Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (929.9 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA </b> <b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>
<b>1 . </b>Cho m gam este đơn chức <b>X</b> đun nóng với dung dịch NaOH, sau phản ứng để trung hoà NaOH dư
cần 100 ml dung dịch HCl 1M. Chưng cất dung dịch sau trung hòa thu được 15,25 gam hỗn hợp muối
khan và hơi ancol <b>Y</b>. Dẫn toàn bộ <b>Y</b> qua CuO dư, nung nóng được anđehit <b>R</b>. Cho tồn bộ <b>R</b> tác dụng
với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam Ag. Cho các phản ứng xảy ra hồn tồn.
Cơng thức cấu tạo của <b>X</b> là:
<b>A.</b>C2H3COOCH3
<b>B.</b> HCOOCH3
<b>C</b><i>.</i> CH3COOCH3
<b>D.</b> CH3COOCH3
<b>2. </b>Dung dịch M(NO3)2 được chia thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hết với dung dịch K3PO4, thu
được kết tủa M3(PO4)2 có khối lượng khác khối lượng M(NO3)2 ban đầu là 13,65 gam. Điện phân phần 2
bằng dòng điện một chiều có cường độ là 2 ampe tới khi thấy khối lượng catot khơng tăng thêm nữa thì
dừng lại, biết hiệu suất quá trình điện phân là 100 %. Thời gian đã điện phân là:
<b>A</b>. 21712,5
<b>B.</b>30000,5<b> </b>
<b>C.</b>27020,0<b> </b>
<b>D.</b>25000,0
<b>3:</b> Cho 17,7 gam hỗn hợp <b>X</b> gồm 2 anđehit đơn chức phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong
NH3 (dùng dư) được 1,95 mol Ag và dung dịch <b>Y</b>. Toàn bộ <b>Y</b> tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,45
mol CO2. Các chất trong hỗn hợp <b>X</b> là
<b>A. </b>CH3CHO và HCHO.
<b>B.</b>C2H5CHO và CH3CHO.
<b>C. </b>C2H3CHO và HCHO.
<b>D.</b>C2H5CHO và HCHO.
<b>4:</b> Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2=CH-CH2-OH
(4), CH3-CO-CH3 (5), HOC-CH2-CHO (6).
Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (xt Ni, t0) cùng tạo ra một sản phẩm là:
<b>A. </b>(1), (5), (6).
<b>B.</b>(2), (4), (6).
<b>C.</b>(1), (2), (4).
<b>D.</b>(1), (2), (4), (6).
<b>5:</b> Một hợp chất hữu cơ <b>X</b> chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng mC: mH: mO=48: 5: 8.
Hợp chất <b>X</b> có cơng thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại
hợp chất thơm ứng với công thức phân tử của <b>X</b> phản ứng với Na mà không phản ứng với NaOH là:
<b>A.</b>7
<b>C.</b>5
<b>D.</b>9
<b>6:</b> Cho 25,6 gam hỗn hợp <b>X</b> gồm Fe2O3 và Cu phản ứng với dung dịch HCl (dư), kết thúc thu được dung
dịch <b>Y</b> và cịn 3,2 gam chất rắn khơng tan. Sục NH3 đến dư vào dung dịch <b>Y</b> thu được kết tủa, lọc, tách
kết tủa và nung trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
<b>A.</b>14,0 gam
<b>B.</b>16,0 gam
<b>C.</b>14,4 gam
<b>7:</b> Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3, Ca(HCO3)2. Số chất đều
phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là:
<b>A.</b>6.
<b>B.</b>7.
<b>C.</b>5.
<b>D.</b>8.
<b>8:</b> Cho m gam glucozơ tham gia phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men
hoàn toàn m gam glucozơ trên rồi cho khí CO2 hấp thụ vào nước vơi trong dư thì lượng kết tủa thu được
là:
<b>A.</b>80 gam.
<b>B.</b>60 gam.
<b>C.</b>40 gam.
<b>D.</b>20 gam.
<b>9:</b> Để 1,12 gam bột Fe trong khơng khí một thời gian thu được 1,44 gam hỗn hợp rắn <b>X</b> gồm các oxit sắt
và sắt dư. Thêm 2,16 gam bột Al vào <b>X</b> rồi thực hiện hồn tồn phản ứng nhiệt nhơm được hỗn hợp
rắn <b>Y</b>. Cho <b>Y</b> tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được <b>V</b> lít khí NO2 (là sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Giá trị của <b>V</b> là:
<b>A.</b>1,344 lít
<b>B.</b>1,792 lít
<b>C.</b>5,824 lít
<b>D.</b>6,720 lít
<b>10:</b> Cho 20,4 gam hỗn hợp gồm Mg, Ag và Zn phản ứng vừa đủ với cốc chứa 600 ml dung dịch HCl
<b>A.</b>23,2 gam
<b>B.</b>25,2 gam
<b>C.</b>28,1 gam
<b>D.</b>27,4 gam
<b>11:</b> Loại tơ nào dưới đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
<b>A. </b>Tơ Olon. Tơ Lapsan.
<b>12:</b><i> </i> Hỗn hợp <b>X</b> gồm : CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn hỗn
hợp <b>X</b> cần dùng vừa hết <b>V</b> lít O2 (đkc) sau phản ứng thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm
cháy vào nước vơi trong thì thu được 18,6 gam kết tủa , đồng thời nhận thấy khối lượng dung dịch nước
vôi không thay đổi .Vậy giá trị của <b>V</b> tương ứng là:
<b>A.</b>11,2 lít
<b>B.</b>6,72 lít
<b>C.</b>8,40 lít
<b>D. </b>4,1664 lít
<b>13:</b>Phát biểu nào sau đây <b>khơng đúng</b><i>:</i>
<b>A. </b>Glucozơ chủ yếu tồn tại dạng mạch vịng.
<b>B.</b>Khi thuỷ phân tinh bột chỉ cho glucozơ
<b>C. </b>xenlulozơ pứ với anhiđrit axetic cho tơ visco.
<b>D. </b>Glucozơ phản ứng với CH3OH trong HCl
<b>14:</b>Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp <b>M</b> gồm anđehit X và este Y, cần dùng vừa đủ 0,155 mol O2,
<b>A. </b>HCHO và CH3COOCH3.
<b>B.</b>CH3CHO và HCOOC2H5.
<b>C. </b>CH3CHO và HCOOCH3.
<b>D.</b>CH3CHO và CH3COOCH3.
<b>15:</b> Cho m gam bột Fe vào lọ đựng dung dịch HNO3 , sau khí phản ứng kết thúc thì thu được 1,568 lít
NO(đkc).Thêm dung dịch chứa 0,15 mol H2SO4 (lỗng) vào lọ thì thấy khí NO tiếp tục thốt ra và cuối
cùng thu được dung dịch <b>Y</b>. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch <b>Y</b> cần vừa hết 300 ml dung
dịch KOH 1,5M.( Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub>). Giá trị của m là? </sub>
<b>A. </b>8,40 gam.
<b>B.</b>7,84 gam.
<b>C.</b>6,72 gam.
<b>D. </b>7,28 gam.
<b>16:</b> Hỗn hợp <b>X</b> gồm Al và Fe2O3. Nung 54,75 gam hỗn hợp <b>X</b> trong điều kiện khơng có khơng khí một
thời gian thu được hỗn hợpY<b>.</b>Chia <b>Y</b> thành 2 phần bằng nhau.
-Phần 1<b>:</b> Cho tác dụng với dung dịch NaOH lỗng nóng dư,thấy có 21,6 gam chất rắn khơng tan và đồng
thời có 0,84 lít khí thốt ra ở đkc.
-Phần 2<b>:</b> Tác dụng với dung dịch HCl dư thu được <b>V</b> lít khí (đkc).
Giá trị của <b>V</b> là:
<b>A. </b>3,92 lít.
<b>B. </b>3,08 lít.
nước bay hơi khơng đáng kể) thu được dung dịch có khối lượng giảm so với ban đầu là 17,15 gam. Giá
trị của a là
<b>A. </b>0,4.
<b>B.</b>0,5.
<b>C.</b>0,2.
<b>D.</b>0,3.
<b>18:</b> Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp <b>X</b> gồm hai amin đơn chức <b>X1, X2 (đều bậc1,cùng số nguyên tử cacbon </b>
trong phân tử. <b>X1</b>là amin no, mạch hở và phân tử <b>X1 nhiều hơn phân tử X2 hai nguyên tử hydro) thu </b>
được 0,1 mol CO2. Mặt khác, cho toàn bộ lượng <b>X</b> trên tác dụng hết với HNO2, sinh ra 0,05 mol N2.
Khẳng định nào sau đây là <b>sai</b><i>?</i>
<b>A. </b>X2 phản ứng với HNO2 cho sản phẩm hữu cơ tham gia pứ tráng bạc.
<b>B. </b>Trong phân tử X2 có 7 liên kết s và 1 liên kết p.
<b>C. </b>Lực bazơ của X2 lớn hơn lực bazơ của X1.
<b>D. </b>X1 và X2 đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử.
<b>19:</b> Nhận định nào<b> khơng </b>đúng?
<b>A. </b>Trong 1 chu kì, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, tính kim loại của các nguyên tố giảm dần,
đồng thời tính phi kim tăng dần.
<b>B. </b>Trong 1 nhóm A, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, tính kim loại của các nguyên tố tăng dần,
đồng thời tính phi kim giảm dần.
<b>C</b>. Tính phi kim là tính chất của 1 nguyên tố mà nguyên tử của nó dễ nhận thêm electron để trở thành
ion âm.
<b>D</b>. Tính kim loại và tính phi kim của ngun tố khơng biến đổi tuần hồn theo chiều tăng điện tích hạt
nhân
<b>20</b>: Cho các chất sau: toluen, etilen, xiclopropan, stiren, SO2, Axit fomic, Naphtalen , vinylaxetilen,
etanal, đimetyl xeton, propilen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là<b> </b>
<b>A. </b>4.
<b>B.</b>6.
<b>C.</b>7.
<b>D.</b>8.
<b>21</b>: Đun nóng 32,1g hỗn hợp <b>X</b> gồm hai chất hữu cơ <b>Y</b> và <b>Z</b> cùng nhóm chức với dung dịch NaOH dư,
thu được hỗn hợp muối natri của hai axit ankanoic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và một chất
lỏng <b>L</b> (tỉ khối hơi ). Chất <b>L</b> phản ứng với CuO đun nóng cho sản phẩm có phản ứng tráng gương. Cho
1/10 lượng chất <b>L</b> phản ứng với Na được 0,015 mol H2. Nhận định nào sau đây là <b>sai </b>?
<b>A</b>. Nung một trong hai muối thu được với NaOH (cã vôi tôi) sẽ tạo metan.
<b>B</b>. Tên gọi của <b>L</b> là ancol anlylic.
<b>C</b>. Trong hỗn hợp <b>X</b>, hai chất <b>Y</b> và <b>Z</b> có số mol bằng nhau
<b>D</b>. Đốt cháy hỗn hợp <b>X</b> sẽ thu được .
<b>A. </b>0,82
<b>B</b>. 0,68
<b>C</b>. 2,72
<b>D</b>. 3,40
<b>23</b>. Chia 20,8 gam hỗn hợp gồm hai anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau.
Phần một tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được 108 gam
Ag. Phần hai tác dụng hoàn toàn với H2 dư (xúc tác Ni, t°) thu được hỗn hợp X gồm hai
ancol <b>Y</b> và <b>Z</b> (MY< MZ). Đun nóng <b>X</b> với H2SO4 ở 140°C, thu được 4,52 gam hỗn hợp ba ete. Biết hiệu
suất phản ứng tạo ete của Y là 50%. Hiệu suất phản ứng tạo ete của <b>Z</b> bằng
<b>A</b>. 40%
<b>B</b>. 60%
<b>C</b>. 30%
<b>D</b>. 50%.
<b>24</b>. Hòa tan hết 10,24 gam hỗn hợp <b>X</b> gồm Fe và Fe3O4 bằng dung dịch chứa 0,1 mol H2SO4 và 0,5 mol
HNO3, thu được dung dịch <b>Y</b> và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO và a mol NO2 (khơng cịn sản phẩm khử nào
khác). Chia dung dịch Y thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với 500 ml dung dịch KOH
0,4M, thu được 5,35 gam một chất kết tủa. Phần hai tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m
gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
<b>A</b>. 20,62
<b>B</b>. 41,24
<b>C</b>. 20,21
<b>D</b>. 31,86
<b>25:</b> Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M; K2CO3 0,2M vào 100 ml dung
dịch HCl 0,2M; NaHSO4 0,6M và khuấy đều thu được V lít CO2 thốt ra (đktc) và dung dịch <b>X</b>. Thêm
vào dung dịch <b>X</b> 100 ml dung dịch KOH 0,6M; BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng
đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m là
<b>A. </b>1,0752 và 22,254.
<b>26: X</b> và <b>Y </b>là 2 nguyên tố thuộc chu kì 3, ở trạng thái cơ bản nguyên tử của chúng đều có 1 electron độc
thân và tổng số electron trên phân lớp p của lớp ngoài cùng của chúng bằng 6. <b>X</b> là kim loại và <b>Y</b> là phi
kim. <b>Z</b> là nguyên tố thuộc chu kì 4, ở trạng thái cơ bản nguyên tử Z có 6 electron độc thân. Kết
luận <b>không</b> đúng về <b>X</b>, <b>Y</b>, <b>Z</b> là
<b>A. </b>Hợp chất của <b>Y</b> với hiđro trong nước có tính axit mạnh.
<b>B.</b>Hiđroxit của <b>X</b> và <b>Z</b> là những hợp chất lưỡng tính.
<b>C. </b>Oxit cao nhất của <b>X</b>, <b>Y</b>, <b>Z</b> đều tác dụng được với dung dịch NaOH.
<b>D.X</b> và <b>Z</b> đều tạo được hợp chất với <b>Y</b>.
<b>A. </b>2.
<b>B.</b>3.
<b>C.</b>1.
<b>D.</b>4.
<b>28:</b> Cho dãy các chất: CrO3, Cr2O3, SiO2, Cr(OH)3, CrO, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy
tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là
<b>A. </b>8.
<b>B.</b>6.
<b>C.</b>7.
<b>D.</b>5.
<b>29:</b> Dung dịch <b>X</b> được tạo ra từ 2 muối gồm có các ion: Al3+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, SO, Cl. Chia dung dịch </sub><b><sub>X</sub></b><sub> làm 2 phần </sub>
<b>B.</b>3,475 gam.
<b>C.</b>17,5 gam.
<b>D.</b>8,75 gam.
<b>30:</b> Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol Fe2O3 và y mol Fe3O4 trong dung dịch HCl vừa đủ thu được
dung dịch <b>X</b>. Cho m gam Mg vào dung dịch <b>X,</b> sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn khơng có kết tủa
xuất hiện và dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối. Mối quan hệ giữa m, x, y là
<b>A. </b>m = 48(x + y).
<b>B.</b>m = 48x + 24y.
<b>C.</b>m = 24(x + y).
<b>D.</b>m = 24x + 48y.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI MƠN HĨA HỌC </b>
<b>1A </b> <b>2A </b> <b>3C </b> <b>4C </b> <b>5C </b> <b>6B </b> <b>7A </b> <b>8A </b> <b>9C </b> <b>10B </b>
<b>11A </b> <b>12D </b> <b>13C </b> <b>14B </b> <b>15D </b> <b>16B </b> <b>17C </b> <b>18C </b> <b>19D </b> <b>20C </b>
<b>21C </b> <b>22A </b> <b>13B </b> <b>24C </b> <b>25A </b> <b>26B </b> <b>27D </b> <b>28C </b> <b>29D </b> <b>30C </b>
<b>ĐỀ SỐ 2: </b>
<b>Câu 1</b>. Hòa tan hết 32,85 gam hỗn hợp gồm Al và một oxit Fe trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được
dung dịch X (khơng chứa NH4NO3) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và N2O có tỉ khối so với
<b>A. </b>1,6 mol
<b>Câu 2</b>. Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa NaOH xM và Na2CO3 0,4M thu được
dung dịch X chứa 19,98 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là.
<b>A. </b>0,70M
<b>B. </b>0,75M
<b>C. </b>0,50M
<b>D. </b>0,60M
<b>Câu 3</b>. Hòa tan 7,575 gam hỗn hợp gồm PBr3 và PBr5 có tỉ lệ mol tương ứng 4 : 1 vào 2 lít dung dịch
NaOH 0,1M. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là.
<b>A. </b>12,145 gam
<b>B. </b>10,655 gam
<b>C. </b>12,695 gam
<b>D. </b>14,495 gam
<b>Câu 4</b>. Cho 13,0 gam bột Zn vào dung dịch chứa 0,1 mol Fe(NO3)3; 0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol
AgNO3; khuấy đều cho phản ứng hồn tồn. Tính khối lượng kết tủa sau khi phản ứng?
<b>A. </b>17,2 gam
<b>B. </b>14,0 gam
<b>C. </b>19,07 gam
<b>D. </b>16,4 gam
<b>Câu 5</b>. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch X chứa hỗn hợp AlCl3, ZnCl2, CuCl2, FeCl3 thu được kết
tủa Y. Nung kết tủa Y đến khối lượng không đổi được chất rắn Z, cho luồng H2 dư đi qua Z nung nóng
đến phản ứng hồn tồn thu được chất rắn T. Trong T có chứa
<b>A. </b>Al2O3, Zn
<b>B. </b>Fe, Cu.
<b>C. </b>Al2O3, Cu, Fe
<b>D. </b>Al2O3 và Fe
<b>Câu 6</b>. Cho các cặp kim loại tiếp xúc với nhau qua dây dẫn là: Zn-Cu; Zn-Fe; Zn-Mg; Zn-Al; Zn-Ag
cùng nhúng vào dung dịch H2SO4 loãng. Số cặp có khí H2 thốt ra ở phía kim loại Zn là
<b>A. </b>4.
<b>B. </b>2.
<b>C. </b>5.
<b>D. </b>3.
<b>Câu 7</b>. Hòa tan 46 gam hỗn hợp gồm Ba và hai kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp vào nước, thu
được dung dịch X và 11,2 lít khí (đktc). Nếu thêm 0,18 mol Na2SO4 vào dung dịch X thì sau phản ứng
vẫn cịn dư ion Ba2+<sub>. Nếu thêm 0,21 mol Na</sub>
2SO4 vào dd X thì sau phản ứng còn dư Na2SO4. Vậy 2 kim
loại kiềm là
<b>A. </b>K và Rb
<b>B.</b> Rb và Cs
<b>C.</b> Na và K
<b>D.</b> Li và Na
<b>B. </b>Zn, Mg, Cu
<b>C. </b>Al, Ag, Hg
<b>D. </b>Au, Hg, Cu
<b>Câu 9</b>. Điện phân nóng chảy Al2O3 trong criolit thu được 33,6 m3 hỗn hợp khí X ở đktc và m (kg) Al. Tỉ
khối hơi của X so với H2 là 16. Dẫn 2,24 lít X (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 2 gam kết tủa.
Giá trị của m là:
<b>A. </b>27,0
<b>B. </b>32,4
<b>C. </b>37,8
<b>D. </b>48,6
<b>Câu 10. </b>Cho 0,5 mol Mg và 0,2 mol Mg(NO3)2 vào bình kín khơng có oxi rồi nung ở nhiệt độ cao đến
phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Hỗn hợp chất rắn X tác dụng với tối đa 500 ml dung
dịch Fe(NO3)3 có nồng độ aM. Giá trị của a là
<b>A. </b>0,667.
<b>B. </b>0,4.
<b>C. </b>2.
<b>D. </b>1,2.
<b>Câu 11. </b>Cho phản ứng : 3H2(khí) + Fe2O3 (rắn) D 2Fe + 3H2O (hơi) Nhận định nào sau đây là đúng?
<b>A. </b>Nghiền nhỏ Fe2O3 cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
<b>B. </b>Thêm Fe2O3 cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
<b>C. </b>Thêm H2 vào hệ cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
<b>D. </b>Tăng áp suất cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
<b>Câu 12. </b>Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/lit: CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH. Thứ tự
sắp xếp các dung dịch theo chiều pH tăng dần là
<b>A. </b>CH3COOH; CH3COONa; KHSO4; NaOH.
<b>B. </b>KHSO4; CH3COOH; NaOH; CH3COONa .
<b>C. </b>CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH.
<b>D. </b>KHSO4; CH3COOH; CH3COONa; NaOH.
<b>Câu 13. </b>Hòa tan m gam hh X gồm CuCl2 và FeCl3 trong nước được dung dịch Y. Chia Y thành 2 phần
bằng nhau. Phần 1: cho khí H2S dư vào được 1,28g kết tủa. Phần 2: cho Na2S dư vào được 3,04g kết tủa.
Giá trị của m là:
<b>A. </b>14,6 g
<b>B. </b>8,4 g
<b>C. </b>10,2 g
<b>D. </b>9,2 g
<b>Câu 14. </b>Xét phản ứng: CO(khí) + H2O(khí) CO2(khí) + H2(khí). Trong điều kiện đẳng nhiệt, khi tăng áp suất
hệ thì tốc độ phản ứng nghịch như thế nào?
<b>A. </b>Tăng.
<b>B. </b>Giảm.
<b>Câu 15. </b>Cho các chất : KBr, S, NaI, P, HBr, Fe(OH)2, Cu và Fe2O3. Trong các chất trên, số chất có thể
bị oxi hố bởi dung dịch axit H2SO4 đặc nóng là
<b>A. </b>5.
<b>B. </b>7.
<b>C. </b>6.
<b>D. </b>4.
<b>Câu 16. </b>Cho cân bằng sau diễn ra trong hệ kín:
2NO2 (khí màu nâu đỏ) ↔ N2O4 (khí khơng màu)
Biết rằng khi làm lạnh thấy màu của hỗn hợp khí nhạt hơn. Các yếu tố tác động vào hệ cân bằng trên đều
làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch là
<b>A. </b>tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
<b>B. </b>giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
<b>C. </b>tăng nhiệt độ và cho thêm chất xúc tác.
<b>D. </b>tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
<b>Câu 17. </b>Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H2SO4 và HNO3, thu được dung dịch X và 2,24 lít
khí NO. Thêm tiếp dung dịch H2SO4 dư vào bình thu được 0,896 lít khí NO và dung dịch Y. Biết trong
cả hai trường hợp NO là sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết
4,16 gam Cu (không tạo thành sản phẩm khử của N+5<sub>). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị </sub>
của m là
<b>A. </b>4,80.
<b>B. </b>8,12.
<b>C. </b>7,84.
<b>D. </b>8,40.
<b>Câu 18. </b>Đốt cháy hoàn toàn các chất sau : FeS2, Cu2S, Ag2S, HgS, ZnS trong oxi (dư). Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, số phản ứng tạo ra oxit kim loại là
<b>A. </b>5.
<b>B. </b>2.
<b>C. </b>4.
<b>Câu 19. </b>Dãy nào cho dưới đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch
<b>A. </b>Na+<sub>, NH</sub>
4+,Al3+, SO42 –, OH–, Cl–.
<b>B. </b>Ag+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, H</sub>+<sub>, Br</sub>–<sub>, CO</sub>
32-, NO3–.
<b>C. </b>Ca2+<sub>, K</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, NO</sub>
3–, OH–, Cl–.
<b>D. </b>Na+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, NH</sub>
4+, SO42-, Cl–, NO3–.
<b>Câu 20. </b>Một oleum A chứa 37,869% khối lượng S trong phân tử. Trộn m1 gam A với m2 gam dung dịch
H2SO4 83,3% được 200 gam oleum B có cơng thức H2SO4.2SO3. Giả thiết sự hao hụt khi pha trộn các
chất là không đáng kể. Giá trị của m1 và m2 lần lượt là
<b>Câu 21. </b>Cho các chất sau phản ứng với nhau:
1. C2H5ONa + H2O
2. Ca(CH3COO)2 + Na2CO3
3. CH3COOH + NaHSO4
4. CaCO3 + CH3COOH
5. C17H35COONa + Ca(HCO3)2
6. C6H5ONa + CO2 + H2O
7. CH3COONH4 + Ca(OH)2
8. C2H5NH2 + HNO2
Số phản ứng <b>không</b> xảy ra là:
<b>A. </b>2
<b>B</b>. 3
<b>C</b>. 1
<b>D</b>. 4
<b>Câu 22. </b>Cho 0,896 lít Cl2 (đktc) hấp thụ hết vào dung dịch X chứa 0,06 mol NaCl; 0,04 mol Na2SO3 và
0,05 mol Na2CO3. Sau khi các phản ứng xẩy ra hồn tồn thu được dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y
thu được m(g) muối khan. Giá trị của m là :
<b>A. </b> 21,6g.
<b>B</b>. 16,69g.
<b>C</b>. 14,93g. <b> </b>
<b>D</b>. 13,87g.
<b>Câu 23</b> Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp
HNO3 0,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được
m gam chất rắn, biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub> trong </sub>
các phản ứng. Giá trị của m là
<b>A. </b>29,24
<b>B</b>. 30,05
C. 28,70
D. 34,10
<b>Câu 24</b>. Hòa tan hỗn hợp (Al, Ba tỉ lệ mol 1:1,5) trong nước dư thu được dung dịch A và 8,064 lít
H2 (đktc). Thêm V ml H2SO4 1M vào A, sau phản ứng thu được 45,84 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của
V là:
A. 342ml
B. 427,5ml
C. 384,75 ml
D. 285,0 ml
<b>Câu 25</b>. Có các dung dịch lỗng của các muối sau: SnCl2, AlCl3, FeCl3, FeCl2, CdCl2, BaCl2, CuCl2.
Khi cho dung dịch Na2S vào các dung dịch muối trên. Số trường hợp phản ứng sinh ra chất kết tủa là
A. 5.
D. 4.
<b>Câu 26</b>. Thuỷ phân hoàn toàn 8,25 gam một photpho trihalogenua thu được dung dịch X. Để trung hoà
X cần 100 ml dung dịch NaOH 3M. Công thức của photpho trihalogenua là
<b>A.</b> PF3.
<b>B. </b>PCl3.
<b>C. </b>PBr3.
<b>D. </b>PI3.
<b>Câu 27.</b> Chia m gam hỗn hợp X gồm các kim loại Na, Al, Zn thành hai phần bằng nhau:
– Phần 1 hịa tan hồn tồn vào nước thu được 1,456 lít khí H2 (ở đktc).
– Phần 2 đốt trong bình kín chứa oxi dư đến khối lượng không đổi thu được 3,38 gam chất rắn.
Giá trị của m là
A. 2,34 gam.
B. 5,72 gam.
C. 2,86 gam.
D. 4,68 gam.
<b>Câu 28</b>. Trộn 21,6 gam bột Al với m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thu được hỗn hợp Y.
Nung Y ở nhiệt độ cao trong điều kiện khơng có khơng khí đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất
rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít H2 ở đktc. Mặt khác, nếu cho Z tác
dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 19,04 lít NO là sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Giá trị của
m là
<b>A.</b> 58,6.
<b>B. </b>46
<b>C. </b>62.
<b>D. </b>50,8.
<b>Câu 29</b>. Cho 12,25 gam KClO3 vào dung dịch HCl đặc dư, khí Cl2 thốt ra cho tác dụng hết với kim
loại M thu được 38,10 gam rắn X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 118,5 gam kết tủa. Các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kim loại M là:
A. Zn.
B. Mg.
C. Fe.
D. Cu.
<b>Câu 30. </b>Để phản ứng hết a mol kim loại M cần 1,25a mol H2SO4 và sinh ra khí X (sản phẩm khử duy
nhất). Hòa tan hết 19,2 gam kim loại M vào dung dịch H2SO4 tạo ra 4,48 lít khí X (sản phẩm khử duy
nhất, đktc). Kim loại M là:
A. Fe.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>11C </b> <b>12D </b> <b>13D </b> <b>14A </b> <b>15B </b> <b>16A </b> <b>17B </b> <b>18D </b> <b>19D </b> <b>20D </b>
<b>21C </b> <b>22C </b> <b>23B </b> <b>24D </b> <b>25B </b> <b>26B </b> <b>27C </b> <b>28D </b> <b>29C </b> <b>30C </b>
<b>ĐỀ SỐ 3:</b>
Câu 1: Loại tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon, tơ capron.
B. Tơ visco, tơ axetat.
C. Sợi len, nilon-6,6.
D. Len, tơ tằm, bông.
Câu 2: Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất:
A. Phản ứng với dung dịch AgNO3.
B. Phản ứng với Na
C.Phản ứng với H2/Ni, to.
D. Phản ứng với Cu(OH)2/ to.
Câu 3: Cho dung dịch Glyxin tác dụng vừa đủ với 120ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng thu được a
gam muối clorua của glyxin, giá trị của a là: ( Cho: C=12; H=1; N=14; Cl=35,5)
A. 13,26 gam
B. 13,38 gam
C. 7,5 gam
D. 9,0 gam
Câu 4: Cho các chất:
C2H5NH2 (1),
(C2H5)2NH (2),
C6H5NH2 (3),
NH3(4).
Thứ tự tăng dần tính bazơ là ?
A. (3)<(4)<(1)<(2)
B. (3)<(4)<(2)<(1)
C. (4)<3)<(2)<(1)
D. (3)<(2)<(1)<(4)
Câu 5: Kim loại có tính chất vật lý chung là:
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
B.Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
C.Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
D.Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
Câu 6: Tơ nilon – 6 được điều chế từ nguyên liệu nào sau đây?
A. NH2-[CH2]5-COOH
B. NH2-[CH2]6-COOH
B.NH2-[CH2]4-COOH
gam. Khối lượng đồng bám lên lá sắt: ( Cho: Cu=64; Fe=56)
A. 8,1 gam
B. 19,2 gam
C. 12,8 gam
D. 6,4 gam
Câu 8: Phương trình phản ứng hóa học sai là:
A. Cu + 2Fe3+ → 2Fe2+ + Cu2+
B. Hg + Cu2+<sub> → Hg</sub>2+<sub> + Cu </sub>
B.Zn + Pb2+<sub> → Zn</sub>2+<sub> + Pb </sub>
D. Pb+ 2Ag+<sub> → 2Ag + Pb</sub>2+
Câu 9: Thủy tinh hữu cơ có thể điều chế bằng cách thực hiện phản ứng trùng hợp chất nào sau đây:
A. Vinyl axetat
B. Metylmetacrylat
C. Axit acrylic
D. Axit metacrylic
Câu 10: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo sản phẩm có cơng thức cấu tạo là:
A. CH3COOCH3.
B. HCOOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
Câu 11: Khi đốt cháy một loại polime thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1:1. Vậy polime nào dưới
đây phù hợp?
A. Nhựa PE
B. Nhựa PVC
C. Cao su buna
D. Nhựa PVA
Câu 12: Để nhận biết dung dịch các chất glixerol, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, ta có thể tiến hành theo
trình tự nào sau đây?
A. Dùng quỳ tím, dùng dung dịch iot.
B. Dùng dung dịch I2, dùng dung dịch HNO3.
C. Dùng Cu(OH)2, dùng dung dịch HNO3.
D. Dùng quỳ tím, dùng dung dịch HNO3.
Câu 13: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl và tác dụng với Cl2 cho cùng một loại
muối clorua?
A. Mg
B. Cu
C. Cr
D. Fe
Câu 14: Hãy nhận xét phát biểu sau, những phát biểu nào đúng?
(1) Phản ứng xà phịng hóa là phản ứng điều chế xà phòng từ dầu mỏ.
(3) Phản ứng este hóa là phản ứng giữa axit cabonxylic và ancol.
(4) Phản ứng thủy phân este trong mơi trường axit là một q trình thuận nghịch.
A. (1), (3), (4)
B. (1), (2), (3).
C. (2), (3), (4)
D. (2), (4)
Câu 15: Trung hòa 100 ml dung dịch etylamin cần 60 ml dung dịch HCl 0,1M. Giả sử thể tích khơng
thay đổi. Xác định nồng độ Mol của dung dịch etylamin?
A. 0,6(M)
B. 0,08(M)
C. 0,06(M)
D. 0,10(M)
Câu 16: Một este no đơn chức X. Cứ 9 gam X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 0,75M. Vậy
công thức cấu tạo của X là: ( Cho: C=12; O=16; H=1)
A. CH3COOCH3.
B. HCOOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
Câu 17: Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau:
A. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.
B.Các amin đều có tính bazơ.
C.Anilin có tính bazơ yếu hơn NH3.
D.Tất cả các amin đơn chức đều chứa 1 số lẻ nguyên tử H trong phân tử.
Câu 18: Một hợp chất hữu cơ X có cơng thức C3H7O2N. X không phản ứng với dung dịch Br2. X tác
dụng với dung dịch NaOH và HCl. Chất X có cơng thức cấu tạo là:
A. H2N-CH2-CH2-COOH
B. CH2=CH-COONH4.
B.H2N-[CH2]3-COOH
D. H2NCH=CH-COOH
Câu 19: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ có cơng thức chung là Cn(H2O)n
B.Tinh bột và xenlulozơ đều tham gia phản ứng tráng gương
C.Tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ đều là các polime thiên nhiên
D.Tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ có cơng thức chung là Cn(H2O)m
Câu 20: Hòa tan 13,2 gam hợp kim Cu- Mg tron dung dịch HNO3 (lỗng) tạo ra 4,48 lít khí NO ( đo ở
đktc). Khối lượng của các kim loại trong hợp kim lần lượt là? ( Cho:Cu=64; Mg=24)
A. 6,8 gam và 6,4 gam
B. 6,4 gam và 6,8 gam
C. 9,6 gam và 3,6 gam
D. 3,6 gam và 9,6 gam
kim loại sau đây tăng dần theo thứ tự:
B. Al<Ag<Cu
C. Ag<Al<Cu
D. Al<Cu<Ag
Câu 22: Hịa tan hồn tồn 3,6 gam một kim loại M hóa trị II vào dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít
khí H2 ( đo ở đktc). Tên của kim loại M đã dùng là: ( Cho: Mg=24; Zn= 65; Fe=56; Ca=40)
A. Sắt
B. Kẽm
C. Canxi
D. Magie
Câu 23: Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Cu, Fe và Pb. Muốn có Ag tinh khiết có thể ngâm hỗn hợp vào
một lượng dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Dung dịch X là dung dịch của chất nào sau đây?
A. CuSO4.
B. H2SO4.
C. HCl.
D. AgNO3.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong các phản ứng este hóa, H2SO4 đặc vừa đóng vai trị là chất xúc tác vừa là chất hút nước
B. Đặc điểm của phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch.
C.Đặc điểm của phản ứng este hóa là phản ứng hồn tồn.
D.Este ln có nhiệt độ sơi thấp hơn axit cacboxylic tạo ra nó.
Câu 25: Ứng với cơng thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 26: Poli(ure-fomandehit) được dùng làm:
A. keo dán
B. nhựa vá săm
C. chất dẻo
D. cao su
Câu 27: Hệ số trùng hợp của polisaccarit (C6H10O5)n có khối lượng phân tử 243000( đvC) lần lượt là:
A. 300
B. 1200
C. 150
D. 1500
Câu 28: Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch sau đây, dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ là dung dịch nào?
A. H2N-CH2-COOH
B. C2H5NH2
D. H2N-[CH2]4– CH(NH2)-COOH
Câu 29: Chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Stiren
B. Etylen
C. Alanin
D. Buta-1,3- dien
Câu 30: Một sợi dây sắt nối với sợi dây kẽm để trong khơng khí ẩm sẽ xảy ra q trình nào?
B. Ăn mòn hợp chất
Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I.Luyện Thi Online</b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>
-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>