Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

Bài giảng ga toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.31 KB, 38 trang )

Giỏo ỏn Hỡnh hc 6
Thứ ngày tháng 08 năm 2009
Tiết 1 : Điểm. Đờng thẳng
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu điểm là gì, đờng thẳng là gì. Quan hệ giữa điểm và đờng thẳng
- Biết vẽ điểm, đờng thẳng, ặt tên cho điểm, đờng thẳng
- Biết dùng các kí hiệu điểm, đờng thẳng, kí hiệu
,
.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Thớc thẳng, mảnh bìa, hai bảng phụ
- Học sinh: Thớc thẳng, mảnh bìa
III. Tiến trình dy hc :
A. t vn :
HS1: Em hãy nêu vài bề mặt đợc coi là phẳng
( Đáp án: Mặt tủ kính, mặt nớc hồ khi không gió...)
HS2: Chiếc thớc dài các em đang kẻ có đặc điểm điểm gì ?
(Đáp án: Thẳng, dài...)
* Vậy những ví dụ trên là hình ảnh của những khái niệm nào trong hình học ?
B. Bi mi:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bng
Quan sát H1: Đọc tên
các điểm và nói cách viết
tên các điểm, cách vẽ
điểm.
Quan sát bảng phụ và chỉ
ra điểm D
- Đọc tên các điểm có
trong H2
- Giới thiệu khái niệm
hai điểm trùng nhau, hai


điểm phân biệt
- Giới thiệu hình là một
tập hợp điểm
- Hãy chỉ ra các cặp điểm
phân biệt trong H2
- Điểm A, B, M
- Dùng các chữ cái in hoa
- Dùng một dấu chấm
nhỏ
- Điểm A và C chỉ là một
điểm
- Cặp A và B, B và M ...
- Sợi chỉ căng thẳng, mép
thớc ...
1. Điểm

A

B

M
hỡnh 1
A

C
hỡnh 2
* Bất cứ hình nào cũng là
một tập hợp điểm. Điểm
cũng là một hỡnh.
2. Đờng thẳng

a
p

(h3)
- Đờng thẳng là một tập
hợp điểm. Đờng thẳng
Nm hc 2009 - 2010


Giỏo ỏn Hỡnh hc 6
- Yêu cầu HS đọc thông
tin SGK: Hãy nêu hình
ảnh của đờng thẳng.
- Quan sát H3, cho biết :
+ Đọc tên các đờng
thẳng
+ Cách viết tên cách viết
- Cho HS quan sát H4:
Điểm A, B có quan hệ gì
với đờng thẳng d ?
- Có thể diễn đạt bằng
những cách nào khác ?
- Treo bảng phụ tổng kết
về điểm, đờng thẳng.
- Đờng thẳng a, p
- Dùng chữ in thờng
- Điểm A nằm trên đờng
thẳng d, điểm B không
nằm trên đờng thẳng d.
không bị giới hạn về hai

phía. Vẽ đờng thẳng bằng
một vạch thẳng.
3. Điểm thuộc đờng ...
d
B
A
(h4)
- ở h4: A

d ; B

d
Cáchviết Hình vẽ

hiệu
Điểm M
M
M
Đờng
thẳng a
a
a
C. Cng c:
Hng dn hc nh:Câu hỏi 1:
Câu hỏi 2:
III. Bài mới
IV. Củng cố (8ph)
Yêu cầu HS làm các bài tập sau:
Bài tập 1: Cách đặt tên cho điểm
Bài tập 3: Nhận biết điểm

,
đờng thẳng
Bài tập: Vẽ điểm
,
đờng thẳng
V. Hớng dẫn học ở nhà
- Học bài theo SGK
- Làm các bài tập 2 ; 5 ; 6 SGK, 2 ; 3 SBT.
Nm hc 2009 - 2010
Giỏo ỏn Hỡnh hc 6
Ngày soạn: ...
Ngày dạy :
Tiết 2
Bài 2. Ba điểm thẳng hàng
A. Mục tiêu
- Học sinh hiểu thế nào là ba điểm thẳng hàng
- Hiểu đợc quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng
- Biết vẽ ba điểm thẳng hàng
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thớc thẳng, phấn màu
Học sinh: nt
C. Tiến trình bài giảng
I. ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ
Yêu cầu HS làm bài tập 1, 4 SGK ; bài 5 ; bài 6 SBT
Kiểm tra bài tập làm ở nhà của HS
III. Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Xem H8a và cho
biết: Khi nào ta nói ba

điểm A, B, D thẳng
hàng ?
- Xem H8a và cho
biết: Khi nào ta nói ba
điểm A, B, C thẳng
hàng
- Nhận xét về quan hệ
giữa ba điểm A, B, C
- Đọc thông tin trong
SGK và trả lời câu
hỏi
- Đọc thông tin trong
SGK và trả lời câu
hỏi
- Đọc thông tin SGK
và trả lời câu hỏi
1.Thế nào là ba điểm thẳng hàng
A B D
H8a
Khi ba điểm A, B, D cùng nằm
trên một đờng thẳng ta nói, chúng
thẳng hàng
B
A
C
H8b
Khi ba điểm A, B, C không cùng
thuộc bất cứ đờng thẳng nào,ta
nói chúng không thẳng hàng
2. Quan hệ giữa ba điểm thẳng

hàng
M
N O
H9
ở H9, ta có:
- Điểm C nằm giữa điểm A và B
- Điểm A và B nằm lhác phía đối
với điểm C
- Điểm A và C nằm cùng phía đối
với điểm B ....
Nm hc 2009 - 2010
Giỏo ỏn Hỡnh hc 6
- Trong ba điểm thẳng
hàng có thể có mấy
điểm nằm giữa hai
điểm còn lại ?
- Yêu cầu học sinh
thảo luận nhóm và
làm bài tập 11
Có một điểm duy
nhất.
- Một số nhóm trình
bày kết quả
- Nhận xét và thống
nhất cau trả lời
* Nhận xét: SGK
Bài tập 11.(SGK-tr.107)
- Điểm R nằm giữa điểm M và N
- Điểm M và N nằm lhác phía đối
với điểm R

- Điểm R và N nằm cùng phía đối
với điểm M ....
IV. Củng cố
- Nhắc những nội dung chính cần nắm đợc
- Làm bài tập 10
+ Yêu cầu HS lên bảng vẽ
+ Muốn vẽ ba điểm thẳng hàng ta làm thế nào ?
- Làm bài tập 12:
V. Hớng dẫn học ở nhà
- Học bài theo SGK
- Làm bài tập 8 ; 9 ; 13 ; 14 SGK
Nm hc 2009 - 2010
Giỏo ỏn Hỡnh hc 6
Ngày soạn: ...
Ngày dạy :
Tiết 3
Bài 3. Đờng thẳng đi qua hai điểm
A. Mục tiêu
- Học sinh hiểu đợc có một và chỉ một đờng thẳng đi qua hai điểm phân biệt
- Biết vẽ đờng thẳng đi qua hai điểm
- Biết vị trí tơng đối giữa hai đờng thẳng: cắt nhau, song song, trùng nhau
- Vẽ hình chính xác đờng thẳng đi qua hai điểm
B. Chuẩn bị
GV: Thớc thẳng, máy chiếu hắt
HS: Thớc thẳng, giấy trong
C. Tiến trình bài giảng
I. ổn định lớp (2)
II. Kiểm tra bài cũ( 7)
Yêu cầu HS trả lời miệng những câu hỏi sau:
- Thế nào là ba điểm thẳng hàng ? Nói cách vẽ ba điểm thẳng hàng

- Trả lời miệng bài tập 11 SGK: vẽ hình 12 trên bảng
- Nói cách vẽ ba điểm không thẳng hàng. Làm bài tập 13. Sgk
III. Bài mới (25)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Cho điểm A, vẽ đ-
ờng thẳng a đi qua A.
Có thể vẽ đợc mấy đ-
ờng thẳng nh vậy ?
- Lấy điểm B

A, vẽ
đờng thẳng đi qua hai
điểm A, B. Vẽ đợc
mấy đờng nh vậy?
- Đọc thông tiin
trong SGK: Có
những cách nào để
đặt tên cho đờng
thẳng ?
- Đọc tên những đ-
- Vẽ hình và trả lời câu
hỏi
- Làm bài tập 15. Sgk:
Làm miệng
- Dùng một chữ cái in
thờng, hai chữ cái in th-
òng, hai chữ cái in hoa
- Làm miệng ? Sgk
1. Vẽ đờng thẳng
A

B
* Nhận xét: Có một và chỉ một đ-
ờng thảng đi qua hai điểm phân
biệt
2. Tên đờng thẳng
a
A
B
y
x
Nm hc 2009 - 2010
Giỏo ỏn Hỡnh hc 6
ờng thẳng ở hình H1.
Chúng có đặc điểm
gì?
- Các đờng thẳng ở
H2 có đặc điểm gì?
- Các đờng thẳng ở
H3 có đặc điểm gì ?
- Đờng thẳng a, HI
- Chúng trùng nhau
- Chúng cắt nhau

- Chúng song song với
nhau
3. Đờng thẳng trùng nhau, ....
a. Đờng thẳng trùng nhau
H1
a
H

I
b. Đờng thẳng cắt nhau
H2
J
K
L
c. Đờng thẳng song song
H3
j
k
* Nhận xét: Hai đờng thẳng phân
biệt thì cắt nhau hoặc song song
IV. Củng cố(8)
- Tại sao không nói ba điểm không thẳng hàng ?
- Làm bài tập 16
- Cho ba điểm và một thớc thẳng. Làm thế nào để biết ba điểm đó có
thẳng hàng không?
- Làm bài tập 17 Sgk
- Làm bài tập 19Sgk
V. Hớng dẫn học ở nhà
Học bài theo SGK
Làm bài tập 18 ; 20 ; 21 SGK
Đọc trớc nội dung bài tập thực hành.
Nm hc 2009 - 2010
Giỏo ỏn Hỡnh hc 6
Thứ 5 ngày 17 tháng 09 năm 2009
Tiết 4 - 5 : Thực hành:
Trồng cây thẳng hàng
I. Mục tiêu:
- HS bit trng cõy hoc chụn cỏc cc thng hng vi nhau da trờn khỏi nim

ba im thng hng.
- Thy c ý ngha thc t ca vic hc mụn Toỏn.
- Rốn ý thc hot ng tp th, lm vic theo nhúm v s t giỏc.
II. Chuẩn bị:
- GV: 3 cọc tiêu, 1dõy dọi, 1 bỳa úng cc.
- HS: Chia lp theo ba nhúm, mi nhúm 4 cc tiờu, 1 dõy di, 1 bỳa úng cc.
HS: Đọc trớc nội dung bài thực hành
III. Tiến trình bài giảng:
A. Bài cũ:
- GV kim tra s chun b ca HS.
- Tp trung HS sõn vn ng.
HS1: Khi nào ta nói ba điểm thẳng hàng ? Nói cách vẽ ba điểm thẳng hàng.
B.T chc hot ng thc hnh:
Hot ng 1: Thụng bỏo nhim v.
- GV chụn 2 cc tiờu sõn vn ng v nờu nhim v: Chôn các cọc hành
rào thẳng hàng giữa hai cột mốc A và B.
- Yờu cu HS nhc li nhim v va tit hc.
- chụn c cỏc cc tiờu thng hng ta phi lm nh th no?
Hot ng 2: Tỡm hiu cách làm.
- Gv tin hnh lm mu, yờu cu HS ghi li cỏch lm.
- Yờu cu HS: Nờu cỏc bc tin hnh.
Bc 1: úng cc thng ng vi mt t ti A v B (s dng dõy di
iu chnh). Dựng bỳa úng c nh cỏc cc tiờu (ó lm trc khi giao nhim
v)
Bc 2: HS 1 ng cc A, HS2 ng v trớ C cm 1 cc.
Bc 3: HS1 ngm v ra hiu cho HS 2 t cc tiờu v trớ C sao cho HS1
thy cc tiờu A che khut hon ton cc tiờu B v C khi ú A, B, C thng
hng.
Hot ng 3: HS thc hnh theo nhúm.
- Hóy úng cỏc cc thng hng vi 3 cc ó úng trờn.

- HS tin hnh theo nhúm ó phõn cụng. Nhúm trng ghi phiu thc
hnh.
- Gv quan sỏt cỏc nhúm, iu chnh, nhc nh khi cn thit.
Hot ng 4: ỏnh giỏ, nhn xột.
- Tp trung HS, GV ỏnh giỏ, nhn xột thỏi lm vic, hiu qu hot
ng ca cỏc nhúm.
C. Hng dn hc nh:
- Thu dn dng c thc hnh v v sinh tay chõn.
- Nghiờn cu bi tip theo: 5. Tia
Nm hc 2009 - 2010
Giáo án Hình học 6
Thø 3 ngµy 06 th¸ng 10 n¨m 2009
TiÕt 6 : Tia
I. Mục tiêu:
- HS hiểu khái niệm tia.
- Nhận biết một hình là một tia. Nhận biết được hai tia đối nhau, hai tia
trùng nhau.
- Biết vẽ tia, hai tia trùng nhau, hai tia đối nhau.
II. Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng, phấn màu, máy chiếu.
HS: Thước thẳng.
III. Tiến trình bài giảng:
A. Bài cũ:
HS 1: Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O thuộc đường thẳng đó. Điểm O chia
đường thẳng xy thành mấy phần.
Đặt vấn đề: Trên hình ta có hai nửa đường thẳng Ox và Oy còn gọi là tia.
Vậy hình như thế nào gọi là tia?
B. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
GV nêu khái niệm tia

đồng thời chiếu tia Ox
lên màn hình lớn.
Trên hình (bài cũ) có
những tia nào?
GV chốt hình và lưu ý:
KHi đọc (viết) tên một
tia, phải đọc (viết) tên
gốc trước.
Bài tập 1(Đưa lên màn
hình): Đọc tên các tia có
trong hình vẽ sau:
Bài tập 2: Vẽ tia Ax.
GV hướng dẫn HS vẽ
trên màn hình.
Cho hình vẽ:
Hai tia Ox và Oy có gì
chung?
GV giới thiệu: Tia Ox và
tia Oy là hai tia đối nhau.
Yêu cầu: Vẽ hai tia Ax
và Ay đối nhau.
GV rút ra nhận xét
HS ghi bài.
1 HSnhắc lại khái niệm
SGK.
HS trả lời theo ý hiểu.
HS thảo luận trả lời.
HS nêu cách vẽ.
1 HS lên bảng vẽ.
HS quan sát hình vẽ để

trả lời.
HS vẽ hình.
HS đọc nhận xét SGK.
1. Tia:
Hình gồm:
- Điểm O
- một phần đường thẳng
bị chia ra bởi O
gọi là một tia gốc O.
VD: Tia Ox và tia Oy.
Năm học 2009 - 2010
Giỏo ỏn Hỡnh hc 6
Tiết 7 : Luyện tập
A. Mục tiêu
- Học sinh đợc củng cố khái niệm tia, có thể phát biểu định nghĩa tia bằng
các cách khác nhau, khái niệm hai tia đối nhau
- Biết vẽ hình theo cách diễn tả bằng lời.
- Biết vẽ tia đối nhau, nhận dạng sự khác nhau gữa tia và đờng thẳng
B. Chuẩn bị
GV: Thớc thẳng, máy chiếu hắt
HS: Thớc thẳng, giấy trong
C. Tiến trình bài giảng
I. ổn định lớp (1)
II. Kiểm tra bài cũ( 7)
Yêu cầu HS trả lời miệng những câu hỏi sau:
- Vẽ đờng thẳng xy. Trên đó lấy điểm M. Tia Mx là gì ? Đọc tên các
tia đối nhau trong hình vẽ.
- Cho HS làm bài tập 25: Phân biệt sự khác nhau giữa tia và đờng
thẳng
III. Luyện tập (33)

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- HS vẽ hình và làm
bài tập vào nháp
- Nhận xét và ghi
điểm:
- Trả lời miệng điền
vào chỗ trống các
câu hỏi
- Vẽ hình minh hoạ
- Khắc sâu : hai điều
- Một HS lên bảng làm
bài tập
- Vẽ hình và trả lời câu
hỏi theo yêu cầu SGK
- Nhận xét và hoàn thiện
vào vở
- Hoàn thiện câu trả lời
- Trả lời miệng bài tập
32
Bài tập 26. SGK
H1
A BM
H2
A MB
a. Điểm M và B nằm cùng phía đối
với A
b. M có thể nằm giữa A và B (H1),
hoặc B nằm giữa A và M (H2)
Bài tập 27. SGK
a. A

b. A
Bài tập 32. SGK
a.Sai
Nm hc 2009 - 2010
Giỏo ỏn Hỡnh hc 6
kiện để hai tia đối
nhau
- Yêu cầu HS làm
vào vở
- Yêu cầu HS làm
vào vở

- Một HS lên bảng vẽ
hình
- Trả lời miệng ( không
yêu cầu nêu lí do)
- Một HS lên bảng vẽ
hình
- Trả lời miệng ( không
yêu cầu nêu lí do)
x
y
O
b.Sai

x
y
O
Bài tập 28. SGK
x

y
O
M
N
a. Ox và Oy hoặc ON và OM đối
nhau
b. Điểm O nằm giữa M và N
Bài tập 30. SGK

A
B
C
M
N
a. A
IV. Củng cố
V. Hớng dẫn học ở nhà(4)
Học bài theo SGK
Làm bài tập từ 23 đến 29 SBT
Đọc trớc bài đoạn thẳng
Nm hc 2009 - 2010
Giỏo ỏn Hỡnh hc 6
Ngày soạn: ...
Ngày dạy :
Tiết 7
Bài 6. Đoạn thẳng
A. Mục tiêu
- Học sinh biết định nghĩa đoạn thẳng.
- Biết vẽ đoạn thẳng
- Biết nhận dạng đoạ thẳng cắt đờng thẳng, đoạn thẳng, tia

- Biết mô tả hình vẽ bằng các cách diễn đạt khác nhau
- Vẽ hình cẩn thận, chính xác
B. Chuẩn bị
GV: Thớc thẳng, máy chiếu hắt
HS: Thớc thẳng, giấy trong
C. Tiến trình bài giảng
I. ổn định lớp (1)
II. Kiểm tra bài cũ( 7)
Yêu cầu HS vẽ hình theo diễn đạt bằng lời:
- Vẽ đờng thẳng AB
- Vẽ tia AB
- Đờng thẳng AB và tia AB khác nhau thế nào ?
III. Bài mới (24)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
- Cho HS vẽ đoạn
thẳng AB
- Nêu cách vẽ
- Đoạn thẳng AB là
gì ?
- Coá những các nào
để gọi tên đoạn thẳng
AB ?
* Củng cố: Cho làm
bài tập 33. SGK
- Cho HS quan sát
các trờng hợp cắt
nhau của đoạn thẳng
và đoạn thẳng, đoạn
thẳng và đờng thẳng,
đoạn thẳng và tia

- Vẽ đoạn thẳng AB và
mô tả cách vẽ
- Phát biểu định nghĩa
đoạn thẳng
- Có thể gọi là BA
a. R và S
b. Hai điểm P, Q và tất
cả các điểm nằm giữa P
và Q.
- Quan sát các trờng hợp
trong SGK H33, H34,
H35 SGK
1. Đoạn thẳng AB là gì ?
A
B
Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm
a, điểm B và tất cả các điểm nằm
giữa A và B
2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt
tia, cắt đờng thẳng
Nm hc 2009 - 2010
Giỏo ỏn Hỡnh hc 6
Cho học sinh quan sát các bảng phụ và mô tả các trờng hợp cắt nhau trong bảng
phụ sau:
A
B
C
D
A
B

C
D
D
A
B
C
A
x
O
B
x
O
B
A
x
A
B
O
x
O
A
B
a
B
A
a
O
N
IV. Củng cố(10)
- Trả lời câu hỏi bài tập 35 SGK

- Đáp án: d
- Làm bài tập 36 SGK
a. Không
b. AB và AC
- Làm bài tập 37 Sgk
x
K
B
C
A
V. Hớng dẫn học ở nhà(3)
Nm hc 2009 - 2010
Giáo án Hình học 6
Häc bµi theo SGK
Lµm bµi tËp 34 ; 38 ; 39 SGK
Lµm bµi tËp “34, 35, 36”
Năm học 2009 - 2010
Giỏo ỏn Hỡnh hc 6
Ngày soạn: ...
Ngày dạy :
Tiết 8
Bài 7. Độ dài đoạn thẳng
A. Mục tiêu
- HS biết độ dài đoạn thẳng là gì ?
- Biết sử dụng thớc đo độ dài để đo đoạn thẳng
- Biết so sánh hai đoạn thẳng
- Có ý thức đo vẽ cẩn thận.
B. Chuẩn bị
Thớc thẳng, SGK ...
Một số loại thớc dây, thớc gấp ...

C. Tiến trình bài giảng
I. ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ
* HS trả lời các câu hỏi sau:
T
M
B
- Đoạn thẳng AB là gì ?
- Làm bài tập 38 SGK
- Làm bài tập 39. SGK
III. Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dụng ghi bảng
- Hãy vẽ đoạn thẳng AB
- Dùng thớc có chia
khoảng để đo độ dài
đoạn thẳng AB
- Nhận xét về độ dài
của đoạn thẳng
- Thông báo : độ dài
đoạn thẳng là một số d-
ơng
- Độ dài và khoảng
cách có chỗ khác nhau
- Đoạn thẳng và độ dài
đoạn thẳng khác nhau
nh thế nào ?
- Đọc thông tin và nhớ
- Đo và trình bày cách
đo
- Đoạn thẳng là một

hình, độ dài đoạn thẳng
là một số.
1. Đo đoạn thẳng
A B
Độ dài đoạn thẳng AB bằng
25 mm và kí hiệu là:
AB = 25 mm
* Nhận xét: SGK
2. So sánh hai đoạn thẳng
H
I
J
K
F G
Ta so sánh hai đoạn thẳng
bằng cách so sánh độ dài của
chúng.
Nm hc 2009 - 2010
Giỏo ỏn Hỡnh hc 6
các kí hiệu tơng ứng.
- Làm ?1 SGK
- Quan sát và mô tả các
dụng cụ đo độ dài trong
SGK
- Kiểm tra xem 1 inch
có phải bằng 2,54 cm
không ?
- Đọc thông tin tìm hiểu
SGK.
?1 AB = IK, GH = EF

EF < CD
?2 Tìm hiểu các dụng cụ đo
độ dài
?3 Tìm hiểu đơn vị đo độ dài
khác.
IV. Củng cố
Bài tập 43. SGK
Hình 43: CA, AB, BC
Bài tập 44. SGK
AD, CD, BC, AB
AB + BC + CD + DA = 8,2 cm
V. H ớng dẫn học ở nhà (3)
Nm hc 2009 - 2010

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×