Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

DE THI THU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.1 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA
<b>TRƯỜNG THPT NGA SƠN</b>


ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ


<b>KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN II NĂM HỌC 2011-2012</b>
<b>MÔN VẬT LÝ</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút( khơng tính thời gian giao đề) </i>
<i>(60 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi 132</b>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh:...


Cho biết: Hằng số Plăng h = 6,625.10-34<sub>J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10</sub>-19<sub>C; tốc độ ánh sáng trong </sub>
chân không c = 3.108<sub>m/s. </sub>


<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)</b>


<b>Câu 1:</b> Một vật phát ra tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ
<b>A. </b>cao hơn nhiệt độ môi trường <b>B. </b>trên 00<sub>K.</sub>


<b>C. </b>. trên 1000<sub>C</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>trên 0</sub>0<sub>C.</sub>


<b>Câu 2:</b> Mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Đặt điện áp vào hai đầu mạch là u =











6
100
cos
2


60 t  <sub>(V). Điều chỉnh giá trị điện dung C của tụ điện để hiệu điện thế hiệu dụng trên</sub>
tụ đạt giá trị cực đại và bằng 100V. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu cuộn dây là


<b>A. </b><i>u</i> <i>t</i> )<i>V</i>


3
100
cos(
2
6
,


116   


 <b>B. </b><i>u</i> <i>t</i> )<i>V</i>


3


100
cos(
2


80  




<b>C. </b><i>u</i> <i>t</i> )<i>V</i>


3
100
cos(
2
6
,


116  


 <b>D. </b><i>u</i> <i>t</i> )<i>V</i>


3
100
cos(
2


80   





<b>Câu 3:</b> Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc :λ1(tím) = 0,4μm , λ2(lam) = 0,48μm ,


λ3(đỏ) = 0,72μm. Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm có 35 vân sáng


của 1 .Số vân sáng của bức xạ λ2 và λ3 nằm giữa hai vân sáng liên tiếp kể trên tương ứng là


<b>A. </b>27, 15 <b>B. </b>30, 20


<b>C. </b>29, 19 <b>D. </b>31, 21


<b>Câu 4:</b> Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc thuộc vùng ánh
sáng nhìn thấy 1 và 2 =0,4 <i>m</i>. Để vân sáng bậc 2 của 2 =0,4<i>m</i> trùng với một vân tối của 1 thì


1 bằng


<b>A. </b>0,65<i>m</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>0,6</sub><i>m</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>7/15</sub><i>m</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>8/15</sub><i>m</i><sub>.</sub>


<b>Câu 5:</b> Đặt vào hai đầu mạch điện R, L(thuần cảm) và C nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng không đổi. Lúc này điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, C lần lượt là 30 V, 50 V và 90
V. Khi thay tụ C bởi tụ C’ để mạch có cộng hưởng thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng


<b>A. </b>50 V. <b>B. </b>60 V. <b>C. </b>45 V. <b>D. </b>40 V


<b>Câu 6:</b> Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen?
<b>A. </b>Đều có tác dụng lên một số loại phim ảnh


<b>B. </b>Chúng đều có bản chất là sóng điện từ
<b>C. </b>Chúng có thể gây ra hiện tượng quang điện
<b>D. </b>Chúng đều bị lệch trong điện trường và từ trường



<b>Câu 7:</b> Một con lắc lị xo được treo thẳng đứng gờm vật nặng khối lượng m = 1kg, lò xo nhẹ có độ
cứng k = 100N/m. Đặt giá B nằm ngang cố định đỡ vật m để lò xo có chiều dài tự nhiên.Nâng vật m
theo phương thẳng đứng sao cho lò so bị nén 10cm rồi thả nhẹ. Biết va chạm giữa vật và giá B là đàn
hồi, g = 10 m/s<i>2</i><sub> . Chu kì dao động của con lắc là</sub>


<b>A. </b>

/10 s <b>B. </b>

/60 s. <b>C. </b>

/15 s <b>D. </b>

/30 s


<b>Câu 8:</b> Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C=<i>C</i> <i>F</i>



4
1


10


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C=<i>C</i> <i>F</i>

3
10 4
2




 thì cường độ hiệu dụng qua mạch có giá trị bằng nhau. Khi mạch xảy ra cộng hưởng
thì điện dung của tụ bằng


<b>A. </b>5.106/ F <b>B. </b><sub>2</sub><sub>,</sub><sub>510</sub>5<sub>/</sub><sub></sub> <sub>F</sub> <b><sub>C. </sub></b>




/
10
.


5 5 F <b>D. </b>



/
10
.


2 4 F
<b>Câu 9:</b> Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất chung của các tia

,  <sub>, </sub>


<b>A. </b>Có khả năng iơn hố chất khí <b>B. </b>Có tác dụng lên kính ảnh


<b>C. </b>Khơng nhìn thấy được <b>D. </b>Bị lệch trong điện trường hoặc từ trường
<b>Câu 10:</b> Trong q trình lan truyền của sóng điện từ trong khơng gian, kết luận nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>Tại mỗi điểm trong không gian điện trường E và từ trường B luôn biến thiên cùng pha
<b>B. </b>Tại mỗi điểm trong không gian điện trường E và từ trường B luôn biến thiên lệch pha /2.
<b>C. </b>Tại mỗi điểm trong không gian điện trường E và từ trường B luôn biến thiên ngược pha..
<b>D. </b>Véctơ E và vectơB luôn cùng phương, cùng độ lớn.


<b>Câu 11:</b> Con lắc đơn có chiều dài l = 50cm đang thực hiện dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự
do g=10m/s2<sub> . Biết gia tốc của vật nặng ở vị trí biên có độ lớn gấp 10 lần độ lớn gia tốc của nó khi qua</sub>


vị trí cân bằng. Biên độ cong của dao động là


<b>A. </b>10 2cm <b>B. </b>5cm <b>C. </b>5 2cm <b>D. </b>10 cm



<b>Câu 12:</b> Phát biểu nào sau đây <b>không đúng : </b>Mộtphản ứng hạt nhân toả năng lượng khi


<b>A. </b>các hạt nhân tạo thành có độ hụt khối lớn hơn độ hụt khối của các hạt nhân tham gia phản ứng
<b>B. </b>tổng khối lượng các hạt nhân tham gia lớn hơn tổng khối lượng các hạt nhân tạo thành


<b>C. </b>tổng năng lượng liên kết của các hạt sản phẩm nhỏ hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt
tham gia


<b>D. </b>các hạt tạo thành bền vững hơn các hạt tham gia phản ứng
<b>Câu 13:</b> Đặc trưng nào dưới đây là những đặc trưng vật lý của âm.


<b>A. </b>Độ cao của âm, đồ thị âm <b>B. </b>Độ cao của âm, tần số âm


<b>C. </b>âm sắc, độ to của âm <b>D. </b>Chu kỳ sóng âm, cường độ âm


<b>Câu 14:</b> Năng lượng của nguyên tử Hiđrô trong các trạng thái dừng được xác định bằng công thức


2
6
,
13


<i>n</i>
<i>eV</i>


<i>E<sub>n</sub></i>  ; n là số nguyên, n=1 ứng với mức cơ bản, n=2,3,4.... ứng với các mức kích thích.
Nguyên tử này đang ở trạng thái cơ bản, chiếu đồng thời các bức xạ mà phôtôn có năng lượng 7,5eV;
10,5eV; 12,75eV thì chuyển lên trạng thái kích thích. Khi ngun tử chuyển về trạng thái cơ bản ta có
thể quan sát được



<b>A. </b>4 vạch <b>B. </b>3 vạch <b>C. </b>6 vạch <b>D. </b>2 vạch


<b>Câu 15:</b> Người ta truyền đi một công suất điện không đổi từ máy phát điện xoay chiều một pha. Khi
điện áp hiệu dụng ở hai đầu đường dây truyền tải là U thì hiệu suất truyền tải là 80%. Để hiệu suất
truyền tải tăng thêm 15% thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đường dây truyền tải tăng


<b>A. </b>2U. <b>B. </b>2,5U. <b>C. </b>4,25U. <b>D. </b>U.


<b>Câu 16:</b> Hai vật dao động điều hoà cùng phương, cùng biên độ, pha ban đầu và tần số tương ứng
<i>rad</i>


3
/
1 


  , <i>f</i><sub>1</sub> 1/12<i>Hz</i> và <sub>2</sub> /6<i>rad</i> ,<i>f</i><sub>2</sub> 1/6<i>Hz</i>. Thời điểm hai vật trùng phùng lần đầu
tiên kể từ lúc t=0 là


<b>A. </b>2s <b>B. </b>6s <b>C. </b>1<i>s</i> <b>D. </b>12s


<b>Câu 17:</b> Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iang nếu làm cho 2 nguồn kết hợp lệch pha thì vị trí
vân sáng chính giữa sẽ thay đổi như thế nào?


<b>A. </b>Vẫn nằm chính giữa ( khơng thay đổi ). <b>B. </b>Xê dịch về nguồn sớm pha hơn.
<b>C. </b>Không cịn vân giao thoa nữa. <b>D. </b>Xê dịch về ng̀n trể pha hơn.


<b>Câu 18:</b> Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng <sub>1</sub> 0,4<i>m</i> và <sub>2</sub> 0,36<i>m</i> vào catốt của một tế
bào quang điện làm bằng kim loại có cơng thốt A=1,88252eV. Để triệt tiêu hoàn toàn dịng quang
điện thì hiệu điện giữa Anốt và Catốt là



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 19:</b> Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng cơ kết hợp dao động lệch pha nhau một góc
3


. Tại
điểm M trong vùng giao thoa của hai sóng sẽ dao động với biên độ cực tiểu nếu hiệu đường đi từ hai
sóng của nguồn gửi tới M là


<b>A. </b><i>d</i><sub>2</sub> <i>d</i><sub>1</sub><i>k</i> <b>B. </b> )


2
1
(
1
2 <i>d</i>  <i>k</i>


<i>d</i> <b>C. </b> )


3
4
(
1
2 <i>d</i>  <i>k</i>


<i>d</i> <b>D. </b> )


3
2
(


1
2  <i>d</i>  <i>k</i>
<i>d</i>


<b>Câu 20:</b> Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng khơng đổi thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 50V. Ở cuộn thứ cấp, nếu
giảm bớt 100 vịng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu của nó là U, nếu tăng thêm 100 vịng thì
điện áp đó là 2U. nếu tăng thêm 600 vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để
hở của cuộn này bằng


<b>A. </b>200V <b>B. </b>110V <b>C. </b>100V <b>D. </b>150V


<b>Câu 21:</b> Một con lắc lò so treo thẳng đứng dao động điều hoà với chu kì T= 0,4s và biên độ A=8cm.
Chọn trục ox thẳng đứng hướng lên, gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t=0 khi vật ở vị trí
thấp nhất, lấy g= 2<i>m</i>/<i>s</i>


 Thời điểm lực đàn hời của lị xo cực tiểu lần thứ 2012 là


<b>A. </b>402s <b>B. </b>405,315s <b>C. </b>402,267s <b>D. </b>402,4s


<b>Câu 22:</b> Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, với phương trình


)
cos(


5 1


1   <i>t</i> 


<i>x</i> cm và <i>x</i>2 5sin(<i>t</i>2/2)cm, với 02 1. Dao động tổng hợp có


phương trình <i>x</i> 5cos(<i>t</i>/4)<i>cm</i>. Pha ban đầu của dao động thứ nhất là


<b>A. </b>/6 <b>B. </b>- /6 <b>C. </b> /12 <b>D. </b> /3


<b>Câu 23:</b> Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB theo đúng thứ tự gồm cuộn thuần cảm L, điện trở R và tụ
điện C. Biết điện áp hiệu dùng <i>URC</i>  3<i>U</i>RL và


<i>C</i>
<i>L</i>


<i>R</i>2  . Hệ số công suất của đoạn mạch RL là


<b>A. </b> 3/7 <b>B. </b> 3/2 <b>C. </b>0,5 <b>D. </b>0,5 3


<b>Câu 24:</b> Hạt nhân Randon(222<i>Rn</i>


86 ) đang đứng yên thì phân rã, phóng ra tia

. Coi rằng khối lượng
hạt nhân tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của nó. Phần trăm năng lượng toả ra
trong phân rã chuyển thành động năng của hạt

là


<b>A. </b>98,2% <b>B. </b>90% <b>C. </b>87,9% <b>D. </b>88,97%


<b>Câu 25:</b> Cho phản ứng hạt nhân <sub>1</sub>2<i>D</i>3<sub>1</sub><i>T</i> 4<sub>2</sub> <i>He</i><i>n</i>. Biết năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân
theo thứ tự tương ứng trong phương trình là 1,11Mev/hạt, 2,83Mev/hạt, 7,10Mev/hạt. Năng lượng
phản ứng toả ra là


<b>A. </b>17,25Mev <b>B. </b>16,52Mev <b>C. </b>18,26Mev <b>D. </b>17,69Mev


<b>Câu 26:</b> Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm. Quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong một
giây là 18cm. Thời điểm kết thúc quãng đường đó thì vật có li độ



<b>A. </b>bằng 0. <b>B. </b>2 cm. <b>C. </b>6 cm hoặc -6 cm. <b>D. </b>3 cm hoặc -3 cm.
<b>Câu 27:</b> Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết L = 1


 H, C =


4


2.10






F, R có thể thay đổi
được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos100πt (V). Điều chỉnh


R sao cho điện áp giữa hai bản tụ chậm pha 2


3




so với điện áp giữa hai đầu mạch. Khi đó R có giá trị
nào sau đây?


<b>A. </b>R = 100. <b>B. </b>R = 50. <b>C. </b>R =50/ 3. <b>D. </b>R = 50 3 .


<b>Câu 28:</b> Mạch LC lí tưởng gờm tụ C và cuộn cảm L đang hoạt động.Khi i=10-3A thì điện tích trên tụ là



q=2.10-8<sub>C</sub><sub> Chọn t=0 lúc cường độ dòng điện có giá trị cực đại. Cường độ dòng điện tức thời có độ lớn</sub>


bằng nửa cường độ dòng điện cực đại lần thứ 2012 tại thời điểm 0,063156s. Phương trình dao động
của điện tích là


<b>A. </b> )


2
10
cos(
10
.
2


2 5 4 




  <i>t</i>


<i>q</i> <b>B. </b> )


2
10
.
2
cos(
10
.
2



2 6 4 




  <i>t</i>


<i>q</i>


<b>C. </b> )


2
10
.
5
cos(
10
.
2


2 8 4 <sub></sub>


  <i><sub>t</sub></i>


<i>q</i> <b>D. </b> )


4
10
.
5


cos(
10
.
2


2 8 4 <sub></sub>


  <i><sub>t</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 29:</b> Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ . Thời gian để một lượng chất phóng xạ này có
khối lượng giảm đi 93,75% là


<b>A. </b>
2
ln


4


<b>B. </b>


2
ln
4


<b>C. </b>
2
ln


2



<b>D. </b>


2
ln
16


<b>Câu 30:</b> Một mạch dao động LC có L =2mH, C=8pF, lấy 2 10


 . Thời gian ngắn nhất từ lúc tụ bắt
đầu phóng điện đến lúc có năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là


<b>A. </b> .<i>s</i>


15
10
.
2 6


<b>B. </b> .<i>s</i>


75
105


<b>C. </b> <sub>.</sub><sub>10</sub> 7<i>s</i>
3


2 



<b>D. </b><sub>10</sub>7<i>s</i>


<b>Câu 31:</b> Khi một chất điểm dao động điều hòa, lực tổng hợp tác dụng lên vật theo phương dao động có
<b>A. </b>chiều luôn cùng chiều chuyển động của vật khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên.


<b>B. </b>chiều ln hướng về vị trí cân bằng và độ lớn tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng
<b>C. </b>chiều ln ngược chiều chuyển động của vật khi vật chuyển động từ biên về vị trí cân bằng.
<b>D. </b>độ lớn cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng và độ lớn cực tiểu khi vật dừng lại ở hai biên.


<b>Câu 32:</b> Năng lượng toả ra của phản ứng nhiệt hạch là Wnh và phản ứng phân hạch là Wph. Ứng với


cùng một khối lượng nhiên liệu thì


<b>A. </b>Wnh > Wph <b>B. </b>Wnh = Wph


<b>C. </b>Wnh < Wph <b>D. </b>không thể so sánh được Wnh và Wph.


<b>Câu 33:</b> Sóng dừng trên một sợi dây có bước sóng30<i>cm</i>. Hai điểm có vị trí cân bằng nằm đối
xứng nhau qua một bụng sóng, cách nhau một khoảng 10cm có độ lệch pha dao động


<b>A. </b>2 /3 <b>B. </b> /3 <b>C. </b> <b>D. </b>0


<b>Câu 34:</b> Một quả cầu làm bằng kim loại có giới hạn quang điện 0,4m đặt cô lập về điện và đang


nhiễm điện dương với điện thế V=2,5(V). Dùng bức xạ có bước sóng 0,2m chiếu vào quả cầu thì
<b>A. </b>điện thế của quả cầu tăng lên <b>B. </b>điện thế của quả cầu không đổi


<b>C. </b>điện thế của quả cầu giảm xuống <b>D. </b>điện thế của quả cầu tăng lên rồi giảm xuống
<b>Câu 35:</b> Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được và tụ điện C


mắc nối tiếp. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu mạch.
Điều chỉnh L để UL cực đại, khi UL cực đại thì biểu thức nào sau đây sai


<b>A. </b> 2 ( )


<i>C</i>
<i>L</i>
<i>C</i>


<i>R</i> <i>U</i> <i>U</i> <i>U</i>


<i>U</i>   <b>B. </b><i>U<sub>LC</sub></i>2 <i>U<sub>L</sub></i>.<i>U<sub>C</sub></i> <b>C. </b><i>U<sub>RC</sub></i>2 <i>U<sub>L</sub></i>.<i>U<sub>C</sub></i> <b>D. </b><i>U</i>2 <i>UL</i>(<i>UL</i> <i>UC</i>)


<b>Câu 36:</b> Chiếu lần lượt 2 bức xạ có bước sóng 1 0, 2<i>m</i>;2 0, 4<i>m</i> vào catốt của một tế bào


quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện có độ lớn gấp đôi nhau. Bước sóng
giới hạn quang điện là


<b>A. </b>0,6<i>m</i>. <b>B. </b>0,75<i>m</i>. <b>C. </b>0,72<i>m</i>. <b>D. </b>0,375<i>m</i>


<b>Câu 37:</b> Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp là nguồn điểm A và B dao động theo phương trình


)
20


cos( <i>t</i>


<i>a</i>
<i>u</i>



<i>uA</i>  <i>B</i>   cách nhau 30cm. . Coi biên độ sóng không đổi. Người ta đo được khoảng cách


giữa hai điểm đứng yên liên tiếp trên đoạn AB là 3cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn
AB cùng pha với nguồn là


<b>A. </b>6 <b>B. </b>5 <b>C. </b>4 <b>D. </b>11


<b>Câu 38:</b> Theo định nghĩa, hiện tượng quang điện trong là


<b>A. </b>hiện tượng điện trở của một chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng
<b>B. </b>là hiện tượng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại


<b>C. </b>là hiện tượng quang điện xảy ra bên trong một khối điện môi


<b>D. </b>sự tạo thành các electron dẫn và lỗ trống trong bán dẫn do tác dụng của ánh sáng thích hợp
<b>Câu 39:</b> Mạch dao động lí tưởng gờm hai tụ điện <i>C</i>1 <i>C</i>2 3<i>nF</i>mắc nối tiếp và cuộn dây thuần cảm
L= 1mH.Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
0,03A.Lúc năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường thì đóng khố K để nối tắt tụ điện C1.


Hiệu điện thế cực đại của tụ sau khi nối tắt là


<b>A. </b>30V <b>B. </b>20V <b>C. </b>15V <b>D. </b>10V


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

=120Hz thì hiệu điện thế ở hai đầu mạch lệch pha  /4so với dòng điện trong mạch. Ở tần số <i>f</i>3
=30Hz thì hệ số cơng suất của mạch là


<b>A. </b>0,486 <b>B. </b>0,707 <b>C. </b>0,625 <b>D. </b>0,874


<b>II. PHẦN RIÊNG [10 câu]</b>



<b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)</b>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn </b><i><b>(từ câu 41 đến câu 50)</b></i>


<b>Câu 41:</b> Trong máy phát điện xoay chiều ba pha. Suất điện động cực đại trong mỗi cuộn là E0. Khi


suất điện động tức thời trong cuộn 1 triệt tiêu thì suất điện động tức thời trong cuộn 2 và 3 tương ứng
là


<b>A. </b> <i>E</i>0/2;<i>E</i>0/2 <b>B. </b> 3<i>E</i>0/2; 3<i>E</i>0/2 <b>C. </b> 3<i>E</i>0/2; 3<i>E</i>0/2. <b>D. </b>1.5<i>E</i>0;0


<b>Câu 42:</b> Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có (Ro,L) và hai tụ điện C1, C2 . Nếu mắc C1 song song


với C2 rời mắc nối tiếp với cuộn dây thì tần số cộng hưởng là 1 = 48 (rad/s). Nếu mắc C1 nối tiếp với


C2 rồi mắc nối tiếp với cuộn dây thì tần số cộng hưởng là 2 = 100(rad/s). Nếu chỉ mắc riêng C1 nối


tiếp với cuộn dây thì tần số cộng hưởng là


<b>A. </b> = 70(rad/s). <b>B. </b> = 60(rad/s). <b>C. </b> = 74(rad/s). <b>D. </b> = 50(rad/s).
<b>Câu 43:</b> Có thể tăng hằng số phóng xạ  của đồng vị phóng xạ bằng cách nào?


<b>A. </b>Đốt nóng nguồn phóng xạ đó.


<b>B. </b>Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ.


<b>C. </b>Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh.


<b>D. </b>Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh.


<b>Câu 44:</b> Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1=0,75μm và λ2=0,5μm vào hai khe Iâng



cách nhau a=0,8 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn D=1,2m. Trong vùng giao thoa
rộng 60mm. Số vân sáng có màu giống màu của vân sáng trung tâm(kể cả vân trung tâm)là


<b>A. </b>Có 29 vân <b>B. </b>Có 27 vân. <b>C. </b>Có 35vân <b>D. </b>Có 23 vân .


<b>Câu 45:</b> Công suất cực đại của một loa phát thanh là 3,14W. Biết cường độ âm chuẩn
2


12
0 10 W/m






<i>I</i> <sub> Nếu truyền trên khoảng cách 1m năng lượng âm giảm 5% thì khi mở to hết cỡ, mức</sub>
cường độ âm ở khoảng cách 8m là


<b>A. </b>90,5dB <b>B. </b>93,69dB <b>C. </b>98dB <b>D. </b>91,94dB


<b>Câu 46:</b> Tạo sóng dừng trên dây có hai đầu cố định nhờ nguồn dao động có tần số thay đổi được. Hai
tần số liên tiếp tạo sóng dừng trên dây là 210Hz và 270Hz. Tần số nhỏ nhất tạo sóng dừng trên dây là


<b>A. </b>120Hz <b>B. </b>30Hz <b>C. </b>60Hz <b>D. </b>90Hz


<b>Câu 47:</b> Một con lắc đơn dao động tuần hoàn. Hãy chỉ ra kết luận đúng về lực căng của sợi dây tác dụng vào
điểm treo.


<b>A. </b>Có độ lớn cực tiểu khi gia tốc tiếp tuyến của vật dao động cực tiểu.


<b>B. </b>Chỉ thay đổi về phương cịn độ lớn khơng đổi.


<b>C. </b>Có độ lớn cực đại khi gia tốc tiếp tuyến của vật dao động có độ lớn cực đại.
<b>D. </b>Có độ lớn cực tiểu khi gia tốc tiếp tuyến của vật dao động có độ lớn cực đại.


<b>Câu 48:</b> Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m, dây treo có chiều dài l = 1m, lấy g = 2. Con lắc


dao động điều hoà dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức F = F0 cos (2 t


T


+

) N. Nếu chu kỳ T
của ngoại lực tăng từ 2s đến 4s thì biên độ dao động của vật sẽ


<b>A. </b>chỉ giảm. <b>B. </b>chỉ tăng. <b>C. </b>tăng rồi giảm. <b>D. </b>giảm rồi tăng.


<b>Câu 49:</b> Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu
đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X là


3U, giữa hai đầu phần tử Y là 2U. Hai phần tử X và Y tương ứng là


<b>A. </b>cuộn dây thuần cảm và điện trở thuần. <b>B. </b>tụ điện và cuộn dây thuần cảm.
<b>C. </b>tụ điện và cuộn dây không thuần cảm. <b>D. </b>tụ điện và điện trở thuần.


<b>Câu 50:</b> Trong thí nghiệm Iâng, các khe được chiếu sáng bởi ánh sáng trắng với a=0,3mm; D=2m. Biết
bước sóng ánh sáng đỏ và tím lần lượt là <i>đ</i> 0,75<i>m</i>;<i>t</i> 0, 40<i>m</i>. Bề rộng vùng giao nhau giữa quang
phổ bậc hai và quang phổ bậc 3 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>B. Theo chương trình Nâng cao </b><i><b>(từ câu 51 đến câu 60)</b></i>



<b>Câu 51:</b> Đối với một vật rắn đang quay quanh trục cố định đi qua vật với tốc độ góc khơng đổi thì
<b>A. </b>điểm ở càng xa trục quay có gia tốc hướng tâm càng nhỏ.


<b>B. </b>điểm ở càng xa trục quay có gia tốc hướng tâm càng lớn.
<b>C. </b>gia tốc hướng tâm của mọi điểm đều như nhau.


<b>D. </b>gia tốc của mọi điểm đều bằng không.


<b>Câu 52:</b> Một momen lực 60 Nm tác dụng lên một bánh xe có momen quán tính I = 2kg.m2<sub> đang nằm</sub>


yên. Sau 10s thì bánh xe đó quay được góc


<b>A. </b> = 750 rad. <b>B. </b> = 2250 rad. <b>C. </b> = 3000 rad. <b>D. </b> = 1500 rad.


<b>Câu 53:</b> Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn thuần cảm có cảm kháng ZL, biến trở
R và tụ điện có điện dung ZC, Nếu điện áp hiệu dung ở hai đầu đoan RC không thay đổi khi R thay đổi thì


<b>A. </b>ZL=2ZC <b>B. </b>ZL=2/ZC <b>C. </b>ZC =ZL <b>D. </b>ZC =2ZL


<b>Câu 54:</b> Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn thuần cảm có cảm L, điện trở R và tụ
điện có điện dung C.Biết UL = 80V, UC = 45V và độ lệch pha giữa uLR và uRC là 900. Điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch AB có giá trị hiệu dụng là


<b>A. </b>35V. <b>B. </b>69,5V. <b>C. </b>100V. <b>D. </b>60V.


<b>Câu 55:</b> Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân
bền Y. Tại thời điểm <i>t</i>1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm <i>t</i>2  <i>t</i>1 2<i>T</i> thì tỉ lệ đó là


<b>A. </b>4k+3. <b>B. </b>k + 4. <b>C. </b>4k. <b>D. </b>4k/3.



<b>Câu 56:</b> Một cái còi phát sóng âm có tần số 1000 Hz chuyển động đi ra xa một người đứng bên đường
với tốc độ 10 m/s. Lấy tốc độ âm trong khơng khí là 330 m/s. Tần số âm người đó nghe được là


<b>A. </b>970,6 Hz <b>B. </b>969,7 Hz. <b>C. </b>1031,3 Hz. <b>D. </b>1030,3 Hz.


<b>Câu 57:</b> Trên mặt thống của một chất lỏng có hai ng̀n sóng kết hợp A và B giống nhau, dao động với cùng
tần số f = 8Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt thoáng v = 16 (cm/s). Hai điểm M và N nằm trên đường nối AB,
nằm ở hai phía của trung điểm O của đoạn AB và cách O các đoạn tương ứng là OM = 3,75 cm, ON = 2,25
cm . Số điểm dao động với biên độ cực đại và cực tiểu trong đoạn MN là


<b>A. </b>5 cực đại; 5 cực tiểu <b>B. </b>6 cực đại; 6 cực tiểu. <b>C. </b>5 cực đại; 6 cực tiểu. <b>D. </b>6 cực đại; 5 cực tiểu.
<b>Câu 58:</b> Một con lắc lị xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lị xo giãn 6 cm. Kích thích cho vật
dao động điều hịa thì thấy thời gian lị xo giãn t rong một chu kì là 2T/3 (T là chu kì dao động của vật). Độ
giãn lớn nhất của lị xo trong q trình vật dao động là


<b>A. </b>18cm <b>B. </b>9 cm. <b>C. </b>12 cm. <b>D. </b>24 cm


<b>Câu 59:</b> Vật có khối lượng m = 400gam dao
động điều hoà. Động năng của vật biến thiên
theo thời gian như trên đờ thị hình vẽ.
Phương trình dao động của vật là


<b>A. </b><i>x</i> <i>t</i> )<i>cm</i>


3
cos(


5   



 . <b>B. </b><i>x</i> <i>t</i> )<i>cm</i>


3
cos(


5  


 .


<b>C. </b><i>x</i> <i>t</i> )<i>cm</i>


3
cos(


10  


 . <b>D. </b><i>x</i> <i>t</i> )<i>cm</i>


3
cos(


10   


 .


<b>Câu 60:</b> Trong một mạch dao động điện từ LC, điện tích của một bản tụ biến thiên theo hàm số q =
Qocost. Khi năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì điện tích của các bản tụ có độ lớn


là



<b>A. </b> .


2
Q<sub>0</sub>


<b>B. </b> .


2
Q<sub>0</sub>


<b>C. </b> .


2
2


Q<sub>0</sub>


<b>D. </b> .


4
Q<sub>0</sub>


----s---- HẾT


---1
3
0,02
0,015
0
W<sub>đ</sub> (J)



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×