Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bộ 4 đề kiểm tra HK1 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 Trường THPT Gio Linh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (830.41 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ </b>
<b>TRƢỜNG THPT GIO LINH </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC LỚP 12 – BAN CƠ BẢN </b>


<i> Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 25 câu) </i>


<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>Câu 1: Chất tham gia phản ứng với Cu(OH)</b>2 tạo dung dịch xanh lam là
<b>A. etyl axetat. </b> <b>B. tinh bột. </b>
<b>C. frutozơ. </b> <b>D. xenlulozơ. </b>
<b>Câu 2: Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin? </b>


<b>A. H</b>2N-CH2-COOH
<b>B. H</b>2N–CH2-CH2–COOH


<b>C. HOOC-CH</b>2CH(NH2)COOH
<b>D. CH</b>3–CH(NH2)–COOH


<b>Câu 3: Ma túy đá hay còn gọi là hàng đá, chấm đá là tên gọi chỉ chung cho các loại ma túy tổng hợp có </b>
chứa chất methamphetamine (Meth). Đốt cháy 14,9 gam Meth thu được 22,4 lit CO2, 13,5 gam H2O và
1,12 lit N2 (đktc). Tỷ khối hơi của Meth so với H2 < 75. Công thức phân tử của Meth là


<b>A. C</b>20H30N2. <b>B. C</b>9H11NO. <b>C. C</b>10H15N. <b>D. C</b>8H11N3.


<b>Câu 4: Cho 8,55 gam cacbohiđrat A tác dụng với HCl rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với lượng dư </b>
dung dịch AgNO3 /NH3 thu được 10,8 gam kết tủa. A có thể là


<b>A. fructozơ. </b> <b>B. xenlulozơ. </b> <b>C. glucozơ. </b> <b>D. saccarozơ. </b>


<b>Câu 5: Có thể gọi tên este (C</b>17H<b>35</b>COO)<b>3</b>C<b>3</b>H<b>5</b> là


<b>A. stearic </b> <b>B. triolein </b> <b>C. tripanmitin </b> <b>D. tristearin </b>
<b>Câu 6: Bản chất hóa học của sợi bơng là </b>


<b>A. poliamit. </b> <b>B. protein. </b> <b>C. polieste. </b> <b>D. xenlulozơ. </b>
<b>Câu 7: Hợp chất hữu cơ X có cơng thức C</b>3H9O2N. Cho X tác dụng với dd NaOH, đun nhẹ thu được
muối Y và khí Z làm xanh giấy quì ẩm. Nung Y với NaOH rắn thu được C2H6. CTCT của X là


<b>A. CH</b>3CH2COONH4. <b>B. CH</b>3COONH3CH3. <b>C. HCOONH</b>3CH2CH3. <b>D. HCOONH</b>2(CH3)2.
<b>Câu 8: Cho 21,6 gam hỗn hợp X gồm metyl amin, etyl amin và propyl amin (có tỉ lệ số mol tương ứng là </b>
1 : 2 : 1) tác dụng hết với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là


<b>A. 36,2 gam. </b> <b>B. 40,58 gam. </b>


<b>C. 39,12 gam. </b> <b>D. 43,5 gam. </b>


<b>Câu 9: Xenlulozơ là một hợp chất </b>


<b>A. đa chức. </b> <b>B. đơn chức. </b> <b>C. tạp chức. </b> <b>D. đisaccarit. </b>


<b>Câu 10: Cho X là tetrapeptit Ala–Gly–Ala–Gly và Y là tetrapeptit Gly–Ala–Gly–Val. Thủy phân hoàn </b>
toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 3 amino axit, trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam alanin.
Giá trị của m là


<b>A. 63,52. </b> <b>B. 50,74. </b> <b>C. 57,04. </b> <b>D. 67,84. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. CH</b>3CHO và CH3CH2OH. <b>B. CH</b>3CH2OH và CH2=CH2.


<b>C. CH</b>3CH2OH và CH3CHO. <b>D. CH</b>3CH(OH)COOH và CH3CHO.


<b>Câu 12: Để làm sạch ống nghiệm đựng anilin, ta thường dùng hoá chất nào ? </b>


<b>A. Dd HCl. </b> <b>B. Dd NaOH. </b> <b>C. Xà phòng. </b> <b>D. Nước. </b>
<b>Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng? </b>


<b>A. Glucozơ tác dụng được với nước brom. </b>


<b>B. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng. </b>


<b>C. </b>Khi glucozơ ở dạng vịng thì tất cả các nhóm -OH đều tạo ete với CH3OH.
<b>D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau. </b>


<b>Câu 14: Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số CTCT thoả </b>
mãn CTPT của X là:


<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 15: Tripeptit là hợp chất </b>


<b>A. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau. </b>
<b>B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau. </b>
<b>C. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit. </b>


<b>D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit. </b>


<b>Câu 16: Ở nước ta, nguồn nguyên liệu phổ biến để sản xuất ra saccarozơ là </b>


<b>A. quả nho. </b> <b>B. hoa thốt nốt. </b> <b>C. cây mía. </b> <b>D. củ cải đường. </b>
<b>Câu 17: Cho m gam glucozơ lên men, khí thốt ra được dẫn vào dung dịch nước vôi trong dư thu được </b>
55,2 gam kết tủa trắng. Tính khối lượng glucozơ đã lên men, biết hiệu suất lên men là 92%.



<b>A. 54 </b> <b>B. 58 </b> <b>C. 84 </b> <b>D. 46 </b>


<b>Câu 18: </b>Thủy phân chất béo glixerol tristearat (C17H35COO)3C3H5 cần dùng 1,2 kg NaOH. Biết hiệu
suất phản ứng là 80%. Khối lượng glixerol thu được là:


<b>A. 8,100kg </b> <b>B. 0,750 kg </b> <b>C. 0,736 kg </b> <b>D. 6,900 kg </b>


<b>Câu 19: Thủy phân đến cùng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là </b>
<b>A. saccarozơ. </b> <b>B. glucozơ. </b> <b>C. fructozơ. </b> <b>D. mantozơ. </b>


<b>Câu 20: Hóa hơi hồn tồn 4,4 gam một este X mạch hở, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,6 gam </b>
khí oxi (đo ở cùng điều kiện). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 11 gam X bằng dung dịch NaOH dư, thu
được 10,25 gam muối. Công thức của X là:


<b>A. HCOOC</b>3H7. <b>B. CH</b>3COOC2H5. <b>C. C</b>2H5COOCH3. <b>D. C</b>2H5COOC2H5.
<b>Câu 21: Có một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit ađipic, (4) phenol, (5) acrilonitrin, </b>
(6) buta – 1,3 – đien. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng hợp là


<b>A. (1), (4), (5), (6). </b> <b>B. (1), (2), (5), (6). </b>
<b>C. (2), (3), (4), (5). </b> <b>D. (1), (2), (3), (4). </b>


<b>Câu 22: Cho 4,65 gam anilin tác dụng hoàn toàn với dd nước Brom (dư), thu được m gam kết tủa. Giá trị </b>
của m là


<b>A. 28,5. </b> <b>B. 25,8. </b> <b>C. 16,50. </b> <b>D. 16,65. </b>


<b>Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B. Chất béo không tan trong nước. </b>



<b>C. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh. </b>
<b>D. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. </b>


<b>Câu 24: Thuỷ phân este X trong môi trường axit thu được cả hai sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng </b>
bạc. Công thức của X là


<b>A. CH</b>2=CHCOOCH3. <b>B. CH</b>3COOCH=CH2. <b>C. HCOOCH</b>3. <b>D. HCOOCH=CH</b>2.
<b>Câu 25: Chỉ ra đâu không phải là polime? </b>


<b>A. Thủy tinh hữu cơ. </b> <b>B. Lipit. </b>


<b>C. Xemlulozơ. </b> <b>D. Amilozơ. </b>


<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>Câu 1: Chất khơng có phản ứng biure? </b>


<b>A. Gly-Val-Ala. B. Ala-Gly-Ala. </b> C. Ala-Gly. <b>D. Gly-Gly-Gly. </b>
<b>Câu 2: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc? </b>


<b>A. Xenlulozơ. </b> <b>B. Saccarozơ. </b> <b>C. Tinh bột. </b> <b>D. Glucozơ. </b>


<b>Câu 3: Cho 21,6 gam hỗn hợp X gồm metyl amin, etyl amin và propyl amin (có tỉ lệ số mol tương ứng là </b>
1 : 2 : 1) tác dụng hết với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là


<b>A. 40,58 gam. </b> <b>B. 43,5 gam. </b>
<b>C. 36,2 gam. </b> <b>D. 39,12 gam. </b>
<b>Câu 4: Poli(vinyl clorua) có cơng thức là </b>



<b>A. (-CH</b>2-CHBr-)n. B. (-CH2-CHCl-)2. C. (-CH2-CHF-)n. <b>D. (-CH</b>2-CH2-)n.


<b>Câu 5: </b>Để sản xuất xà phòng người ta đun nóng axit béo với dung dịch NaOH, Tính Khối lượng
glixerol thu được trong q trình xà phịng hóa 2,225 kg tristearin có chứa 20% tạp chất với dung dịch
NaOH (coi như phản ứng này xảy ra hoàn toàn)?


<b>A. 0,89 kg </b> <b>B. 0,184 kg </b> <b>C. 1,78 kg </b> <b>D. 1,84 kg </b>


<b>Câu 6: </b>Cho X là tetrapeptit Ala–Gly–Ala–Gly và Y là tetrapeptit Gly–Ala–Gly–Val. Thủy phân hoàn
toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 3 amino axit, trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam alanin.
Giá trị của m là


<b>A. 63,52. </b> <b>B. 67,84. </b> <b>C. 57,04. </b> <b>D. 50,74. </b>


<b>Câu 7: Cho 3,52 gam một este E đơn chức phản ứng vừa hết với 40ml dung dịch NaOH 1M, thu được </b>
hai chất hữu cơ X và Y. Đốt cháy hoàn toàn hết Y trong O2 dư thu được 1,344 lít CO2. CTCT của este E


<b>A. CH</b>3COOCH2CH3. <b>B. C</b>2H5COOCH3. <b>C. HCOOCH</b>2CH2CH3. <b>D. </b>
HCOOCH(CH3)CH3.


<b>Câu 8: Polime nào có thể tham gia phản ứng cộng? </b>


<b>A. Cao su tự nhiên. B. Polietilen. </b> <b>C. Teflon. D. Thủy tinh hữu cơ. </b>
<b>Câu 9: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là </b>


<b>A. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen. </b>
<b>B. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 10: Khi thủy phân 1 kg saccarozơ (giả sử hiệu suất 100%) sản phẩm thu được là: </b>


<b>A. 1052,6 g glucozơ. </b>


<b>B. 500 g glucozơ và 500 g fructozơ. </b>
<b>C. 1052,6 g fructozơ </b>


<b>D. 526,3 g glucozơ và 526,3 g fructozơ. </b>


<b>Câu 11: </b>Hợp chất X mạch hở có CTPT là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dd NaOH
sinh ra một chất khí Y và dd Z. Khí Y nặng hơn khơng khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung
dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dd Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A. 9,6. </b> <b>B. 8,2. </b> <b>C. 10,8. </b> <b>D. 9,4. </b>


<b>Câu 12: </b> Khử 18 gam glucozơ bằng khí H2 (xúc tác Ni, t0) để tạo sorbitol, với hiệu suất phản ứng đạt
80%. Khối lượng sobitol thu được là


<b>A. 54,0 g. </b> <b>B. 92,5 g. </b>


<b>C. 14,56 g. </b> <b>D. 64,8 g. </b>


<b>Câu 13: Cho 9,1 gam hh X gồm bốn chất hữu cơ có cùng CTPT C3H9NO2</b> tác dụng hoàn toàn với 200


gam dd NaOH 40%, đun nóng, thu được dd Y và hh Z (đktc) gồm bốn khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm).
Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 19. Cô cạn dd Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là


<b>A. 8,9. </b> <b>B. 85,4. </b>
<b>C. 83,5. </b> <b>D. 16,5. </b>


<b>Câu 14: </b>Thuỷ phân khơng hồn tồn tetrapeptit (X), ngồi các -amino axit còn thu được các đipetit:
Gly-Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Cấu tạo của X là



<b>A. Val-Phe-Gly-Ala. </b> <b>B. Gly-Ala-Phe-Val. </b>
<b>C. Ala-Val-Phe-Gly. </b> <b>D. Gly-Ala-Val-Phe. </b>


<b>Câu 15: Cho 4,65 gam anilin tác dụng hoàn toàn với dd nước Brom (dư), thu được m gam kết tủa. Giá trị </b>
của m là


<b>A. 16,50. </b> <b>B. 28,5. </b> <b>C. 25,8. </b> <b>D. 16,65. </b>


<b>Câu 16: Chất E có các đặc điểm: </b>
(1) là chất rắn kết tinh, có vị ngọt;
(2) phân tử có nhiều nhóm OH ancol;


(3) phân tử có liên kết glicozit nối hai mắt xích khác nhau;
(4) hồ tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.


Chất E là


<b>A. saccarozơ. </b> <b>B. fructozơ. </b>
<b>C. glixerol. </b> <b>D. glucozơ. </b>


<b>Câu 17: </b> Tính chất của glucozơ gồm: là chất kết tinh (1), có vị ngọt (2), ít tan trong nước (3), thể hiện
tính chất của poliancol (4), thể hiện tính chất của axit (5), thể hiện tính chất của anđehit (6), thể hiện tính
chất của ete (7). Những tính chất đúng là


<b>A. (1), (2), (3), (7). B. (1), (2), (4), (6). C. (1), (2), (5), (6). D. (3), (5), (6), (7). </b>
<b>Câu 18: Saccarozơ được cấu tạo từ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 5. </b>



<b>Câu 20: Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C</b>5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch
NaOH, Thuđược một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức
của X là


<b>A. HCOOCH</b>2CH=CHCH3. <b>B. HCOOC(CH</b>3)=CHCH3.
<b>C. CH</b>3COOC(CH3)=CH2. <b>D. HCOOCH=CHCH</b>2CH3.


<b>Câu 21: Xenlulozơ trinitrat rất dễ cháy và nổ mạnh khơng sinh ra khói nên được dùng làm </b>


<b>A. thuốc nổ. </b> <b>B. tơ axetat. </b>


<b>C. thuốc súng khơng khói. </b> <b>D. tơ visco. </b>


<b>Câu 22: </b>Khi hiđro hố hồn tồn một mol olein (glixerol trioleat) nhờ Ni xúc tác thu được một mol
stearin (glixerol tristearat) phải cần bao nhiêu mol H2 ?


<b>A. 2 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 23: Thủy phân este E có cơng thức phân tử C</b>4H8O2 (có mặt H2SO4 lỗng) thu được 2 sản phẩm hữu
cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là


<b>A. etyl axetat. </b> <b>B. ancol etylic. </b> <b>C. metyl propionat. </b> <b>D. propyl fomat. </b>
<b>Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột </b> A1 A2 A3 A4 CH3COOC2H5
A1, A2, A3, A4 có CTCT thu gọn lần lượt là


<b>A. C</b>12H22O11,C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. B. C6H12O6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
<b>C. C</b>12H22O11, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. D. glicogen, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH.
<b>Câu 25: Có thể gọi tên este (C</b>17H<b>33</b>COO)<b>3</b>C<b>3</b>H<b>5</b> là


<b>A. tristearin. </b> <b>B. tripanmitin. </b> <b>C. stearic. </b> <b>D. triolein. </b>


<b>ĐỀ SỐ 3: </b>


<b>Câu 1: Fructozơ là một hợp chất </b>


<b>A. đơn chức. </b> <b>B. đisaccarit. </b> <b>C. tạp chức. </b> <b>D. đa chức. </b>


<b>Câu 2: Hợp chất X mạch hở có CTPT là C</b>4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dd NaOH sinh
ra một chất khí Y và dd Z. Khí Y nặng hơn khơng khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch
Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dd Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A. 9,4. </b> <b>B. 10,8. </b> <b>C. 9,6. </b> <b>D. 8,2. </b>


<b>Câu 3: Trong số các loại tơ sau: </b>
(1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n



(2) [-NH-(CH2)5-CO-]n



(3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n.
Tơ nilon-6,6 là


<b>A. (2). </b> <b>B. (1). </b> <b>C. (3). </b> <b>D. (1), (2), (3). </b>


<b>Câu 4: Cho các hợp chất hữu cơ sau: C</b>6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (C2H5)2NH (3); NaOH (4); NH3 (5).
Độ mạnh của các bazơ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần:


<b>A. 1 < 2 < 3 < 4 < 5. B. 1 < 5 < 3 < 2 < 4. </b> <b>C. 5 < 1 < 2 < 4 <3. </b> <b>D. 1 < 5 < 2 < 3 < 4. </b>
<b>Câu 5: Thủy phân chất béo glixerol tristearat (C</b>17H35COO)3C3H5 cần dùng 1,2 kg NaOH. Biết hiệu suất
phản ứng là 80%. Khối lượng glixerol thu được là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. 8,100kg </b> <b>B. 6,900 kg </b> <b>C. 0,750 kg </b> <b>D. 0,736 kg </b>


<b>Câu 6: Thuỷ phân hồn tồn tinh bột trong dung dịch axit vơ cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X </b>
phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là


<b>A. glucozơ, etanol. </b> <b>B. glucozơ, saccarozơ. </b>
<b>C. glucozơ, sobitol. </b> <b>D. glucozơ, fructozơ. </b>


<b>Câu 7: Cho 3,6g một este đơn chức A tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH rồi đem toàn bộ sản phẩm </b>
thu được tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag. CTPT của A là


<b>A. C</b>2H4O2. <b>B. C</b>4H4O2. <b>C. C</b>4H6O2. <b>D. C</b>3H4O2.
<b>Câu 8: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là </b><i><b>sai</b></i><b> ? </b>


<b>A. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị -amino axit được gọi là liên kết peptit. </b>
<b>B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. </b>


<b>C. Trong protein luôn luôn chứa nguyên tố nitơ </b>


<b>D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các -amino axit. </b>


<b>Câu 9: Cho X là tetrapeptit Ala–Gly–Ala–Gly và Y là tetrapeptit Gly–Ala–Gly–Val. Thủy phân hoàn </b>
toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 3 amino axit, trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam alanin.
Giá trị của m là


<b>A. 63,52. </b> <b>B. 67,84. </b> <b>C. 50,74. </b> <b>D. 57,04. </b>


<b>Câu 10: Khi thủy phân 1 kg saccarozơ (giả sử hiệu suất 100%) sản phẩm thu được là: </b>
<b>A. 1052,6 g glucozơ. </b>



<b>B. 500 g glucozơ và 500 g fructozơ. </b>
<b>C. 526,3 g glucozơ và 526,3 g fructozơ. </b>
<b>D. 1052,6 g fructozơ </b>


<b>Câu 11: Khi thủy phân hoàn toàn một este đơn chức bằng dung dịch NaOH thu được dung dịch X. Nếu </b>
cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được 18,4 gam muối. Cho ddịch X vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thu
được 21,6 gam kết tủa. CTPT của este là


<b>A. HCOOC</b>6H5. <b>B. HCOOC</b>6H4CH3. <b>C. CH</b>3COOC6H5. <b>D. HCOOCH=CH</b>2.
<b>Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng? </b>


<b>A. Glucozơ tác dụng được với nước brom. </b>


<b>B. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau. </b>
<b>C. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng. </b>


<b>D. </b>Khi glucozơ ở dạng vịng thì tất cả các nhóm -OH đều tạo ete với CH3OH.


<b>Câu 13: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO</b>3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48
gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ bằng (biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn)


<b>A. 14,4 %. </b> <b>B. 12,4 %. </b> <b>C. 11,4 %. </b> <b>D. 13,4 %. </b>
<b>Câu 14: Trong công nghiệp dược phẩm, chất nào được dùng để pha chế thuốc? </b>


<b>A. Glucozơ. </b> <b>B. Tinh bột. </b> <b>C. Fructozơ. </b> <b>D. Saccarozơ. </b>
<b>Câu 15: Chất không phải axit béo là: </b>


<b>A. axit oleic. B. axit stearic. </b> <b>C. axit panmitic. D. axit axetic. </b>
<b>Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>B. Tinh bột không tan trong nước lạnh. Trong nước nóng từ 65</b>0C trở lên, tinh bột chuyển thành dung
dịch keo nhớt.


<b>C. Etanol có thể được sản xuất bằng phương pháp lên men các nông sản chứa nhiều tinh bột. </b>
<b>D. Tinh bột là polime có cấu trúc dạng mạch phân nhánh và không phân nhánh. </b>


<b>Câu 17: Hợp chất hữu cơ X có cơng thức C</b>3H9O2N. Cho X tác dụng với dd NaOH, đun nhẹ thu được
muối Y và khí Z làm xanh giấy q ẩm. Nung Y với NaOH rắn thu được C2H6. CTCT của X là


<b>A. CH</b>3CH2COONH4. <b>B. CH</b>3COONH3CH3. <b>C. HCOONH</b>3CH2CH3. <b>D. HCOONH</b>2(CH3)2.
<b>Câu 18: Cặp chất nào sau đây tham gia phản ứng thủy phân? </b>


<b>A. Xenlulozơ, glucozơ. </b> <b>B. Fructozơ, tinh bột. </b>
<b>C. Glucozơ, saccarozơ. </b> <b>D. Tinh bột, xenlulozơ . </b>
<b>Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hoá: </b>


0 0


2 ( ; ;


<i>H du</i> <i>Ni t C</i> <i>NaOH du t C</i> <i>HCl</i>


<i>Triolein</i>  <i>X</i>   <i>Y</i>  <i>Z</i>Tên của Z là


<b>A. axit panmitic. </b> <b>B. axit linoleic. </b> <b>C. axit stearic. </b> <b>D. axit oleic. </b>
<b>Câu 20: Cho este CH</b>3COOC6H5 tác dụng với dd NaOH dư. Sau phản ứng thu được


<b>A. CH</b>3COONa và C6H5ONa <b>B. CH</b>3COOH và C6H5ONa.
<b>C. CH</b>3COOH và C6H5OH. <b>D. CH</b>3COONa và C6H5OH.



<b>Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 8,4 lít khí CO</b>2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích
khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là


<b>A. C</b>3H9N. B. C2H7N. <b>C. C</b>3H7N. <b>D. C</b>4H9N.
<b>Câu 22: Cho 4,65 gam anilin tác dụng hoàn toàn với dd nước Brom (dư), thu được m gam kết tủa. Giá trị </b>
của m là


<b>A. 25,8. </b> <b>B. 28,5. </b> <b>C. 16,50. </b> <b>D. 16,65. </b>


<b>Câu 23: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là </b>


<b>A. tơ tằm. </b> <b>B. tơ nilon-6,6. </b> <b>C. tơ nitron. </b> <b>D. tơ visco. </b>
<b>Câu 24: Cho dãy các chất: C</b><sub>6</sub>H<sub>5</sub>OH (phenol), C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>NH<sub>2</sub> (anilin), natri phenolat, H2NCH2COOH,
CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 25: Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp </b>
<b>A. CH</b>2=CH-COO-C2H5. <b>B. CH</b>3COO-CH=CH2.
<b>C. C</b>2H5COO-CH=CH2. <b>D. CH</b>2=CH-COO-CH3.
<b>ĐỀ SỐ 4: </b>


<b>Câu 1: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng </b>
với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong
dung dịch axit khi đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là


<b>A. (3), (4), (5) và (6). </b> <b>B. (1), (3), (4) và (6). </b>
<b>C. (2), (3), (4) và (5). </b> <b>D. (1), (2), (3) và (4). </b>



<b>Câu 2: Một amin A thuộc cùng dãy đồng đẳng với metylamin có hàm lượng cacbon trong phân tử bằng </b>
61,01%. CTPT của A là


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>C. C</b>4H11N. <b>D. C</b>5H13N.
<b>Câu 3: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol? </b>


<b>A. Tristearin. </b> <b>B. Metyl fomat. </b> <b>C. Benzyl axetat. </b>
<b>D. Metyl axetat. </b>


<b>Câu 4: Cho 0,3 mol hỗn hợp axit glutamic và glyxin vào dung dịch 400 ml HCl 1M thu được dung dịch Y. Y </b>
tác dụng vừa đủ 800 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z. Làm bay hơi Z thu được m (gam) rắn khan.
Giá trị của m là


<b>A. 31,8. </b> <b>B. 61,9. </b>


<b>C. 28,8. </b> <b>D. 55,2. </b>


<b>Câu 5: Bản chất hóa học của sợi bông là </b>


<b>A. protein. </b> <b>B. xenlulozơ. </b> <b>C. polieste. </b> <b>D. poliamit. </b>


<b>Câu 6: Cho m gam glucozơ lên men, khí thốt ra được dẫn vào dung dịch nước vôi trong dư thu được </b>
55,2 gam kết tủa trắng. Tính khối lượng glucozơ đã lên men, biết hiệu suất lên men là 92%.


<b>A. 58 </b> <b>B. 54 </b> <b>C. 84 </b> <b>D. 46 </b>


<b>Câu 7: Để chứng minh (X) H</b>2N-CH2-COOH lưỡng tính, ta cho X tác dụng với


<b>A. Na</b>2CO3, HCl. <b>B. NaOH, NH</b>3. <b>C. HNO</b>3, CH3COOH. <b>D. HCl, NaOH. </b>



<b>Câu 8: </b>Đun sôi ag một triglixrit X với dd KOH đến phản ứng hoàn toàn thu được 0,92g glixerol và mg
hỗn hợp Y gồm muối của a xit oleic với 3,18g muối của axit linoleic. Công thức của X và a là:


<b>A. (C</b>17H31COO)2 C3H5OOCC17H33; 8,41g <b>B. (C</b>17H31COO)2 C3H5OOCC17H33; 4,81g
<b>C. (C</b>17H33COO)2C3H5OOCC17H31; 8,41g <b>D. (C</b>17H33COO)2C3H5OOCC17H31; 4,81g
<b>Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: X → Y → C</b>6H6 → Z → Anilin. X và Z lần lượt là


<b>A. C</b>2H2, C6H5CH3. <b>B. C</b>6H12 (xiclohexan), C6H5CH3.
<b>C. CH</b>4, C6H5NO2. <b>D. C</b>2H2, C6H5NO2.


<b>Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng : </b>
(1) X + O2 


0
<b>t</b>
<b>,</b>
<b>Xt</b>


axit cacboxylic Y1 (2) X + H2 


0
<b>t</b>
<b>,</b>
<b>Xt</b>


ancol Y2


(3) Y1 + Y2⇄ Y3 + H2O Biết Y3 có cơng thức phân tử C6H10O2. Tên gọi của X là
<b>A. anđehit metacrylic </b> <b>B. anđehit propionic </b>



<b>C. andehit axetic </b> <b>D. anđehit acrylic </b>
<b>Câu 11: Xenlulozơ có cơng thức phân tử là </b>


<b>A. C</b>4H8O2. <b>B. C</b>12H22O11. <b>C. C</b>6H12O6. <b>D. (C</b>6H10O5)n.


<b>Câu 12: Công thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy </b>
đồng đẳng của axit axetic là công thức nào sau đây ?


<b>A. C</b>nH2nO2 (n ≥ 2). <b>B. C</b>nH2n-4O2 (n ≥ 3)
<b>C. C</b>nH2n-2O2 (n ≥ 2) <b>D. C</b>nH2n+2O2 (n ≥ 3).
<b>Câu 13: Fructozơ là một hợp chất </b>


<b>A. đisaccarit. </b> <b>B. đơn chức. </b> <b>C. đa chức. </b> <b>D. monosaccarit. </b>
<b>Câu 14: Triolein KHÔNGtác dụng với chất hoặc dung dịch nào sau đây? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

(1) là chất rắn kết tinh, có vị ngọt;
(2) phân tử có nhiều nhóm OH ancol;


(3) phân tử có liên kết glicozit nối hai mắt xích khác nhau;
(4) hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.


Chất E là


<b>A. glixerol. </b> <b>B. saccarozơ. </b>


<b>C. fructozơ. </b> <b>D. glucozơ. </b>


<b>Câu 16: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hh X và Y có tỉ </b>
lệ số mol nX : nY =1 : 3 với 780 ml dd NaOH 1M (vừa đủ), sau khi pứ kết thúc thu được dd Z. Cô cạn dd
thu được 94,98 gam muối. Giá trị của m là



<b>A. 77,04. </b> <b>B. 68,1. </b> <b>C. 64,86. </b> <b>D. 99,3. </b>


<b>Câu 17: Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C</b>5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch
NaOH, Thuđược một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức
của X là


<b>A. HCOOC(CH</b>3)=CHCH3. <b>B. HCOOCH=CHCH</b>2CH3.
<b>C. CH</b>3COOC(CH3)=CH2. <b>D. HCOOCH</b>2CH=CHCH3.
<b>Câu 18: Protein phản ứng với Cu(OH)</b>2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là


<b>A. màu đỏ. </b> <b>B. màu vàng. </b> <b>C. màu da cam. </b> <b>D. màu tím. </b>
<b>Câu 19: Tơ lapsan thuộc loại </b>


<b>A. tơ polieste. </b> <b>B. tơ axetat. </b> <b>C. tơ visco. </b> <b>D. tơ poliamit. </b>
<b>Câu 20: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Glucozơ và fructozơ đều tồn tại chủ yếu ở dạng vòng.
(b) Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.


(d) Glucozơ là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 2. B. 3. </b> <b>C. 4. </b> D. 1.
<b>Câu 21: Polime nào có thể tham gia phản ứng cộng? </b>


<b>A. Polietilen. </b> B. Teflon. C. Cao su tự nhiên D. Thủy tinh hữu cơ.
<b>Câu 22: Saccarozơ là một hợp chất </b>



<b>A. đa chức. </b> <b>B. đisaccarit. </b> <b>C. đơn chức. </b> <b>D. monosaccarit. </b>
<b>Câu 23: Cho 21,6 gam hỗn hợp X gồm metyl amin, etyl amin và propyl amin (có tỉ lệ số mol tương ứng </b>
là 1 : 2 : 1) tác dụng hết với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là


<b>A. 39,12 gam. </b> B. 36,2 gam. C. 40,58 gam. D. 43,5 gam.


<b>Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 1 amin no đơn chức, bậc 2, mạch hở X thu được CO</b>2 và hơi nước theo tỉ lệ
số mol tương ứng là 2 : 3. Công thức cấu tạo của X là


<b>A. CH</b>3 – NH – C2H5. <b>B. CH</b>3 – NH – CH3.
<b>C. CH</b>3 – CH2 – CH2 – NH2. <b>D. C</b>2H5 – NH – C2H5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
<i>Tấn. </i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dƣỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chƣơng trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề kiểm tra HKII môn hóa học 12 chuẩn THPT Trưng Vương (Mã đề 002)
  • 3
  • 1
  • 75
  • ×