Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Luyen thi chuong Song anh sang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.29 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chương VI : SÓNG ÁNH SÁNG
<b>A.Lý Thuyết.</b>


<b>1.Quan sát ván dầu , mỡ hoặc màng nước xà phòng trên mặt nước ta thấy những váng màu sặc sỡ . Đó là hiện tượng nào </b>
dưới nay.


A. Tán sắc ánh sáng. B. Giao thoa ánh sáng. C. Khúc xạ ánh sáng. D. Nhiễu xạ ánh sáng
<b>2. Khi thực hiện thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc trong môi trường trong suốt có chiết suất n thì khoảng vân sẽ thay </b>
đổi như thế nào so với khi thực hiện thí nghiệm trong khơng khí ?


A. tăng n lần. B. khơng thể biết được, vì chưa biết bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó.


C. khơng đổi. D. giảm n lần.


<b>3.Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thể thực hiện việc đo bước sóng ánh sáng ?</b>
A Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niutơn B.Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng
C.Thí nghiệm giao thoa với khe Iâng D.Thí nghiệm vế ánh sáng đơn sắc
<b>4. Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục ?</b>


A Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
B.Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng


C.Quang phổ liên tục là nhũng vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối


D.Quang phổ liên tục do các vật rắn ,lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra


<b>5.Chiếu chùm ánh sáng trắng từ bóng đèn dây tóc nóng sáng phát ra vào khe của máy quang phổ ta sẽ thu được trên tấm kính </b>
của buồng ảnh một quang phổ liên tục. Nếu trên đường đi của chùm ánh sáng trắng ta đặt một ngọn đèn hơi Natri nung nóng
thì trong quang phổ liên tục nói trên xuất hiện


<b>A. hai vạch tối nằm sát cạnh nhau.</b> <b>B. hai vạch sáng trắng nằm sát cạnh nhau.</b>


<b>C. hai vạch tối nằm khá xa nhau.</b> <b>D. hai vạch sáng vàng nằm sát cạnh nhau.</b>


<b>6.Tia Rơnghen được ứng dụng trong việc dị tìm khuyết tật ở bên trong của các sản phẩm công nghiệp như chi tiết máy, ….</b>
Ứng dụng này dựa vào tính chất nào sau đây của tia Rơnghen ?


<b>A. Khả năng đâm xuyên lớn.</b> <b>B. Tác dụng mạnh lên kính ảnh.</b>


<b>C. Iơn hố chất khí.</b> <b>D. Làm phát quang một số chất.</b>


<b>7.Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về tia hồng ngoại ?</b>


<b>A. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ. B. Tia hồng ngoại có màu hồng.</b>


<b>C. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại. D. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số nông sản.</b>
<b>8. Điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ là: </b>


A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục.
B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục.
C. Khơng cần điều kiện gì. D. Áp suất của khối khí phải rất thấp.


<b>9.</b>Với <i>f</i>1, <i>f</i>2, <i>f</i>3 lần lượt là tần số của các bức xạ màu chàm,bức xạ hồng ngoại và bức xạ tử ngoại thì
A. <i>f</i>1  <i>f</i>3  <i>f</i>2 B. <i>f</i>3  <i>f</i>1 <i>f</i>2 C. <i>f</i>3  <i>f</i>2  <i>f</i>1 D. <i>f</i>2  <i>f</i>1  <i>f</i>3
<b>10.Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào sai với tia tử ngoại?</b>


<b>A.</b> Bị thuỷ tinh, nước hấp thụ mạnh. <b>B.</b> Có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
<b>C.</b> Có bản chất sóng điện từ. <b>D.</b> Chữa được bệnh ưng thư nông.
<b>11.Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:</b>


<b>A.</b> Quang phổ của mặt Trời ta thu được trên trái Đất là quang phổ vạch hấp thụ.
<b>B.</b> Mọi vật khi nung nóng đều phát ra tia tử ngoại.



<b>C.</b> Quang phổ của mặt Trời ta thu được trên trái Đất là quang phổ vạch phát xạ.
<b>D.</b> Quang phổ của mặt Trời ta thu được trên trái Đất là quang phổ liên tục.
<b>12.Khe sáng của ống chuẩn trực của máy quang phổ được đặt tại</b>


<b>A. quang tâm của thấu kính hội tụ B. tiêu điểm ảnh của thấu kính hội tụ</b>
<b>C. tại một điểm trên trục chính của thấu kính hội tụ D. tiêu điểm vật của thấu kính hội tụ</b>
<b>13.Bức xạ tử ngoại là bức xạ điện từ</b>


<b>A. Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia x B. Có tần số thấp hơn so với bức xạ hồng ngoại</b>
<b>C. Có tần số lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy D. Có bước sóng lớn hơn bước sóng của bức xạ tím</b>
<b>14.Quang phổ của một bóng đèn dây tóc khi nóng sáng thì sẽ</b>


<b>A. Sáng dần khi nhiệt độ tăng dần nhưng vẫn có đủ bảy màu</b>
<b>B. Các màu xuất hiện dần từ màu đỏ đến tím, khơng sáng hơn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>15.Chọn câu phát biểu không đúng</b>


<b>A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có nhiều thành phần phức tạp</b>
<b>B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng</b>


<b>C. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt</b>


<b>D. Sự nhiễu xạ ánh sáng là do các lượng tử ánh sáng có tần số khác nhau trộn lẫn vào nhau</b>
<b>16. Phát biểu nào dưới đây là sai?</b>


A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ


B. Vật nung nóng ở nhiệt độ thấp chỉ phát ra tia hồng ngoại. Nhiệt độ của vật trên 5000<sub>C mới bắt đầu phát ra ánh sáng khả </sub>
kiến.



C. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng.


D. Tia hồng ngoại nằm ngoài vùng ánh sáng khả kiến, tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ.
<b>17.Cho hai bóng đèn điện (sợi đốt) hoàn toàn giống nhau cùng chiếu sáng vào một bức tường thì</b>


A.ta có thể quan sát được một hệ vân giao thoa


B. không quan sát được vân giao thoa, vì ánh sáng phát ra từ hai nguồn tự nhiên, độc lập khơng bao giờ là sóng kết hợp.
C. khơng quan sát được vân giao thoa, vì ánh sáng do đèn phát ra không phải là ánh sáng đơn sắc.


D. khơng quan sát được vân giao thoa, vì đèn khơng phải là nguồn sáng điểm.
<b>18.Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ</b>


A. gồm một dải sáng có màu sắc biến đổi liên tục từ đỏ đến tím
B. do các vật có tỉ khối lớn phát ra khi bị nung nóng


C. do các chất khí hay hơi bị kích thích (bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa điện) phát ra.
D. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn sáng.
<b>19.Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.</b>


<b>A. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ.</b> <b>B. Khác nhau về màu sắc các vạch.</b>
<b>C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch.</b> <b>D. Khác nhau về số lượng vạch.</b>
<b>21.Hiện tượng một vạch quang phổ phát xạ sáng trở thành vạch tối trong quang phổ hấp thụ được gọi là:</b>


A. sự tán sắc ánh sáng B. sự nhiễu xạ ánh sáng


C. sự đảo vạch quang phổ D. sự giao thoa ánh sáng đơn sắc


<b>22.Chọn câu sai:</b>



A) Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.
B) Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng đặc trưng.


C) Ánh sáng trắng là tập hợp vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
D) Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím là nhỏ nhất.


<b>23. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tác dụng của tia Rơnghen:</b>
A) Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên.


B) Tia Rơnghen tác dụng mạnh lên kính ảnh và làm phát quang một số chất.


C) Tia Rơnghen không có khả năng ion hố chất khí. D) Tia Rơnghen có tác dụng sinh lý.
<b>24. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ khơng khí vào thuỷ tinh thì:</b>


A) Tần số tăng, bước sóng giảm. B) Tần số giảm, bước sóng tăng.
C) Tần số khơng đổi, bước sóng tăng. D) Tần số khơng đổi, bước sóng giảm.
<b>25. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng chứng tỏ được: </b>


A) Ánh sáng là sóng ngang. C) Ánh sáng có thể bị tán sắc.
B) Ánh sáng là sóng điện từ D)Ánh sáng có bản chất sóng.
<b>26. Chọn câu sai khi nói về giao thoa ánh sáng với khe Young:</b>


A) Vân trung tâm quan sát được là vân sáng. B) Hai nguồn sáng đơn sắc phải là hai nguồn kết hợp.
C) Khoảng cách giữa hai nguồn phải rất nhỏ so với khoảng cách từ hai nguồn tới màn.


D) Nếu một nguồn phát ra bức xạ

1 và một nguồn phát ra bức xạ

2thì ta được hai hệ thống vân giao thoa trên màn.
<b>27. Màu quang phổ mà chúng ta quan sát được là:</b>


A. đặc trưng vật lý của ánh sáng đơn sắc. B. đặc trưng bước sóng.


C. đặc trưng sinh lý

. D. đặc trưng tần số.


<b>28. Màu sắc ánh sáng phụ thuộc vào:</b>


A. Bước sóng ánh sáng. B. Môi trường truyền ánh sáng.
C. Tần số ánh sáng. D. Cả bước sóng và mơi trường.


<b>29.Tia hồng ngoại và tia Rơnghen có bước sóng dài ngắn khác nhau nên chúng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>30. Khi chiếu một chùm sáng hẹp gồm các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, lục và tím từ phía đáy tới mặt bên của một lăng kính</b>
thủy tinh có góc chiết quang nhỏ. Điều chỉnh góc tới của chùm sáng trên sao cho ánh sáng màu tím ló ra khỏi lăng kính có
góc lệch cực tiểu. Khi đó


<b>A.</b> chỉ có thêm tia màu lục có góc lệch cực tiểu. <b>B. tia màu đỏ cũng có góc lệch cực tiểu.</b>
<b>C.</b> ba tia cịn lại ló ra khỏi lăng kính khơng có tia nào có góc lệch cực tiểu.


<b>D. ba tia đỏ, vàng và lục khơng ló ra khỏi lăng kính.</b>
<b>31. Màu sắc của các vật</b>


<b>A.</b> chỉ do vật liệu cấu tạo nên vật ấy mà có. B.chỉ do sự hấp thụ có lọc lựa tạo nên.
<b>C.</b> phụ thuộc vào ánh sánh chiếu tới nó và vật liệu cấu tạo nên nó. D.chỉ phụ thuộc vào ánh sáng chiếu tới nó.
<b>32. Hấp thụ lọc lựa ánh sáng là:</b>


A. hấp thụ một phần ánh sáng chiếu qua làm cường độ chùm sáng giảm đi.
B. hấp thụ toàn bộ màu sắc nào đó khi ánh sáng đi qua.


C. mỗi bước sóng bị hấp thụ một phần, bước sóng khác nhau, hấp thụ không giống nhau.
D. Tất cả các đáp án trên.


<b>33. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng của Iâng trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa gồm:</b>



A. Chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu. B. dải màu cầu vồng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Các vạch sáng và tối xen kẽ nhau. D. Chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu cách đều nhau
<b>34. Viên kim cương có nhiều màu lấp lánh là do</b>


A. hiện tượng tán sắc ánh sáng và tia sáng phản xạ toàn phần nhiều lần trong kim cương rồi ló ra ngồi.
B. kim cương hấp thụ mọi thành phần đơn sắc trong chùm sáng trắng.


C. hiện tượng giao thoa của ánh sáng xẩy ra ở mặt kim cương.


D. kim cương phản xạ mọi thành phần đơn sắc trong chùm sáng trắng.


<b>35.</b>Nếu chùm tia sáng đưa vào ống chuẩn trực của máy quang phổ là do bóng đèn dây tóc nóng sáng phát ra thì quang phổ
thu được trong buồng ảnh thuộc loại


a) quang phổ vạch. b) quang phổ hấp thụ. c) quang phổ liên tục. d) quang phổ vạch phát xạ
<b>36.Tính chất nào sau đây khơng phải của tia X:</b>


<b>A. Tính đâm xuyên mạnh.</b> <b>B. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm.</b>


<b>C. Gây ra hiện tượng quang điện.</b> <b>D. Iơn hóa khơng khí.</b>
<b>B.Bài Tập .</b>


<b>1.Hai khe Iâng S1 S2 cách nhau 2 mm được chiếu bởi nguồn sáng S .Khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1,2 m.Nguồn S </b>
phát ra ánh sáng trắng 0,76m  0,38m .Điểm M cách vân trung tâm O một khoảng OM = 1 mm .Hỏi tại M có bao
nhiêu bức xạ cho vân sáng


A. 2 B. 3 C. 4 D.1


<b>2.Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, ban đầu dùng nguồn sáng S có bước sóng </b><sub>1</sub> = 0,38m<sub>. Sau đó, tắt bức xạ</sub>


<sub>1</sub>, thay bằng bức xạ <sub>2</sub> <sub>1</sub> thì tại vị trí vân sáng bâc ba của bức xạ <sub>1</sub> ta quan sát được một vân sáng của bức xạ <sub>2</sub> .
Bước sóng <sub>2</sub> bằng:


A. 0,3 m <sub>B. 0,5 </sub>m <sub>C. 0,57 </sub>m <sub>D.0,7 </sub>m


<b>3.Bước sóng của một ánh sáng đơn sắc trong khơng khí là 600 nm. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc đó là n </b>
= 4/3. Bước sóng của nó trong nước là:


A. 450 nm B. 560 nm C. 720 nm D. 800 nm


<b>4.Chọn câu đúng .Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young .Cho S1S2 =a=4(mm) ; D= 2(m) . Quan sát tại một điểm M</b>
cách vân chính giữa 1,5(mm) thì thấy vân sáng bậc 5 .Bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm là :


A/ 0,6m ; B/ 0,65m ; C/0,5m ; D/ 0,5m


<b>5.</b>Thực hiện thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng với hai khe S1, S2 cách nhau một đoạn a = 0,5 mm, hai khe cách màn
ảnh một khoảng D = 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng  = 0,5 m. Bề rộng miền giao thoa trên
màn đo được là l = 26 mm. Khi đó, trong miền giao thoa ta quan sát được


a) 7 vân sáng và 7 vân tối. b) 7 vân sáng và 6 vân tối.
c) 13 vân sáng và 12 vân tối. d) 13 vân sáng và 14 vân tối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

vân giao thoa, MN = 2 cm) người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn
sắc dùng trong thí nghiệm này là


<b>A. 0,700 µm.</b> <b>B. 0,600 µm.</b> <b>C. 0,500 µm.</b> <b>D. 0,400 µm.</b>


<b>7.Trong khơng khí, quang phổ của hơi natri (Na) có hai vạch vàng rất sáng nằm sát cạnh nhau (vạch kép) ứng với các bước</b>
sóng 0,5890 µm và 0,5896 µm. Tần số của hai vạch vàng này gần bằng nhau và bằng



<b>A. 5,1. 10</b>11<sub> Hz.</sub> <b><sub>B. 5,1. 10</sub></b>8<sub> Hz.</sub> <b><sub>C. 5,1. 10</sub></b>14<sub> Hz.</sub> <b><sub>D. 5,1. 10</sub></b>17<sub> Hz.</sub>


<b>8.Trong thí nghiệm I - âng về giao thoa ánh sáng, trên bề mặt rộng 7,2 mm của màn quan sát, người ta đếm được 9 vân sáng</b>
(ở hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 3,15mm là vân:


A. sáng bậc 2 B. sáng bậc 3 C. sáng bậc 4 D. tối


<b>9.Trong thí nghiệm Iâng: Hai khe cách nhau 2mm, 2 khe cách màn 4m, bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,6µm thì vị trí </b>
vân tối bậc 6 trên màn là:


<b>A.</b> x = 6,6mm. <b>B.</b> x = 66mm. <b>C.</b> x = 1,65mm. <b>D.</b> x = 7,8mm.


<b>10.Cho hai nguồn sáng kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng 5mm và cách đều một màn quan sát E một khoảng 2m. Quan </b>
sát vân giao thoa trên màn, người ta thấy khoảng cách từ vân sáng thứ năm đến vân trung tâm là 1,5mm. Bước sóng λ của
nguồn sáng là.


<b>A.</b> 0,75 μm <b>B.</b> 0,5 μm <b>C.</b> 0,4 μm <b>D.</b> 0,55 μm


<b>11.Trong thí nghiệm Iâng: Hai khe cách nhau 2mm, 2 khe cách màng 4m, bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,6µm thì tại </b>
vị trí M trên màng cách vân trung tâm một đoạn 7,8mm là vân gì? bậc mấy?


<b>A.</b> Vân tối, thứ 6. <b>B.</b> Vân sáng, bậc 6 <b>C.</b> Vân tối thứ 8 <b>D. Vân tối thứ 7.</b>


<b>12.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng dùng ánh sáng có bước sóng </b> từ 0,4m đến 0,7m. Khoảng cách giữa hai khe
Iâng là a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 1,2m tại điểm M cách vân sáng trung tâm một khoảng xM =
1,95 mm có mấy bức xạ cho vân sáng


<b>A. có 8 bức xạ</b> <b>B. có 4 bức xạ</b> <b>C. có 3 bức xạ</b> <b>D. có 1 bức xạ</b>


<b>13.Một sóng ánh sáng đơn sắc có tầng số f1, khi truyền trong mơi trường có chiết suất tuyệt đối n1 thì có vận tốc</b>


v1 và có bước sóng `1. Khi ánh sáng đó truyền trong mơi trường có chiết suất tuyệt đối n2 (n2 n1) thì có vận tốc v2,
có bước sóng `2, và tần số f2. Hệ thức nào sau đây là đúng ?


A. v2.<sub>2</sub> = v1.<sub>1</sub> B. <i>n</i><sub>2 `1</sub>. <i>n</i><sub>1 2</sub>. C. f2 = f1 D. `2= `1


<b>14. Ánh sáng đơn sắc khi truyền trong môi trường nước có bước sóng là 0,4 </b>

<sub>m. Biết chiết suất của nước n = 4/3. Ánh sáng </sub>
đó có màu


A. vàng. B. tím. C. lam. D. lục.


<b>15.Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng(Young), trong vùng MN trên màn quan sát, người ta đếm được </b>
13 vân sáng với M và N là hai vân sáng ứng với bước sóng <sub>1</sub> 0,45<i>m</i>. Giữ nguyên điều kiện thí nghiệm, ta thay nguồn
sáng đơn sắc với bước sóng <sub>2</sub> 0,60<i>m</i>thì số vân sáng trong miền đó là


A. 12 B. 11 C. 10 D. 9


<b>16.Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe sáng cách nhau 0,8mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là</b>
2m, đơn sắc chiếu vào hai khe có bước sóng  = 0,64m. Vân sáng bậc 4 và bậc 6 (cùng phía so với vân chính giữa) cách
nhau đoạn


<b>A. 3,2mm.</b> <b>B. 1,6mm.</b> <b>C. 6,4mm.</b> <b>D. 4,8mm.</b>


<b>17.</b>Trong giao thoa ánh sáng, bớc sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là  = 0,5m, khoảng cách giữa hai khe là a
= 1mm.Khoảng cách giữa màn và hai khe là 1m thỡ trên màn tại vị trí cách vân trung tâm 2,5mm ta có vân sáng bậc 5. Để tại
đó là vân sáng bậc 2, phải dời màn một đoạn bao nhiêu? theo chiều nào?


A.Ra xa 1,5m B.Lại gần 1,5m C.Ra xa 2,5m D.Lại gần 2,5m


<b>18.</b>Trong giao thoa víi khe Yuong cã: a = 1,5mm, D = 3m, ngời ta đo khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5
cùng một phía vân trung tâm là 3mm. Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 8 cïng mét phÝa v©n trung t©m.


A.2mm B.3mm C.4mm D.5mm


<b>19.</b>Trong giao thoa với khe Yuong, khoảng cách giữa hai khe a = 1,2mm, ánh sáng đơn sắc có b ớc sóng  = 0,6m. Trên
màn ảnh ngời ta đếm đợc 16 vân sáng trải dài trên bề rộng 18mm.Thay bằng ánh sáng đơn sắc só bớc sóng ’<sub>, trên vùng quan</sub>
sát trên ngời ta đếm đợc 21 vân sáng. Tính ’


A.0,45

<i>m</i><sub> B.0,55</sub>

<i>m</i><sub> C.0,60</sub>

<i>m</i><sub> D.0,75</sub>

<i>m</i>


<b>20.</b>Trong thÝ nghiƯm giao thoa ¸nh s¸ng víi hai bíc sóng 1 = 0,6m và 2 . Trên màn ảnh ngêi ta thÊy v©n tèi thø 5 cđa hƯ
v©n øng với 1 trùng với vân sáng thứ 5 của hệ v©n øng víi 2 . TÝnh 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>21.</b>Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Yuong, hai khe đợc chiếu bằng hai ánh sáng đơn sắc có bớc sóng  =
0,55m và ’<sub> = 0,66</sub><sub></sub><sub>m</sub><i><b><sub>.</sub></b></i><sub>xác định vị trí mà các vân sáng trùng nhau. Cho a = 1,1mm, D = 1,8m. </sub>


A.x = n.2,4(mm); n = 0,1,2 B.x = n.6,8(mm); n = 0,1,2
C.x = n.6,5(mm); n = 0,1,2 D.x = n.5,4(mm); n = 0,1,2


<b>22.</b>Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Yuong và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc 1 = 0,6m và bớc sóng 2 cha
biết. Khoảng cách hai khe a = 0,2mm, khoảng cách từ các khe đến màn D = 1m.Trong một khoảng rộng L = 2,4cm trên màn,
đếm đợc 17 vân sáng, trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Tính b ớc sóng 2, biết hai trong ba vạch trùng
nhau nằm ngoài cùng của khoảng L.


A.0,40

<i>m</i> B.0,48

<i>m</i> C.0,50

<i>m</i> D.0,58

<i>m</i>


<b>23.Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc. Nếu dịch màn quan sát đi một đoạn</b>
0,2m theo phương vng góc với mặt phẳng hai khe thì khoảng vân thay đổi một lượng bằng 500 lần bước sóng. Khoảng
cách giữa hai khe là


A. 0,40cm B. 0,20cm C. 0,20mm D. 0,40mm



<b>24.Trong thí nghiệm Young , khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là L. Dịch chuyển màn 36cm theo phương vng góc với</b>
màn thì khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp cũng là L. Khoảng cách giữa màn và hai khe lúc đầu là:


A. 1,8m B. 2m C. 2,5m D. 1,5m


<b>25.Giao thoa ánh sáng với 2 khe Iâng cách nhau 2mm. hai khe cách màn 2m ánh sáng có tần số f=5.10</b>14<sub>Hz. Vận tốc ánh sáng</sub>
trong chân khơng c=3.108<sub>m/s. Khi thí nghiệm giao thoa trong nước có chiết suất n= 4/3 thì khoảng vân i’ là:</sub>


A. 0,45mm B.0,35mm C. 4,5mm D. 3,5mm


<b>26.Trong thí nghiệm Young với ánh sáng trắng , hai khe cách nhau 2mm và cách màn quan sát 2m. Bức xạ có bước sóng</b>
ngắn nhất cho vân sáng tại M cách vân sáng trung tâm 3,3 mm có bước sóng là:


A. 0,401.10-6<sub>m</sub> <sub>B. 0,412.10</sub>-6<sub>m</sub> <sub>C. 0,471.10</sub>-6<sub>m</sub> <sub>D. 0,364.10</sub>-6<sub>m</sub>


<b>27.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Young, khoảng cách giưa hai khe là a, khoảng cách từ khe đến màn là D. Nguồn phát</b>
ra ánh sáng có bước sóng 1=0,4m và 2=0,48m. Điểm N có vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm khi có tọa độ


A.


<i>a</i>
<i>D</i>


<i>x<sub>N</sub></i> 31


 B.


<i>a</i>
<i>D</i>



<i>x<sub>N</sub></i> 3

2


 C.


<i>a</i>
<i>D</i>


<i>x<sub>N</sub></i> 6

1




<i>a</i>
<i>D</i>


<i>x<sub>N</sub></i> 62




<b>28.Một nguồn sáng đơn sắc </b>

0,6

<i>m</i> chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe hở S1, S2, hẹp, song song, cách nhau 1mm và
cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách mặt phẳng chứa hai khe là 1m. Đặt trước khe S1 một bản thuỷ tinh
hai mặt phẳng song song có chiết suất n = 1,5, độ dày e=12

<i>m</i><sub>. Hỏi vị trí hệ thống vân sẽ dịch chuyển trên màn như thế</sub>
nào?


A. Về phía S1 2 mm. B. Về phía S2 2 mm. C. Về phía S1 6 mm. D. Về phía S2 6 mm.


<b>29.Trong thí nghiệm Iâng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,4μm ≤ λ ≤ 0,75μm. Khoảng cách giữa hai </b>
khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 màu đỏ và vân sáng bậc 3 màu
tím ở cùng một bên so với vân trung tâm.


A. Δx = 13mm. B. Δx = 11mm. C. Δx = 7mm. D. Δx = 9mm.



<b>30.Trong thí nghiệm giao thoa qua khe Young , hiệu đường đi từ hai khe S1, S2 đến điểm M trên màn bằng 2,5 μm. Hãy tìm </b>
bước sóng của ánh sáng thấy được có bước sóng từ 0,4 μm đến 0,76 μm khi giao thoa cho vân sáng tại M .


A. 0,625 μm B. 0,5 μm C. 0,416μm D. A,B,C đúng


<b>31.Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe S1S2 đến màn là 2m. Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc đặt cách </b>
đều hai khe một khoảng 0,5m. Nếu dời S theo phương song song với S1S2 một đoạn 1mm thì vân sáng trung tâm sẽ dịch
chuyển một đoạn là bao nhiêu trên màn ?


A. 4mm. B. 5mm. C. 2mm. D. 3mm.


<b>LT.1B,2D,3C,4C,5A,6A,7B,8B,9B,10D,11A,12D,13C,14C,15D,16C,17B,18C,19A,21C,22D,23C,24D,25D,26D,27C,28C,2</b>
9D,30C,31C,32C,33A,34A,35C,36B.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×