Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Tuan 32 Lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.41 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 32


Ngày soạn : 05 - 04 - 2012
Ngày dạy :


Thứ hai ngày 9 tháng 4 năm 2012


<b>Toán</b>


Tiết 156: Luyện tập chung


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>- </i>Bit t tính và nhân (chia) số có năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
- Biết giải tốn có phộp nhõn (chia).


* Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 2, Bài 3.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ.


<b>III. Cỏc hot ng dy </b><b> hc ch yu</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, kết luận.


<b>2. Bài mới</b>



<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>


- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi.


<b>b. Híng dÉn HS lun tËp</b>
<b>* Bµi 1: </b>


- u cầu HS c bi.


- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 2 HS lên
bảng làm bài.


- Yêu cầu HS nhận xÐt.
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


<b>* Bµi 2: </b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài toán.
? Bài toán cho bit gỡ ?


? Bài toán hỏi gì ?


? Mun tính số bạn đợc chia bánh ta cần
tìm gì ?


- GV gọi 1 HS làm bài trên bảng.
- GV chấm bài HS.


- Yêu cầu HS nhận xét.


- GV nhận xét, chữa bài.


<b>* Bài 3: </b>


- Yờu cu HS c bài.
? Bài tốn cho biết gì ?
? Bài tốn hi gỡ ?


- Yêu cầu 1 HS làm bài trên bảng.
- Yêu cầu HS nhận xét.


- GV nhận xét, chữa bài.


? Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật ?


- 2 HS lên bảng làm bài.


- HS nghe.
- HS c.


- HS dới lớp làm bài vào vở, 2 HS lên
bảng lµm bµi.


- HS nhận xét.
- HS chữa bài.
- HS đọc.


- Có 105 hộp bánh, mỗi hộp 4 cái bánh.
Số bánh đó chia hết cho các bạn, mỗi
bạn 2 cái bánh.



- Số bạn đợc chia bánh?


- Tổng số bánh chia cho số bánh mỗi
bạn đợc.


- 1 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét.


- HS chữa bài.


<b>Bài giải</b>


Tổng số bánh nhà trờng có là :
4 x 105 = 420 (chiÕc)


Số bạn đợc bánh là :
420 : 2 = 210 (bạn)


Đáp số : 210 bạn
- HS c.


- HS nêu.
- HS nêu.


- 1 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét.


- HS chữa bài.



<b>Bài giải</b>


Chiều rộng của hình chữ nhật là :
12 : 3 = 4 (cm)


Diện tích của hình chữ nhật là :
12 x 4 = 48 (cm2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>* Bài 4a:</b>


? Bài tập yêu cầu gì ?
? Mỗi tuần có mấy ngày ?


? Chủ nhật tuần này là mùng 8 thì chủ
nhật tuần sau là ngày bao nhiêu ?


? Chủ nhật tuần này là mùng 8 thì chủ
nhật tuần trớc là ngày bao nhiêu?


- Yêu cầu HS vẽ sơ đồ thể hiện các ngày
chủ nht ca thỏng 3.


- GV nhận xét, chữa bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.



- HS nêu.
- 7 ngày.
- Là ngày 15.
- Là ngày 1.
- HS vẽ.


- HS chữa bµi.


Tháng 3 có 5 chủ nhật đó là các ngày 1,
8, 15, 22, 29.


- HS nêu.
- HS nêu.


Thứ ba ngày 10 tháng 4 năm 2012


<b>Toán</b>


Tit 157: Bi toỏn liờn quan đến rút về đơn vị (tiếp theo)


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
* Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 2, Bài 3.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ.


<b>III. Cỏc hot ng dy </b><b> hc ch yu</b>



<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài.
- GV nhËn xÐt, kÕt ln.


<b>2. Bµi míi</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>


- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi.


<b>b. Híng dÉn HS giải bài toán</b>


- GV treo bng ph
- Yờu cu HS đọc đề bài.
? Bài tốn cho biết gì ?
? Bài tốn hỏi gì ?


? Để tính đợc số can đổ 10 lít mật ong,
tr-ớc hết ta phải tìm gì ?


? TÝnh sè mËt ong trong 1 can ta lµm nh
thÕ nµo ?


? Vậy 10 lít mật ong sẽ ng c trong
my can ?


- Yêu cầu HS tóm tắt bài toán.


- Yêu cầu 1 HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, chữa bài.


? Trong bi toỏn ny, bc nào là bớc rút về
đơn vị ?


? Cách giải bài tốn này có gì khác với
Bài tốn rút về đơn vị đã học ?


- GV : Giải Bài toán liờn quan n rỳt v


- 2 HS lên bảng làm bµi.


- HS nghe.
- HS quan sát.
- HS đọc.


- 35 lít mật ong rót đều vào 7 can.
- 10 lít đựng trong mấy can.


- Tìm số mật ong đựng trong 1 can.
- Thực hiện phép chia: 35 : 7 = 5( l)
- 10 lít mật ong sẽ đựng trong số can là


10 : 5 = 2 can
- HS tãm t¾t :


35 <i>l</i> : 7 can
10 <i>l</i> : ... can ?



- 1 HS lên bảng làm bài.
- HS chữa bài.


<b>Bài giải</b>


Số mật ong trong mỗi can là :
35 : 7 = 5 (<i>l</i>)


Số can cần đựng hết 10 lít mật ong l :
10 : 5 = 2 (can)


Đáp số : 2 can


- Bíc t×m sè mËt ong trong mét can.
- Bíc tính thứ hai không thực hiện phép
nhân mà thực hiện phÐp chia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

đơn vị gồm 2 bớc :


+ Bớc 1: Tìm giá trị của 1 phần.


+ Bớc 2: Tìm số phần bằng nhau của 1 giá
trị.


<b>c. Luyện tập</b>
<b>* Bµi 1: </b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài.
? Bài tốn thuộc dạng tốn gì ?
- u cầu 1 HS làm bài trên bảng.


- Yêu cầu HS nhận xét.


- GV nhận xét, chữa bài.


<b>* Bài 2:</b>


- GV hớng dẫn tơng tù bµi 1.


<b>* Bµi 3</b>:


- Yêu cầu HS đọc đề bài.


? Biểu thức nào đúng ? Biểu thức nào sai ?
Vỡ sao ?


- GV nhận xét, chữa bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


? Nờu cỏc bc gii bi toỏn liờn quan đến
rút về đơn vị?


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.


- HS c.


- Bài toán liên quan rút về đơn vị.
- 1 HS lờn bng lm bi.



- HS nhận xét.
- HS chữa bài.


<b>Bài gi¶i</b>


Số đờng đựng trong một túi là :
40 : 8 = 5 (kg)


Số túi cần để đựng 15 kg đờng l :
15 : 5 = 3 (tỳi)


Đáp số : 3 tói


- HS làm bài theo hớng dẫn của GV.
- HS đọc.


- Biểu thức đúng là a và d. Vì thực hiện
đúng thứ tự tính giá trị biểu thức.


- HS chữa bài.
- HS nêu.
- HS nghe.
- HS nghe.


<b>Thể dục</b>


Tit 63: tung và bắt bóng cá nhân. trị chơi : “chuyển đồ vật”


<b>I. Mơc tiªu</b>



- Thực hiện đợc tung bắt bóng theo nhóm 2-3 ngời.
- Bớc đầu biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi.
<b>II. địa điểm - phơng tiện</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn tập luyện.
- Phơng tiện: Chuẩn bị cho 2-3 em 1 quả bóng và sân cho trò chơi.
<b>III. các Hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>


<b>1. Phần mở đầu</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.


- GV cho HS khi ng v chơi trị chơi : “<i>Tìm con vật bay đợc .</i>”


<b>2. Phần cơ bản</b>


<b>a. ễn ng tỏc tung v bt búng theo nhóm 2 ngời</b>


-GV tập hợp HS, hớng dẫn lại t thế đứng chuẩn bị tung bóng, bắt bóng.


- GV cho HS tập từng đôi một, nhắc HS chú ý phối hợp toàn thân khi thực hiện động
tác và cách di chuyển để bắt bóng.


<b>b. Làm quen trị chơi : Chuyển đồ vật</b>“ ”
- GV nêu tên trò chơi, hớng dẫn cách chơi.


- Cho HS chơi thử, GV giải thích bổ sung, sau đó cho chơi chính thức.


- GV làm trọng tài và thống nhất với các đội khi chạy về tránh chạy xơ vào nhau.



<b>3. PhÇn kết thúc</b>


- GV cho HS chạy chậm thả lỏng xung quanh s©n, hÝt thë s©u.
- GV cïng HS hƯ thèng bµi.


- GV nhËn xÐt giê häc.


- GV giao bài tập về nhà : Ôn động tác tung và bt búng cỏ nhõn.


<b>Tự nhiên và xà hội</b>


Tit 63: Ngy và đêm trên trái đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>- </i>Biết sử dụng mơ hình để nói về hiện tợng ngày và đêm trên Trái Đất.
- Biết một ngày có 24 giờ.


- Biết đợc mọi nơi trên Trái Đât đều có ngày và đêm kế tiếp nhau không ngừng.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Các hình trong SGK, đèn điện để bàn.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


? Trái Đất chuyển động nh thế nào ?


? T¹i sao nói Trái Đất là một hành tinh trong hệ Mặt Trời ?
- GV nhận xét, kết luận.



<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>


- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi.


<b>b. Hoạt động 1: Quan sát tranh theo cặp</b>


* Mục tiêu : Giải thích đợc vì sao có ngày và đêm.
- HS quan sát và trả lời.


* Bíc 1 : Híng dẫn HS quan sát H1 và 2


? Ti sao búng đèn khơng chiếu sáng đợc tồn bộ bề mặt quả địa cầu ?
? Khoảng thời gian phần Trái Đất đựơc mặt trời chiếu sáng đợc gọi là gì ?
? Khoảng thời gian phần trái đất không đựơc mặt trời chiếu sáng đợc gọi là gì ?
? Khi Hà Nội là ban ngày thì ở La Ha-ba-na là ngày hay đêm ?


* Bíc 2 : Mét sè HS tr¶ lêi tríc líp.


<b> GV kết luận</b> : Trái Đất của chúng ta hình cầu nên mặt trời chỉ chiếu sáng một
phần. Khoảng thời gian phần Trái Đất đợc Mặt Trời chiếu sáng là ban ngày, phần cịn
lại khơng đợc chiếu sáng là ban đêm.


<b>c. Hoạt động 2 : Thực hành theo nhóm</b>


* Mục tiêu : Biết khắp mọi nơi trên Trái Đất đều có ngày và đêm kế tiếp nhau không
ngừng. Biết thực hành biểu diễn ngày và đêm.


<b>* Bíc 1 :</b> GV chia nhãm



<b>* Bíc 2 :</b> HS lần lợt làm thực hành
- Một vài HS lên thực hµnh tríc líp.
- HS nhËn xÐt, bỉ sung.


<b> GV kết luận</b> : Do Trái Đất tự quay quanh mình nó, nên mọi nơi trên Trái Đất đều
lần lợt đợc Mặt Trời chiếu sáng rồi lại vào bóng tối. Vì vậy trên bề mặt Trái Đất có
ngày và đêm kế tiếp nhau không ngừng


<b>d. Hoạt động 3 : Thảo luận cả lớp</b>


* Mục tiêu : Biết thời gian để trái đất quay đợc quanh mình nó là 1 ngày. Biết 1 ngày
có 24 giờ.


* Bớc 1 : GV đánh dấu 1 điểm trên quả địa cầu


- GV quay quả địa cầu 1 vòng theo chiều quay ngợc chiều kim đồng hồ, có nghĩa là
điểm đánh dấu trở về chỗ cũ.


* Bớc 2 : Vậy 1 ngày có bao nhiêu giờ ? (24 giê).


? Nếu Trái Đất ngừng quay quanh mình nó thì ngày và đêm trên Trái Đất nh thế nào ?
(Thì 1 phần Trái Đất ln ln đợc chiếu sáng, ban ngày sẽ kéo dài mãi mãi, còn
phần kia sẽ là ban đêm vĩnh viễn).


<b> GV kết luận</b> : Thời gian để trái đất quay đợc 1 vòng quanh mình nó là 1 ngày, 1
ngày có 24 giờ.


<b>3. Cđng cố, dặn dò</b>



- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.


<b>Luyện Toán</b>
Luyện tập


<b>I. Mục tiêu </b>


- Củng cố cách chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.
- Củng cố cách tìm số bị chia trong phép chia có d.


- Cng cố cách giải tốn có lời văn có liên quan tới phép chia có d.
<b>II. đồ dùng dạy học</b>


- Vë lun To¸n (trang 55, 56).


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. KiĨm tra bài cũ</b>


? Nêu cách chia số có năm chữ số cho số có một chữ số ?
- HS và GV nhËn xÐt, kÕt ln.


<b>2. Bµi míi</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi </b>


- GV giới thiệu và ghi đầu bài.


<b>b. Hớng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>* Bài 1:</b>



- HS nêu yêu cầu của bài.


- HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng làm bài.
- HS nêu cách làm bài.


- HS và GV nhận xét, chữa bài.


? Nêu cách chia số có năm chữ số cho số có một chữ số ?


<b>* Bài 2: </b>


- HS nêu yêu cầu của bài.


- GV hớng dẫn HS phân tích mẫu.


- HS lm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài.
- GV giúp đỡ HS yếu.


- GV chÊm bµi HS.


- HS vµ GV nhận xét, chữa bài.


? Nêu cách tìm số bị chia trong phÐp chia cã d ?


<b>* Bµi 3: </b>


- HS c bi toỏn.


? Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ?


? Nêu cách giải bài toán ?


- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài.
- GV giúp đỡ HS yếu.


- HS vµ GV nhận xét, chữa bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


? Nêu cách chia số có năm chữ số cho số có một chữ số ?
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.


Thứ t ngày 11 tháng 4 năm 2012


<b>Toán</b>


Tiết 158: Luyện tập


<b>I. Mục tiêu</b>


- Bit gii bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết tớnh giỏ tr ca biu thc s.


* Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 2, Bài 3.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ.



<b>III. Cỏc hot ng dy </b><b> hc ch yu</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài.


? Nờu cỏc bc giải bài toán liên quan
đến rút về đơn v?


- GV nhận xét, cho điểm.


<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bµi</b>


- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi.


<b>b. Lun tËp</b>
<b>* Bµi 1:</b>


- u cầu HS đọc đề bài.
? Bài tốn cho biết gì ?
? Bài tốn hỏi gì ?


- Yêu cầu 1 HS lên bảng làm bài.
- Yêu cầu HS nhận xét.


- 2 HS lên bảng làm bài.


- 2, 3 HS nêu.


- HS khác nhận xét.


- HS nghe.
- HS c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV nhận xét, chữa bài.


<b>* Bài 2:</b>


- GV gi HS c bi.


- Yêu cầu 1 HS lên bảng làm bài.
- GV chấm bài HS.


- Yêu cầu HS nhận xét.
- GV nhận xét, chữa bài.


<b>* Bài 3: </b>


- Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài.


- GV tæ chøc cho HS nèi nhanh biĨu
thøc víi kÕt qu¶.


- GV nhËn xÐt, chữa bài.


<b>3.Củng cố, dặn dò</b>



- GV tổng kết nội dung bài.
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.


- HS chữa bài.


<b>Bài giải</b>


S a trong một hộp là :
48 : 8 = 6 (đĩa)
Số hộp để xếp 30 đĩa là :


30 : 6 = 5 (hộp)
Đáp số : 5 hộp
- HS đọc.


- 1 HS lªn bảng làm bài.
- HS nhận xét.


- HS chữa bài.
- HS nêu.


- Lớp chia 2 nhóm, mỗi nhóm 5 emthi
nối tiếp sức.


- HS chữa bài.
- HS nghe.
- HS nghe.
- HS nghe.



<b>Chính tả</b>


Tiết 57: nghe - viết : Ngôi nhà chung


<b>I. Mục tiªu </b>


- Nghe - viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xi.


- Làm đúng BT(2) a/ b, hoặc BT(3) a/b, hoặc BT CT phơng ngữ do GV soạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng lớp viết 2 lần BT2a.


<b>III. Cỏc Hot ng dy </b>–<b> học chủ yếu</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


- GV đọc : rong ruổi, thong dong, gánh hàng rong,… cho 2 HS viết bảng lớp.
- HS và GV nhận xét, kết luận.


<b>2. Bµi míi</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>


- GV giíi thiƯu vµ ghi đầu bài.


<b>b. Hớng dẫn HS nghe - viết CT</b>


* Híng dÉn HS chn bÞ



- GV đọc 1 lần bài Ngôi nhà chung.
- 2 HS đọc lại bài CT.


- GV giúp HS nắm nội dung bài văn.


? Ngôi nhà chung của mọi dân tộc là gì ? (Là Trái Đất).


? Nhng cuc chung m tt c cỏc dân tộc phải làm là gì ? (Bảo vệ hồ bình, mơi tr
-ờng, đấu tranh chống đói nghèo,…).


- GV đọc 1 số tiếng khó cho HS nghe viết vào vở nháp.
- GV quan sát, sửa sai.


<b>c. HS viÕt bµi CT</b>


- GV đọc bài CT cho HS nghe viết bài vào vở.
- GV đọc bài cho HS dùng bút chì, đổi vở sốt lỗi.
- GV thu vở, chấm điểm.


<b>d. Híng dÉn HS lµm bµi tËp CT</b>
<b>* Bµi tËp 2a :</b>


- GV gọi 2 HS nêu yêu cầu cđa bµi tËp.
- HS lµm bµi vµo vë, 2 HS lên bảng làm bài.
- HS dới lớp nêu kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>* Bµi tËp 3a </b>


- GV gọi 2 HS nêu yêu cầu của bài.


- Một vài HS đọc trớc lớp 2 câu văn.
- Từng cặp HS đọc cho nhau viết.
- GV nhận xét, kết luận.


<b>3. Cñng cè, dặn dò </b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.


<b>Rốn i tng Toỏn</b>


Bi toỏn liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo)


<b>I. Môc tiªu </b>


- Củng cố cách giải bài tốn liên quan đến rút về đơn vị.
- Củng cố cách tính giá trị của biểu thức.


<b>II. đồ dùng dạy học</b>


- Vë luyÖn To¸n (trang 57).


<b>iii. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


? Nêu cách cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị ?
- HS và GV nhận xét, kết luận.



<b>2. Bµi míi</b>


<b>a. Giíi thiƯu bài </b>


- GV giới thiệu và ghi đầu bài.


<b>b. Hớng dÉn HS lµm bµi tËp</b>
<b>* Bµi 1: </b>


- HS đọc bi toỏn.


? Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ?
? Nêu cách giải bài toán ?


- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài.
- GV giúp đỡ HS yếu.


- HS vµ GV nhËn xÐt, chữa bài.


<b>* Bài 2: </b>


- HS c bi toỏn.


? Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ?
- HS tóm tắt bài toán.


? Nêu cách giải bài toán ?


- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài.
- GV giúp đỡ HS yếu.



- GV chÊm bµi HS.


- HS và GV nhận xét, chữa bài.


<b>* Bài 3:</b>


- HS nêu yêu cầu của bài.


- HS làm bài vào vở và nêu kết quả.
- HS giải thích tại sao điền Đ hoặc S.
- HS và GV nhận xét, chữa bài.


? Nêu cách tính giá trị của biểu thøc chØ cã dÊu phÐp tÝnh chia ?


<b>3. Cñng cè, dặn dò</b>


? Nờu cỏch cỏch gii bi toỏn liờn quan đến rút về đơn vị ?
- GV nhận xét tiết hc.


- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.


<b>Thủ công</b>


Tiết 32: Làm quạt giấy tròn (tiết 2)


<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết cách làm quạt giấy tròn.



- Lm c qut giy trũn. Các nếp gấp có thể cách nhau hơn một ơ và cha đều
nhau. Quạt có thể cha trịn.


* Với HS khéo tay: Làm đợc quạt giấy tròn. Các nếp gấp thẳng, phẳng, đều nhau.
Quạt tròn.


<b>II. đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Các bộ phận để làm quạt giấy tròn gồm hai tờ giấy đã gấp các nếp gấp theo cách
đều để làm quạt, cán quạt và chỉ buộc.


- Giấy thủ công, sợi chỉ, kéo thủ công, hồ dán
- Tranh quy trình gấp quạt tròn


<b>III. Cỏc hot ng dy </b>–<b> học chủ yếu</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


- GV cho HS kiĨm tra dơng cơ häc tËp.


- GV gäi HS nêu quy trình làm quạt giấy tròn.
- HS vµ GV nhËn xÐt, kÕt ln.


<b>2. Bµi míi</b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>


- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi.


<b>b. Hoạt động 1:</b> Thực hành làm quạt giấy tròn
? Để làm giấy quạt tròn ta thực hiện theo mấy bớc ?


? Kể lại các bớc làm giấy quạt trịn ?


- Thùc hiƯn theo 3 bíc :
+ Bíc 1: C¾t giÊy.
+ Bíc 2: Gấp, dán quạt.


+ Bớc 3: Làm cán quạt và hoàn chỉnh quạt.
- GV gọi HS nhắc lại các bớc làm quạt giấy tròn.
- GV cho HS thực hành làm quạt giấy tròn.


<b> Lu ý:</b> lm qut giy trũn đẹp, sau khi gấp xong mỗi nếp gấp phải miết thẳng và
gấp kĩ, gấp xong cần buộc chặt bằng chỉ và đúng nếp gấp giữa. Khi dán cần bôi hồ
mỏng, đều.


- GV quan sát và giúp đỡ học sinh lúng túng để học sinh hoàn thành sản phẩm.
- GV nhận xét sản phẩm tuyên dơng học sinh hoàn thành sản phm ỳng v nhanh.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét sự chuẩn bị tinh thần, kĩ năng thực hành và sản phẩm của HS.
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.


<b>Hot ng tp thể</b>
Ơn các bài hát đã học


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Biết hát đúng lời, đúng giai điệu các bài hát đã học.


- Biết hát kết hợp vỗ tay theo nhịp bài hát.


- Biết đợc ý nghĩa các bài hát.


<b>II. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>


- GV phổ biến nội dung, yêu cầu của giờ học.


<b>2. Hớng dẫn HS chơi trò chơi</b>


- GV cho HS khi động giọng.


- GV cho HS nhắc lại tên các bài hát đã học.
- Tổ chức cho HS hát theo tổ, nhóm, cá nhân.
- HS hát kết hợp vỗ tay theo nhịp bài hát.
? Nêu ý nghĩa cỏc trũ chi dõn gian ?


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.


Thứ năm ngày 12 tháng 4 năm 2012


<b>Toán</b>


Tiết 159: lun tËp



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Biết giải bài tốn liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết lập bảng thống kờ (theo mu).


* Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 2, Bài 3 (a), Bài 4.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bµi cị</b>


? Nêu bớc giải bài tốn rút về đơn vị ?
- GV nhận xét, kết luận.


<b>2. Bµi míi</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>


- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi.


<b>b. Lun tËp</b>
<b>* Bµi 1: </b>


- GV u cầu HS đọc đề bài.
? Bài tốn cho biết gì ?
? Bi toỏn hi gỡ ?



? Bài toán thuộc dạng toán gì ?
- Yêu cầu 1 HS lên bảng làm bài.
- Yêu cầu HS nhận xét.


- GV nhận xét, chữa bài.


<b>* Bài 2:</b>


- GV hớng dẫn tơng tự bài 1.


<b>* Bài 3a:</b>


? Bài toán yêu cầu gì ?


- Yêu cầu HS làm bài và nêu kết quả.
- GV nhận xét, chữa bài.


<b>* Bài 4:</b>


? Bài toán yêu cầu gì ?


? Đọc tên các cột và tên các hàng?


- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS lên
bảng làm bài.


- Yêu cầu HS nhận xét.
- GV nhận xét, chữa bài.


- 1 HS chữa bài.



<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV tỉng kÕt néi dung bµi.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.


- HS nªu.


- HS nghe.
- HS đọc.


- 12 phút đi đợc 3 km.
- 28 phút đi bao nhiêu km ?
- HS nờu.


- HS nhận xét.
- HS chữa bài.


<b>Bài giải</b>


S phỳt cần để đi 1 km là :
12 : 3 = 4 (phút)


Quãng đờng đi đợc trong 28 phút là :
28 : 4 = 7 (km)


Đáp số : 7km



- HS làm bài theo hớng dẫn của GV.


<b>Bài giải</b>


Mt tỳi ng s đờng là :
21 : 7 = 3 (kg)


Số túi đựng 15 kg ng l :
15 : 3 = 5 (tỳi)


Đáp số : 5 túi
- Điền dấu nhân, chia thích hợp.
- HS làm bài và nêu kết quả.
- HS chữa bài.


- Điền số thích hợp vào bảng.
- HS nêu.


- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm
bài.


- HS nhận xét.
- HS chữa bài.


Lớp


HS 3A 3B 3C 3D Tỉng


Giái 10 7 9 8 34



Kh¸ 15 20 22 19 76


T.B×nh 5 2 1 3 11


Tỉng 30 29 32 30 121


- HS nghe.
- HS nghe.
- HS nghe.


<b>ChÝnh t¶</b>


TiÕt 58: nghe viết : hạt ma


<b>I. Mục tiêu</b>


- Nghe - viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ.
- Làm đúng BT(2) a/b hoặc BT CT phơng ngữ do GV soạn.


<b>II. đồ dựng dy hc</b>


- Bảng lớp ghi nội dung bài bài 2a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


- GV đọc : Cái lọ lục bình lóng lánh nớc men nâu cho 2 HS viết bảng lớp.
- HS và GV nhận xét, kết luận.


<b>2. Bµi míi</b>



<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>


- GV giíi thiệu và ghi đầu bài.


<b>b. Hớng dẫn HS nghe - viÕt CT</b>


* Híng dÉn chn bÞ


- 2 HS đọc bài thơ Hạt ma.
- GV giúp HS hiểu nội dung bài.


? Những câu thơ nào nói lên tác dụng của hạt ma? (Hạt ma ủ trong vờn thành màu mỡ
của đất,…)


? Những câu thơ nào nói lên tính cách tinh nghịch của hạt ma ? (Hạt ma đến là nghịch


… rồi ào ào đi ngay).


- GV c mt s ting khó: Gió, sơng, màu mỡ, trang, mặt nớc,…
- 2 HS viết bảng lớp các tiếng khó.


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.
* HS viÕt bµi CT


- GV đọc bài CT cho HS nghe viết bài.
- GV quan sát, uốn nắn cho HS.


<b>c. Chấm, chữa bài</b>


- GV c li bi cho HS đổi vở sốt lỗi.


- GV thu vở chấm điểm.


<b>d. Híng dÉn HS lµm bµi tËp CT</b>
<b>* Bµi tËp 2a:</b>


- 2 HS nêu yêu cầu của bài.
- 3 HS lên bảng làm bài.
- HS nêu kết quả trơpcs lớp.
- HS và GV nhËn xÐt, kÕt luËn.
a. Lµo - Nam cùc - Thái Lan.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV tổng kết nội dung bài.
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.


<b>Thể dục</b>


Tit 64: tung v bắt bóng theo nhóm ngời.
Trị chơi : “chuyển đồ vật”


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Thực hiện đợc tung bắt bóng theo nhóm 2-3 ngời.
- Bớc đầu biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi.
<b>II. địa điểm - phơng tiện</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn tập luyện.


- Phơng tiện: Chuẩn bị cho 2-3 em 1 quả bóng và sân cho trị chơi.
<b>III. các Hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>


<b>1. PhÇn më đầu</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giê häc.


- GV cho HS khởi động và chơi trò chi : <i>Tỡm ngi ch huy .</i>


<b>2. Phần cơ bản</b>


<b>a. Tung và bắt bóng theo nhóm 3 ngời</b>


- GV cho từng HS tự tập, sau đó chia lớp thành từng nhóm, mỗi nhóm 3 ngời để tập
luyện.


- GV hớng dẫn cách di chuyển để bắt bóng, mới đầu chỉ là tiến lên hay lùi xuống, dần
dần di chuyển sang phải, trái.


<b>b. Trò chơi : Chuyển đồ vật</b>“ ”


- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, giải thích những trờng hợp phạm quy, cho
HS chơi thử và chơi chÝnh thøc.


- GV làm trọng tài và nhắc HS khi chạy cần chú ý chạy về bên phải hoặc trái đội
mình, tránh xơ vào nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV cho HS đứng thành vịng trịn thả lỏng, hít thở sâu.
- GV cùng HS hệ thống bài.



- GV nhËn xÐt giê häc.


- GV giao bài tập về nhà: Ơn động tác tung và bắt bóng cá nhân.


<b>Tù nhiªn và xà hội</b>
Tiết 64: Năm, tháng và mùa


<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết đợc một năm trên Trái Đất có bao nhiêu tháng, bao nhiêu ngày và mấy mùa.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Các hình trong SGK. Một số quyển lịch.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


? Thế nào là ngày và đêm trên Trái Đất ?
- GV nhận xét, kết luận.


<b>2. Bµi míi</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>


- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi.


<b>b. Hoạt động 1 : Thảo luận theo nhóm</b>


* Mục tiêu : Biết thời gian để trái đất chuyển động đợc 1 vòng quanh mặt trời là 1
năm, 1 năm có 365 ngày.



* Bíc 1 : Dùa vµo vèn hiĨu biết và quan sát lịch thảo luận theo câu hỏi gợi ý
? 1 năm thờng có bao nhiêu ngày ? Bao nhiêu tháng ?


? Số ngày trong các tháng có bằng nhau không ?


? Những tháng nào có 31 ngày, 30 ngày và 28 hoặc 29 ngày ?


<b>* Bớc 2 :</b> Đại diện các nhóm trình bày kết quả


? Khi chuyển động đợc 1 vịng quanh Mặt Trời thì Trái Đất đã tự quay quanh mình nó
đợc bao nhiêu vịng ?


<b> GV kết luận :</b> Thời gian để Trái Đất chuyển động đợc 1 vòng quanh mặt trời là 1
năm. 1 năm thờng có 365 ngày và đợc chia thành 12 tháng.


<b>c. Hoạt động 2 :Làm việc với SGK theo cp</b>


* Mục tiêu : Biết 1 năm thờng có 4 mïa.
* Bíc 1 : 2 HS lµm viƯc víi nhau theo gợi ý.
* Bớc 2 : Một số HS lên trả lời câu hỏi trớc lớp.


<b> GV kt lun</b> : Có một số nơi trên Trái Đất, 1 năm có 4 mùa : Mùa xuân, mùa hạ,
mùa thu, mùa đông, các mùa ở bắc bán cầu và nam bán cầu trái ngợc nhau.


<b>d. Hoạt động 3 : Chơi trò chơi : Xuân, Hạ, Thu, Đông .</b>“ ”


<b>* Mục tiêu :</b> HS biết đặc điểm khí hậu 4 mùa.
* Bớc 1 : Nêu đặc trng khí hậu 4 mùa ?



<b>* Bớc 2 :</b> GV hớng dẫn HS cách chơi.
- HS chơi trò chơi.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.


<b>Tập viết</b>
Tiết 29: Ôn chữ hoa x


<b>I. Mục tiêu </b>


- Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa X (1 dòng), <i>Đ, T</i> (1 dòng) ; viết đúng tên
riêng <i>Đồng Xuân</i> (1 dòng) và câu ứng dụng : <i>Tốt gỗ . . . hơn đẹp ngời</i> (1 lần) bằng chữ
cỡ nh.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Mẫu chữ viết hoa X.
- Tên riêng các câu tục ngữ


<b>III. Cỏc Hot ng dy </b>–<b> học chủ yếu</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


- GV đọc Văn Lang cho 2 HS viết bảng lớp.
- HS và GV nhận xét, kết luận.


<b>2. Bµi míi</b>



<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>b. Híng dÉn viÕt vë nh¸p</b>


* Lun viÕt chữ hoa


? Tìm các chữ viết hoa có trong bài ? (A, T, X).
- GV viết mẫu, nhắc lại cách viết,


- HS tập viết chữ X trên bảng con.
- GV quan sát, sửa sai.


* Luyện viết tên riêng
? Đọc từ øng dông?


- GV : Đồng Xuân là tên một chợ có từ lâu đời ở Hà Nội,…
- HS viết từ ứng dụng trên vở nháp.


- GV nhËn xÐt.


* LuyÖn viết câu ứng dụng
? Đọc câu ứng dụng?


- GV: Câu tục ngữ đề cao vẻ đẹp về tính nết con ngời,...
- HS viết các chữ Tốt, Xấu trên vở nháp.


<b>c. Híng dÉn HS viÕt vë TV</b>


- GV nªu yªu cầu.


- HS viết bài vào vở.


<b>d. Chấm, chữa bài</b>


- GV thu vở chấm điểm.
- GV nhận xét chung bài viết.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.


Thứ sáu ngày 13 tháng 4 năm 2012


<b>Toán</b>


Tiết 160: luyện tập chung


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>- </i>Biết tính giá trị của biểu thức số.


- Bit gii bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
* Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 3, Bài 4.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ.


<b>III. Cỏc hot ng dy </b><b> hc ch yu</b>



<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài.
- GV nhËn xÐt, kÕt ln.


<b>2. Bµi míi</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>


- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi.


<b>b. Lun tËp</b>
<b>* Bµi 1:</b>


? Bài toán yêu cầu gì ?


? Nêu quy tắc tính giá trị biểu thức ?
- GV gọi 2 HS làm bài trên bảng.
- Yêu cầu HS nhận xét.


- GV nhận xét, chữa bài.


<b>* Bài 2:</b>


- Yờu cu HS c bi.


- GV gọi 1 HS lên bảng làm bài.


- Yêu cầu HS nhận xét.


- GV nhận xét, chữa bài.


<b>* Bài 3:</b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài.
? Bài yêu cầu gì ?


? Muốn tính đợc diện tích hình vng ta
phải bit gỡ ?


- 2 HS lên bảng làm bài.


- HS nghe.


- Tính giá trị của biểu thức.
- HS nêu.


- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét.


- HS cha bi.
- HS c.


- 1 HS lên bảng làm bài.
- HS nhËn xÐt.


- HS chữa bài.
- HS đọc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

? Nêu quy tắc tính diện tích hình vuông ?
- GV gọi 1 HS lên bảng làm bài.


- GV chấm bài HS.
- Yêu cầu HS nhận xét.
- GV nhận xét, chữa bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV tổng kết nội dung bài.
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.


- HS nêu.


- 1 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét.


- HS chữa bài.


<b>Bài giải</b>


Đổi : 2dm 4 cm = 24cm
Cạnh của hình vuông dài là :


24 : 4 = 6 (cm)
Diện tích hình vuông là :



6x 6 = 36 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số : 36 cm2
- HS nghe.


- HS nghe.
- HS nghe.
Thứ bảy ngày 14 tháng 4 năm 2012


<b>Luyện Toán</b>
Luyện tập chung


<b>I. Mục tiêu </b>


- Củng cố cách nhân, chia các số trong phạm vi 100 000.


- Củng cố cách tìm các thành phần cha biết trong phÐp tÝnh (thõa sè, sè bÞ chia).
- Cđng cè cách giải toán có lời văn.


<b>II. dựng dy hc</b>


- Vë lun To¸n (trang 56, 57).


<b>iii. Các hoạt động dạy </b><b> hc ch yu</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


? Nêu cách nhân (chia) số có năm chữ số với (cho) số có một chữ số ?
- HS và GV nhận xét, kÕt ln.


<b>2. Bµi míi</b>



<b>a. Giíi thiƯu bµi </b>


- GV giíi thiệu và ghi đầu bài.


<b>b. Hớng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>* Bài 1:</b>


- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS nêu cách làm bài.


- HS lm bi vo vở, 4 HS lên bảng làm bài.
- GV giúp đỡ HS yu.


- HS và GV nhận xét, chữa bài.


? Nêu cách nhân số có năm chữ số với số có một chữ số ?


? Nêu cách tìm thừa số cha biết trong phép nhân khi biết một thừa số và tích ?


<b>* Bài 2: </b>


- HS nêu yêu cầu của bµi.


- HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm bài.
- GV giúp đỡ HS trung bình - yếu.


- HS và GV nhận xét, chữa bài.
? Nêu cách tìm thừa số cha biết ?
? Nêu cách tìm số bị chia ?



<b>* Bµi 3: </b>


- HS đọc bài tốn.


? Bµi toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ?


? Muốn biết mỗi chuyến xe chở đợc bao nhiêu ki-lô-gam ta phải biết gì ?
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài.


- GV giúp đỡ HS yếu.
- GV chấm bài HS.


- HS vµ GV nhËn xÐt, chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

? Nêu cách nhân (chia) số có năm chữ số với (cho) số có một chữ số ?
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.


<b>Rốn i tng Toỏn </b>
Luyn tp


<b>I. Mơc tiªu </b>


- Củng cố cách giải bài tốn liên quan đến rút về đơn vị.
- Củng cố cách tính giá trị của biểu thức.


- Củng cố cách giải bài tốn liên quan đến diện tích hình chữ nhật.
<b>II. đồ dùng dạy học</b>



- Vë lun To¸n (trang 58, 59).


<b>iii. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>


<b>1. KiÓm tra bµi cị</b>


? Nêu cách giải bài tốn liên quan đến rút về đơn vị ?
? Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật ?


- HS vµ GV nhËn xÐt, kÕt ln.


<b>2. Bµi míi</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi </b>


- GV giới thiệu và ghi đầu bài.


<b>b. Hớng dẫn HS làm bµi tËp</b>
<b>* Bµi 1:</b>


- HS đọc bài tốn.


? Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ?
- HS nêu cách làm bài.


- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài.
- HS và GV nhận xét, chữa bài.


<b>* Bài 2: </b>



- HS c bi toỏn.


? Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ?
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài.
- GV chấm bài HS.


- HS và GV nhận xét, chữa bài.


? Nờu cỏch gii bi toỏn liờn quan đến rút về đơn vị ?


<b>* Bµi 3: </b>


- HS nêu yêu cầu của bài.


- HS lm bi vào vở, 2 HS lên bảng làm bài.
- GV giúp HS yu.


- HS và GV nhận xét, chữa bài.


? Nêu cách tính giá trị của biểu thức ?


<b>* Bài 4: </b>


- HS c bi toỏn.


? Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ?


? Mun tớnh c diện tích hình chữ nhật ta phải biết gì ?
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài.



- GV chÊm bµi HS.


- HS vµ GV nhËn xÐt, chữa bài.


? Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật ?


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


? Nờu cỏch gii bi toán liên quan đến rút về đơn vị ?
? Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật ?


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×