Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Vật lý trường THPT Hoàng Diệu lần 2 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM</b>
<b>TRƯỜNG THPT HOÀNG DIỆU</b>


<b>ĐỀ 002</b>


(Đề thi gồm: 04 trang)


<b>KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020 LẦN 2</b>
<b>Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN</b>


<b>Mơn thi thành phần: VẬT LÍ</b>


<i>Thời gian làm bài 50 phút, khơng kể thời gian phát đề</i>


<b>Họ tên thí sinh</b>:………


<b>Số báo danh</b>:………


<i>Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34<sub>J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10</sub>-19<sub>C; tốc độ ánh sáng</sub></i>
<i>trong chân không c = 3.108<sub>m/s; số Avôgađrô N</sub><sub>A</sub><sub>= 6,02.10</sub>23<sub>mol</sub>-1<sub>.</sub></i>


<b>Câu 1.</b>Phân hạch là phản ứng trong đó


A. một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn.


B. một hạt nhân nhẹ kết hợp một hạt nhân nặng thành một hạt nhân nặng hơn.
C. một hạt nhân nhẹ vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn.


D. hai hạt nhân nhẹ kết hợp với nhau thành một hạt nân nặng hơn.


<b>Câu 2.</b>Hai điện tích điểm q1= 10,5nC và q2= -10,5nC đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6cm trong khơng khí.


Cường độ điện trường tổng hợp tại điểm M nằm trên trung trực của AB, cách trung điểm của AB một đoạn
4cm có độ lớn


A. 8280V/m. B. 1080V/m. C. 1873V/m. D. 4536V/m.


<b>Câu 3.</b>Một vật dao đồng điều hòa dọc theo trục Ox, biết vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 40cm/s,
gia tốc của vật tại vị trí biên là 400cm/s2<sub>. Vận tốc của vật khi vật cách vị trí biên 3cm là</sub>


A. 26,5cm/s. B.34,6cm/s. C.38,7cm/s. D.39,7cm/s.


<b>Câu 4.</b>Phát biểu nào sau đây là<i>khơng</i>đúng?
A. Tia α là dịng các hạt nhân nguyên tử 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện tia α bị lệch về phía bản âm.
C. Tia α ion hóa khơng khí rất mạnh.


D. Tia α có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư.


<b>Câu 5.</b>Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây có dạng
x


u 5cos 10 t
6


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 mm ( x đo bằng m, t đo bằng s). Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động


lệch pha nhau một góc


4
 <sub>là</sub>


A. 0,5m. B. 1,5m. C. 1m. D. 1,25m.


<b>Câu 6.</b>Sự phát quang là sự


A. hấp thụ ánh sáng để làm bật electron ở bề mặt kim loại.
B. chuyển hóa quang năng thành điện năng


C. hấp thụ ánh sang này phát ra ánh sang khác.


D. hấp thụ ánh sáng để làm bật electron liên kết trong kim loại.


<b>Câu 7.</b>Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm biết
R 100 ,L 2F,C104 F


  , đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều,
biết một phần đồ thị của điện áp theo thời gian có dạng như hình vẽ. Dựa vào đồ thị
suy ra biểu thức điện áp hai đầu cuộn cảm là


A. uL 200 2 cos 100 t <sub>12</sub> V


 


 <sub></sub>   <sub></sub>



  . B. uL 100 2 cos 200 t 2 V




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


C. uL 200 2 cos 100 t <sub>12</sub> V


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  . D. uL 100 2 cos 200 t 2 V




 


 <sub></sub>   <sub></sub>


  .


<b>Câu 8.</b>Mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển
từ quỹ đạo M lên quỹ đạo O thì bán kính quỹ đạo tăng thêm



A. 27r0. B. 16r0. C. 7r0. D. 5r0.


<b>Câu 9.</b>Cho mạch điện như hình vẽ: Ampe kế và dây nối có điện trở khơng đáng kể, các
điện trở hồn tồn giống nhau và bằng10, nguồn điện có E= 45V, r = 5Ω. Cường độ


0
200


t(10-2<sub>s)</sub>
1/3


u(V)
100
-200


A
R1 R2 R3


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

dịng điện qua mạch chính là


A. 2A. B. 2,5A. C. 3A. D. 3,5A.


<b>Câu 10.</b>Một lượng chất phóng xạ sau 12 năm thì cịn lại 1


16 khối lượng ban đầu của nó. Chu kì bán rã của
chất đó là


A. 3 năm B. 4,5 năm C. 9 năm D. 48 năm



<b>Câu 11.</b>Một nguồn âm phát sóng cầu, đằng hướng, tại một điểm A có mức cường độ âm là 10dB. Mức
cường độ âm tại B là 28dB. Tỉ số B


A
I
I bằng


A. 63,1. B. 31,6. C. 39,8. D. 50,1.


<b>Câu 12.</b>Quang phổ liên tục


A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.


C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.


D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.


<b>Câu 13.</b>Dịng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i I cos 100 t V 0

. Trong khoảng thời gian từ 0
đến 0,01s cường độ dịng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I0vào những thời điểm


A. 1
400s và


2


400s B.
1
500s và



3


500s C.
1
300s và


2


300s D.
1
600s và


5
600s.


<b>Câu 14.</b>Quang phổ vạch hấp thụ là


A. các vạch tối nằm trên một nền sáng
B. dải màu sáng nằm trên một nền tối


C. quang phổ kiên tục thiếu một số vạch màu do khí (hay hơi) hấp thụ


<b>Câu 15.</b>Một điện tích bay vào một từ trường đều với vận tốc 2.105<sub>m/s thì chịu một lực Lorenxơ có độ lớn là</sub>
4mN. Nếu điện tích đó giữ ngun hướng và bay với vận tốc 6.105<sub>m/s vào thì độ lớn lực Lorenxơ tác dụng</sub>
lên điện tích là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

D. 12mN.


<b>Câu 16.</b>Một mạch dao động lý tưởng, tại thời điểm t điện tích của tụ là q1 4pC, tại thời điểm t3T<sub>4</sub> thì


dịng điện trong mạch là i<sub>2</sub>  2 mA, cho <sub>c 3.10 m / s</sub><sub></sub> 8 <sub>. Bước sóng điện từ mà mạch này thu được là</sub>


A.0,3m. B.0,6m. C.0,9m. D. 1,2m


<b>Câu 17.</b>Một máy phát điện xoay chiều 1 pha, phát ra công suất P = 10kW, điện áp hai đầu máy phát U =
4kV, dùng máy này để truyền tải điện năng đi xa, biết điện trở dây dẫn là R 100 . Hiệu suất của sự tải
điện là


A. 93,75%. B. 97,22%. C. 98,44%. D. 99


%


<b>Câu 18.</b>Phát biểu nào<i>đúng</i>?


A. Sóng điện từ có thể là sóng ngang hay sóng dọc.


B. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường vật chất.


C. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ khơng phụ thuộc vào mơi trường
D. Sóng điện từ lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn chân không.


<b>Câu 19.</b>Một con lắc lị xo có độ cứng k = 40N/m, vật nặng khối lương m = 200g được treo thẳng đứng tại
nơi có g = 10m/s2<sub>, từ vị trí cân bằng kéo vật lệch theo phương thẳng đứng 1 đoạn 2,5cm rồi thả nhẹ cho vật</sub>
dao động điều hòa. Tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo là


A. 3. B. 5. C. 9. D. 7


<b>Câu 20.</b>Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì
điện áp giữa hai đầu



A. tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C. tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. i = 56,30<sub>.</sub> <sub>B. i =37,2</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. i = 45,8</sub>0<sub>.</sub> <sub>D.</sub>
i = 75,40<sub>.</sub>


<b>Câu 22.</b>Hạt nhân 224


88Ra phóng ra một hạt α, một photon γ và tạo thành AZRn.Một nguồn phóng xạ 22488Ra có
khối lượng ban đầu m0sau 14,8 ngày khối lượng của nguồn còn lại là 2,24g.Cho biết chu kỳ phân rã của


224


88Ra là 3,7 ngày và số Avôgađrô NA 6,02.10 / mol23 . Thể tích khí Heli tạo thành ở điều kiện
tiêu chuẩn là


A. 3,36 lít. B. 4,36 lít. C. 2,36 lít. D.


5,36 lít.


<b>Câu 23.</b>Một mạch dao động LC lý tưởng, trong mạch có dao động điện từ, biết một phần đồ thị điện tích
theo thời gian có dạng như hình vẽ. Dựa vào đồ thị suy ra cường độ dòng điện cực đại có giá trị gần bằng


A.0,419A. B.0,503A.


C.0,586A. D.0,67A.


<b>Câu 24.</b>Chiếu một chùm tia sáng trắng song song từ không khí đến mặt khối thủy tinh nằm ngang dưới góc


tới 600<sub>, cho chiết suất của thủy tinh đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,4 và 1,3. Tỉ số giữa bề rộng chùm</sub>
khúc xạ tím và đỏ trong thủy tinh là


A. 1,731. B. 1,054. C. 0,789. D. 0,914.


<b>Câu 25.</b>Sóng âm là những sóng cơ truyền trong các mơi trường


A. rắn, lỏng, khí. B. rắn, lỏng, chân khơng.
C. rắn, khí, chân khơng. D. lỏng, khí, chân khơng.


<b>Câu 26.</b>Hiệu điện thế giữa anot và catốt của ống Rơnghen là UAK= 18kV, bỏ qua động năng của electron
khi bức ra khỏi catốt. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 27.</b>Hai nguồn kết hợp là hai nguồn cùng tần số và có
A. hiệu biên độ khơng đổi theo thời gian.


B. độ lệch pha thay đổi theo thời gian.
C. độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. hiệu pha ban đầu khơng đổi theo thời gian.


<b>Câu 28.</b>Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có
bước sóng= 0,5m, khoảng cách giữa hai khe a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến
màn quan sát là D = 1m. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn là L =13mm. Số vân quan sát được
trên màn là


A. 27. B. 23. C. 13. D. 14


<b>Câu 29.</b>Pha của dao động dùng để xác định


A. biên độ dao động B. tần số dao động



C. trạng thái dao động D. chu kì dao động


<b>Câu 30.</b>Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong ngun tử Hiđrơ, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các quỹ
đạo là rn= n2ro, với ro= 0,53.10-10m; n =1,2,3,... là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng
của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc độ dài của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo
M, electron có tốc độ dài bằng


A. v


9 B. 3v C.


v


3 D.


v
3


<b>Câu 31.</b>Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Đặt một điện áp xoay chiều có tần
số 50Hz vào hai đầu M,Q thì vơn kế chỉ 90V. Khi đó uMNlệch pha 1500với uNP
đồng thời UMN= UMP= UPQ<b>.</b>Cho R = 30Ω. Vôn kế có điện trở vơ cùng lớn.. Biểu


thức dịng điện trong mạch là i I cos t 0

 

 . Điện thế hiệu dụng UMQlà


A. 90V. B. 100V. C. 110V. D. 120V


<b>Câu 32.</b>Biên độ của dao động cưỡng bức khi đã ổn định không phụ thuộc vào
A. lực cản của môi trường.



B. tần số của ngoại lực cưỡng bức tác dụng lên vật dao động.


M L,R0
C


Q
N


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C. biên độ của ngoại lực cưỡng bức tác dụng lên vật dao động.
D. pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức tác dụng lên vật dao động.


<b>Câu 33.</b>Người ta chiếu đồng thời hai loại ánh sáng đơn sắc có bước sóng  1 0,656 m và
2 0,486 m


   vào catốt của một tế bào quang điện có cơng thốt A = 3,61.10-19<sub>J. Cho cơng suất bức xạ ánh</sub>
sáng có bước sóng λ1và λ2nói trên tương ứng là P1= 0,2W và P2= 0,1W. Số photon đập vào catốt trong mỗi
giây là


A. 9,32.1017<sub>.</sub> <sub>B. 9,05.10</sub>17<sub>.</sub> <sub>C. 9,58.10</sub>17<sub>.</sub> <sub>D. 9,73.10</sub>17<sub>.</sub>


<b>Câu 34.</b>Một điện cực phẳng bằng nhôm được rọi bằng bức xạ tử ngoại có bước sóng λ = 0,45μm. Bên ngồi
điện cực có một điện trường cản có cường độ E = 250V/m. Giới hạn quang điện của nhôm là 0,5μm. Electron
quang điện sẽ rời xa bề mặt điện cực một khoảng cực đại là


A. 1,311cm. B. 0,248cm. C. 2,207cm. D. 3,177cm.


<b>Câu 35.</b>Cho hai dao động điều hòa x1 A cos t1

  1

; x2 A cos t2

  2

có đồ thị biến thiên như hình
vẽ x1có biên độ lớn hơn x2. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động trên. Tỉ số giữa động năng và thế năng
của vật tại li độ 1,5cm là



A. 11


9 B.


8
9
C. 9


7 D. 1


<b>Câu 36.</b>Con lắc đơn có dây dài l=1m, quả nặng có khối lượng m = 100g mang điện tích q = 2.10-6<sub>C được</sub>
đặt trong điện trường đều có phương nằm ngang, cường độ E = 104<sub>V/m. Lấy g = 10m/s</sub>2<sub>. Khi con lắc đang</sub>
đứng yên ở vị trí cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện trường và giữ nguyên cường độ. Năng lượng dao
động của con lắc sau khi đổi chiều điện trường là


A. 6.10– 4<sub>J.</sub> <sub>B. 7.10</sub>– 4<sub>J.</sub> <sub>C. 8.10</sub>– 4<sub>J.</sub> <sub>D. 9.10</sub>– 4<sub>J.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

phát ra âm có tần số f = 440Hz. Vận tốc truyền âm v = 330m/s. Tại điểm M người quan sát nghe được âm to
nhất đầu tiên khi đi từ A đến B. Khoảng cách từ M đến  là


A. 0,75m. B. 0,25m. C. 0,5m. D. 1,5m.


<b>Câu 38.</b>Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có r 50 ;L 4 H


10
  


 , vàtụ điệncóđiện dung


4


10
C 


 F
vàđiện trở thuầnR thay đổi được. Tất cả đượcmắc nối tiếpvới nhau, rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch cóđiện
áp xoay chiều u 100 2 cos 100 t V

.Công suất tiêu thụtrênđiện trởR đạt giá trị cực đại khi R có giá trị
bằng


A. 73,7 B. 76,4 C. 72,3 D. 78,1


<b>Câu 39.</b>Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong
vùng ánh sáng khả kiến có bước sóng λ1và λ2= λ1+ 0,1μm. Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng
màu với vân trung tâm là 7,5mm. Xác định λ1.


A. 0,4μm B. 0,6μm C. 0,5μm D. 0,3μm.


<b>Câu 40.</b>Người ta dùng một hạtcó động năng 9,1MeV bắn phá hạt nhân nguyên tử N14đứng yên. Phản
ứng sinh ra hạt proton p và hạt nhân X. Cho biết khối lượng của hạt mN= 13,9992u; m 4,0015u; mp=
110073u; mX 16,9947u;1u = 931MeV/c2. Giả sử độ lớn vận tốc của hạt prôtôn lớn gấp 3 lần vận tốc của
hạt nhân X. Động năng của hạt p là


A. 2,73MeV. B. 2,17MeV. C. 2,56MeV. D. 2,92MeV.


<b>ĐÁP ÁN CHI TIẾT</b>
<b>Câu 1.</b>A


<b>Câu 2.</b>D


1



1 2


q AH


E 2E cos 2k . 4536V / m
MA MA


   


<b>Câu 3. C</b>


2 2


max max


max


a <sub>10rad / s</sub> <sub>A</sub> v <sub>4cm;x 4 3 1cm</sub> <sub>v</sub> <sub>A</sub> <sub>x</sub> <sub>38,7cm / s</sub>
v


             




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 5. B</b>


.x 2 x <sub>12m</sub>


6



 <sub></sub>  <sub>  </sub>


d


2 d 1,5m


4 8


 


       


<b>Câu 6. C</b>
<b>Câu 7.</b>A


L C


u
0


Z Z


u 1


cos ; 100 rad / s; ;Z 100 2;tan


U 2 3 t 3 R 4





   


                  


0


0 U i u 7 0L L 0 uL i


I 2A; ;U Z I 200 2A,


Z 12 2 12


  


                


<b>Câu 8. B</b>
<b>Câu 9.</b>C


Sđmđ:

R / /R ntR2 3

1
2 3


1


2 3


R R



R R 15 I


R R R r


      


 


E <sub>3A</sub>


<b>Câu 10.</b>A


0,693<sub>t</sub> ln 2<sub>t</sub>


T T


0


0 0


0


m ln 2 m ln 2


m m e e t ln T <sub>m</sub> t 3


m T m <sub>ln</sub>


m



 


          năm


<b>Câu 11.</b>A


B B


B A


A A


I I


L L 10lg 18 63,1


I I


    


<b>Câu 12.</b>A


<b>Câu 13.</b>C


Dựa vào vòng tròn lượng giác thời điểm đầu tiên vật qua M1:
1


0



i 1 1


cos t s


I 2 3 300


 


        


0
200


t(10-2<sub>s)</sub>
1/3
u(V)
100
-200
α
M1
M2
A
R1 R2 R<sub>3</sub>


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

 


q nC



10


Thời điểm thứ 2 vật qua M2: 2 t<sub>2</sub> 2 s


3 3 300


  


           


<b>Câu 14.</b>C


<b>Câu 15. D</b>


2 2 2


2 1


1 1 1


f v <sub>f</sub> v <sub>f</sub>


f  v   v 12mN


<b>Câu 16.</b>D


1


1 2 2 1



0
q


2 3T 3<sub>.</sub> <sub>sin</sub> <sub>cos</sub>


T 4 2 2 Q


  


             ; 2 2


2
0 0
i i
sin
I Q
  


1 2 2 1


0 0 1 2


q i i <sub>c.</sub>2 <sub>c.</sub>2 .q


Q Q q i






         


  1,2m


<b>Câu 17.</b>A


2
2
P
P R
U
H
P


 93,75%


<b>Câu 18.</b>D


<b>Câu 19.</b>A


đ max
đ mi
0
0
0
n
F A



mg 0,05m 3


k F A


 
     
 
l
l
l
<b>Câu 20.</b>C


<b>Câu 21.</b>A


0



sini nsin r nsin 90 i   n cosi <sub></sub><sub>tani n 1,5 i 56,3</sub><sub> </sub> <sub> </sub> 0


<b>Câu 22. A</b>


t
T
0


m m.2 35,84g; 0

t

23


A
m


N .N . 1 e 0,903.10


A





    ;


A
N
V 22,4. 3,36


N


  l


<b>Câu 23.</b>A


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

0 0
0


q 1


cos 4188790,205rad / s I Q


Q 2 3 t


 


             0,419A



<b>Câu 24. B</b>


0 0 t t


t t đ đ


t đ đ đ


h cosr


sini sini


sinr r 38,21 ;sinr r 41,77 ;


n n h cosr


       1,054


<b>Câu 25. A</b>


<b>Câu 26.</b>D


min


AK
hc
eU


   6,9.10– 11<sub>m.</sub>



<b>Câu 27.</b>C


<b>Câu 28.</b>A


D L


i 1mm 6,5


a 2i




   


<b>Câu 29.</b>C


<b>Câu 30.</b>A


Khi e chuyển động trong trên các quỹ đạo thì lực tĩnh điện Culơng đóng vai trò là lực hướng tâm
2


2 2


1 2 2


2 2


0 0


e



q q mv ke k e k


k k mv v e


r  r  r    mr  m.n r n m.r
Ở quỹ đạo K thì n = 1 nên


0
e k
v


1 m.r


 ; Ở quỹ đạo M thì n = 3 nên


0


e k


v'


9 m.r


 Nên


v' 1 <sub>v'</sub> v
v 9   9


<b>Câu 31. A</b>



Dựa vào độ lệch pha giữa các hiệu điện thế so với nhau và với dòng điện ta có
giản đồ véctơ


Theo đề ra UMN= UMPnên tam giác MNP là tam giác cân tại M, MH là đường
trung tuyến


M


N


P
H


φM
N


UR
UC


I
UL


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

 NP
L U


U 45V


2



  ; 0


R0 L


U U tan30 15 3V


R PQ MN


U U U 30 3V


2 2


MQ R0 R L C


U  (U U ) (U U ) = 90 V


<b>Câu 32.</b>D


<b>Câu 33. B</b>


Tính số phôton đập vào catốt mỗi giây: n P
 và


hc <sub>n</sub> P
hc




   





Số phôton đập vào catốt trong 1 giây do bức xạ 1 và 2 chiều vào catốt:


17 17 17


1 1 2 2


P P


N 6,6.10 2,45.10 9,05.10


hc hc


 


    


<b>Câu 34.</b>B


0 0


đ0max hc hc hc 1 1


W eEs s


eE


 



      <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub> 0,248cm


<b>Câu 35. A</b>


1 2 1


2 1 2


2 5


A 3cm;A 2cm;T 1,2s rad / s; ;


T 3 2


0;
2
  
         

        
2 2
1 2


A A A  5cm; đ 2 2
2
t


W A x 11



W x 9




 


<b>Câu 36.</b>C


Khi con lắc đơn ở vị trí cân bằng với E chưa đổi chiều:
qE


tan 0,02rad


mg


     ; ,


, ,


P g g


cos g


P g cos


    


=10,002m/s2.



Khi E đổi chiều vị trí cân bằng mới đối xứng vị trí cân bằng cũ và vị trí cân bằng cũ sẽ là biên
0 2.


  = 0,04rad.


x(cm)
3
2
2

3


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Năng lượng dao động: , 2 4
0


1


W mg 8.10 J


2




 l  .


<b>Câu 37.</b>B


M là âm nghe được to nhất d d<sub>1</sub> <sub>2</sub>   k 0,75k(1)
Gọi M là điểm thuộc ABd<sub>1</sub>d<sub>2</sub> S S<sub>1 2</sub> 5m(2)


Từ (1) và (2) suy ra: d<sub>1</sub> 2,5 0,375k (m)


Với điều kiện 0 d <sub>1</sub>AB 6,67 k 6,67     k 6; 5;....6
Để d<sub>1min</sub>    k 6 d<sub>1min</sub> 0,25m


<b>Câu 38.</b>D


Ta có: ZL   L 40 ;Z C  <sub></sub>1<sub>C</sub> 100
Công suất:


 



2 2 2


2 2 2


2 2 <sub>2</sub>


L C L C L C


U R U U


P


R r Z Z R r Z Z <sub>R</sub> r Z Z <sub>2r</sub>


R R R R


  



     


   


Áp dụng bất đẳng thức côsi: 2 L C 2 2 2


L C


r (Z Z )


R 2 r (Z Z )


R


 


   


Dấu = xảy ra khi 2 2 2 2


L C


R  r (Z Z )  50 60 78,1


<b>Câu 39. C</b>


1

1



1 1



1 2 1 2


0,1 D 0,1 2,5


D .2,5


k k k k 7,5


a a a a


   


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


1 1

<sub></sub>

<sub></sub>



1 1 2 2


2 1


k 3


k .2,5 k 0,1 .2,5 7,5


k 0,1 3


 



     <sub> </sub>



  





1 2


2 2 1 1 1 2


1


k k
3


k 0,1 3 k 3 0,1k 3k k k


k 30


 


 <sub></sub>  <sub></sub>      


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Chọn k1= 6 và k2= 5 ta thấy thỏa mãn nên: 1
1


3 0,5 m
k



   


<b>Câu 40.</b>A


Phương trình phóng xạ: 4 17 1 17
2He0 N1 H8 O


Năng lượng thu vào là:

2 3


N H O


E m m m m c 1,3.10 .931 1,21MeV




        


Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng:


p O


K K   E K= 9,1 – 1,21 = 7,89MeV (1)


2


p p O


2


O O O



K m 3v 9


K  m v 17 (2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Website<b>HOC247</b>cung cấp một môi trường<b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều<b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,</b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b>đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ<b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b>từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng
các khóa<b>luyện thi THPTQG</b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn:</b>Ơn thi<b>HSG lớp 9</b>và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b>các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG</b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b>Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS lớp 6,
7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ
thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b>Bồi dưỡng 5 phân mơn<b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học</b> và<b>Tổ Hợp</b>dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm:<i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam</i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đôi HLV đạt thành


tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b>Website hoc miễn phí các bài học theo<b>chương trình SGK</b>từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b>Kênh<b>Youtube</b>cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí
từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b>Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%</b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia</b></i>


</div>

<!--links-->

×