Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề KSCL cuối HK1 môn Toán 12 năm học 2019 - 2020 có đáp án Trường THPT Đồ Sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (941.83 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CUỐI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC </b>
<b>2019-2020 </b>


TRƢỜNG THPT ĐỒ SƠN <b>MƠN TỐN 12 </b>


<i>(Đề có 6 trang) </i> <i>Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) </i>


<b>Mã đề: 101 </b>
<b>Câu 1: Cho </b>log 3<sub>5</sub> <i>m</i>, khi đó log 81 bằng <sub>25</sub>


<b>A. </b>2 .
3


<i>m</i>


<b>B. </b> .


2


<i>m</i>


<b>C. </b>2 .<i>m</i> <b>D. </b>3 .


2


<i>m</i>


<b>Câu 2: Bác Bình tham gia chƣơng trình bảo hiểm An sinh xã hội của công ty bảo hiểm với thể lệ nhƣ </b>
sau: Cứ đến tháng 9 hàng năm bác Bình đóng vào cơng ty 20 triệu đồng với lãi suất hàng năm không đổi



6%/ năm. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm bác Bình thu về tổng tất cả số tiền lớn hơn 400 triệu đồng?
<b>A. </b>14 năm. <b>B. </b>11 năm. <b>C. </b>13năm. <b>D. </b>12 năm.


<b>Câu 3: Tổng các nghiệm của phƣơng trình </b>log 32<sub>3</sub> <i>x</i> log 9<sub>3</sub> <i>x</i> 7 0 bằng
<b>A. </b>84. <b>B. </b>244.


81 <b>C. </b>
28
.
81 <b>D. </b>
244
.
3


<b>Câu 4: Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử là </b>


<b>A. </b><i>C</i><sub>10</sub>3 <b>B. </b><i>P</i><sub>3</sub>. <b>C. </b><i>P</i><sub>10</sub>. <b>D. </b><i>A</i><sub>10</sub>3.
<b>Câu 5: Với </b><i>C</i> là một hằng số tùy ý, họ nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

 

2cos<i>x</i><i>x</i> là
<b>A. </b>2sin<i>x</i> <i>x</i>2 <i>C</i>. <b>B. </b>


2


2 sin
2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>C</i>


   . <b>C. </b>2sin<i>x</i> 1 <i>C</i>. <b>D. </b>



2


2sin
2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>C</i>.


<b>Câu 6: Tích phân </b> 1


2<i>x</i> 1<i>dx</i> bằng


<b>A. </b>ln(2<i>x</i> 1).<sub> </sub> <b>B. </b>ln 2<i>x</i> 1 . <b>C. </b>2ln 2<i>x</i> 1 . <b>D. </b>1ln 2 1 .


2 <i>x</i>


<b>Câu 7: Cho hình lăng trụ đứng </b><i>ABC A B C</i>. có đáy <i>ABC</i> vng tại <i>A</i>, <i>AB</i> <i>a</i> 3, <i>AC</i> <i>AA</i> <i>a</i>. Sin
góc giữa đƣờng thẳng <i>AC</i> và mặt phẳng <i>BCC B</i> bằng


<b>A. </b> 6.


3 <b>B. </b>
10
.
4 <b>C. </b>
3
.
3 <b>D. </b>


6
.
4


<b>Câu 8:</b>Cho khối nón có bán kính đáy <i>r</i> 2, chiều cao <i>h</i>2 3. Thể tích của khối nón là
<b>A. </b>4 3


2




<b>B. </b>8 3 <b>C. </b>2 3


3




<b>D. </b>4 3
3




<b>Câu 9:</b>Cho hình chóp .<i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i>là hình vng cạnh <i>a</i>, <i>SA</i><i>a</i> và <i>SA</i> vng góc với mặt
đáy. <i>M</i> là trung điểm <i>SD</i>. Tính thể tích khối chóp M.BCD ?


<b>A. </b>
3
4
<i>a</i>
<b>B. </b>


3
6
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
3
<i>a</i>
<b>D. </b>
3
12
<i>a</i>


<b>Câu 10:</b>Cho ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = b. Quay hình chữ nhật ABCD xung quanh cạnh AB
ta đƣợc một khối trịn xoay có thể tích bằng


<b> A. </b>

<i>b a</i>2 . <b>B. </b>1 2 .


3

<i>b a</i> <b>C. </b>


2
1


.


3

<i>a b</i> <b>D. </b>


2
.
<i>a b</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>3 2 .<i>x</i>2 <b>B. </b><i>y</i> <i>x</i>4 2 .<i>x</i>2 <b>C. </b><i>y</i> <i>x</i>3 2 .<i>x</i>2 <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i>4 2 .<i>x</i>2
<b>Câu 12: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i> có đồ thị nhƣ hình vẽ.


Hàm số <i>y</i> <i>f x</i> đồng biến trên khoảng nào dƣới đây?


<b>A. </b> 2; . <b>B. </b> 2; 2 . <b>C. </b> 0; 2 . <b>D. </b> ;0 .
<b>Câu 13: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

có đồ thị

 

<i>C</i> nhƣ hình vẽ.


Tọa độ điểm cực tiểu của

 

<i>C</i> là


<b> A. </b>

2;0

. <b>B. </b>

0; 2

. <b>C. </b>

 

1;0 . <b>D. </b>

0; 4

.
<b>Câu 14: Tập nghiệm của bất phƣơng trình </b>2<i>x</i> 4<i>x</i> 6 là


<b>A. </b> ; 6 . <b>B. </b> ; 12 . <b>C. </b> 12; . <b>D. </b> 6; .


<b>Câu 15: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i> xác định trên \ 0 có bảng biến thiên nhƣ hình vẽ.


Số nghiệm của phƣơng trình <i>f x</i>( ) 1 0 là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>0. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> A. </b> 2 3.
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 <b>B. </b>
2 5
.
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 <b>C. </b>


2 1
.
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 <b>D. </b>


3
.
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>





<b>Câu 17:</b>Khối lăng trụ tam giác <i>ABC A B C</i>. ' ' 'có thể tích bằng 66 3


<i>cm</i> .Tính thể tích khối tứ diện <i>A ABC</i>'.
<b>A. </b>11<i>cm</i>3 <b>B. </b> 3


44<i>cm</i> <b>C. </b> 3


33<i>cm</i> <b>D. </b>22cm3


<b>Câu 18: Một hình trụ có bán kính đáy bằng </b><i>r</i>và có thiết diện qua trục là một hình vng. Tính diện tích
tồn phần của hình trụ đó.


<b>A. </b>8<i>r</i>2. <b>B. </b>6<i>r</i>2. <b>C. </b>2<i>r</i>2. <b>D. </b>4<i>r</i>2.


<b>Câu 19:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) liên tục và có đạo hàm <i>f x</i>'( ) 2(2<i>x</i>1) (2 <i>x</i>2)(3 3 ) <i>x</i> , số điểm cực trị
của hàm số là:


<b>A. </b>0. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.


<b>Câu 20: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>2 <i>mx</i> 1 với <i>m</i> là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i>
để hàm số đạt cực trị tại hai điểm <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> thỏa <i>x</i><sub>1</sub>2 <i>x</i><sub>2</sub>2 6.


<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>0.


<b>Câu 21: Hàm số </b> <i>f x</i>

 

23<i>x</i>1 có đạo hàm


<b>A. </b> <i>f</i> '

  

<i>x</i>  3<i>x</i>1 2

3<i>x</i>2.ln 2. <b>B. </b> <i>f</i> '

 

<i>x</i> 3.23<i>x</i>1.

<b>C. </b> <i>f</i> '

  

<i>x</i>  3<i>x</i>1 2

3<i>x</i>2. <b>D. </b> <i>f</i> '

 

<i>x</i> 3.23<i>x</i>1.ln 2.
<b>Câu 22: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?. </b>


<b>A. </b> <sub>1</sub>



2


log 4


<i>y</i> <i>x</i> . <b>B. </b> 3


<i>x</i>


<i>y</i>




 
  <sub> </sub> .
<b>C. </b><i>y</i>

2020 2019

<i>x</i>. <b>D. </b> 2 3


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>e</i>
  
 <sub></sub> <sub></sub>
  .


<b>Câu 23: Nghiệm của phƣơng trình </b>log(<i>x</i> 1) 2 là



<b>A. </b>5. <b>B. </b>1025. <b>C. </b>101. <b>D. </b>21.


<b>Câu 24: Cho cấp số nhân </b> <i>u<sub>n</sub></i> , biết <i>u</i><sub>1</sub> 1; <i>u</i><sub>4</sub> 64. Công bội <i>q</i> của cấp số nhân bằng
<b>A. </b><i>q</i> 8. <b>B. </b><i>q</i> 4. <b>C. </b><i>q</i> 2 2. <b>D. </b><i>q</i> 2.


<b>Câu 25: Cho hình lăng trụ đứng </b> <i>ABC A B C</i>. có đáy là tam giác vuông cân tại <i>B</i> , <i>BB</i> <i>a</i> và
2.


<i>AC</i> <i>a</i> Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
<b>A. </b>


3


2


<i>a</i>


<b>B. </b> 3


.
<i>a</i> <b>C. </b>
3
.
6
<i>a</i>
<b>D. </b>
3
.
3
<i>a</i>



<b>Câu 26:</b>Cho hình trụ có hai đáy là hai hình trịn

 

<i>O</i> và

 

<i>O</i> , bán kính bằng <i>a</i>. Một hình nón có đỉnh là
<i>O</i> và đáy là hình trịn

 

<i>O</i> . Biết góc giữa đƣờng sinh của hình nón với mặt đáy bằng

60 ,

0 tỉ số diện tích
xung quanh của hình trụ và hình nón bằng


<b>A. </b> 1


3 <b>B. </b> 2 <b>C. </b>2 <b>D. </b> 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>cos 2
6


  <b>B. </b>cos 1


3


   <b>C. </b>cos 1


3


  <b>D. </b>cos 2


6


  


<b>Câu 28: Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b> 2 3
1
<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i> trên đoạn 0; 4 là
<b>A. </b>11.


5 <b>B. </b>2. <b>C. </b>


7
.


5 <b>D. </b>3.


<b>Câu 29:</b>Cho hàm số 3 2


<i>y</i><i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx</i><i>d</i> có đồ thị nhƣ hình vẽ.


Mệnh đề nào sau đây đúng?


<b>A. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0. <b>B. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0.
<b>C. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0. <b>D. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0.
<b>Câu 30: Tập</b>xác định của hàm số

2



4 3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  là


<b>A. </b> \{1;3}. <b>B. </b>

 

1; 3 . <b>C. </b>

 ;1

 

3;

. <b>D. </b>

  ;1

 

3;

.
<b>Câu 31: Cho log</b><i><sub>a</sub>b</i> 2. Giá trị của 3


log<i>a</i> <i>a b</i> bằng



<b>A. </b>4. <b>B. </b>1. <b>C. </b>6. <b>D. </b>5.


<b>Câu 32:</b>Một khối lập phƣơng có thể tích bằng 3 3a3,thì cạnh của khối lập phƣơng đó bằng


<b>A. </b>3 3a <b>B. </b><i>a</i> 3 <b>C. </b>3a <b>D. </b> 3


3
<i>a</i>



<b>Câu 33:</b>Tập nghiệm của bất phƣơng trình <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub>


2 2


log (<i>x</i> <i>x</i>)log (2<i>x</i>2)là :


<b>A. </b>[1;2] <b>B. </b>(1; 2)(2;) <b>C. </b>(1;) <b>D. </b>(1; 2)


<b>Câu 34: Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh khối 10, 5 học sinh khối 11 và 3 học sinh khối 12 </b>
thành một hàng ngang. Xác suất để khơngcó học sinh khối 11 nào xếp giữa hai học sinh khối 10 bằng
<b>A. </b> 3


70. <b>B. </b>


3


35. <b>C. </b>


1



7. <b>D. </b>


2
7.


<b>Câu 35: Hình hộp chữ nhật có ba kích thƣớc đơi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? </b>


<b>A. </b>6. <b>B. </b>3 . <b>C. </b>9. <b>D. </b>4 .


<b>Câu 36: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i> có bảng biến thiên nhƣ hình vẽ.


Hàm số có giá trị cực tiểu bằng


<b>A. </b>0. <b>B. </b>3. <b>C. </b> 1. <b>D. </b>1.


<i>O</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 37: Đƣờng tiệm cận đứng của đồ thị hàm số </b> 2 1
3
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> có phƣơng trình là


<b>A. </b><i>y</i> 2. <b>B. </b><i>y</i> 1. <b>C. </b><i>x</i> 3. <b>D. </b><i>x</i> 3.


<b>Câu 38: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m</i> sao cho hàm số <i>y</i> <i>mx</i> 4
<i>x</i> <i>m</i>






 nghịch biến trên khoảng

;1

?


<b> A. </b>   2 <i>m</i> 1. <b>B. </b>  2 <i>m</i> 2. <b>C. </b>  2 <i>m</i> 2. <b>D. </b>   2 <i>m</i> 1.
<b>Câu 39: Cho hàm số </b> 1 3 2 2

2



3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>m</i> <i>x m</i> . Tìm tập hợp <i>S</i> tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i>
để hàm số đồng biến trên .


<b>A. </b><i>S</i>

2;

. <b>B. </b><i>S</i> 

; 2

. <b>C. </b><i>S</i> 

; 2

. <b>D. </b><i>S</i>

2;

.
<b>Câu 40:</b>Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 1 3 2 2 3 5.


3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


<b>A. </b>Song song với trục hoành. <b>B. </b>Song song với đƣờng thẳng <i>x</i>1.
<b>C. </b>Có hệ số góc bằng 1<sub>. </sub> <b>D. </b>Có hệ số góc dƣơng.


<b>Câu 41: Cho hình nón có bán kính đáy </b><i>R</i> <i>a</i> và chiều cao <i>h</i> <i>a</i> 3. Diện tích xung quanh của hình nón
đã cho là


<b>A. </b>4 <i>a</i>2. <b>B. </b> <i>a</i>2 3. <b>C. </b>2 <i>a</i>2.<sub> </sub> <b>D. </b>3 <i>a</i>2.


<b>Câu 42: Hàm số </b> <i>f x</i> log 2<sub>3</sub> <i>x</i> 1 có đạo hàm
<b>A. </b> 1 .



2<i>x</i> 1 ln 3 <b>B. </b>
ln 3


.


2<i>x</i> 1 <b>C. </b>


2
.


2<i>x</i> 1 ln 3 <b>D. </b>
2 ln 3


.
2<i>x</i> 1
<b>Câu 43: Tìm nguyên hàm </b><i>F x</i> của hàm số <i>f x</i> <i>e</i>3<i>x</i>, biết <i>F</i> 0 1.


<b>A. </b><i>F x</i> <i>e</i>3<i>x</i> 1. <b>B. </b><i>F x</i> 3<i>e</i>3<i>x</i> 2. <b>C. </b> 1 3 1


.


3 3


<i>x</i>


<i>F x</i> <i>e</i> <b>D. </b> 1 3 2


.



3 3


<i>x</i>


<i>F x</i> <i>e</i>


<b>Câu 44: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh bằng <i>a</i>, <i>SA</i> <i>ABCD</i> , <i>SA</i> <i>a</i> 3.
Gọi <i>M</i> điểm trên đoạn <i>SD</i> sao cho <i>MD</i> 2<i>MS</i>. Khoảng cách giữa hai đƣờng thẳng <i>AB</i> và <i>CM</i> bằng
<b>A. </b> 3.


4


<i>a</i>


<b>B. </b>2 3.
3


<i>a</i>


<b>C. </b>3 .


4


<i>a</i>


<b>D. </b> 3.
2


<i>a</i>



<b>Câu 45: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

. Hàm số <i>y</i> <i>f</i> '

 

<i>x</i> là hàm số bậc ba có đồ thị nhƣ hình vẽ bên.


Hàm số <i>y</i> <i>f</i>

3<i>ex</i>

đồng biến trên khoảng nào dƣới đây ?.


<b> A. </b>

ln 2;ln 4 .

<b>B. </b>

;1

. <b>C. </b>

ln 2; 4 .

<b>D. </b>

ln 4;

.


<b>Câu 46:</b> Cho hình chóp tam giác đều .<i>S ABC</i> có <i>SA</i>2. Gọi <i>D E</i>, lần lƣợt là trung điểm của cạnh


,


<i>SA SC</i>. Thể tích khối chóp .<i>S ABC</i>, biết <i>BD</i><i>AE</i>
<b>A. </b>4 21


27 <b>B. </b>


4 21


7 <b>C. </b>


4 21


9 <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 47:</b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên nhƣ hình dƣới đây.


Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 1
2 ( ) 1
<i>y</i>


<i>f x</i>





 là:


<b> A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.


<b>Câu 48: Biết rằng phƣơng trình: </b>log2<sub>3</sub> <i>x</i>(<i>m</i>2) log<sub>3</sub><i>x</i>3<i>m</i> 1 0 có hai nghiệm phân biệt <i>x x</i>1; 2 thỏa


mãn <i>x x</i>1 2 27. Khi đó tổng

<i>x</i>1<i>x</i>2

bằng:


<b> A. </b>1


3. <b>B. </b>


34


3 . <b>C. </b>6 . <b>D. </b>12.


<b>Câu 49: Tập tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m</i> để hàm số 3
3


1
2


<i>y</i> <i>mx</i> <i>x</i>


<i>x</i> đồng biến trên khoảng
0; là



<b>A. </b> ; 9 . <b>B. </b> 9; . <b>C. </b> 9; . <b>D. </b> ; 9 .


<b>Câu 50: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i> liên tục trên có đồ thị nhƣ hình vẽ.


Phƣơng trình <i>f</i> 2 <i>f x</i> 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?


<b>A. </b>4 . <b>B. </b>5 . <b>C. </b>6 . <b>D. </b>7 .


<b>--- HẾT --- </b>


<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>1.C </b> <b>2.C </b> <b>3.B </b> <b>4.D </b> <b>5.D </b> <b>6.D </b> <b>7.D </b> <b>8.D </b> <b>9.D </b> <b>10.A </b>


<b>11.D </b> <b>12.C </b> <b>13.D </b> <b>14.B </b> <b>15.C </b> <b>16.B </b> <b>17.D </b> <b>18.B </b> <b>19.B </b> <b>20.A </b>


<b>21.D </b> <b>22.D </b> <b>23.C </b> <b>24.B </b> <b>25.A </b> <b>26.D </b> <b>27.B </b> <b>28.A </b> <b>29.D </b> <b>30.C </b>


<b>31.D </b> <b>32.B </b> <b>33.D </b> <b>34.D </b> <b>35.B </b> <b>36.A </b> <b>37.C </b> <b>38.D </b> <b>39.A </b> <b>40.A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trƣờng <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng đƣợc biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trƣờng Đại học và các trƣờng chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trƣờng ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.



-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trƣờng <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trƣờng </i>
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn. </i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chƣơng trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tƣ duy, nâng cao thành tích học tập ở trƣờng và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dƣỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tƣ liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi học sinh giỏi tỉnh vĩnh phúc môn toán 9 năm học 2013 - 2014(có đáp án)
  • 5
  • 3
  • 50
  • ×