Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra 45 phút lần 2 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (632.96 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 2 </b>


<b>MƠN: HĨA HỌC 12 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>


<b>Câu 1:</b> Trùng ngưng 13,1gam axit 6-amino hexanoic ở điều kiện thích hợp thu được m gam polime và
1,35gam nước. Giá trị của m là


<b>A. </b>11,750gam. <b>B. </b>8,475gam. <b>C. </b>6,520gam. <b>D. </b>9,825gam.


<b>Câu 2:</b> Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol đipeptit Gly-Ala bằng dung dịch NaOH khối lượng muối thu được


<b>A. </b>20,8gam. <b>B. </b>22,6gam. <b>C. </b>19,0gam. <b>D. </b>16,8gam.


<b>Câu 3:</b> pH của dung dịch cùng nồng độ mol/lit của ba chất: glyxin, lysin, axit glutamic tăng dần theo thứ
tự


<b>A. </b>axit glutamic, glyxin, lysine. <b>B. </b>lysine, glyxin, axit glutamic


<b>C. </b>axit glutamic, lysine, glyxin. <b>D. </b>glyxin, axit glutamic, lysine.


<b>Câu 4:</b> Khi thủy phân hoàn toàn 1mol tripeptit A thu được 2mol glyxin và 1 mol alanin. Số cơng thức
cấu tạo có thể có của A là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>5 <b>D. </b>3.


<b>Câu 5:</b> Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm 2 amin no đơn chức mạch hở thu được 28,60 gam CO2 và 18,45



gam H2O. m có giá trị là :


<b>A. </b>13,35 gam. <b>B. </b>11,95 gam. <b>C. </b>12,65 gam. <b>D. </b>13,00 gam.


<b>Câu 6:</b> Số đồng phân cấu tạo của amin có cơng thức phân tử C4H11N khi tác dụng với axit HNO2 ở nhiệt


độ thường giải phóng khí N2 là


<b>A. </b>5 <b>B. </b>4 <b>C. </b>4 <b>D. </b>2


<b>Câu 7:</b> Polime nào sau đây<b> không</b> được dùng để làm chất dẻo


<b>A. </b>poli(metylmetacrylat). <b>B. </b>poli(vinyl-clorua)


<b>C. </b>poli(ure-fomadehit). <b>D. </b>poli(phenol-fomadehit).


<b>Câu 8:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai </b>?


<b>A. </b>Amino axit rất it tan trong nước


<b>B. </b>Ở trạng thái kết tinh, amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.
<b>C. </b>Amino axit có nhiệt độ nóng chảy khá cao.


<b>D. </b>Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.


<b>Câu 9:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>đúng</b>?


<b>A. </b>Tơ olon thuộc loại tơ poliamit.
<b>B. </b>Tơ capron là polime trùng ngưng.


<b>C. </b>Poliacrilonitrin dùng để chế tạo tơ olon


<b>D. </b>Thành phần chính của cao su thiên nhiên là polibutadien.


<b>Câu 10:</b>Một loại cao su buna-N có chứa 11,2% N về khối lượng. Tỉ lệ số mắc xích buta-1,3-dien :
acrilonitrin là


<b>A.</b>2 : 1 <b>B.</b>4 : 3 <b>C.</b>1 : 2 <b>D.</b>3 : 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>A. </b>Thủy phân poli(vinyl-axetat) <b>B. </b>Đun nóng nhựa rezol thành nhựa rezit.


<b>C. </b>Thủy phân polipeptit. <b>D. </b>Thủy phân tinh bột.


<b>Câu 12:</b> Cho chất có chứa nhóm –CO-NH- là


<b>A. </b>Polistyren. <b>B. </b>Poli(ure-fomadehit).


<b>C. </b>poli( metyl metacrylat). <b>D. </b>poli( etylen-tereftalat)


<b>Câu 13:</b> Khi đun nóng hỗn hợp anđehit fomic và phenol dư trong môi trường axit thu được


<b>A. </b>nhựa novolac. <b>B. </b>nhựa bakelit <b>C. </b>nhựa rezol. <b>D. </b>nhựa rezit.


<b>Câu 14:</b> Chất X có cơng thức phân tử C3H7NO2 biết X + NaOH  Y + CH3OH. Vậy X là


<b>A. </b>NH2-CH2COOCH3. <b>B. </b>CH2=CH-COONH4.



<b>C. </b>CH3-CH(NH2)-COOH. <b>D. </b>HCOONH3CH3


<b>Câu 15:</b> Khối lượng phân tử trung bình của tơ nitron là 82150 đvC. Số mắt xích trung bình của loại tơ
trên là


<b>A. </b>364. <b>B. </b>1310. <b>C. </b>2540 <b>D. </b>1550.


<b>Câu 16:</b> Cho sơ đồ phản ứng : Alanin<i>HNO</i> 2 <i>X</i><i>H</i>2<i>SO</i>4,<i>tO</i><i>Y</i><i>CH</i>3<i>OH</i>,<i>H</i>2<i>SO</i>4,<i>đăc</i>,<i>to</i><i>Z</i>


Cấu tạo của X và Z lần lượt là


<b>A. </b>CH3-CH(OH)-COOH ;CH3 –CH2-COOCH3
<b>B. </b>CH3-CH(OH)-COOH ;CH2=CH-COOCH3.
<b>C. </b>CH3-CH(OH)-COOH ;CH3-CH(OH)-COOCH3.
<b>D. </b>CH2=CH-COOH ;CH2=CH-COOCH3.


<b>Câu 17:</b> Cho 0,2 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra m gam muối và 7,2gam
H2O. A có thể là


<b>A. </b>glyxin. <b>B. </b>alanin. <b>C. </b>axit glutamic. <b>D. </b>axit ađipic.


<b>Câu 18:</b> Công thức tổng quát của amin no đơn chức mạch hở là


<b>A. </b>CnH2n-1N <b>B. </b>CnH2n+3N. <b>C. </b>CnH2n+1N. <b>D. </b>CnH2nN.
<b>Câu 19:</b> Hợp chất có cơng thức C6H5-NH2 có tên gọi là


<b>A. </b>phenylamin. <b>B. </b>benzylamin. <b>C. </b>propylamin. <b>D. </b>alanin.


<b>Câu 20:</b> Polime nào sau đây được tạo ra từ phản ứng trùng hợp?



<b>A. </b>poli(phenol-fomandehit). <b>B. </b>poli(etylen-terephtalat).


<b>C. </b>Poli(metyl metacrylat). <b>D. </b>poli(hexametylen-adipamit)


<b>Câu 21:</b> Hỗn hợp X gồm metylamin, etylamin và propylamin có tổng khối lượng 21,6 gam là và tỉ lệ về
số mol là 1:2:1. Hỗn hợp X trên tác dụng tối đa với m gam dung dịch HCl 25% . Giá trị của m là (cho
rằng các amin phản ứng với nước là không đáng kể)


<b>A. </b>39,12 gam <b>B. </b>4,38 gam. <b>C. </b>17,52 gam <b>D. </b>70,08 gam


<b>Câu 22:</b> Hỗn hợp X gồm glyxin, axit glutamic và lysin. Để trung hòa m gam X cần dùng 300mol dung
dịch NaOH 1M. Khi đốt cháy m gam X thu được 23,52 lit CO2 và 21,15g H2O. Thể tích O2 (đktc) cần


dùng để đốt cháy m gam hỗn hợp X trên là


<b>A. </b>89,88lit. <b>B. </b>59,92 lit. <b>C. </b>29,96lit. <b>D. </b>49,84lit.


<b>Câu 23:</b> Khối lượng metyl metacrylat cần dùng để điều chế được 75 gam poli(metyl metacrylat) là ( Biết
hiệu suất phản ứng là 75%)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>Câu 24:</b> Trung hòa hòan tòan 15,00 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit
HCl, tạo ra 33,25 gam muối. Amin có cơng thức là


<b>A. </b>H2NCH2CH2CH2CH2NH2. <b>B. </b>H2NCH2CH2NH2
<b>C. </b>CH3CH2CH2NH2. <b>D. </b>H2NCH2CH2CH2NH2
<b>Câu 25:</b> Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C4H9NO2 là



<b>A. </b>4. <b>B. </b>6. <b>C. </b>3. <b>D. </b>5


<b>Câu 26:</b> Cho các loại tơ: ông, tơ capron, tơ visco, tơ tằm, tơ nitron, tơ enang, nilon-6,6, tơ lapsan. Số tơ


tổng hợp là


<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>6 <b>D. </b>5.


<b>Câu 27:</b> Thủy phân hoàn toàn 37,8 tripeptit A thu được 45,0gam hỗn hợp các -aminoaxit trong phân tử
chỉ chứa 2 nguyên tử oxi. Số mol NaOH dùng để tác dụng vừa đủ với 45,0gam hỗn hợp các -aminoaxit
trên là


<b>A. </b>0,4mol. <b>B. </b>0,6mol. <b>C. </b>0,2mol. <b>D. </b>0,3mol


<b>Câu 28:</b> Dãy gồm các được sắp xếp theo chiều tăng dần của lực bazo


<b>A. </b>etyl amin, ammoniac, p-metyl anilin, anilin.


<b>B. </b>anilin, amoniac, p-metyl anilin, etyl amin


<b>C. </b>p-metyl anilin, anilin, ammoniac, etyl amin.


<b>D. </b>anilin, p-metyl anilin, amoniac, etyl amin.


<b>Câu 29:</b> X là một α-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm COOH. Cho 15,450 gam X tác


dụng với dung dịch HCl dư thu được 20,925gam muối clorua của X. CTCT của X có thể là


<b>A. </b>CH3[CH2]4CH(NH2)COOH. <b>B. </b>CH3CH(NH2)COOH.



<b>C. </b>CH3CH2CH(NH2)COOH. <b>D. </b>H2NCH2COOH.


<b>Câu 30:</b> Polime nào sau đây có cấu trúc mạch không nhánh?


<b>A. </b>amilopectin. <b>B. </b>cao su lưu hóa. <b>C. </b>nhựa rezit. <b>D. </b>nhựa rezol.


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
DE KIEM TRA 45 PHUT (Lan 2) 10 CO BAN
  • 3
  • 833
  • 0
  • ×