Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

nhat ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.77 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i> </i>



<i> </i>

<i><b>Vì sao n ớc Mĩ lại trở thành n ớc t bản giàu </b></i>

<i><b>Vì sao n ớc Mĩ lại trở thành n ớc t bản giàu </b></i>


<i><b>mạnh nhất thế giới khi Chiến tranh thế giíi </b></i>



<i><b>m¹nh nhÊt thÕ giíi khi ChiÕn tranh thÕ giíi </b></i>



<i><b>thø hai kÕt thóc ?</b></i>



<i><b>thø hai kÕt thóc ?</b></i>


<b> Đáp án : </b>



<b> </b>

<b>+ Không bị chiến tranh tàn phá, có điều kiện </b>


<b> để phát triển đất n ớc.</b>



<b> + Lợi dụng chiến tranh để buôn bán vũ khí, </b>


<b>hàng hóa và ph ơng tiện chiến tranh</b>

<b>…</b>

<b>.</b>



<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

TiÕt 11



TiÕt 11



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Nhật Bản là một quần </b>


<b>đảo bao gồm 4 đảo lớn: </b>


<b>Hốc-cai-đô; Hôn-xiu; </b>


<b>Xi-cô-c ; Kiu-xiu và hàng </b>



<b>nghìn đảo nhỏ. Đ ợc mệnh </b>


<b>danh là “</b>

<i><b>Đất n ớc mặt trời </b></i>



<i><b>mọc</b></i>

<b> diện tích tự nhiên </b>


<b>khoảng 377.000 Km</b>

<b>2</b>

<b><sub> ; </sub></b>



<b>với trên 127.5 triệu ng ời </b>


<b>(năm 2006) đứng thứ 9 về </b>


<b>dân số trên thế giới. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tiết 11 . bài 9


Tiết 11 . bài 9

NHẬT BẢN

NHẬT BẢN



I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh

I. Tình hình Nhật Bản sau chiến tranh



- Mất hết thuộc địa



- Bị tàn phá hết sức nặng nề



- Xuất hiện nhiều khó khăn bao trùm đất nước


- Bị Mĩ chiếm đóng theo chế độ quân quản



=> Tiến hành cải cách dân chủ



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

B, Néi dung cải cách



B, Nội dung cải cách

( SGK 37)

( SGK – 37)





Ban hành Hiến pháp mới (1946); Thực hiện cải cách

Ban hành Hiến pháp mới (1946); Thực hiện cải cách


ruộng đất (1946 – 1949); xóa bỏ chủ nghĩa quân phiệt




ruộng đất (1946 – 1949); xóa bỏ chủ nghĩa quân phit



và trừng trị các tội phạm chiến tranh; thanh lọc các phần



và trừng trị các tội phạm chiến tranh; thanh lọc các phần



tử phát xít ra khỏi cơ quan nhà n ớc; ban hành các quyền



tử phát xít ra khỏi cơ quan nhà n ớc; ban hành các quyền



t do dõn ch ( lut Cụng đoàn, đề cao địa vị phụ nữ, tr



tự do dân chủ ( luật Cơng đồn, đề cao địa vị ph n, tr



ờng học tách khỏi ảnh h ởng tôn giáo

.)



ờng học tách khỏi ảnh h ởng tôn giáo

.)



C,



C,

ýư

ýư

nghĩa cải cách

<sub>nghĩa cải cách</sub>

( SGK 37)

( SGK – 37)




- Mang lại luồng khơng khí mới đối với các tầng lớp

- Mang lại luồng khơng khí mới đối với các tầng lớp


nhân dân



nh©n d©n






- Lµ nhân tố quan trọng giúp Nhật Bản phát triển

- Là nhân tố quan trọng giúp Nhật Bản phát triển


mạnh mẽ sau này



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tit 11 . bi 9



Tiết 11 . bài 9

NHẬT BẢN

NHẬT BẢN



I.

I.

T

T

ÌNH HÌNH NHẬT BẢN SAU CHIẾN TRANH

ÌNH HÌNH NHẬT BẢN SAU CHIẾN TRANH



<b>II. N</b>

H

ẬT BẢN KHÔI PHỤC VÀ PHÁT TRIỂN KINH



TẾ SAU CHIẾN TRANH

.



A, Thành tựu



- Những năm 50 của TK XX phát triển mạnh mẽ


- Những năm 60 đạt tăng trưởng “thần kì”



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

NHỮNG THÀNH TỰU NHẬT BẢN ĐÃ ĐẠT ĐƯỢC TRONG



NHỮNG THÀNH TỰU NHẬT BẢN ĐÃ ĐẠT ĐƯỢC TRONG



CÔNG CUỘC KHÔI PHỤC VÀ PHÁT TRIẾN KINH TẾ SAU



CÔNG CUỘC KHÔI PHỤC VÀ PHÁT TRIẾN KINH TẾ SAU



CHIẾN TRANH



CHIẾN TRANH




Về tổng sản



Về tổng sản



phẩm quốc dân



phẩm quốc dân

Năm 1950 đạt 20 tỉ USD; Năm 1968 đạt

183 tỉ

Năm 1950 đạt 20 tỉ USD; Năm 1968 đạt

183 tỉ


Thu nhập bình



Thu nhập bình



quân đầu người



quân đầu người

Năm 1990 đạt 23.796 U S Đ, vượt Mĩ và


Năm 1990 đạt 23.796 U S Đ, vượt Mĩ và



đứng thứ hai thế giới.



đứng thứ hai thế giới.



Về công nghiệp



Về công nghiệp

Tốc độ tăng trưởng bình quân những

Tốc độ tăng trưởng bình quân những


năm 1950 – 1960 là 15%; những năm



năm 1950 – 1960 là 15%; những năm



1961 – 1970 là 13,5%




1961 – 1970 là 13,5%



Về nông nghiệp



Về nông nghiệp

Những năm 1967 – 1969 đã cung cấp

Những năm 1967 – 1969 đã cung cấp


được 80% nhu cầu lương thực trong



được 80% nhu cầu lương thực trong



nước, 2/3 nhu cầu thịt sữa…..



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Mỹ</b>



<b>Mỹ</b>



<b>Nhật bản</b>



<b>Nhật bản</b>



<b>Tây Âu</b>



<b>Tây Âu</b>



<b>Ba trung tâm kinh </b>
<b>tế lớn của thế giới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

B, Nguyên nhân:



B, Nguyên nhân:




* Chủ quan


* Chủ quan



- Truyền thống văn hóa, giáo dục lâu đời của người


Nhật - sẵn sàng tiếp thu những giá trị tiến bộ của thế


giới nhưng vẫn giữ được ban sắc dân tộc;



- Hệ thống tổ chức quản lí có hiệu quả của các xí


nghiệp, cơng ti Nhật Bản;



- Vai trò quan trọng của nhà nước trong việc đề ra


các chiến

lược phát triển, nắm bắt thời cơ và sự điều


tiết cần thiết để đưa nền kinh tế liên tục tăng trưởng;



-

Con người nhật bản được đào tạo chu đáo có ý



chí vươn lên, cần cù lao động và coi trọng kỉ luật


tiết kiệm



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

* <i>Việc học của học sinh Nhật Bản: 94% trẻ em học đến tú tài, đạt tỷ lệ </i>


cao nhất thế giới. Học sinh giành nhiều thời gian cho việc học, nghỉ hè chỉ
1 tháng, thứ 7 vẫn học. Hết chương trình trung học, học sinh vẫn tiếp tục
học thêm 1 năm nữa. Mỗi buổi tối học sinh bỏ ra trung bình 2.5 tiếng để
làm bài.


*<i>Văn hóa đọc của người Nhật: Trong một lĩnh vực rất gần với giáo dục là </i>


tiêu thụ sách báo, tạp chí người Nhật cũng đứng đầu thế giới. Hơn 4.5 tỷ
bản tạp chí định kì được xuất bản hàng năm ở Nhật. Người Nhật đọc ở


mọi lúc, mọi nơi. Người ta thường đọc khi đứng trên tàu điện ngầm, trên
xe buýt, trong các cửa hàng. Đến mức mà “đọc đứng” đi vào ngôn ngữ
thường ngày của người Nhật: “Tachiyomi”.


* <i>Chỉ số thông minh của người Nhật: Xếp hàng đầu với điểm số trung bình </i>


111, trong khi Mĩ là 100. Trong một thế hệ, khoảng cách giữa hai nước đã
tăng thêm 7 điểm. Ở châu Âu, Hà Lan được xếp số 1 với 109.4 điểm;


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

B, Nguyên nhân:



B, Nguyên nhân:



* Khách quan:


* Khách quan:



- Thừa hưởng những thành tựu tiến bộ của cuộc cách


mạng KHKT hiện đại trên thế giới;



- Mĩ xâm lược Triều Tiên và Việt Nam đã thổi vào


nền kinh tế Nhật Bản hai “ Ngọn gió thần”;



C, Hạn chế



- Nghèo tài nguyên, năng lượng



- Bị Mĩ và Tây Âu cạnh tranh gay gắt



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

III. CHÍNH SÁCH ĐỐI NỘI VÀ ĐỐI NGOẠI CỦA NHẬT BẢN


III. CHÍNH SÁCH ĐỐI NỘI VÀ ĐỐI NGOẠI CỦA NHẬT BẢN




SAU CHIẾN TRANH


SAU CHIẾN TRANH


A



A

. Về đối nội:

. Về đối nội:



-­C

huyển từ xa hội chuyên chế sang xã hội dân chủ.



B. Về đối ngoại:



- Hoàn toàn lệ thuộc vào Mĩ về chính trị và an ninh.



- Thi hành những chính sách mềm mỏng về chính trị và


tập trung vào phát triển các mối quan hệ về kinh tế.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Thảo luận nhóm: ( 4 Ph</b>

<b>út)</b>



<b>So sánh sự khác nhau giữa Mĩ và Nhật Bản sau </b>


<b>chiến tranh thế giới thứ II.</b>



Noäi dung



Nội dung

Nước Mĩ

<sub>Nước Mĩ</sub>

Nước Nhật Bản

<sub>Nước Nhật Bản</sub>



Sau chieán tranh
Sau chieán tranh


Những thập
Những thập



niên tiếp theo.
niên tiếp theo.
Đường lối đối
Đường lối đối


nội
nội


Đường lối đối
Đường lối đối


ngoại
ngoại


<b>- Mó giàu mạnh nhất </b>


<b>trong thế giới tư bản.</b> <b>- Nhật Bản bị tàn phá nặng nề.</b>


-<b>Kinh tế Mó suy gảm </b>


<b>tương đối.</b> -<b>phát triển thần kỳ.Kinh tế Nhật Bản </b>


-<b>Chuyển từ chế độ chuyên </b>
<b>chế sang xã hội dân chủ. </b>
<b>ĐCS được hoạt động công </b>
<b>khai</b>


-<b>Ban hành hàng loạt các </b>
<b>đạo luật phản </b>



<b>động.Cấm ĐCS hoạt </b>
<b>động</b>


<b>- Đề ra chiến lược toàn </b>
<b>cầu, làm bá chủ thế giới.</b>


<b>- Đối ngoại mềm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

TIẾT 11. BÀI 9



TIẾT 11. BÀI 9

NHẬT BẢN

NHẬT BẢN



I- TÌNH HÌNH NHẬT BẢN SAU CHIẾN TRANH.


I- TÌNH HÌNH NHẬT BẢN SAU CHIẾN TRANH.




A. Tình hình chung.A. Tình hình chung.


B. Nội dung cải cáchB. Nội dung cải cách


C. Ý nghĩa cái cáchC. Ý nghĩa cái cách


II - NHẬT BẢN KHÔI PHỤC VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ SAU CHIẾN TRANH

.


A. Thành tựu


B. Nguyên nhân



• Chủ quan
• Khách quan


III. CHÍNH SÁCH ĐỐI NỘI VÀ ĐỐI NGOẠI CỦA NHẬT BẢN SAU
CHIẾN TRANH


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Bài tập củng cố



Bài tập củng cố



Sau chiến tranh thế giới thứ hai Nhật Bản



Sau chiến tranh thế giới thứ hai Nhật Bản



bị……….và………...Nhưng



bị……….và………...Nhưng



những thập niên sau nền kinh tế Nhật Bản



những thập niên sau nền kinh tế Nhật Bản



phát triển………. và đã trở thành một



phát triển………. và đã trở thành một



trong ba ………... của thế



trong ba ………... của thế




giới. Hiện nay Nhật Bản thực hiện chính



giới. Hiện nay Nhật Bản thực hiện chính



sách đối nội và đối ngoại mềm mỏng để



sách đối nội và đối ngoại mềm mỏng để



cố gắng vươn lên trở thành cường quốc



cố gắng vươn lên trở thành cường quốc



về………



về………



Mĩ chiếm đóng

bị tàn phá nặng nề


Rất mạnh mẽ



trung tâm kinh tế tài chính



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Mèi quan hƯ ViƯt NhËt</b>



Hội đàm Việt Nam - Nhật Bản


Ngày 2-7-2005



Thủ tướng Phan Văn Khải


thăm Nhật tháng 6 năm 2004



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Hướng dẫn về nhà:</b>




•- Học bài cũ.



•- Làm hai bài tập SGK trang 40.



•- Chuẩn bị bài 10 : Các nước Tây Âu:



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

0984551525



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×