sức m nh </b>
tổng hợp.
<b>A. Chu n bị hoàn thành cuộc cách m ng dân tộc dân chủ nhân dân. </b>
<b>B. Hoàn thành cuộc cách m ng xã hội chủ a. </b>
<b>C. Hoàn thành cuộc cách m ng dân tộc chủ nhân dân ,tiế ê Tư ản Chủ N a. </b>
<b>D. Hoàn thành cuộc cách m ng dân tộc dân chủ nhân dân ,tiến lên xây dựng Chủ a ã ội. </b>
<b>Câu 23:</b> Thách thức lớn nh t mà Vi t Nam phả đ i mặt trong xu thế tồn cầu hóa là:
<b>A. sự c nh tranh kh c li t trong thị ư ng thế giới. </b>
<b>B. sự chênh l ch về độ dân trí khi tham gia hội nhập. </b>
<b>C. quản lí, sử d c ưa có u quả các nguồn v n từ bên ngoài. </b>
<b>D. sự b đẳng trong quan h qu c tế. </b>
<b>Câu 24:</b> Đư ng l i cải cách - mở cửa của Trung Qu c được thực hi ă :
<b>A. 1986 </b> <b>B. 1985 </b> <b>C. 1976 </b> <b>D. 1978 </b>
<b>Câu 25:</b> Đặc đ m lớn nh t của cuộc Cách m ng khoa h c công ngh nửa sau thế kỉ XX là:
<b>A. khoa h c đ ước mở đư c k uật. </b>
<b>B. Khoa h c trở thành lực ượng sản xu t trực tiếp. </b>
<b>C. m k uậ đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa h c. </b>
<b>D. K uậ đ ước mở đư ng cho sản xu t. </b>
<b>Câu 26:</b> N uồ c sâu a c u của a cuộc c c : c c cô ế kỉ VIII-XI
c c k a c cô ế kỉ
<b>A. êu cầu của c cả ế k í ,s k í ớ . </b>
<b>B. D sự ừ ổ dâ sô. </b>
<b>C. êu cầu c u ị c ộ cuộc c ế a â . </b>
<b>D. N ằ đ ứ yêu cầu ậ c ầ y c đò của cuộc s c ư . </b>
<b>Câu 27:</b> Trật tự “ a cực” Ia a s đổ vì:
<b>A. L ê ô M c uy n từ đ đầu sa đ i tho i. </b>
<b>B. L ê ô M qu n kém trong vi c ch y đua a . </b>
<b>C. “cực” L ê ô a ã, th ng XHCN thế giới khơng cịn tồn t i. </b>
<b>D. ả ưởng của L ê ô M ị thu hẹp ở nhiều ê ế giới. </b>
<b>Câu 28:</b> a a qu íc cực nh t của kh i EU là gì?
<b>A. T o ra 1 cộ đồng kinh tế và 1 thị ư c u đ đ y m nh phát tri n kinh tế và ứng d ng những </b>
thành tựu khoa h c – k uật.
<b>B. Phát hành và sử d đồng EURO. </b>
<b>C. Hợp tác liên minh giữa c c ước trong t t cả c c ực. </b>
<b>D. Có đ ều ki đ c nh tranh kinh tế, c í , ư i vớ M N ật Bản. </b>
<b>Câu 29:</b> Lịc sử ậ “ ă C âu P ” :
<b>A. P ả ó dâ ộc đặc T u P ù ổ ẽ. </b>
<b>B. Có ều ước Tây P , Đô P , T u P , Na P được độc ậ dâ ộc. </b>
<b>C. Có 7 ước Tây P , Đô P ,T u P độc ậ . </b>
<b>D. A ô a ậ ước cô òa â dâ A ô a. </b>
<b>Câu 30:</b> Nhân t đầu chi ph i nền chính trị thế giới và các quan h qu c tế trong phần lớn th i gian
nửa sau thế kỉ XX là
<b>B. Sự s đổ h th ng thuộc địa của chủ a ực dân trên toàn thế giới. </b>
<b>C. Tổ chức Liên hợp qu c được thành lập </b>
<b>D. Chủ a ã ộ ượt ra kh i ph m vi mộ ước, trở thành h th ng thế giới </b>
<b>Câu 31:</b> Thực hi đư ng l i hịa bình, trung lập khơng tham gia b t kì liên minh quân sự hoặc chính trị.
Đó đư ng l i của của:
<b>A. Lào từ 1954-1970. </b> <b>B. Campuchia 1954-1970. </b>
<b>C. Lào từ 1954-1975. </b> <b>D. Campuchia 1954-1975. </b>
<b>Câu 32:</b> Sự ki đ d u giai c p công nhân Vi Na đ đ u tranh tự giác?
<b>A. P “Vô sả óa” 928). </b>
<b>B. Đảng cộng sản Vi Na a đ đầu ă 9 . </b>
<b>C. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son (1925). </b>
<b>D. Công hộ được thành lập ở Sài Gòn-Chợ Lớn (1920). </b>
<b>Câu 33:</b> Trong Chiến tranh thế giới thứ a , c c ước Đô Na Á đều chịu ách th ng trị của:
<b>A. í Đức . </b> <b>B. đế qu c Âu-M . </b> <b>C. quân phi t Nhật Bản. D. phát xít Italia. </b>
<b>Câu 34:</b> Hình thức đ u tranh giải phóng dân tộc chủ yếu của c c ước Châu Phi là:
<b>A. ê ực quân sự. </b> <b>B. ê ực kinh tế. </b>
<b>C. a , dù o lực. </b> <b>D. chính trị hợ , ư ượng hịa bình. </b>
<b>Câu 35:</b> Ha k u u Đả a ậ d c c 9 - 9 k u u
<b>A. Độc ậ dâ ộc Ruộ đ dâ c y . </b>
<b>B. Tịc u uộ đ của đế qu c V a Tịc u uộ đ của địa c ủ k ế . </b>
<b>C. Tự d dâ c ủ C . </b>
<b>D. C đế qu c C í . </b>
<b>Câu 36:</b> T c c uyê â sau đây, uyê â c ả , quyế đị sự ù ổ
c c 9 - 1931?
<b>A. T ực dâ P ế k ủ ắ sau k ở a ê B . </b>
<b>B. Đả cộ sả V Na a đ kị ã đ c c ô dâ đứ ê c đế qu c </b>
k ế .
<b>C. ưở của cuộc k ủ ả k ế 929 – 1933. </b>
<b>D. Địa c ủ k ế c u kế ớ ực dâ P đ , óc ộ ậ đ ớ ô dâ . </b>
<b>Câu 37:</b> C đư cứu ước của N uy Á Qu c :
<b>A. Kế ợ độc ậ dâ ộc ớ c ủ a ã ộ , kế ợ ầ yêu ước ớ c ủ a qu c ế ô </b>
sả .
<b>B. T e c c ư N a. </b>
<b>C. T e c ủ a M c. </b>
<b>D. T e c ủ a qu c a độc ậ . </b>
<b>Câu 38:</b> Bản ch t của q trình tồn cầu hóa là:
<b>A. t o nên sự phát tri ượt bậc cho kinh tế M , Tây Âu, Nhật Bản và Trung Qu c. </b>
<b>B. sự phát tri n nhanh chóng của quan h ư i qu c tế. </b>
<b>C. sự a ă nh mẽ những m i liên h , ả ưở , c động, ph thuộc lẫn nhau của các khu vực, </b>
các qu c gia, các dân tộc trên thế giới.
qu c gia.
<b>Câu 39:</b> Nhân t quan tr úc đ y Tây Âu trở thành một trong ba trung tâm kinh tế tài chính thế giới
vào nhữ ă 7 của thế kỉ XX là:
<b>A. Tận d ng t t các yếu t bên ngoài </b>
<b>B. Nh có vai trị của ước trong vi c quả í, đ ều tiế … </b>
<b>C. Nguồn lợi nhuậ u được từ c c ước thuộc địa </b>
<b>D. Áp d ng thành công những thành tựu của cuộc cách m ng KHKT </b>
<b>Câu 40:</b> N í đ m xây dự c c đ quần chúng trong Mặt trận Vi t Minh là:
<b>A. Thái Nguyên. </b> <b>B. Tuyên Quang. </b> <b>C. Hà Nội. </b> <b>D. Cao Bằng. </b>
<b>ĐỀ SỐ 3: </b>
<b>Câu 1:</b> Đư ng l i cải cách - mở cửa của Trung Qu c được thực hi ă :
<b>A. 1985 </b> <b>B. 1986 </b> <b>C. 1976 </b> <b>D. 1978 </b>
<b>Câu 2:</b> N uồ c sâu a c u của a cuộc c c : c c cô ế kỉ VIII- I
c c k a c cô ế kỉ
<b>A. êu cầu c u ị c ộ cuộc c ế a â . </b>
<b>B. N ằ đ ứ yêu cầu ậ c ầ y c đò của cuộc s c ư . </b>
<b>C. êu cầu của c cả ế k í ,s k í ớ . </b>
<b>D. D sự ừ ổ dâ sô. </b>
<b>Câu 3:</b> Ha k u u Đả a ậ d c c 9 - 9 k u u
<b>A. Tịc u uộ đ của đế qu c V a Tịc u uộ đ của địa c ủ k ế . </b>
<b>B. Độc ậ dâ ộc Ruộ đ dâ c y . </b>
<b>C. Tự d dâ c ủ C . </b>
<b>D. C đế qu c C í . </b>
<b>Câu 4:</b> a a qu íc cực nh t của kh i EU là gì?
<b>A. Phát hành và sử d đồng EURO. </b>
<b>B. Có đ ều ki đ c nh tranh kinh tế, c í , ư i vớ M N ật Bản. </b>
<b>C. T o ra 1 cộ đồng kinh tế và 1 thị ư c u đ đ y m nh phát tri n kinh tế và ứng d ng </b>
những thành tựu khoa h c – k uật.
<b>D. Hợp tác liên minh giữa c c ước trong t t cả c c ực. </b>
<b>Câu 5:</b> Đảng Cộng sản Vi Na a đ ước ngoặ đ i của lịch sử cách m ng Vi t Nam vì:
<b>A. Ch m dứt th i k khủng hoảng về đư ng l i và giai c p l đ o trong phong trào cách m ng Vi t </b>
Nam.
<b>B. Là kết quả t t yếu của qu đ u tranh của giai c p công nhân trong th đ i mới. </b>
<b>C. Chứng t sức m nh của liên minh công- nông là 2 lực ượng nòng c t của cách m đ giành </b>
thắng lợi.
<b>D. Đã ập hợ được t t cả lực ượng cách m ng của cả ước dưới sự ã đ o của Đảng t o ra sức </b>
m nh tổng hợp.
<b>Câu 6:</b> Thách thức lớn nh t mà Vi t Nam phả đ i mặt trong xu thế tồn cầu hóa là:
<b>B. sự c nh tranh kh c li t trong thị ư ng thế giới. </b>
<b>C. sự b đẳng trong quan h qu c tế. </b>
<b>D. quản lí, sử d c ưa có u quả các nguồn v n từ bên ngoài. </b>
<b>Câu 7:</b> Că cứ đâu đ khẳ định Xô viết Ngh - T ức s k a của chính quyền cơng
nơng ở ước a, đó ực sự là chính quyền cách m ng của quầ c ú dưới sự ã đ o của Đảng?
<b>B. Chính quyền Xơ viết thành lậ đó quả đ u tranh gian khổ của â dâ dưới sự ã đ o </b>
cùa Đảng.
<b>C. Lầ đầu tiên chính quyền Xơ viết thực hi n những chính sách th hi n tính tự do dân chủ của một </b>
dân tộc được độc lập
<b>D. Th hi n rõ bản ch t cách m . Đó c í quyền của dân, do dân, vì dân. </b>
<b>Câu 8:</b> Lực ượ a a đ u tranh trong cuộc vậ động dân chủ 1936-1939 chủ yếu là:
<b>A. Các lực ượ yêu ước, dân chủ tiến bộ, không phân bi t thành phần giai c p. </b>
<b>B. L ê ư sả địa chủ. </b>
<b>C. Tư sản, ti u ư sản, nông dân. </b>
<b>D. Công nhân, nông dân. </b>
<b>Câu 9:</b> N y 5 8 945, â c ội Nhậ đầu Đồ , c c ước ở Đô Na Á đã đứng lên
đ u a độc lập là
<b>A. Vi Na , L , I đ e a. </b> <b>B. Vi t Nam, Thái Lan, Lào. </b>
<b>C. Vi t Nam, Lào, Campuchia. </b> <b>D. Thái Lan, Bru-nây, Malaixia. </b>
<b>Câu 10:</b> T i sao l i cho rằng cuộc bãi công của công nhân Ba Son (8-1925) là một m c quan tr ng
ê c đư ng phát triền của phong trào công nhân ?
<b>A. V đã ă cả được tàu chiến Pháp chở lính sang đ đ u tranh cách m ng của nhân </b>
dân và thủy thủ Trung qu c.
<b>B. Vì sau cuộc bãi cơng của cơng nhân Ba son có r t nhiều cuộc bãi cơng của công nhân Chợ Lớn, </b>
Na Định, Hà Nộ … ổng bãi công.
<b>C. Đ d u ước tiến mới của phong trào công nhân Vi t Nam, giai c cô â ước ta từ đây </b>
ước đ u tranh tự giác.
<b>D. Đ d u ư ưởng Cách m Mư i mớ được giai c p công nhân Vi t Nam tiếp thu. </b>
<b>Câu 11:</b> Bản ch t của quá trình tồn cầu hóa là:
<b>A. sự phát tri n nhanh chóng của quan h ư i qu c tế. </b>
<b>B. sự a ă nh mẽ những m i liên h , ả ưở , c động, ph thuộc lẫn nhau của các khu vực, </b>
các qu c gia, các dân tộc trên thế giới.
<b>C. t o nên sự phát tri ượt bậc cho kinh tế M , Tây Âu, N ật Bản và Trung Qu c. </b>
<b>D. sự phát tri n m nh mẽ của lực ượng sản xu t, sự phát tri c động to lớn của các công ti </b>
xuyên qu c gia.
<b>Câu 12:</b> Có ầ dâ ộc, dâ c ủ ư d a ,cả ư k đế qu c . Đó đặc đ
của:
<b>A. G a c ư sả địa c ủ. </b> <b>B. G a c đ c ủ k ế . </b>
<b>Câu 13:</b> C ư k a c V t Nam lần thứ hai của đế qu c Pháp có nhữ đ m gì mới ?
<b>A. Cướ đ t tồn bộ r ơ đ t của nông dân lậ đồ đ ền trồng cao su. </b>
<b>B. H n chế sự phát tri n các ngành công nghi p nh t là công nghi p nặng </b>
<b>C. Tă cư ng v đầu ư t cả các ngành kinh tế. </b>
<b>D. Qui mô khai thác lớ , đ , ã ội bị phân hóa sâu sắc. </b>
<b>Câu 14:</b> Trong Cách m T 945, c c địa ư được chính quyền sớm nh t trong
cả ước là
<b>A. Bắc G a , H T , Bắc Ninh, Quảng Ngãi. </b>
<b>B. Bắc Giang, Bắc Ninh, Hả Dư , Quảng Nam. </b>
<b>C. Bắc Giang, Hả Dư , H T ,Quảng Nam. </b>
<b>D. Hả Dư , P ú T , Na Định, Quảng Nam. </b>
<b>Câu 15:</b> Nă 957, L ê ô đ được thành tựu ê ực khoa h c-k uật?
<b>A. Lầ đầu tiên phóng thành cơng v tinh nhân t T Đ t. </b>
<b>B. Lầ đầu ê đưa c ư i lên Mặ T ă . </b>
<b>C. Lầ đầu ê ó u cù c ư ay ò qua T Đ t. </b>
<b>D. Lầ đầu ê đưa u ê ă dò Sao H a. </b>
<b>Câu 16:</b> Sự ki đ d u giai c p công nhân Vi Na đ đ u tranh tự giác?
<b>A. Đảng cộng sản Vi Na a đ đầu ă 9 . </b>
<b>B. P “Vô sả óa” 928). </b>
<b>C. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son (1925). </b>
<b>D. Công hộ được thành lập ở Sài Gòn-Chợ Lớn (1920). </b>
<b>Câu 17:</b> Thực hi đư ng l i hịa bình, trung lập khơng tham gia b t kì liên minh qn sự hoặc chính
trị. Đó đư ng l i của của:
<b>A. Lào từ 1954-1970. </b> <b>B. Campuchia 1954-1970. </b>
<b>C. Campuchia 1954-1975. </b> <b>D. Lào từ 1954-1975. </b>
<b>Câu 18:</b> Trong Chiến tranh thế giới thứ a , c c ước Đô Na Á đều chịu ách th ng trị của:
<b>A. phát xít Italia. </b> <b>B. í Đức. </b>
<b>C. đế qu c Âu-M . </b> <b>D. quân phi t Nhật Bản. </b>
<b>Câu 19:</b> a e c , qua của c c k a c k uậ ầ ứ a
<b>A. Đưa ư c uy sa ề ă í u . </b>
<b>B. T a ộ k ượ óa đồ sộ </b>
<b>C. Sự a ưu qu c ế y c được ở ộ . </b>
<b>D. T ay đổ ộ c c c ả c c â sả u </b>
<b>Câu 20:</b> Hãy êu ư âu uẫn của xã hội Vi t Nam sau chiền tranh thế giới lần thứ nh t ?
<b>A. Giữa dân tộc Vi t Nam với thực dân Pháp, giữa iai c ư sản với giai c p vô sản. </b>
<b>B. Giữa dân tộc Vi t Nam với thực dân Pháp, giữa giai c p nông dân với giai c ư sản. </b>
<b>C. Giữa dân tộc Vi t Nam với thực dân Pháp , giữa t t cả các giai c p trong xã hộ d địa vị và quyền </b>
lợ k c au ê đều mâu thuẫn.
<b>D. Giữa dân tộc Vi t Nam với thực dân Pháp, giữa giai c p nông dân với giai c địa chủ phong kiến. </b>
<b>Câu 21:</b> N ằ độc c ế ị ư Đô Dư , P đã:
<b>B. Tă uế uộ đ , uế â . </b>
<b>C. Ba đ uậ đ uế ặ c c óa ước ậ V Na ó ê Đô </b>
Dư ó c u .
<b>D. C ậ â . </b>
<b>Câu 22:</b> Nă 929 a ổ chức cộng sản lầ ượ a đ i theo thứ tự:
<b>A. Đô Dư cộng sả đả , Đô dư cộng sả ê đ , A Na cộng sả đảng. </b>
<b>B. Đô Dư cộng sả đảng, An Nam cộng sả đả , Đô Dư cộng sả ê đ . </b>
<b>C. An Nam cộng sả đả , Đô Dư cộng sả đả , Đô dư cộng sả ê đ . </b>
<b>D. Đô Dư cộng sả ê đ , Đô Dư cộng sả đảng, An Nam cộng sả đảng. </b>
<b>Câu 23:</b> Sau ế c ế ứ I, c c V Na c uy sa ộ k ớ d ả
ưở của:
<b>A. B c Hồ a đ đư cứu ước. </b> <b>B. C c Mư N a. </b>
<b>C. Nước P k ế a . </b> <b>D. Hậu quả của ế c ế I. </b>
<b>Câu 24:</b> N T :
<b>A. Vì Ngh - T đã ậ được chính quyền xơ viết. </b>
<b>B. Vì nhân dân ở đây có ị yêu ước că ù ặc sâu sắc. </b>
<b>C. Vì Ngh - T có ổ chức cộng sả c sở đảng khá m nh. </b>
<b>D. V c sở công nghi p Vinh – Bến Thủy ở Ngh - T h là trung tâm kỹ ngh lớn nh t ở Vi t Nam. </b>
<b>Câu 25:</b> N ữ ước a a ậ H ộ c c ước Đô Na Á Bă C c 8 967) :
<b>A. P , S a , T La , I d e a, B u ây. </b>
<b>B. P , S a , T La , I d e a, Ma a a. </b>
<b>C. V Na , P , S a , T La , I d e a. </b>
<b>D. Ma a a, P , M a a, T La , I d e a. </b>
<b>Câu 26:</b> Tổ c ức ề â của Đả Cộ sả V Na
<b>A. Hộ ữ ư V Na yêu ước. </b> <b>B. Tâ â ã. </b>
<b>C. Hộ V Na c c a ê . </b> <b>D. Hộ ê c c dâ ộc ị ức Á Đô . </b>
<b>Câu 27:</b> N í đ m xây dự c c đ quần chúng trong Mặt trận Vi t Minh là:
<b>A. Thái Nguyên. </b> <b>B. Tuyên Quang. </b> <b>C. Hà Nội. </b> <b>D. Cao Bằng. </b>
<b>Câu 28:</b> Trật tự “ a cực” Ia a s đổ vì:
<b>A. L ê ô M c uy n từ đ đầu sa đ i tho i. </b>
<b>B. L ê ô M qu n kém trong vi c ch y đua a . </b>
<b>C. “cực” L ê ô a ã, th ng XHCN thế giới khơng cịn tồn t i. </b>
<b>D. ả ưởng của L ê ô M ị thu hẹp ở nhiều ê ế giới. </b>
<b>Câu 29:</b> Đặc đ m lớn nh t của cuộc Cách m ng khoa h c công ngh nửa sau thế kỉ XX là:
<b>A. m k uậ đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa h c. </b>
<b>B. K uậ đ ước mở đư ng cho sản xu t. </b>
<b>C. Khoa h c trở thành lực ượng sản xu t trực tiếp. </b>
<b>D. khoa h c đ ước mở đư c k uật. </b>
<b>Câu 30:</b> Lịc sử ậ “ ă C âu P ” :
<b>A. P ả ó dâ ộc đặc T u P ù ổ ẽ. </b>
<b>C. Có 7 ước Tây P , Đô P ,T u P độc ậ . </b>
<b>D. A ô a ậ ước cô òa â dâ A ô a. </b>
<b>Câu 31:</b> Nhân t đầu chi ph i nền chính trị thế giới và các quan h qu c tế trong phần lớn th i
gian nửa sau thế kỉ XX là
<b>A. Đặc ư ế giới bị chia thành hai cực-hai phe </b>
<b>B. Sự s đổ h th ng thuộc địa của chủ a ực dân trên toàn thế giới. </b>
<b>C. Tổ chức Liên hợp qu c được thành lập </b>
<b>D. Chủ a ã ộ ượt ra kh i ph m vi mộ ước, trở thành h th ng thế giới </b>
<b>Câu 32:</b> Nước được m nh danh l “ ư i khổng lồ về kinh tế, ư c ú ù ề chính trị”
<b>A. Nhật Bản </b> <b>B. Tây Âu </b> <b>C. Nga </b> <b>D. M </b>
<b>Câu 33:</b> T c c uyê â sau đây, uyê â c ả , quyế đị sự ù ổ
c c 9 - 1931?
<b>A. T ực dâ P ế k ủ ắ sau k ở a ê B . </b>
<b>B. ưở của cuộc k ủ ả k ế 929 – 1933. </b>
<b>C. Đả cộ sả V Na a đ kị ã đ c c ô dâ đứ ê c đế qu c </b>
k ế .
<b>D. Địa c ủ k ế c u kế ớ ực dâ P đ , óc ộ ậ đ ớ ô dâ . </b>
<b>Câu 34:</b> Nước cộ òa â dâ T u H a được thành lậ ă 949 đ d u Trung Qu c đã:
<b>A. Chu n bị hoàn thành cuộc cách m ng dân tộc dân chủ nhân dân. </b>
<b>B. Hoàn thành cuộc cách m ng dân tộc dân chủ nhân dân ,tiến lên xây dựng Chủ a ã ội. </b>
<b>C. Hoàn thành cuộc cách m ng dân tộc chủ nhân dân ,tiế ê Tư ản Chủ N a. </b>
<b>D. Hoàn thành cuộc cách m ng xã hội chủ a. </b>
<b>Câu 35:</b> Hình thức đ u tranh giải phóng dân tộc chủ yếu của c c ước Châu Phi là:
<b>A. ê ực quân sự. </b> <b>B. ê ực kinh tế. </b>
<b>C. a , dù o lực. </b> <b>D. chính trị hợ , ư ượng hịa bình. </b>
<b>Câu 36:</b> Chiến tranh l nh là cuộc đ đầu că ẳng giữa hai phe TBCN và XHCN ở hầu hết các
vực, ngo i trừ
<b>A. chính trị, quân sự và kinh tế </b>
<b>B. sự u đột trực tiếp bằng quân sự giữa a cư ng qu c M L ê ô. </b>
<b>C. ch y đua quâ sự và chế t k í t nhân. </b>
<b>D. kinh tế, ă óa, ư ưởng. </b>
<b>Câu 37:</b> Nhân t quan tr úc đ y Tây Âu trở thành một trong ba trung tâm kinh tế tài chính thế
giới vào nhữ ă 7 của thế kỉ XX là:
<b>A. Tận d ng t t các yếu t bên ngoài </b>
<b>B. Nh có vai trị của ước trong vi c quả í, đ ều tiế … </b>
<b>C. Nguồn lợi nhuậ u được từ c c ước thuộc địa </b>
<b>D. Áp d ng thành công những thành tựu của cuộc cách m ng KHKT </b>
<b>Câu 38:</b> C đư cứu ước của N uy Á Qu c :
<b>A. Kế ợ độc ậ dâ ộc ớ c ủ a ã ộ , kế ợ ầ yêu ước ớ c ủ a qu c ế ô </b>
sả .
<b>C. T e c ủ a M c. </b>
<b>D. T e c ủ a qu c a độc ậ . </b>
<b>Câu 39:</b> Vi c thành lập Khu giải phóng Vi t Bắc (6- 945) có ý a ư ế nào?
<b>A. Vi t Bắc trở că cứ địa chính của cách m ng cả ước và là hình ảnh thu nh của ước Vi t </b>
Nam mới.
<b>B. Vi t Bắc trở thành mộ că cứ địa của cách m ng, chính quyền lâm th được thành lập. </b>
<b>C. Vi t Bắc trở thành thủ đơ của Chính phủ lâm th i. </b>
<b>D. Đ d u vi c thành lập chính quyền cách m ng lâm th i ở ước ta. </b>
<b>Câu 40:</b> Nhật Bả ước a đ n phát tri “ ầ k ” :
<b>A. 1960-1973 </b> <b>B. 1952-1960 </b> <b>C. 973-1991 </b> <b>D. 1945-1952 </b>
<b>ĐỀ SỐ 4: </b>
<b>Câu 1:</b> Nước cộ òa â dâ T u H a được thành lậ ă 949 đ d u Trung Qu c đã:
<b>A. Hoàn thành cuộc cách m ng dân tộc chủ nhân dân ,tiế ê Tư ản Chủ N a. </b>
<b>B. Chu n bị hoàn thành cuộc cách m ng dân tộc dân chủ nhân dân. </b>
<b>C. Hoàn thành cuộc cách m ng xã hội chủ a. </b>
<b>D. Hoàn thành cuộc cách m ng dân tộc dân chủ nhân dân ,tiến lên xây dựng Chủ a ã ội. </b>
<b>Câu 2:</b> Nhân t đầu chi ph i nền chính trị thế giới và các quan h qu c tế trong phần lớn th i gian
nửa sau thế kỉ XX là
<b>A. Chủ a ã ộ ượt ra kh i ph m vi mộ ước, trở thành h th ng thế giới </b>
<b>B. Tổ chức Liên hợp qu c được thành lập </b>
<b>C. Đặc ư ế giới bị chia thành hai cực-hai phe </b>
<b>D. Sự s đổ h th ng thuộc địa của chủ a ực dân trên toàn thế giới. </b>
<b>Câu 3:</b> Hình thức đ u tranh giải phóng dân tộc chủ yếu của c c ước Châu Phi là:
<b>A. ê ực quân sự. </b> <b>B. chính trị hợ , ư ượng hịa bình. </b>
<b>C. a , dù o lực. </b> <b>D. ê ực kinh tế. </b>
<b>Câu 4:</b> Ha k u u Đả a ậ d c c 9 - 9 k u u
<b>A. Tự d dâ c ủ C . </b>
<b>B. Tịc u uộ đ của đế qu c V a Tịc u uộ đ của địa c ủ k ế . </b>
<b>C. C đế qu c C í . </b>
<b>D. Độc ậ dâ ộc Ruộ đ dâ c y . </b>
<b>Câu 5:</b> Có ầ dâ ộc, dâ c ủ ư d a ,cả ư k đế qu c . Đó đặc đ
của:
<b>A. Tầ ớ ư sả ả </b> <b>B. G a c đ c ủ k ế . </b>
<b>C. Tầ ớ ư sả dâ ộc. </b> <b>D. G a c ư sả địa c ủ. </b>
<b>Câu 6:</b> Că cứ đâu đ khẳ định Xô viết Ngh - T ức s k a của chính quyền công
nông ở ước a, đó ực sự là chính quyền cách m ng của quầ c ú dưới sự ã đ o của Đảng?
<b>A. Th hi n rõ bản ch t cách m . Đó c í quyền của dân, do dân, vì dân. </b>
<b>B. Lầ đầu tiên chính quyền Xơ viết thực hi n những chính sách th hi n tính tự do dân chủ của một dân </b>
tộc được độc lập
Đảng.
<b>D. Vì lầ đầu tiên chính quyền của địch tan rã, chính quyền của giai c p vô sả đự c ết lập trong cả </b>
ước.
<b>Câu 7:</b> a e c , qua của c c k a c k uậ ầ ứ a
<b>A. T ay đổ ộ c c c ả c c â sả u </b>
<b>B. T a ộ k ượ óa đồ sộ </b>
<b>C. Sự a ưu qu c ế y c được ở ộ . </b>
<b>D. Đưa ư c uy sa ề ă í u . </b>
<b>Câu 8:</b> T i sao l i cho rằng cuộc bãi công của công nhân Ba Son (8-1925) là một m c quan tr ng trên
c đư ng phát triền của phong trào công nhân ?
<b>A. V đã ă cả được tàu chiến Pháp chở í sa đ đ u tranh cách m ng của nhân </b>
dân và thủy thủ Trung qu c.
<b>B. Đ d u ước tiến mới của phong trào công nhân Vi t Nam, giai c cô â ước ta từ đây ước </b>
<b>C. Đ d u ư ưởng Cách m Mư i mớ được giai c p công nhân Vi t Nam tiếp thu. </b>
<b>D. Vì sau cuộc bãi cơng của cơng nhân Ba son có r t nhiều cuộc bãi cơng của công nhân Chợ Lớn, Nam </b>
Định, Hà Nộ … ổng bãi công.
<b>Câu 9:</b> Thực hi đư ng l i hịa bình, trung lập khơng tham gia b t kì liên minh qn sự hoặc chính trị.
Đó đư ng l i của của:
<b>A. Lào từ1954-1970. </b> <b>B. Campuchia 1954-1970. </b>
<b>C. Lào từ1954-1975. </b> <b>D. Campuchia 1954-1975. </b>
<b>Câu 10:</b> Hãy êu ư âu uẫn của xã hội Vi t Nam sau chiền tranh thế giới lần thứ nh t ?
<b>A. Giữa dân tộc Vi t Nam với thực dân Pháp, giữa iai c ư sản với giai c p vô sản. </b>
<b>B. Giữa dân tộc Vi t Nam với thực dân Pháp , giữa t t cả các giai c p trong xã hộ d địa vị và quyền lợi </b>
k c au ê đều mâu thuẫn.
<b>C. Giữa dân tộc Vi t Nam với thực dân Pháp, giữa giai c p nông dân với giai c ư sản. </b>
<b>D. Giữa dân tộc Vi t Nam với thực dân Pháp, giữa giai c p nông dân với giai c địa chủ phong kiến. </b>
<b>Câu 11:</b> Tổ c ức ề â của Đả Cộ sả V Na
<b>A. Hộ ữ ư V Na yêu ước. </b> <b>B. Tâ â ã. </b>
<b>C. Hộ V Na c c a ê . </b> <b>D. Hộ ê c c dâ ộc ị ức Á Đô . </b>
<b>Câu 12:</b> C ư k a c V t Nam lần thứ hai của đế qu c Pháp có nhữ đ m gì mới ?
<b>A. Tă cư ng v đầu ư t cả các ngành kinh tế. </b>
<b>B. H n chế sự phát tri n các ngành công nghi p nh t là công nghi p nặng </b>
<b>C. Cướ đ t tồn bộ r ơ đ t của nơng dân lậ đồ đ ền trồng cao su. </b>
<b>D. Qui mô khai thác lớ , đ , ã ội bị phân hóa sâu sắc. </b>
<b>Câu 13:</b> Vi c thành lập Khu giải phóng Vi t Bắc (6- 945) có ý a ư ế nào?
<b>A. Vi t Bắc trở thành mộ că cứ địa của cách m ng, chính quyền lâm th được thành lập. </b>
<b>B. Đ d u vi c thành lập chính quyền cách m ng lâm th i ở ước ta. </b>
<b>C. Vi t Bắc trở th că cứ địa chính của cách m ng cả ước và là hình ảnh thu nh của ước Vi t </b>
Nam mới.
<b>Câu 14:</b> Bản ch t của q trình tồn cầu hóa là:
<b>A. sự phát tri n nhanh chóng của quan h ư i qu c tế. </b>
<b>B. sự a ă nh mẽ những m i liên h , ả ưở , c động, ph thuộc lẫn nhau của các khu vực, </b>
các qu c gia, các dân tộc trên thế giới.
<b>C. t o nên sự phát tri ượt bậc cho kinh tế M , Tây Âu, N ật Bản và Trung Qu c. </b>
<b>D. sự phát tri n m nh mẽ của lực ượng sản xu t, sự phát tri c động to lớn của các công ti xuyên </b>
qu c gia.
<b>Câu 15:</b> C đư cứu ước của N uy Á Qu c :
<b>A. Kế ợ độc ậ dâ ộc ớ c ủ a ã ộ , kế ợ ầ yêu ước ớ c ủ a qu c ế ô </b>
sản.
<b>B. T e c c ư N a. </b>
<b>C. T e c ủ a M c. </b>
<b>D. T e c ủ a qu c a độc ậ . </b>
<b>Câu 16:</b> Thách thức lớn nh t mà Vi t Nam phả đ i mặt trong xu thế toàn cầu hóa là:
<b>A. quản lí, sử d c ưa có u quả các nguồn v n từ bên ngoài. </b>
<b>B. sự chênh l ch về độ dân trí khi tham gia hội nhập. </b>
<b>C. sự b đẳng trong quan h qu c tế. </b>
<b>D. sự</b>c nh tranh kh c li t trong thị ư ng thế giới.
<b>Câu 17:</b> Chiến tranh l nh là cuộc đ đầu că ẳng giữa hai phe TBCN và XHCN ở hầu hế c c vực,
ngo i trừ
<b>A. sự u đột trực tiếp bằng quân sự giữa a cư ng qu c M L ê ô. </b>
<b>B. kinh tế, ă óa, ư ưởng. </b>
<b>C. ch y đua quâ sự và chế t k í t nhân. </b>
<b>D. chính trị, quân sự và kinh tế </b>
<b>Câu 18:</b> Nă 957, L ê ô đ được thành tựu ê h vực khoa h c-k uật?
<b>A. Lầ đầu ê ó u cù c ư ay ò qua T Đ t. </b>
<b>B. Lầ đầu ê đưa u ê ă dò Sa H a. </b>
<b>C. Lầ đầu tiên phóng thành cơng v tinh nhân t T Đ t. </b>
<b>D. Lầ đầu ê đưa c ư i lên Mặ T ă . </b>
<b>Câu 19:</b> Trong Cách m T 945, c c địa ư được chính quyền sớm nh t trong cả
ước là
<b>A. Bắc Giang, Bắc Ninh, Hả Dư , Quảng Nam. </b>
<b>B. Hả Dư , P ú T , Na Định, Quảng Nam. </b>
<b>C. Bắc G a , H T , Bắc Ninh, Quảng Ngãi. </b>
<b>D. Bắc Giang, Hả Dư , H T ,Quảng Nam. </b>
<b>Câu 20:</b> Lực ượ a a đ u tranh trong cuộc vậ động dân chủ 1936-1939 chủ yếu là:
<b>A. Các lực ượ yêu ước, dân chủ tiến bộ, không phân bi t thành phần giai c p. </b>
<b>B. L ê ư sả địa chủ. </b>
<b>C. Tư sản, ti u ư sản, nông dân. </b>
<b>D. Công nhân, nông dân. </b>
c c k a c cô ế kỉ
<b>A. êu cầu của c cả ế k í ,s k í ớ . </b>
<b>B. êu cầu c u ị c ộ cuộc c ế a â . </b>
<b>C. D sự ừ ổ dâ sô. </b>
<b>D. N ằ đ ứ yêu cầu ậ c ầ y c đò của cuộc s c ư . </b>
<b>Câu 22:</b> N í đ m xây dự c c đ h quần chúng trong Mặt trận Vi t Minh là:
<b>A. Tuyên Quang. </b> <b>B. Cao Bằng. </b> <b>C. Thái Nguyên. </b> <b>D. Hà Nội. </b>
<b>Câu 23:</b> a a qu íc cực nh t của kh i EU là gì?
<b>A. Có đ ều ki đ c nh tranh kinh tế, c í , ư i vớ M N ật Bản. </b>
<b>B. T o ra 1 cộn đồng kinh tế và 1 thị ư c u đ đ y m nh phát tri n kinh tế và ứng d ng những </b>
thành tựu khoa h c – k uật.
<b>C. Hợp tác liên minh giữa c c ước trong t t cả c c ực. </b>
<b>D. Phát hành và sử d đồng EURO. </b>
<b>Câu 24:</b> Nước được m da “ ư i khổng lồ về kinh tế, ư c ú ù ề chính trị”
<b>A. Tây Âu </b> <b>B. M </b> <b>C. Nhật Bản </b> <b>D. Nga </b>
<b>Câu 25:</b> N ữ ước a a ậ H ộ c c ước Đô Na Á Bă C c 8 967) :
<b>A. P , S a , T La , I d e a, B u ây. </b>
<b>B. V Na , P , S a , T La , I d e a. </b>
<b>C. P , S a , T La , I d e a, Ma a a. </b>
<b>D. Ma a a, P , M a a, T La , I d e a. </b>
<b>Câu 26:</b> Nhân t quan tr úc đ y Tây Âu trở thành một trong ba trung tâm kinh tế tài chính thế giới
vào nhữ ă 7 của thế kỉ XX là:
<b>A. Tận d ng t t các yếu t bên ngoài </b>
<b>B. Nguồn lợi nhuậ u được từ c c ước thuộc địa </b>
<b>C. Nh có vai trị của ước trong vi c quả í, đ ều tiế … </b>
<b>D. Áp d ng thành công những thành tựu của cuộc cách m ng KHKT </b>
<b>Câu 27:</b> Trật tự “ a cực” Ia a s đổ vì:
<b>A. L ê ơ M c uy n từ đ đầu sa đ i tho i. </b>
<b>B. ả ưởng của L ê ô M ị thu hẹp ở nhiều ê ế giới. </b>
<b>C. “cực” L ê ô a ã, th ng XHCN thế giới khơng cịn tồn t i. </b>
<b>D. L ê ô M qu n kém trong vi c ch y đua a . </b>
<b>Câu 28:</b> N T :
<b>A. V c sở công nghi p Vinh – Bến Thủy ở Ngh - T u â kỹ ngh lớn nh t ở Vi t Nam. </b>
<b>B. Vì nhân dân ở đây có ị u ước că ù ặc sâu sắc. </b>
<b>C. Vì Ngh - T có ổ chức cộng sả c sở đảng khá m nh. </b>
<b>D. Vì Ngh - T đã ậ được chính quyền xơ viết. </b>
<b>Câu 29:</b> Đặc đ m lớn nh t của cuộc Cách m ng khoa h c công ngh nửa sau thế kỉ XX là:
<b>A. Khoa h c trở thành lực ượng sản xu t trực tiếp. </b>
<b>B. m k uậ đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa h c. </b>
<b>C. K uậ đ ước mở đư ng cho sản xu t. </b>
<b>Câu 30:</b> N ằ độc c ế ị ư Đô Dư , P đã:
<b>A. N ă cả độ của ư ả T u Qu c, N ậ Bả , A . </b>
<b>B. Ba đ uậ đ uế ặ c c óa ước ậ V Na ó ê Đô </b>
Dư ó c u .
<b>C. Tă uế uộ đ , uế â . </b>
<b>D. C ậ â . </b>
<b>Câu 31:</b> Trong Chiến tranh thế giới thứ a , c c ước Đô Na Á đều chịu ách th ng trị của:
<b>A. quân phi t Nhật Bản. </b> <b>B. phát xít Italia. </b>
<b>C. í Đức . </b> <b>D. đế qu c Âu-M . </b>
<b>Câu 32:</b> Nă 929 a ổ chức cộng sản lầ ượ a đ i theo thứ tự:
<b>A. Đô Dư cộng sả đảng, An Nam cộng sả đảng, Đô Dư cộng sả ê đ . </b>
<b>B. Đô Dư cộng sả đả , Đô dư cộng sả ê đ , A Na cộng sả đảng. </b>
<b>C. Đô Dư cộng sả ê đ , Đô Dư cộng sả đảng, An Nam cộng sả đảng. </b>
<b>D. An Nam cộng sả đả , Đô Dư cộng sả đả , Đô dư cộng sả ê đ . </b>
<b>Câu 33:</b> T c c uyê â sau đây, uyê â c ả , quyế đị sự ù ổ
c c 9 - 1931?
<b>A. Địa c ủ k ế c u kế ớ ực dâ P đ , óc ộ ậ đ ớ nông dân. </b>
<b>B. Đả cộ sả V Na a đ kị ã đ c c ô dâ đứ ê c đế qu c </b>
k ế .
<b>C. T ực dâ P ế k ủ ắ sau k ở a ê B . </b>
<b>D. ưở của cuộc k ủ ả k ế 929 – 1933. </b>
<b>Câu 34:</b> N y 5 8 945, â c ội Nhậ đầu Đồ , c c ước ở Đô Na Á đã đứng lên
đ u a độc lập là
<b>A. Vi Na , L , I đ e a. </b> <b>B. Vi t Nam, Lào, Campuchia. </b>
<b>C. Thái Lan, Bru-nây, Malaixia. </b> <b>D. Vi t Nam, Thái Lan, Lào. </b>
<b>Câu 35:</b> Lịc sử ậ “ ă C âu P ” :
<b>A. A ô a ậ ước cô òa â dâ A ô a. </b>
<b>B. Có 7 ước Tây P , Đô P ,T u P độc ậ . </b>
<b>C. Có ều ước Tây P , Đô P , T u P , Na P được độc ậ dâ ộc. </b>
<b>D. P ả ó dâ ộc đặc T u P ù ổ ẽ. </b>
<b>Câu 36:</b> Nhật Bả ước a đ n phát tri “ ầ k ” :
<b>A. 1945-1952 </b> <b>B. 1960-1973 </b> <b>C. 973-1991 </b> <b>D. 1952-1960 </b>
<b>Câu 37:</b> Đảng Cộng sản Vi Na a đ ước ngoặ đ i của lịch sử cách m ng Vi t Nam vì:
<b>A. Đã ập hợ được t t cả lực ượng cách m ng của cả ước dưới sự ã đ o của Đảng t o ra sức m nh </b>
tổng hợp.
<b>B. Chứng t sức m nh của liên minh cơng- nơng là 2 lực ượng nịng c t của cách m đ giành thắng </b>
<b>C. Ch m dứt th i k khủng hoảng về đư ng l i và giai c p l đ o trong phong trào cách m ng Vi t </b>
Nam.
<b>D. Là kết quả t t yếu của qu đ u tranh của giai c p công nhân trong th đ i mới. </b>
<b>A. 1985 </b> <b>B. 1986 </b> <b>C. 1976 </b> <b>D. 1978 </b>
<b>Câu 39:</b> Sự ki đ d u giai c p công nhân Vi Na đ đ u tranh tự giác?
<b>A. Đảng cộng sản Vi Na a đ đầu ă 9 . </b>
<b>B. P “Vơ sả óa” 928). </b>
<b>C. Cơng hộ được thành lập ở Sài Gịn-Chợ Lớn (1920). </b>
<b>D. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son (1925). </b>
<b>Câu 40:</b> Sau ế c ế ứ I, c c V Na c uy sa ộ k ớ d ả
ưở của:
<b>A. Hậu quả của ế c ế I. </b> <b>B. Nước P k ế anh. </b>
<b>C. B c Hồ a đ đư cứu ước. </b> <b>D. C c Mư N a. </b>
Website <b>HOC247</b> cung c p mộ ô ư ng <b>học trực tuyến</b> s động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giả được biên so n công phu và giảng d y bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ c c ư Đ i h c c c ư ng chuyên
danh tiếng.
<b>I. Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Độ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ c c T ư ĐH THPT da ếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Vă , T ếng Anh, Vật Lý, Hóa H c và Sinh
H c.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
ư ng <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An c c ư ng </i>
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
<i>Tấn. </i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung c c ư T Nâ Ca , T C uyê d c c c e HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát tri ư duy, â ca íc c tập ở ư đ t
đ m t t ở các k thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồ dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho h c sinh các kh i lớ , , 2. Độ G ảng Viên giàu kinh nghi m: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đô HLV đ t thành tích cao HSG Qu c Gia.
<b>III. Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc mi n phí các bài h c theo <b>chương trình SGK</b> từ lớ đến lớp 12 t t cả
các môn h c với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luy n tập trắc nghi m m í, k ư u
tham khảo phong phú và cộ đồng h đ sô động nh t.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung c p các Video bài giả , c uyê đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
mi n phí từ lớ đến lớp 12 t t cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Vă , T H c và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>