Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.4 MB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Lược đồ tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
<b>-Diện tích: 14.806 km2 = 4,5% </b>
<b>cả nước</b>
<b>-Dân số: 17,5 triệu người/2002 = </b>
<b>22% cả nước</b>
<b>Đ.CÁT BÀ</b>
<b>Đ.BẠCH </b>
<b>LONG VĨ</b>
<b>Nhỏ nhất</b>
<b>Đ.CÁT BÀ</b>
<b>Đ.BẠCH </b>
<b>LONG VĨ</b>
<b>Hà nội</b>
<b>Hải phịng</b>
<b>Hải p</b>
<b>hịng</b>
<b>Vĩnh Phúc</b>
<b>Hà Tây</b>
Bắc Ninh
<b>Hải D</b>
<b>ương</b>
<b>Hư</b>
<b>ng<sub> Y</sub></b>
<b>ên</b>
Hà Nam
Nam Định
Thái Bình
Ninh Bình
HÀ N
ỘI
2
<b>Đ.CÁT BÀ</b>
<b>Đ.BẠCH LONG VĨ</b>
<i><b>Dựa vào lược đờ </b></i>
<i><b>em hãy xác định vị </b></i>
<i><b>trí địa lí và giới hạn </b></i>
<i><b>lãnh thở vùng </b></i>
<i><b>ĐBSH ,vị trí các đảo </b></i>
<i><b>Cát Bà, Bạch Long </b></i>
<i><b>Vĩ? </b></i>
<i><b>ĐBSH tiếp giáp với </b></i>
<i><b>những vùng nào?</b></i>
<i><b>ĐBSH bao gồm </b></i>
<i><b>những bộ phận </b></i>
<i><b>nào?</b></i>
<i><b>Vị trí địa lí cuả </b></i>
<i><b>ĐBSH có ý ngĩa gì </b></i>
<i><b>đối với sự phát </b></i>
<i><b>triển, giao lưu kinh </b></i>
<i><b>tế ?</b></i>
<b>I. Vị trí đại lí và giới hạn lãnh thơ</b>
Lượcưđồưcácưvùngưkinhưtếưvàưvùngưkinhưtếưtrọngưđiểm
<b> Vị trí địa lí của vùng Đồng bằng </b>
<b>sơng Hồng có đặc điểm nào giống và </b>
<b>khác vùng Trung du v Min nỳi Bc </b>
<b>B?</b>
<b>- Đều tiếp giáp với Vịnh Bắc Bộ </b>
<b> <sub>- Đều có vị trí rất thuận lợi trong </sub></b>
<b>giao l u kinh tÕ- x· héi víi c¸c </b>
<b>vïng trong n ớc</b>
<b> </b>
<b>Khác:</b> <i><b><sub>Đồng bằng </sub></b></i>
<i><b>sông Hồng</b></i>
<b>Không có đ ờng </b>
<b>biên giới với </b>
<i><b>Trung du và </b></i>
<i><b>Miền núi BắcBộ</b></i>
<b>Có đ ờng biên </b>
<b>giới với Trung </b>
<b>Quốc, Lµo</b>
<b> Gièng: </b>
<b>Đ.CÁT BÀ</b>
<b>Đ.BẠCH </b>
<b>LONG VĨ</b>
<b>S <sub>Ô</sub></b>
<b> N</b>
<b> G</b>
<b> H</b>
<b> Ồ</b>
<b> N</b>
<b> G</b>
<i><b>Dựa vào H20.1và kiến </b></i>
<i><b>phát triển nông </b></i>
<i><b>nghiệp và đời sống </b></i>
<i><b>dân cư.</b></i>
<b>Sông Hồng:</b>
<b>- Bồi đắp phù sa tạo nên châu </b>
<b>thô rộng lớn.</b>
<b>- Cung cấp nước và phù sa cho </b>
<b>sản xuất, sinh hoạt.</b>
<b>- Nuôi trồng, đánh bắt thủy sản: </b>
<b>Tơm, cá…</b>
<b>- Có giá trị về mặt giao thông </b>
<b>vận tải.</b>
<b>Hạn chế:</b>
<b>- Chế độ nước sông thất </b>
<b>thường,lũ vào mùa mưa.</b>
<b>- Môi trường nước sông đang </b>
<b>bị ô nhiễm.</b>
<i><b>Nêu đặc điểm của </b></i>
<i><b>khí hậu, thủy văn </b></i>
<i><b>của ĐBSH,đặc điểm </b></i>
<i><b>đó có tḥn lợi và </b></i>
<i><b>khó khăn gì cho sự </b></i>
<i><b>phát triển nông </b></i>
<i><b>nghiệp?</b></i>
<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên </b>
<b>thiên nhiên.</b>
<b>Đất đỏ </b>
<b>vàng</b>
<b>Đất lầy </b>
<b>thụt</b>
<b>Đất </b>
<b>phù sa</b>
<b>Đất mặn, </b>
<b>đất phèn</b>
<b>Đất xám </b>
<b>trên phù </b>
<b>sa cổ</b>
<i><b>Quan sát lược </b></i>
<i><b>đồ em hãy kể tên </b></i>
<i><b>và xác định vùng </b></i>
<i><b>phân bố của các </b></i>
<i><b>loại đất ở ĐBSH?</b></i>
- <b>Đất phù sa chiếm diện </b>
<b>tích lớn nhất, đây là tài </b>
<b>nguyên quý giá nhất của </b>
<b>vùng thuận lợi cho trồng </b>
<b>cây lương thực, hoa </b>
<b>màu cây lúa nước là </b>
<b>chính.</b>
<i><b>Loại đất nào có </b></i>
<i><b>diện tích lớn </b></i>
<i><b>nhất?Có tḥn </b></i>
<i><b>lợi trờng những </b></i>
<i><b>cây nào?</b></i>
<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên </b>
<b>thiên nhiên.</b>
<b>Đất đỏ vàng</b>
<b>Đất thầy lụt</b>
<b>Đất phù sa</b>
<b>Than nâu</b>
<b>Đá vôi</b>
<b>Sét, cao lanh</b>
<b>Nước khoáng </b>
<i><b>Quan sát lược </b></i>
<i><b>đờ em hãy kể </b></i>
<i><b>tên từng loại </b></i>
<i><b>khoáng sản và </b></i>
<i><b>nơi phân bố </b></i>
<i><b>của chúng</b></i> <i><b>ở</b></i>
<i><b>ĐBSH?</b></i>
<b>Khí thiên nhiên</b>
<i><b>Quan sát bảng </b></i>
<i><b>chú giải kể tên các </b></i>
<i><b>tài nguyên biển, tài </b></i>
<i><b>nguyên du lịch và </b></i>
<i><b>xác định nơi phân </b></i>
<i><b>bố của chúng?</b></i>
<b>Tam Đảo</b>
<b>Ba Vì</b>
<b>Cúc Phương</b>
<b>Xn Thủy</b>
<b>Đờ Sơn( Hải Phịng)</b>
<b>Cát Bà</b> <i><b><sub>Tài ngun </sub></b></i>
<i><b>khống sản là tiềm </b></i>
<i><b>năng để phát triển </b></i>
<i><b>các ngành công </b></i>
<i><b>nghiệp nào?</b></i>
<i><b>Tài nguyên biển và </b></i>
<i><b>du lịch tạo điều </b></i>
<i><b>kiện thuận lợi để </b></i>
<i><b>phát triển ngành </b></i>
<i><b>kinh tế nào?</b></i>
<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài </b>
<b>nguyên thiên nhiên.</b>
<i><b>Tài ngun thiên </b></i>
<i><b>nhiên,mơi trường có </b></i>
<i><b>những khó khăn gì với sự </b></i>
<i><b>phát triển kinh tế xã hội </b></i>
<i><b>của vùng? Giải pháp?</b></i>
<b>- Thời tiết diễn biến thất thường (rét </b>
<b>mướt, sương muối, lụt..)</b>
-<b> Đất đai thu hẹp, suy giảm.</b>
-<b>Sơng ngịi có chế độ lũ theo mùa.</b>
-<b> Mơi trường đang bị suy thối.</b>
<b>- Cần khai thác hợp lí đi </b>
<b>đơi với bảo vệ tài ngun, </b>
<b>mơi trường và chủ động </b>
<b>phịng chống thiên tai.</b>
<b>Khó </b>
<b>khăn</b>
0
0
200
400
600
800
1000
Đ B Sơng Hồng TD MN Bắc <sub>Tây Nguyên Cả nước</sub>
H20.2 Biểu đồ mật độ
dân số của ĐB Sông
Hồng,TD MN Bắc Bộ cả
nước năm 2002
<b>4,9</b>
<b> lầ<sub>n</sub></b>
<b>10</b>
<b>,3</b>
<b>lầ<sub>n</sub></b> <b>14,6<sub> lầ</sub></b>
<b>n</b>
hàng năm số người bước vào
độ tuổi sinh sản, trong độ tuổi
sinh sản chiếm tỉ lệ cao.
-Quá trình chuyển cư từ nơi
khác.
<i><b>Nêu đặc điểm dân </b></i>
<i><b>cư?MĐDS ở ĐBSH </b></i>
<i><b>cao gấp bao nhiêu </b></i>
<i><b>lần so với cả </b></i>
<i><b>nước,với Trung du </b></i>
<i><b>Miền núi Bắc Bộ và </b></i>
<i><b>với Tây Nguyên?</b></i>
<i><b>Tại sao tỉ lệ gia tăng </b></i>
<i><b>tự nhiên của vùng </b></i>
<i><b>giảm nhưng mật độ </b></i>
<i><b>dân số vẫn cao?</b></i>
<b>Thuận </b>
<b>lợi: </b>
<b>- Nguồn lao động dồi dào,tạo điều kiện để phát triển </b>
<b>các ngành cần nhiều lao động, thu hút vốn đầu tư nước </b>
<b>ngoài.</b>
<b>- Dân số đông, mật độ cao tạo ra thị trường tiêu thụ </b>
<b>rộng lớn, kích thích sản xuất phát triển.</b>
<b>- Sức ép lên vấn đề kinh tế: Sản xuất lương thực, thực </b>
<b>phẩm,bình quân lương thực ,bình quân đất canh tác </b>
<b>trên đầu người.</b>
<b>- Sức ép lên các vấn đề Xã hội : Việc làm, giáo dục, y </b>
<b>tế, an ninh, trật tự xã hội, chất lượng cuộc sống .</b>
<b>- Sức ép lên vấn đề tài nguyên, môi trường : Đất thu </b>
<b>hẹp, nước, khơng khí bị ơ nhiễm.</b>
<b>Thuận </b>
<b>lợi: </b>
<b>- Nguồn lao động dồi dào,thuận lợi để phát triển các </b>
<b>ngành cần nhiều lao động, thu hút vốn đầu tư nước </b>
<b>ngoài.</b>
<b>- Tạo ra thị trường tiêu thụ rộng lớn, kích thích sản </b>
<b>xuất phát triển.</b>
<b>- Sức ép lên vấn đề kinh tế: Sản xuất lương thực, thực </b>
<b>phẩm,bình quân lương thực ,bình quân đất canh tác </b>
<b>trên đầu người.</b>
<b>- Sức ép lên các vấn đề Xã hội : Việc làm, giáo dục, y </b>
<b>tế, an ninh, trật tự xã hội, chất lượng cuộc sống…</b>
<b>- Sức ép lên vấn đề tài nguyên, môi trường : Đất thu </b>
<b>hẹp, nước, không khí bị ơ nhiễm.</b>
<b>Tiêu chí </b> <b>Đơn vị </b>
<b>tính </b> <b>HồngĐB S </b> <b>nước Cả </b>
<b>Tỉ lệ gia tăng tự nhiên </b>
<b>của dân số</b>
Tỉ lệ thất nghiệp ở đô
thị
thôn
người 1 tháng
<b>Tỉ lệ người lớn biết </b>
<b>chữ</b>
<b>Tuổi thọ trung bình</b>
Tỉ lệ dân thành thị
<b>Tỉ lệ gia tăng tự nhiên </b>
<b>thấp,tỉ lê người biết </b>
<b>chữ,tuổi tho TB cao > </b>
<b>Trình độ dân trí cao </b>
<b> Bảng 20.1: Một số chỉ tiêu phát triển dân </b>
<b>Hệ thống đê điều và kênh m ơng ở Hà </b>
<b>Nam</b>
<i><b>Dựa vào H20.3 và </b></i>
<i><b>tranh ảnh em có nhận </b></i>
<i><b>xét gì về kết cấu hạ </b></i>
<i><b>tầng của đờng bằng? </b></i>
<i><b>Vai trị của hệ thống </b></i>
<i><b>đê điều với đời sống, </b></i>
<i><b>sản xuất dân cư.</b></i>
Cảng hải Phịng nay
Một góc khu đơ thị Trung Hịa – Nhân
Chính.
Phố Khâm Thiên năm1911
Cảng Hải Phịng xưa
<b> Qua ảnh,em hãy </b>
<i><b>Q em thuộc tỉnh, </b></i>
<i><b>thành phố nào của </b></i>
<i><b>ĐBSH?Em hãy trình </b></i>
<i><b>bày đơi nét về lịch sử </b></i>
<i><b>tỉnh, thành phố nơi em </b></i>
<i><b>sống?</b></i>
<i><b>Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của ĐBSH</b></i>
<i><b>cho phép phát triển các ngành kinh tế nào?</b></i>
<b>Cho phép,phát triển :</b>
<b>- Nền nông nghiệp nhiệt đới thâm canh, đa canh </b>
<b>lúa là cây chính.</b>
<b>- Ngành cơng nghiệp khai thác khoáng sản,vật liệu </b>
<b>xây dựng.</b>
<b>- Kinh tế biển và du lịch sinh</b>
<b>Vị trí địa lí thuận lợi</b>
<b>Kết cấu hạ tầng hoàn chỉnh</b>
<b>Lịch sử khai thác lâu dài</b>
<b>Điều kiện tự nhiên thuận lợi</b> <b>Dân cư……….Dân cư tập trung đơng đúc.</b>
<i><b>Các ́u tố ảnh hưởng đến sự </b></i>
<i><b>phân bố dân cư ở ĐBSH.</b></i>
<b>Địa hình băng phẳng</b>