Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

tiet 22 bai 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.4 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Lược đồ tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ


<i><b>Xác định vị </b></i>


<i><b>trí địa lí và </b></i>


<i><b>giới hạn của </b></i>



<i><b>vùng Trung </b></i>


<i><b>du và miền </b></i>


<i><b>núi Bắc Bộ</b></i>


<i><b>Bài cũ:</b></i>



<b>Tiếp </b>


<b>giáp</b>



<b>B</b>



<b>T</b>



<b>N</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Vùng đồng bằng sơng </b></i>


<i><b>hồng</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Khái quát:</b>



<b>-Diện tích: 14.806 km2 = 4,5% </b>


<b>cả nước</b>


<b>-Dân số: 17,5 triệu người/2002 = </b>
<b>22% cả nước</b>



<b>Đ.CÁT BÀ</b>


<b>Đ.BẠCH </b>


<b>LONG VĨ</b>

<b><sub>Dựa vào sgk ,em hãy </sub></b>



<b>cho biết những khái </b>


<b>quát về ĐBSH?</b>



<b> Tiết 22 - BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG</b>



<b>Nhỏ nhất</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Đ.CÁT BÀ</b>


<b>Đ.BẠCH </b>
<b>LONG VĨ</b>


<b> Tiết 22 - BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG</b>



<b>Hà nội</b>


<b>Hải phịng</b>


<b>Hải p</b>
<b>hịng</b>


<b>Vĩnh Phúc</b>



<b>Hà Tây</b>


Bắc Ninh


<b>Hải D</b>
<b>ương</b>


<b>Hư</b>
<b>ng<sub> Y</sub></b>


<b>ên</b>


Hà Nam


Nam Định


Thái Bình


Ninh Bình
HÀ N


ỘI


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Tiết 22 - BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG</b>



2


<b>Đ.CÁT BÀ</b>


<b>Đ.BẠCH LONG VĨ</b>



<i><b>Dựa vào lược đờ </b></i>
<i><b>em hãy xác định vị </b></i>
<i><b>trí địa lí và giới hạn </b></i>


<i><b>lãnh thở vùng </b></i>
<i><b>ĐBSH ,vị trí các đảo </b></i>


<i><b>Cát Bà, Bạch Long </b></i>
<i><b>Vĩ? </b></i>


<i><b>ĐBSH tiếp giáp với </b></i>
<i><b>những vùng nào?</b></i>


<i><b>ĐBSH bao gồm </b></i>
<i><b>những bộ phận </b></i>


<i><b>nào?</b></i>


<b>Vịnh Bắc Bộ </b>


<b>giàu tiềm năng</b>


<b>Dải đất rìa </b>



<b>Trung du</b>



<b>Đờng bằng </b>


<b>châu thơ</b>



<i><b>Vị trí địa lí cuả </b></i>
<i><b>ĐBSH có ý ngĩa gì </b></i>



<i><b>đối với sự phát </b></i>
<i><b>triển, giao lưu kinh </b></i>


<i><b>tế ?</b></i>


<b>I. Vị trí đại lí và giới hạn lãnh thơ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Lượcưđồưcácưvùngưkinhưtếưvàưvùngưkinhưtếưtrọngưđiểm
<b> Vị trí địa lí của vùng Đồng bằng </b>


<b>sơng Hồng có đặc điểm nào giống và </b>
<b>khác vùng Trung du v Min nỳi Bc </b>
<b>B?</b>


<b>- Đều tiếp giáp với Vịnh Bắc Bộ </b>


<b> <sub>- Đều có vị trí rất thuận lợi trong </sub></b>


<b>giao l u kinh tÕ- x· héi víi c¸c </b>
<b>vïng trong n ớc</b>


<b> </b>


<b>Khác:</b> <i><b><sub>Đồng bằng </sub></b></i>


<i><b>sông Hồng</b></i>


<b>Không có đ ờng </b>
<b>biên giới với </b>


<b>Trung Quốc, </b>
<b>Lào</b>


<i><b>Trung du và </b></i>
<i><b>Miền núi BắcBộ</b></i>


<b>Có đ ờng biên </b>
<b>giới với Trung </b>
<b>Quốc, Lµo</b>


<b> Tiết 22 - BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG</b>



<b> Gièng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Đ.CÁT BÀ</b>


<b>Đ.BẠCH </b>
<b>LONG VĨ</b>


<b>S <sub>Ô</sub></b>
<b> N</b>
<b> G</b>
<b> H</b>
<b> Ồ</b>
<b> N</b>
<b> G</b>


<b> Tiết 22 - BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG</b>



<i><b>Dựa vào H20.1và kiến </b></i>


<i><b>thức đã học, nêu ý </b></i>
<i><b>nghĩa và hạn chế của </b></i>
<i><b>sông Hồng đối với sự </b></i>


<i><b>phát triển nông </b></i>
<i><b>nghiệp và đời sống </b></i>


<i><b>dân cư.</b></i>


<b>Sông Hồng:</b>


<b>- Bồi đắp phù sa tạo nên châu </b>
<b>thô rộng lớn.</b>


<b>- Cung cấp nước và phù sa cho </b>
<b>sản xuất, sinh hoạt.</b>


<b>- Nuôi trồng, đánh bắt thủy sản: </b>
<b>Tơm, cá…</b>


<b>- Có giá trị về mặt giao thông </b>
<b>vận tải.</b>


<b>Hạn chế:</b>


<b>- Chế độ nước sông thất </b>
<b>thường,lũ vào mùa mưa.</b>


<b>- Môi trường nước sông đang </b>
<b>bị ô nhiễm.</b>



<i><b>Nêu đặc điểm của </b></i>
<i><b>khí hậu, thủy văn </b></i>
<i><b>của ĐBSH,đặc điểm </b></i>


<i><b>đó có tḥn lợi và </b></i>
<i><b>khó khăn gì cho sự </b></i>


<i><b>phát triển nông </b></i>
<i><b>nghiệp?</b></i>


<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên </b>
<b>thiên nhiên.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Đất đỏ </b>
<b>vàng</b>
<b>Đất lầy </b>
<b>thụt</b>
<b>Đất </b>
<b>phù sa</b>
<b>Đất mặn, </b>
<b>đất phèn</b>
<b>Đất xám </b>
<b>trên phù </b>
<b>sa cổ</b>


<i><b>Quan sát lược </b></i>
<i><b>đồ em hãy kể tên </b></i>
<i><b>và xác định vùng </b></i>



<i><b>phân bố của các </b></i>
<i><b>loại đất ở ĐBSH?</b></i>


- <b>Đất phù sa chiếm diện </b>
<b>tích lớn nhất, đây là tài </b>
<b>nguyên quý giá nhất của </b>
<b>vùng thuận lợi cho trồng </b>
<b>cây lương thực, hoa </b>


<b>màu cây lúa nước là </b>
<b>chính.</b>


<i><b>Loại đất nào có </b></i>
<i><b>diện tích lớn </b></i>
<i><b>nhất?Có tḥn </b></i>
<i><b>lợi trờng những </b></i>


<i><b>cây nào?</b></i>


<b> Tiết 22 - BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG</b>



<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên </b>
<b>thiên nhiên.</b>


<b>Đất đỏ vàng</b>
<b>Đất thầy lụt</b>
<b>Đất phù sa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Than nâu</b>



<b>Đá vôi</b>


<b>Sét, cao lanh</b>
<b>Nước khoáng </b>


<b> Tiết 22 - BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG</b>



<i><b>Quan sát lược </b></i>
<i><b>đờ em hãy kể </b></i>
<i><b>tên từng loại </b></i>
<i><b>khoáng sản và </b></i>


<i><b>nơi phân bố </b></i>
<i><b>của chúng</b></i> <i><b>ở</b></i>


<i><b>ĐBSH?</b></i>


<b>Khí thiên nhiên</b>


<i><b>Quan sát bảng </b></i>
<i><b>chú giải kể tên các </b></i>
<i><b>tài nguyên biển, tài </b></i>


<i><b>nguyên du lịch và </b></i>
<i><b>xác định nơi phân </b></i>


<i><b>bố của chúng?</b></i>


<b>Tam Đảo</b>



<b>Ba Vì</b>


<b>Cúc Phương</b>


<b>Xn Thủy</b>


<b>Đờ Sơn( Hải Phịng)</b>


<b>Cát Bà</b> <i><b><sub>Tài ngun </sub></b></i>


<i><b>khống sản là tiềm </b></i>
<i><b>năng để phát triển </b></i>


<i><b>các ngành công </b></i>
<i><b>nghiệp nào?</b></i>


<i><b>Tài nguyên biển và </b></i>
<i><b>du lịch tạo điều </b></i>
<i><b>kiện thuận lợi để </b></i>


<i><b>phát triển ngành </b></i>
<i><b>kinh tế nào?</b></i>


<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài </b>
<b>nguyên thiên nhiên.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Tài ngun thiên </b></i>


<i><b>nhiên,mơi trường có </b></i>



<i><b>những khó khăn gì với sự </b></i>
<i><b>phát triển kinh tế xã hội </b></i>
<i><b>của vùng? Giải pháp?</b></i>


<b> Tiết 22 - BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG</b>



<b>- Thời tiết diễn biến thất thường (rét </b>
<b>mướt, sương muối, lụt..)</b>


-<b> Đất đai thu hẹp, suy giảm.</b>


-<b>Sơng ngịi có chế độ lũ theo mùa.</b>


-<b> Mơi trường đang bị suy thối.</b>


<b>- Cần khai thác hợp lí đi </b>
<b>đơi với bảo vệ tài ngun, </b>
<b>mơi trường và chủ động </b>
<b>phịng chống thiên tai.</b>
<b>Khó </b>


<b>khăn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

0
0
200
400
600
800
1000


1200
Người/km2
<b>1179</b>
<b>114</b>
<b>81</b>
<b>242</b>


Đ B Sơng Hồng TD MN Bắc <sub>Tây Nguyên Cả nước</sub>


H20.2 Biểu đồ mật độ
dân số của ĐB Sông
Hồng,TD MN Bắc Bộ cả
nước năm 2002


<b>4,9</b>
<b> lầ<sub>n</sub></b>


<b>10</b>
<b>,3</b>


<b>lầ<sub>n</sub></b> <b>14,6<sub> lầ</sub></b>


<b>n</b>


-

Dân cư đông, cơ cấu trẻ trẻ


hàng năm số người bước vào
độ tuổi sinh sản, trong độ tuổi
sinh sản chiếm tỉ lệ cao.



-Quá trình chuyển cư từ nơi
khác.


<i><b>Nêu đặc điểm dân </b></i>
<i><b>cư?MĐDS ở ĐBSH </b></i>
<i><b>cao gấp bao nhiêu </b></i>
<i><b>lần so với cả </b></i>


<i><b>nước,với Trung du </b></i>
<i><b>Miền núi Bắc Bộ và </b></i>
<i><b>với Tây Nguyên?</b></i>


<i><b>Tại sao tỉ lệ gia tăng </b></i>
<i><b>tự nhiên của vùng </b></i>
<i><b>giảm nhưng mật độ </b></i>
<i><b>dân số vẫn cao?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>5s </b>


<b>4s </b>


<b>3s </b>


<b>2s </b>


<b>1s </b>


<b>3p </b>



<b> Tiết 22 - BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG</b>



<i><b>Mật độ dân số cao có </b></i>


<i><b>những thuận lợi khó </b></i>


<i><b>khăn gì cho sự phát </b></i>


<i><b>triển kinh tế xã hội ?</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Thuận </b>
<b>lợi: </b>


<b> Tiết 22 - BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG</b>



<b>- Nguồn lao động dồi dào,tạo điều kiện để phát triển </b>
<b>các ngành cần nhiều lao động, thu hút vốn đầu tư nước </b>
<b>ngoài.</b>


<b>- Dân số đông, mật độ cao tạo ra thị trường tiêu thụ </b>
<b>rộng lớn, kích thích sản xuất phát triển.</b>


<b>- Sức ép lên vấn đề kinh tế: Sản xuất lương thực, thực </b>
<b>phẩm,bình quân lương thực ,bình quân đất canh tác </b>
<b>trên đầu người.</b>


<b>- Sức ép lên các vấn đề Xã hội : Việc làm, giáo dục, y </b>
<b>tế, an ninh, trật tự xã hội, chất lượng cuộc sống .</b>


<b>- Sức ép lên vấn đề tài nguyên, môi trường : Đất thu </b>
<b>hẹp, nước, khơng khí bị ơ nhiễm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>5s </b>


<b>4s </b>


<b>3s </b>


<b>2s </b>



<b>1s </b>

<b>0s</b>




<b> Tiết 22 - BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG</b>



<i><b>Mật độ dân số cao có </b></i>


<i><b>những tḥn lợi khó </b></i>


<i><b>khăn gì cho sự phát </b></i>


<i><b>triển kinh tế xã hội ?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Thuận </b>
<b>lợi: </b>


<b> Tiết 22 - BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG</b>



<b>- Nguồn lao động dồi dào,thuận lợi để phát triển các </b>
<b>ngành cần nhiều lao động, thu hút vốn đầu tư nước </b>
<b>ngoài.</b>


<b>- Tạo ra thị trường tiêu thụ rộng lớn, kích thích sản </b>
<b>xuất phát triển.</b>


<b>- Sức ép lên vấn đề kinh tế: Sản xuất lương thực, thực </b>
<b>phẩm,bình quân lương thực ,bình quân đất canh tác </b>
<b>trên đầu người.</b>


<b>- Sức ép lên các vấn đề Xã hội : Việc làm, giáo dục, y </b>
<b>tế, an ninh, trật tự xã hội, chất lượng cuộc sống…</b>
<b>- Sức ép lên vấn đề tài nguyên, môi trường : Đất thu </b>
<b>hẹp, nước, không khí bị ơ nhiễm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tiêu chí </b> <b>Đơn vị </b>



<b>tính </b> <b>HồngĐB S </b> <b>nước Cả </b>


<b>Tỉ lệ gia tăng tự nhiên </b>


<b>của dân số</b>

%

<b>1,1</b>

<b>1,4</b>



Tỉ lệ thất nghiệp ở đô


thị

%

<b>9,3</b>

7,4


Tỉ lệ thất nghiệp ở nông


thôn

%

2

<b>6,0</b>

26,5


Thu nhập bình quân đầu


người 1 tháng

Nghìn

<sub>đồng</sub>

<b>280,3</b>

<b>295,0</b>



<b>Tỉ lệ người lớn biết </b>


<b>chữ</b>

%

<b>94,5</b>

<b>90,3</b>



<b>Tuổi thọ trung bình</b>

Nam

<b>73,7</b>

<b>70,9</b>



Tỉ lệ dân thành thị

%

<b>19,9</b>

23,6



<b>Tỉ lệ gia tăng tự nhiên </b>
<b>thấp,tỉ lê người biết </b>
<b>chữ,tuổi tho TB cao > </b>
<b>Trình độ dân trí cao </b>


<b> Bảng 20.1: Một số chỉ tiêu phát triển dân </b>


<b>cư, xã hội ở Đồng Bằng sơng Hồng</b>


<i><b>Nhận xét tình </b></i>


<i><b>hình dân cư </b></i>



<i><b>xã hội của </b></i>


<i><b>vùng ĐB SH </b></i>



<i><b>so với cả </b></i>


<i><b>nước</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hệ thống đê điều và kênh m ơng ở Hà </b>
<b>Nam</b>


<i><b>Dựa vào H20.3 và </b></i>
<i><b>tranh ảnh em có nhận </b></i>


<i><b>xét gì về kết cấu hạ </b></i>
<i><b>tầng của đờng bằng? </b></i>


<i><b>Vai trị của hệ thống </b></i>
<i><b>đê điều với đời sống, </b></i>


<i><b>sản xuất dân cư.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Cảng hải Phịng nay


Một góc khu đơ thị Trung Hịa – Nhân
Chính.



Phố Khâm Thiên năm1911


Cảng Hải Phịng xưa


<b> Qua ảnh,em hãy </b>

<i><b>kể tên các đơ thị </b></i>


<i><b>hình thành từ lâu </b></i>


<i><b>đời ở đây?</b></i>



<i><b>Tại sao đời sống </b></i>


<i><b>dân cư của ĐBSH </b></i>


<i><b>cịn gặp nhiều khó </b></i>



<i><b>khăn?</b></i>



<i><b>Q em thuộc tỉnh, </b></i>
<i><b>thành phố nào của </b></i>
<i><b>ĐBSH?Em hãy trình </b></i>
<i><b>bày đơi nét về lịch sử </b></i>
<i><b>tỉnh, thành phố nơi em </b></i>
<i><b>sống?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của ĐBSH</b></i>
<i><b>cho phép phát triển các ngành kinh tế nào?</b></i>


<b>Cho phép,phát triển :</b>


<b>- Nền nông nghiệp nhiệt đới thâm canh, đa canh </b>
<b>lúa là cây chính.</b>



<b>- Ngành cơng nghiệp khai thác khoáng sản,vật liệu </b>
<b>xây dựng.</b>


<b>- Kinh tế biển và du lịch sinh</b>

<b> thái.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Vị trí địa lí thuận lợi</b>


<b>Kết cấu hạ tầng hoàn chỉnh</b>
<b>Lịch sử khai thác lâu dài</b>


<b>Điều kiện tự nhiên thuận lợi</b> <b>Dân cư……….Dân cư tập trung đơng đúc.</b>


Hồn thiện sơ đồ


sau bằng cách


tìm từ thích hợp



điền vào chỗ …



<i><b>Các ́u tố ảnh hưởng đến sự </b></i>
<i><b>phân bố dân cư ở ĐBSH.</b></i>


<b>Địa hình băng phẳng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×