Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
b. Hùng V ơng thứ m ời tám có một ng ời
con gái tên là Mị N ơng,
tính nết hiền dịu.
của
Bởi và
Đồ chơi chúng tôi chẳng có nhiều.
a.
tụi n ung iu lm vic cú
c.
ng i p nh hoa,
chừng mực nên tôi chóng lớn lắm.
Mẹ th ờng nhân lúc con ngủ mà lµm vµi
viƯc riêng mình. h«m nay mĐ
kh«ng tËp trung đ ợc vào việc gì cả.
<i><b>(Khánh Hoài)</b></i>
<i><b>(Sơn Tinh, Thuỷ Tinh)</b></i>
<i><b>(Tô Hoài)</b></i>
của Nh ng
<i><b>của - sở hữu</b></i>
<i><b>Bởi</b><b> </b><b> nên - </b><b></b></i>
<i><b>nhân quả</b></i>
<i><b></b><b>Nh ng - t ng </b><b>”</b></i>
<i><b>phản đối lập</b></i>
b. Hïng V ¬ng thø m êi t¸m cã mét ng êi
con gái tên là Mị N ơng,
tÝnh nÕt hiỊn dÞu.
của
Bởi và
Đồ chơi chúng tôi chẳng có nhiều.
tụi n ung điều độ làm việc có
c.
đẹp nh hoa,
chõng mùc nên tôi chóng lớn lắm.
Mẹ th ờng nhân lúc con ngđ mµ lµm vµi
việc riêng mình. h«m nay mĐ
kh«ng tập trung đ ợc vào việc gì cả.
<i><b>(Khánh Hoài)</b></i>
<i><b>(Sơn Tinh, Thuỷ Tinh)</b></i>
<i><b>(Tô Hoài)</b></i>
của Nh ng
d.
<i><b>Nối tõ víi</b></i> <i><b>tõ</b></i>
ng êi <i><b>Nèi tõ víi</b></i> <i><b>tõ</b></i>
<i><b>Nèi hai vÕ trong c©u </b></i>
<i><b>ghÐp</b></i>
<i><b>Nèi cơm tõ </b></i>–<i><b> cơm </b></i>
<i><b>tõ</b></i>
<b>-ýnghÜa:</b> Quan hệ từ biểu thị quan hệ sở hữu, so sánh, nhân quả,
<i><b>liệt kê...</b></i>
<b>-Chcnng:</b> <i><b>Quan h t dựng nối từ với từ, cụm từ với cụm từ, </b></i>
<i><b>câu với câu trong đoạn văn.</b></i>
Tìm quan hệ từ trong các câu sau:
a. Bài thơ Bánh trôi n ớc n÷ thi sÜ Hồ Xuân H ơng.
c. Tụi i học xe đạp.
d. Q tơi Trực Ninh.
e. T«i häc giỏi cha mẹ vui lòng.
của
bằng
và
ở
nào đối với câu văn sau:
<b>-ýnghÜa:</b> Quan hệ từ biểu thị quan hệ sở hữu, so sánh, nhân quả,
<i><b>liệt kê...</b></i>
<b>-Chcnng:</b> <i><b>Quan h t dựng ni từ với từ, cụm từ với cụm từ, </b></i>
<i><b>câu với câu trong đoạn văn.</b></i>
<b>Nhóm1</b> <b>Nhãm2</b>
<b>-ýnghÜa:</b> Quan hƯ tõ biĨu thÞ quan hƯ sở hữu, so sánh, nhân quả,
<i><b>liệt kê...</b></i>
<b>-Chcnng:</b> <i><b>Quan h từ</b></i> <i><b>dùng để nối từ với từ, cụm từ với cụm từ, </b></i>
<i><b>câu với câu trong đoạn văn.</b></i>
- Khi nói hoặc viết, có tr ờng hợp bắt buộc phải sử dụng quan hệ từ,
có những tr ờng hợp không bắt buộc phải sư dơng quan hƯ tõ.
<b>-ưýưnghĩa:</b> Quan hệ từ biểu thị quan hệ sở hữu, so sánh, nhân quả,
<i><b>liệt kê...</b></i>
<b>-Chcnng:</b> <i><b>Quan h t dựng để nối từ với từ, cụm từ với cụm từ, </b></i>
<i><b>câu với câu trong đoạn văn.</b></i>
- Khi nói hoặc viết, có tr ờng hợp bắt buộc phải sử dụng quan hệ từ,
có những tr ờng hợp không bắt buộc phải sử dụng quan hÖ tõ.
2. Bài tập 2: Tìm quan hệ từ có thể dùng thành cặp với các quan hệ
từ sau đây:
Nếu … …
V× … …
Tuy… …
HƠ … …
Së dÜ…
thì
nên
nh ng
. Bài tập 2: Tìm quan hệ từ có thể dùng thành cặp với các quan hệ từ
sau đây:
Nếu thì
Vì nên
Tuy nh ng
Hễ thì
I. ThÕ nµo lµ quan hƯ tõ?
1.VÝ dơ:
2. KÕt ln:
<b>-ýnghÜa:</b><i><b>Quan hệ từ</b></i><b>ư</b><i><b>biểu thị quan hệ sở hữu, so sánh, nhân quả, liệt </b></i>
<i><b>kê...</b></i>
-<b><sub>Chcnng:</sub></b> <i><b><sub>Quan h t dựng ni t với từ, cụm từ với cụm từ, </sub></b></i>
<i><b>câu với câu trong đoạn văn.</b></i>
<i>* Ghi nhớ: SGK trang 97</i>
II. Sư dơng quan hƯ tõ.
1. Bµi tËp 1:
- Khi nói hoặc viết, có tr ờng hợp bắt buộc phải sử dụng quan hệ từ,
có những tr ờng hợp không bắt buộc phải sử dụng quan hệ từ.
2. Bài tập 2:
- Có những quan hệ từ đ ợc sử dụng thành cặp.
<i>* Ghi nhớ: SGK trang 98</i>
- Khi nói hoặc viết, có những tr ờng hợp bắt buộc phải dùng quan hệ từ.
Đó là những tr ờng hợp nếu khơng có quan hệ từ thì câu văn sẽ đổi nghĩa
hoặc khơng rõ nghĩa. Bên cạnh đó, cũng có những tr ờng hợp khơng bắt
buộc dùng quan hệ từ (dùng cũng đ ợc, không dùng cũng đ ợc)
I. ThÕ nµo lµ quan hƯ tõ?
1.VÝ dô:
2. KÕt luËn:
<b>-ưýưnghĩa:</b> Quan hệ từ dùng để <i><b>nối từ</b></i> biểu thị quan hệ sở hữu, so
<i><b>sánh, nhân quả, liệt kê...</b></i>
-<b><sub>Chứcưnăng</sub></b><i><b><sub>: Quan hệ từ dùng để với từ, cm t vi cm t, cõu vi </sub></b></i>
<i><b>câu trong đoạn văn.</b></i>
<b>*ưGhiưnhớ:ưSGKưtrangư97</b>
II. Sử dụng quan hệ từ.
1. Bài tập 1:
- Khi nói hoặc viết, có tr ờng hợp bắt buộc phải sử dụng quan hệ từ,
có những tr ờng hợp không bắt buộc phải sử dụng quan hệ từ.
2. Bài tập 2:
- Có những quan hệ từ đ ợc sử dụng thành cặp.
<b>*ưGhiưnhớ:ưSGKưtrangư98</b>
III. Luyện tập:
I. ThÕ nµo lµ quan hƯ tõ?
1.VÝ dơ:
2. KÕt ln:
<b>-ýnghÜa:</b> Quan hƯ tõ biĨu thÞ quan hƯ së hữu, so sánh, nhân quả,
<i><b>liệt kê...</b></i>
<b>-Chcnng</b><i><b>:Quan h t</b></i> <i><b>dựng để nối từ với từ, cụm từ với cụm từ, </b></i>
<i><b>câu với câu </b></i> <i><b>trong đoạn văn.</b></i>
<b>*Ghinhí:SGKtrang97</b>
II. Sư dơng quan hệ từ.
1. Bài tập 1:
- Khi nói hoặc viết, có tr ờng hợp bắt buộc phải sử dụng quan hệ từ,
có những tr ờng hợp không bắt buộc phải sử dơng quan hƯ tõ.
2. Bµi tËp 2:
- Cã những quan hệ từ đ ợc sử dụng thành cặp.
<b>*Ghinhí:SGKtrang98</b>
III. Lun tËp:
1. Bµi tËp 1/98:
II. <b>SưdơngquanhƯtõ</b>
<b>1.VÝdơ:</b>
<b>`</b> <b>2.ưKếtưluận:ư*ưGhiưnhớưSGKưtrangư98</b>
<b>III.ưLuyệnưtập:</b>
<b>1.ưBàiưtậpư1/98:</b>
<b>1.Víưdụư1:</b>
<b>2.ưKếtưluận:</b>
<b>2.</b> <b>Bàiư tậpư 2/98:</b> <b>Điềnư cácư quanư hệư từư thíchư hợpư trongư đoạnư vănư</b>
<b>sau:</b>
Lõu lắm rồi nó mới cởi mở … tơi nh vậy. Thực ra, tơi … nó ít
khi gặp nhau. Tơi đi làm, nó đi học. Buổi chiều, thỉnh thoảng tơi ăn
cơm … nó. Buổi tối tôi th ờng vắng nhà. Nó có khn mặt đợi chờ.
Nó hay nhìn tơi … cái vẻ mặt đợi chờ đó … tơi lạnh lùng … nó lảng
đi. Tơi vui vẻ … tỏ ý muốn gần nó, cái vẻ mặt ấy, thoắt biến đi thay
(1) (2)
(3)
(4) (5) (6)
II. <b>Sửưdụngquanưhệưtừ</b>
<b>ưưưưưưưưưưưưư1.Víưdụ:</b>
<b>ưưưưưưưưưưưưư2:Kếtưluận:ư</b>
<b>*ưGhiưnhớưSGKưtrang98</b>
<b>III.ưLuyệnưtập:1.ưBàiưtậpư1/98:</b>
<b>2.</b> <b>Bàiư tậpư 2/98:</b> <b>Điềnư cácư quanư hệư từư thíchư hợpư trongư đoạnư vănư</b>
<b>sau:</b>
Lâu lắm rồi nó mới cởi mở … tôi nh vậy. Thực ra, tôi … nó ít
khi gặp nhau. Tơi đi làm, nó đi học. Buổi chiều, thỉnh thoảng tôi ăn
cơm … nó. Buổi tối tơi th ờng vắng nhà. Nó có khn mặt đợi chờ.
Nó hay nhìn tơi … cái vẻ mặt đợi chờ đó …. tơi lạnh lùng … nó lảng
đi. Tơi vui vẻ … tỏ ý muốn gần nó, cái vẻ mặt ấy, thoắt biến đi thay
(1) (2)
(3)
(4) <sub>(5)</sub> <sub>(6)</sub>
(7) HƠ th×
<b>Bµi7.TiÕt27:</b>
<b>1.VÝdơ1:</b>
<b>2.KÕtln:</b>
<b>*GhinhíSGKtrang97</b>
II. <b>SưdơngquanhƯtõ</b>
<b>1.VÝdơ:</b>
<b>2:KÕtln:</b>
<b>*GhinhíSGKtrang98</b>
<b>III.LuntËp:</b>
<b>3.ưBàiư3/98:ư</b>Trong các câu văn sau đây, câu nào đúng, câu nào sai?
a. Nã rÊt thân ái bạn bè.
b. Nó rất thân ái với bạn bÌ.
c. Bè mĐ rÊt lo l¾ng con.
d. Bè mĐ rÊt lo lắng cho con.
e. Mẹ th ơng yêu không nuông chiều con.
g. Mẹ th ơng yêu nh ng không nuông chiều con.
h.Tôi tặng quyển sách này anh Nam.
Ai vào từ loại mà coi
Thực, . phân biệt rạch ròi bạn ơi!
Từ nối - ..một thôi
Nào cùng hợp lại tạo thành đoạn văn
Dù em bé nhỏ phụ thôi
Nh ng xin chớ có loại em ra ngoài
Nguyên nhân, so sánh còn nhiỊu
Mục đích, tăng tiến lại cịn ………..
Khơng tin bạn cứ tìm xem
Câu, đoạn ………… nhờ em một phần
Em khơng chỉ ng mt mỡnh
Mà còn có cặp song hành tạo câu
Đây lời em nói chân thành
Vn hay, ý p hc hnh gii giang.
Ai vào từ loại mà coi
Thực, . phân biệt rạch ròi bạn ơi!
Từ nối - ..một thôi
Nào cùng hợp lại tạo thành đoạn văn
Dù em bé nhỏ phụ thôi
Nh ng xin chớ có loại em ra ngoài
Nguyên nhân, so sánh còn nhiều
Mc ớch, tng tin lại cịn ………..
Khơng tin bạn cứ tìm xem
Câu, đoạn ………… nh em mt phn
Em khụng ch ng mt mỡnh
Mà còn có cặp song hành tạo câu
Đây lời em nói chân thành
Vn hay, ý p hc hnh gii giang.