Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Quan he tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Nhiệt liệt chào mừng các vị đại biểu,


các thầy giáo, cơ giáo,



c¸c em häc sinh



vỊ dù tiÕt học hội giảng cấp huyện



Bộ môn:

NGữ VĂN LớP 7



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>


<b>Hưưtừ</b>



Từ loại



<b>Thựcưtừ</b>



Động


từ



Tính



Danh








</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b. Hùng V ơng thứ m ời tám có một ng ời
con gái tên là Mị N ơng,



tính nết hiền dịu.


của


Bởi và


Đồ chơi chúng tôi chẳng có nhiều.
a.


tụi n ung iu lm vic cú
c.


ng i p nh hoa,


chừng mực nên tôi chóng lớn lắm.


Mẹ th ờng nhân lúc con ngủ mà lµm vµi
viƯc riêng mình. h«m nay mĐ
kh«ng tËp trung đ ợc vào việc gì cả.


<i><b>(Khánh Hoài)</b></i>


<i><b>(Sơn Tinh, Thuỷ Tinh)</b></i>


<i><b>(Tô Hoài)</b></i>


của Nh ng


<i><b>của - sở hữu</b></i>


<i><b>nh - so sánh</b></i>


<i><b>Bởi</b><b> </b><b> nên - </b><b></b></i>
<i><b>nhân quả</b></i>


<i><b></b><b>Nh ng - t ng </b><b>”</b></i>
<i><b>phản đối lập</b></i>

<b>Bàiư7</b>

<b>ư</b>

<b>-</b>

<b>ư</b>

<b>Tiếtư27:</b>

<b>Quan hệ từ</b>



<b>I.­ThÕ­nµo­lµ­quan­hƯ­tõ?</b>


1.VÝ dơ:



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bµi­7</b>

<b>­-­</b>

<b>TiÕt­27:</b>

<b>­</b>

<b>Quan hƯ tõ</b>



I. ThÕ nµo lµ quan hƯ tõ?


1.VÝ dơ:



2. KÕt luËn:



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b. Hïng V ¬ng thø m êi t¸m cã mét ng êi
con gái tên là Mị N ơng,


tÝnh nÕt hiỊn dÞu.


của


Bởi và


Đồ chơi chúng tôi chẳng có nhiều.


a.


tụi n ung điều độ làm việc có
c.


đẹp nh hoa,


chõng mùc nên tôi chóng lớn lắm.


Mẹ th ờng nhân lúc con ngđ mµ lµm vµi
việc riêng mình. h«m nay mĐ
kh«ng tập trung đ ợc vào việc gì cả.


<i><b>(Khánh Hoài)</b></i>


<i><b>(Sơn Tinh, Thuỷ Tinh)</b></i>


<i><b>(Tô Hoài)</b></i>


của Nh ng


<b>Bàiư7ư-</b>

<b>ư</b>

<b>Tiếtư27:</b>

<b>Quan hệ từ</b>



<b>I.ưThếưnàoưlàưquanưhệưtừ?</b>


1.Ví dụ:



d.


<i><b>Nối tõ víi</b></i> <i><b>tõ</b></i>



ng êi <i><b>Nèi tõ víi</b></i> <i><b>tõ</b></i>


<i><b>Nèi hai vÕ trong c©u </b></i>
<i><b>ghÐp</b></i>


<i><b>Nèi cơm tõ </b></i>–<i><b> cơm </b></i>
<i><b>tõ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

I. ThÕ nµo lµ quan hƯ tõ?


1.VÝ dơ:



2. KÕt ln:



<b>-­ý­nghÜa:</b> Quan hệ từ biểu thị quan hệ sở hữu, so sánh, nhân quả,
<i><b>liệt kê...</b></i>


<b>-Chcnng:</b> <i><b>Quan h t dựng nối từ với từ, cụm từ với cụm từ, </b></i>
<i><b>câu với câu trong đoạn văn.</b></i>


<b>*­Ghi­nhí:­SGK­trang­97</b>



Quan hệ từ dùng để biểu thị ý nghĩa quan hệ sở hữu,


so sánh, nhân quả,

giữa các bộ phận của câu hay giữa


câu với câu trong đoạn vn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài tập:



Tìm quan hệ từ trong các câu sau:


a. Bài thơ Bánh trôi n ớc n÷ thi sÜ Hồ Xuân H ơng.


b. Tôi đi học mẹ tôi đi làm.


c. Tụi i học xe đạp.
d. Q tơi Trực Ninh.


e. T«i häc giỏi cha mẹ vui lòng.
của


bằng






</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài tập tình huống:


Em có những cách hiểu


nào đối với câu văn sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

I. ThÕ nµo lµ quan hƯ tõ?


1.VÝ dơ:



2. KÕt ln:



<b>-­ý­nghÜa:</b> Quan hệ từ biểu thị quan hệ sở hữu, so sánh, nhân quả,
<i><b>liệt kê...</b></i>


<b>-Chcnng:</b> <i><b>Quan h t dựng ni từ với từ, cụm từ với cụm từ, </b></i>
<i><b>câu với câu trong đoạn văn.</b></i>



<b>*­Ghi­nhí:­SGK­trang­97</b>


II. Sư dơng quan hƯ tõ.



1. Bµi tập 1:



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1. Bài tập 1

: HÃy điền (+) vào những tr ờng hợp bắt buộc phải sử
dụng quan hệ từ và (-) vào những tr ờng hợp không bắt buộc sử
dụng quan hệ từ.


h. Quyn sách đặt

<b>ư</b>

<b>ở trên bàn.</b>


g. Làm việc

<b>ư</b>

<b>ở nhà</b>



f. ViÕt mét bµi văn về phong cảnh Hồ Tây



e. Giỏi

<b>về</b>

<b>ư</b>

toán



d. Nú n tr ng bng xe p



c. Cái tủ

<b>ưưưưưưưưư</b>

gỗ mà anh võa míi mua


b. Lßng tin nhân dân



a. Khuôn mặt của cô gái


<b>của</b>



<b>Nhóm1</b> <b>Nhãm2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

I. ThÕ nµo lµ quan hƯ tõ?


1.VÝ dơ:




2. KÕt ln:



<b>-­ý­nghÜa:</b> Quan hƯ tõ biĨu thÞ quan hƯ sở hữu, so sánh, nhân quả,
<i><b>liệt kê...</b></i>


<b>-Chcnng:</b> <i><b>Quan h từ</b></i> <i><b>dùng để nối từ với từ, cụm từ với cụm từ, </b></i>
<i><b>câu với câu trong đoạn văn.</b></i>


<b>*­Ghi­nhí:­SGK­trang­97</b>


II. Sư dơng quan hệ từ.



1. Bài tập 1



- Khi nói hoặc viết, có tr ờng hợp bắt buộc phải sử dụng quan hệ từ,
có những tr ờng hợp không bắt buộc phải sư dơng quan hƯ tõ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

VÝ dô SGK/96



c. Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc có chừng mực nên


tơi chóng lớn lắm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

I. ThÕ nµo lµ quan hƯ tõ?


1.VÝ dơ:



2. KÕt luận:



<b>-ưýưnghĩa:</b> Quan hệ từ biểu thị quan hệ sở hữu, so sánh, nhân quả,
<i><b>liệt kê...</b></i>



<b>-Chcnng:</b> <i><b>Quan h t dựng để nối từ với từ, cụm từ với cụm từ, </b></i>
<i><b>câu với câu trong đoạn văn.</b></i>


<b>*­Ghi­nhí:­SGK­trang­97</b>


II. Sư dơng quan hƯ từ.



1. Bài tập 1



- Khi nói hoặc viết, có tr ờng hợp bắt buộc phải sử dụng quan hệ từ,
có những tr ờng hợp không bắt buộc phải sử dụng quan hÖ tõ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2. Bài tập 2: Tìm quan hệ từ có thể dùng thành cặp với các quan hệ
từ sau đây:


Nếu … …


V× … …


Tuy… …


HƠ … …


Së dÜ…


thì
nên
nh ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

. Bài tập 2: Tìm quan hệ từ có thể dùng thành cặp với các quan hệ từ
sau đây:



Nếu thì


Vì nên


Tuy nh ng


Hễ thì


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

I. ThÕ nµo lµ quan hƯ tõ?


1.VÝ dơ:


2. KÕt ln:


<b>-­ý­nghÜa:­</b><i><b>Quan hệ từ</b></i><b>ư</b><i><b>biểu thị quan hệ sở hữu, so sánh, nhân quả, liệt </b></i>
<i><b>kê...</b></i>


-<b><sub>Chcnng:</sub></b> <i><b><sub>Quan h t dựng ni t với từ, cụm từ với cụm từ, </sub></b></i>


<i><b>câu với câu trong đoạn văn.</b></i>


<i>* Ghi nhớ: SGK trang 97</i>


II. Sư dơng quan hƯ tõ.


1. Bµi tËp 1:


- Khi nói hoặc viết, có tr ờng hợp bắt buộc phải sử dụng quan hệ từ,
có những tr ờng hợp không bắt buộc phải sử dụng quan hệ từ.




2. Bài tập 2:


- Có những quan hệ từ đ ợc sử dụng thành cặp.
<i>* Ghi nhớ: SGK trang 98</i>


- Khi nói hoặc viết, có những tr ờng hợp bắt buộc phải dùng quan hệ từ.
Đó là những tr ờng hợp nếu khơng có quan hệ từ thì câu văn sẽ đổi nghĩa
hoặc khơng rõ nghĩa. Bên cạnh đó, cũng có những tr ờng hợp khơng bắt
buộc dùng quan hệ từ (dùng cũng đ ợc, không dùng cũng đ ợc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

I. ThÕ nµo lµ quan hƯ tõ?


1.VÝ dô:


2. KÕt luËn:


<b>-ưýưnghĩa:</b> Quan hệ từ dùng để <i><b>nối từ</b></i> biểu thị quan hệ sở hữu, so
<i><b>sánh, nhân quả, liệt kê...</b></i>


-<b><sub>Chứcưnăng</sub></b><i><b><sub>: Quan hệ từ dùng để với từ, cm t vi cm t, cõu vi </sub></b></i>


<i><b>câu trong đoạn văn.</b></i>


<b>*ưGhiưnhớ:ưSGKưtrangư97</b>


II. Sử dụng quan hệ từ.


1. Bài tập 1:



- Khi nói hoặc viết, có tr ờng hợp bắt buộc phải sử dụng quan hệ từ,
có những tr ờng hợp không bắt buộc phải sử dụng quan hệ từ.


2. Bài tập 2:


- Có những quan hệ từ đ ợc sử dụng thành cặp.


<b>*ưGhiưnhớ:ưSGKưtrangư98</b>


III. Luyện tập:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

I. ThÕ nµo lµ quan hƯ tõ?


1.VÝ dơ:


2. KÕt ln:


<b>-­ý­nghÜa:</b> Quan hƯ tõ biĨu thÞ quan hƯ së hữu, so sánh, nhân quả,
<i><b>liệt kê...</b></i>


<b>-Chcnng</b><i><b>:Quan h t</b></i> <i><b>dựng để nối từ với từ, cụm từ với cụm từ, </b></i>
<i><b>câu với câu </b></i> <i><b>trong đoạn văn.</b></i>


<b>*­Ghi­nhí:­SGK­trang­97</b>


II. Sư dơng quan hệ từ.


1. Bài tập 1:



- Khi nói hoặc viết, có tr ờng hợp bắt buộc phải sử dụng quan hệ từ,
có những tr ờng hợp không bắt buộc phải sử dơng quan hƯ tõ.


2. Bµi tËp 2:


- Cã những quan hệ từ đ ợc sử dụng thành cặp.


<b>*­Ghi­nhí:­SGK­trang­98</b>


III. Lun tËp:


1. Bµi tËp 1/98:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

II. <b>Sư­dơngquan­hƯ­tõ</b>


<b>1.VÝ­dơ:</b>


<b>`</b> <b>2.ưKếtưluận:ư*ưGhiưnhớưSGKưtrangư98</b>


<b>III.ưLuyệnưtập:</b>


<b>1.ưBàiưtậpư1/98:</b>


<b>ưưưưưưưưưưưưưưưưBàiư7.ưTiếtư27:ưQuanưhệưtừ</b>


<b>ư</b>

<b>I.Thếưnàoưlàưquanưhệưtừ?</b>


<b>1.Víưdụư1:</b>
<b>2.ưKếtưluận:</b>


<b>*ưGhiưnhớưSGKưtrang97</b>


<b>2.</b> <b>Bàiư tậpư 2/98:</b> <b>Điềnư cácư quanư hệư từư thíchư hợpư trongư đoạnư vănư</b>
<b>sau:</b>


Lõu lắm rồi nó mới cởi mở … tơi nh vậy. Thực ra, tơi … nó ít
khi gặp nhau. Tơi đi làm, nó đi học. Buổi chiều, thỉnh thoảng tơi ăn
cơm … nó. Buổi tối tôi th ờng vắng nhà. Nó có khn mặt đợi chờ.
Nó hay nhìn tơi … cái vẻ mặt đợi chờ đó … tơi lạnh lùng … nó lảng
đi. Tơi vui vẻ … tỏ ý muốn gần nó, cái vẻ mặt ấy, thoắt biến đi thay


(1) (2)


(3)


(4) (5) (6)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

II. <b>Sửưdụngquanưhệưtừ</b>
<b>ưưưưưưưưưưưưư1.Víưdụ:</b>
<b>ưưưưưưưưưưưưư2:Kếtưluận:ư</b>
<b>*ưGhiưnhớưSGKưtrang98</b>
<b>III.ưLuyệnưtập:1.ưBàiưtậpư1/98:</b>

<b>ưưưưưưưưưưưưưưưưBàiư7.ưTiếtư27:ưQuanưhệưtừ</b>


<b>ư</b>

<b>I.Thếưnàoưlàưquanưhệưtừ?</b>
<b>1.Víưdụư1:</b>
<b>2.ưKếtưluận:</b>
<b>*ưGhiưnhớưSGKưtrang97</b>


<b>2.</b> <b>Bàiư tậpư 2/98:</b> <b>Điềnư cácư quanư hệư từư thíchư hợpư trongư đoạnư vănư</b>
<b>sau:</b>



Lâu lắm rồi nó mới cởi mở … tôi nh vậy. Thực ra, tôi … nó ít
khi gặp nhau. Tơi đi làm, nó đi học. Buổi chiều, thỉnh thoảng tôi ăn
cơm … nó. Buổi tối tơi th ờng vắng nhà. Nó có khn mặt đợi chờ.
Nó hay nhìn tơi … cái vẻ mặt đợi chờ đó …. tơi lạnh lùng … nó lảng
đi. Tơi vui vẻ … tỏ ý muốn gần nó, cái vẻ mặt ấy, thoắt biến đi thay


(1) (2)


(3)


(4) <sub>(5)</sub> <sub>(6)</sub>


(7) HƠ th×


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Bµi­7.­TiÕt­27:­</b>

<b>Quan­hƯ­tõ</b>


<b>­I.ThÕ­nµo­lµ­quan­hƯ­tõ?</b>


<b>1.VÝ­dơ­1:</b>
<b>2.­KÕt­ln:</b>


<b>*­Ghi­nhí­SGK­trang­97</b>


II. <b>Sư­dơngquan­hƯ­tõ</b>
<b>­­­­­­­­­­­­­1.VÝ­dơ:</b>


<b>­­­­­­­­­­­­­2:KÕt­ln:­</b>


<b>*­Ghi­nhí­SGK­trang­98</b>



<b>III.­Lun­tËp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>3.ưBàiư3/98:ư</b>Trong các câu văn sau đây, câu nào đúng, câu nào sai?


a. Nã rÊt thân ái bạn bè.


b. Nó rất thân ái với bạn bÌ.
c. Bè mĐ rÊt lo l¾ng con.


d. Bè mĐ rÊt lo lắng cho con.


e. Mẹ th ơng yêu không nuông chiều con.


g. Mẹ th ơng yêu nh ng không nuông chiều con.
h.Tôi tặng quyển sách này anh Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

a. Nếu bão đến


b. Tuy

nh ng


c. Vì…nên….


d. T¹i em l êi häc


e. HƠ trêi n¾ng



f. Së dÜ em bị mắng


Bài tËp



Hồn thiện các câu để tạo thành câu văn có cặp quan hệ từ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Ai vào từ loại mà coi



Thực, . phân biệt rạch ròi bạn ơi!
Từ nối - ..một thôi


Nào cùng hợp lại tạo thành đoạn văn
Dù em bé nhỏ phụ thôi


Nh ng xin chớ có loại em ra ngoài
Nguyên nhân, so sánh còn nhiỊu


Mục đích, tăng tiến lại cịn ………..
Khơng tin bạn cứ tìm xem


Câu, đoạn ………… nhờ em một phần
Em khơng chỉ ng mt mỡnh


Mà còn có cặp song hành tạo câu
Đây lời em nói chân thành


Vn hay, ý p hc hnh gii giang.


2



3


4



1

H



Bắt đầu



Có 1 từ, chữ cái đầu là H.



Có 2 tiếng, là cách gọi


khác của từ nối, phụ âm


đầu là Q.



Quan hệ

n



Có 2 từ, biểu thị 1


quan hệ ý nghĩa, phụ


âm đầu là L.



liệt kê


l t k


nối kết



Có 2 tiếng, giúp câu văn,


đoạn văn rõ ràng, mạch


lạc. Có phụ âm đầu là


N.


i ế


ê


<b>5</b>


<b>5</b>


<b>5</b>



<b>54</b>

<b>4</b>

<b>4</b>



<b>43</b>

<b>3</b>

<b>3</b>



<b>32</b>

<b>2</b>

<b>2</b>




<b>21</b>

<b>1</b>

<b>1</b>



<b>10</b>

<b>0</b>

<b>0</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Ai vào từ loại mà coi


Thực, . phân biệt rạch ròi bạn ơi!
Từ nối - ..một thôi


Nào cùng hợp lại tạo thành đoạn văn
Dù em bé nhỏ phụ thôi


Nh ng xin chớ có loại em ra ngoài
Nguyên nhân, so sánh còn nhiều


Mc ớch, tng tin lại cịn ………..
Khơng tin bạn cứ tìm xem


Câu, đoạn ………… nh em mt phn
Em khụng ch ng mt mỡnh


Mà còn có cặp song hành tạo câu
Đây lời em nói chân thành


Vn hay, ý p hc hnh gii giang.


2



3


4




1

H



Bắt đầu



Quan hệ

n



liệt kê


l


nối kết


<b>5</b>


<b>5</b>


<b>5</b>



<b>54</b>

<b>4</b>

<b>4</b>



<b>43</b>

<b>3</b>

<b>3</b>



<b>32</b>

<b>2</b>

<b>2</b>



<b>21</b>

<b>1</b>

<b>1</b>



<b>10</b>

<b>0</b>

<b>0</b>



<b>0</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Về nhà các em học thuộc phần ghi nhớ


trong sách giáo khoa trang 97-98.



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×