Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Dong dien trong chan khong t2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.54 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thí nghiệm :</i>


<i>Khơng đốt K. </i>
<i>Dùng nguồn điện </i>


<i>có điện áp vài ngàn vơn.</i> <sub>Điện trường ion hóa phân tử khí tạo ra hạt tải điện,các electron</sub>


do phân tử khí tạo ra tiếp tục ion hóa phân tử khí khác.


Các ion đập catơt, làm bắn ra các e-<sub> có động năng lớn bay</sub>


về anơt mà khơng bị cản (khơng ion hóa). Chúng đập vào
kim loại, làm huỳnh quanh kim loại :e- <sub>bay tự do: </sub><i><b><sub>Tia catôt</sub></b></i>


Điện trường chưa tạo ra hạt tải điện.


Điện trường không tạo được hạt tải điện do q ít phân tử khí


Vì sao khi áp suất khí
bằng áp suất khơng khí,
khơng xảy ra phóng điện?
Khi áp suất khí 40mmHg
xảy ra phóng điện tự lực,
chứng tỏ trong chân


khơng đã xuất hiện gì?
Vì sao khi áp suất khí
nhỏ hơn 10-3<sub>mmHg để</sub>


tạo chân khơng tốt hơn
thì phóng điện tự lực


khơng xảy ra?


Các ion bắt đầu đập vào catôt làm electron bật ra, các electron
này có động năng lớn, gặp phân t khí ử thì ion hóa tạo cột sáng.


p = p<sub>KK</sub> :


p = 40mmHg :


p 10-3<sub>mmHg :</sub>



p << 10-3<sub>mmHg : khơng xảy ra phóng điện.</sub>


p = 10-1<sub>mmHg:</sub>


p khoảng 10-3<sub>mmHg,</sub>


khơng cịn cột sáng a nơt,
q trình ion hóa có xảy
ra khơng?


<i>Nếu khơng đốt K, có thể làm dịng điện qua Chân khơng được hay khơng???</i>



Chưa xảy ra phóng điện


Xảy ra phóng điện tự lực, hình tia dích dắt


Xảy ra phóng điện tự lực,tạo cột sáng anơt



Xảy ra phóng điện tự lực, kim loại bị
huỳnh quang


Tia ca tơt là gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Tính ch t :</b></i>

<i><b>ấ</b></i>


<i><b> Thí nghiệm</b></i>



Ống có tấm kim loại, hứng vết rọi của tia catơt



<i>Dùng các ống có </i>


<i>áp suất 10</i>

<i>-3</i>

<i>mmHg, </i>



<i>và tạo tia catốt</i>


<i>trong ống</i>



a/ Tia ca tôt vuông góc bề mặt ca tơt. Bị chặn bởi vật cản
và tích điện âm cho vật đó.


Ống có cánh quạt nhôm, chắn đường đi của tia catôt


b/ Tia ca tôt mang năng lượng lớn (làm đen phim ảnh,
huỳnh quang tinh thể, làm một số kim loại phát ra tia X,
làm nóng vật, tác dụng lực)


Ống có tấm kim loại, hứng vết rọi của tia catôt và


nam châm U đặt vng góc tia catơt, đổi chiều nam châm


c/ Trong từ trường tia ca tôt bị lệch theo hướng vng góc


phương truyền và phương từ trường.


Trong điện trường tia ca tôt lệch ngược chiều điện trường.


Hãy nhận xét về


hướng lệch của tia


ca tôt trong từ



trường?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

DÒNG ĐIỆN TRONG CHÂN KHÔNG



<i><b>Tia catôt</b></i>



<i><b>Tia catôt</b></i>


<i><b>B n ch t :</b><b>ả</b></i> <i><b>ấ</b></i>


Tia ca tôt, thực chất
là gì?


<i><b>ng d ng :</b></i>


<i><b>Ứ</b></i> <i><b>ụ</b></i> <i><b>Catôt </b></i>

<i><b>Anôt </b></i>



<i><b>Dây đốt</b></i>


<i><b>Cực điều khiển</b></i>


<i><b>Cặp bản </b></i>
<i><b>thẳng đứng</b></i>



<i><b>Cặp bản nằm ngang</b></i>


Dùng làm súng electron


<i><b>Hạn chế: Tiêu thụ nhiều năng lượng cho dây đốt.</b></i>


<i><b> Kích thước chưa nhỏ gọn.</b></i>



Dòng electron phát ra từ ca tốt và bay tự do.


: ống phóng điện tử, đèn hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Dùng nhiều đèn hình mà khơng tiết kiệm điện, sẽ góp phần


tốn nhiều năng lượng cho tiêu dùng, sản xuất. Nhiều Nhà máy



<b>nhiệt điện</b>



<b>nhiệt điện</b>

mọc lên, môi trường bị ô nhiễm thêm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Mơi Trường</b>

<b>Hạt tải điện</b>

<b>Bản chất dịng điện</b>



<b>1.</b>

<b>Kim loại</b>



<b>2.</b>

<b>Chất điện</b>



<b> phân</b>



<b>4.</b>

<b>Chân không</b>



<b>Electron t do</b>

<b>ự</b>

<b>Dịng chuyển dời có hướng của các <sub>electron t do dưới tác dụng của </sub><sub>ự</sub></b>

<b>điện trường.</b>


<b>Ion dương</b>



<b>Ion âm</b>

<b>Dịng ion dương và ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều</b>
<b>ngược nhau. </b>


<b>Electron</b>

<b>Dịng chuyển dời có hướng của electron.<sub>(</sub></b> <i><b><sub>tia ca tơt là dịng electron phát ra từ </sub></b></i>
<i><b>ca tơt và bay tự do</b></i><b>)</b>


Tóm tắt dịng điện trong các mơi trường



Tóm tắt dịng điện trong các mơi trường



<b>SO SÁNH DỊNG ĐIỆN TRONG CÁC MƠI TRƯỜNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Khi có điện trường ngồi, để chân khơng dẫn điện thì </b>


<b>ta phải</b>



<b> A. bơm hạt tải điện vào chân không.</b>



<b>D. mắc vôn kế và ampe kế vào mạch. </b>



<b>B. đưa hạt tải điện vào bằng cách làm cho </b>


<b>catôt trong chân không phát xạ nhiệt electron.</b>



<b> C. điều chỉnh biến trở trong mạch. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bản chất của tia ca tôt là gì? </b>




<i><b>Câu hỏi 2:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> </b>



<b> </b>

<b>Điều nào sau đây là </b>

<b>Điều nào sau đây là </b>

<i><b>sai</b></i>

<i><b>sai</b></i>

<b> khi nói về tính </b>

<b> khi nói về tính </b>



<b>chất tia catơt?</b>



<b>chất tia catơt?</b>



<b> A / </b>

Tia ca tơt vng góc bề mặt ca tơt. Bị chặn bởi


vật cản và tích điện âm cho vật đó.



<b>B/ </b>

Tia ca tôt mang năng lượng lớn (làm đen phim


ảnh, huỳnh quang tinh thể, làm nóng vật, tác dụng lực)



<b>C/ </b>

Trong từ trường tia ca tơt bị lệch theo hướng vng


góc phương truyền và phương từ trường.



Trong điện trường tia ca tôt lệch ngược chiều điện trường.


<b>D</b>

/ Tia catôt được dùng làm súng electron trong ống


phóng điện tử, trong đèn hình. Tia catơt có tính chỉnh lưu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

* Bài tập về nhà: SGK.



* So n bài: Dòng điện trong chất bán dẫn



I. Chất bán dẫn và tính chất:


1/ Chất bán dẫn là gì?




2/ Các tính chất của bán dẫn?



II. Hạt tải điện trong chất bán dẫn. Bán dẫn loại n


và bán dẫn loại p.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

XIN TRAÂN TRỌNG CẢM ƠN

<sub> </sub>


QUÝ THẦY CÔ



ĐÃ ĐẾN VỚI LỚP HỌC.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Mơi Trường</b>

<b>Hạt tải điện</b>

<b>Bản chất dịng điện</b>



<b>1.</b>

<b>Kim loại</b>



<b>1.</b>

<b>Chất điện</b>



<b>2.</b>

<b> phân</b>



<b>1.</b>

<b>Chất khí</b>



<b>1.</b>

<b>Chân không</b>



<b>Electron t do</b>

<b>ự</b>

<b>Dịng chuyển dời có hướng của các <sub>electron t do dưới tác dụng của </sub><sub>ự</sub></b>
<b>điện trường.</b>


<b>Ion dương</b>



<b>Ion âm</b>

<b>Dịng ion dương và ion âm chuyểnđộng có hướng theo hai chiều</b>
<b>ngược nhau. </b>



<b>Electron tự do</b>


<b>Ion dương</b>



<b>Ion âm</b>



<b>Dịng chuyển dời có hướng của ion </b>
<b>dương theo chiều điện trường và </b>


<b>ion âm, electron ngược chiều điện trường</b>
<b>(</b><i><b>hạt tải điện do ion hóa chất khí sinh ra</b></i><b>)</b>


<b>Electron</b>

<b>Dịng chuyển dời có hướng của electron<sub>(</sub></b> <i><b><sub>tia ca tơt là dịng electron phát ra từ </sub></b></i> <b>.</b>


<i><b>ca tôt và bay tự do</b></i><b>)</b>

Tĩm tắt dịng điện trong các mơi trường



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×