Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

tiet 57 tuyen yen tuyen giap co 1 khong 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.64 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<b> Nêu vai trị của hoocmơn ?</b>



<b> Vai trị: </b>



<b>+ Duy trì tính ổn định của mơi trường bên trong cơ thể.</b>


<b>+ Điều hịa q trình sinh lí diễn ra bình thường.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TUYẾN YÊN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. TUYẾN YÊN :</b>

<b> Em hãy xác định vị trí </b>

<b><sub>của tuyến yên?</sub></b>



<b>Cấu tạo như thế nào ?</b>



<b>Nền sọ</b>


<b>Vùng dưới đồi</b>


<b>Thùy trước</b>



<b>Thùy sau</b>



<b>Thùy giữa</b>



<b>Tuyến n</b>


<b>Có có vai trị gì ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Buồng trứng</b>
<b>Tinh hồn</b>



<b>Gan</b>


<b>Tuyến trên </b>
<b>thận</b>


<b>Nữ :Phát triển bao nỗn, tiết ơstrơgen,</b>
<b>rụng trứng, tạo và duy trì thể vàng </b>


<b>Nam</b>

<b>: sinh tinh, </b>


<b>tiết testôstêron</b>


<b>Tiết hoocmôn </b>


<b>Tirôxin (TH)</b>


<b>Tiết sữa </b>


<b>(tạo sữa)</b>

<b>Tăng trưởng</b>



<b> cơ thể</b>



<b>Kích tố </b>
<b>tuyến sữa</b>


<b>Kích tố </b>
<b>tuyến giáp</b>


<b>Kích tố thể vàng</b>
<b>Kích tố nang trứng</b>



<b>Kích tố </b>
<b>tăng trưởng</b>


<b>Hệ cơ xương</b>


<b>(thơng qua gan)</b>


<b>Điều hòa hoạt động </b>
<b>sinh dục trao đổi</b>
<b> đường,chất khống</b>
<b>Kích tố vỏ tuyến</b>


<b>trên thận</b>


<b>Tuyến sữa</b>


<b>Tuyến giáp</b>


<b>Thùy trước tuyến yên</b>

<b>Khái quát vai trò của </b>
<b>thùy trước tuyến </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Thùy sau tuyến yên</b>


<b>Kích tố chốn</b>


<b>g đái </b>
<b>tháo nhạt (A</b>


<b>DH)</b>



Ơxitơxin
(OT)


<b>Thận</b>

<b>Giữ nước</b>


(chống đái tháo nhạt)


<b>Dạ con</b>



<b>Tiết sữa</b>


<b>Co bóp tử </b>


<b>cung lúc đẻ</b>



<b>Tuyến sữa</b>


<b>Khái quát vai trò của </b>


<b>thùy sau tuyến yên?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tuyến n tiết ít hoocmơn tăng trưởng(GH) </b>
<b>hơn mức bình thường</b> <b>gây bệnh lùn</b>


<b>Tuyến n tiết nhiều hoocmơn tăng trưởng(GH) </b>
<b>hơn mức bình thường gây bệnh “khổng lồ”</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II. Tuyến giáp.</b>



<b>Nặng khoảng 20-25 (g)</b>

<b>Tuyến giáp</b>



-

<b><sub>Vị trí ?</sub></b>




-

<b><sub>Cấu tạo?</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tuyến cận </b>
<b>giáp</b>


<b>Tuyến giáp</b>


+ Tiết hoocmôn Tirôxin (thành phần có Iốt)

ảnh


hưởng trao đổi

chuyển hóa các chất

ở tế bào.


+ Tiết hoocmơn Canxitơnin cùng với

tuyến cận giáp



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tuyến giáp tiết

nhiều

hay

ít hoocmơn

hơn mức bình


thường sẽ dẫn đến hậu quả gì?



<b>Bệnh Bazơđơ</b>

<b>Bệnh bướu cổ </b>



<b>Ngun </b>


<b>nhân</b>



<b> </b>

<b>Hậu </b>



<b>quả</b>



<b>Tuyến giáp tiết ít hooc mơn tirơxin</b>
<b>( do thiếu ốt)</b>


<b>- Gây phình đại tuyến.</b>


<b>- Trẻ chậm lớn, trí não kém </b>


<b>phát triển.</b>


<b>- Người lớn hoạt động thần </b>
<b>kinh giảm sút, trí nhớ kém.</b>


-<b>Tuyến giáp tiết nhiều hoocmơn</b>


<b> (do tuyến hoạt động mạnh)</b>


<b>- Tăng cường trao đổi chất.</b>
<b>- Tăng tiêu dùng oxi, nhịp tim </b>
<b>tăng. </b>


<b>- Người bệnh luôn hồi hộp, căng </b>
<b>thẳng, mất ngủ, sút cân nhanh, </b>
<b>gây lồi mắt. </b>


Tuyến giáp tiết nhiều hay ít hoocmơn hơn mức bình thường



sẽ dẫn đến bệnh lí của cơ thể



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Số người mắc bướu cổ do thiếu Iốt trên thế</b>


<b>giới hiện nay:</b>



<b>- Châu Á : 750 triệu.</b>


<b>- Châu Phi : 230 triệu. </b>



<b>- Châu Mỹ La Tinh :60 triệu </b>



-Việt Nam khoảng 1 triệu 700.000 người




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Rau câu biển</b>


<b>Ốc biển</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Cuộc vận động </b>

<b>“tồn dân </b>


<b>dùng muối Iơt”</b>

<b> có ý nghĩa gì ?</b>



<b>Dùng muối iốt để </b>


<b>ngừa bệnh bướu cổ</b>



<b>Người dân đã </b>


<b>nhận thức rõ </b>


<b>điều này chưa?</b>



<b>Bản thân em </b>


<b>cần có trách </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Em hãy khái quát bài học </b>


<b>hôm nay dưới dạng bản đồ </b>



<b>tư duy.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Dặn dị</b>



<b>Về nhà : học bài theo bản đồ tư duy.</b>



<b>Đọc mục “em có biết” SGK /178.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

×