Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

hoa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.55 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS Hòa Hội
GV: Lê Tấn Sỹ


Tiết: 36


KIỂM TRA HỌC KỲ I
<i>Mơn: Hóa 9</i>
<i> Thời gian: 45phút</i>


I/ Trắc nghiệm: (3điểm)


Hãy khoanh tròn chữ cái ở đầu câu trả lời đúng.
1. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là oxit?
a. CaO b. H2SO4 c. NaOH d. Na3PO4.
2. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là bazơ?
a. Na2O b. Ca(OH)2 c. HCl d. NaCl.
3.Axit làm q tím chuyển sang màu:


a. đen b. vàng c. đỏ d. xanh.


4.Trong các muối sau, muối nào tan được trong nước:
a. AgCl b. BaSO4 c. NaCl d. CaCO3


5. Trong các bazơ sau, bazơ nào không tan trong nước:
a. NaOH b. Fe(OH)2 c. Ca(OH)2 d. KOH.


6.Trong các cặp chất sau, cặp chất nào tác dụng được với nhau?
a. NaCl và BaSO4 b. Fe(OH)2 và NaCl


c. BaCl2 và H2SO4 d. HCl và Na2SO4



7.Nhỏ dd Na2CO3 vào dd Ca(OH)2.Hiện tượng xảy ra là:


a. Có kết tủa trắng b. Có chất khí khơng màu thốt ra
c.Khơng có hiện tượng gì. d. Có kết tủa nâu đỏ


<b>8.</b> Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây:
a. NaOH, BaCl2 , HCl, CaCO3 b. CaCO3, Mg(OH)2 , CO2 , CuO
c. Al, NaOH, CaCO3 , MgO d. MgO, Fe, NaOH, SO2


<i><b>9. Tất cả bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy:</b></i>


a. NaOH, Ca(OH)2, KOH. b.Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2.
c.Ca(OH)2,Mg(OH)2,Ba(OH)2. d.Cu(OH)2,Mg(OH)2,Fe(OH)2.


<i><b>10.</b></i>Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các dãy chất nào sau đây:
a. FeCl3 , MgO , Cu, Ca(OH)2 c. NaOH , CuO , Ag , Zn .


b. Mg(OH)2 , CaO , K2SO3 , NaCl. d. Al , Al2O3 , Fe(OH)2 , BaCl2.


<i><b>11. Cho đinh sắt vào ống nghiệm đựng dung dịch CuCl</b></i>2 . Hiện tượng quan sát được
là:


a. Có chất rắn màu nâu đen bám ngồi đinh sắt, màu xanh của dung dịch nhạt dần.
b. Có chất rắn màu đỏ bám ngoài đinh sắt, màu xanh của dung dịch nhạt dần.
c. Có chất rắn màu nâu đen bám ngoài đinh sắt, màu xanh của dung dịch đậm dần.
d. Có chất rắn màu đỏ bám ngồi đinh sắt, màu xanh của dung dịch đậm dần.


<i><b>12. Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng với H</b></i>2SO4 loãng tạo thành sản phẩm
có chất khí ?



a. BaCl2 , NaOH , Fe2O3 c. Al , MgO , KOH.
b. Na2SO3 , CaCO3 ,Zn d. Zn , Fe2O3 , Na2SO3
II. <b>Tự luận</b> (7 điểm)


1. Kim loại có những tính chất vật lí nào? Hãy trình bày những ứng dụng của mỗi tính
chất đó.


2.Hãy viết các PTHH hồn thành dãy chuyển hóa sau:


Ca CaO Ca(OH)2 CaCO3 CaO


3. Trung hịa 100ml dung dịch NaOH 1M bằng dung dịch H2SO4 dư.
a. Viết PTHH xảy ra.


b. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM:
KTHKI- HÓA 9
I.Trắc nghiệm: (3 điểm)


1a;2b;3c;4c;5b;6c;7a;8c;9d;10d;11b;12b.
(Mỗi câu đúng 0,25đ)


II. Tự luận: (7 điểm)
1. (2 điểm)


Kim loại có những tính chất vật lí sau:


 Tính dẻo: dùng dễ dát mỏng, uốn cong dùng làm những vật liệu gia đình …


 Tính dẫn điện: dùng làm dây dẫn điện….


 Tính dẫn nhiệt: dùng làm xoong, nồi…..
 Ánh kim: Dùng làm đồ trang sức ……
2. (2 điểm)


2Ca + O<sub>2</sub> 2CaO


CaO + H<sub>2</sub>O Ca(OH)<sub>2</sub>


Ca(OH)<sub>2</sub> + CO<sub>2</sub> CaCO3 + H2O


CaCO<sub>3</sub> <sub>CaO + CO</sub><sub>2</sub>


3. (3 điểm)


a. PTHH: (1điểm)


2NaOH + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + 2H<sub>2</sub>O<sub> </sub>


b. 100*1 0.1( )


1000


<i>NaOH</i>


<i>n</i>   <i>mol</i> (0.5điểm)


2NaOH + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + 2H<sub>2</sub>O<sub> (0.5 điểm)</sub>



0.1mol 0.05mol (0.5 điểm)


2 4 * 0.05*142 7.1( )


<i>Na SO</i>


<i>m</i> <i>n m</i>  <i>g</i> <sub> (0.5 điểm)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



---@@---Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng


TN TL TN TL TN TL


Tính chất hóa
học của oxit


1
0.5


1


0.5
Một số oxit


quan trọng 1 0.5 1 0.5


Một số axit
quan trọng



1
0.5


1


0.5


2


1
Luyện tập: oxit


và axit


1


0.5


1
0.5


2


1
Tính chất hóa


học của axit 1 1 1 2 2 3


Một số bazo


quan trọng


1


2


1


2
Một số muối


quan trọng. 1 2 1 2


Tổng


3


1.5
5


6
2


2.5
10


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×