Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de khao sat chat luong thi dai hoc giua hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.48 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trêng thpt nguyÔn tr i-th<b>·</b> êng tÝn Đề thi :khảo sát chất lợng


Họ tên : Khối : … ………11 .


Thêi gian thi : …60 phót……….


Líp Môn thi : hóa học


M 111

<b>ó</b>



<b>Câu 1 : </b> <sub>Trộn 2,8 gam bột sắt với 1,2 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện khơng</sub>


có khơng khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl,
giải phóng hỗn


hợp khí X và cịn lại một phần khơng tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ
V lít khí O2 (ởđktc). Giá trị của V là . .


<b>A.</b> 1,96. <b>B.</b> 1,4 <b>C.</b> 3,08. <b>D.</b> 2,80


<b>C©u 2 : </b> <sub>Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là: </sub>


<b>A.</b> <sub>K</sub>+<sub>, Ba</sub>2+<sub>, OH</sub>-<sub>, Cl</sub>- <b><sub>B.</sub></b> <sub>Al</sub>3+<sub>, PO4</sub>3-<sub>, Cl</sub>-<sub>, Ba</sub>2+<sub>.</sub>


<b>C.</b> <sub>Ca</sub>2+<sub>, Cl</sub>-<sub>, Na</sub>+<sub>, CO3</sub>2- <b><sub>D.</sub></b> <sub>Na</sub>+<sub>, K</sub>+<sub>, OH</sub>-<sub>, HCO3</sub>-<sub>.</sub>


<b>C©u 3 : </b> <sub>Cho các cân bằng sau: </sub>


(I) 2HI (k) -> H2 (k) + I2 (k);


(II) CaCO3 (r) ->CaO (r) + CO2 (k);



(III) FeO (r) + CO (k) ->Fe (r) + CO2 (k);


(IV) 2SO2 (k) + O2 (k) ->2SO3 (k).


Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là


<b>A.</b> <sub>2.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>3</sub> <b>C.</b> <sub>1</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>4.</sub>


<b>C©u 4 : </b> <sub>Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O2, đến </sub>


khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch
HCl 2M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X là


<b>A.</b> <sub>200 ml.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>600 ml.</sub> <b>C.</b> <sub>800 ml.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>400 ml</sub>
<b>C©u 5 : </b> <sub>Một ion M</sub>3+ <sub>có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện </sub>


nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là


<b>A.</b> <sub>[Ar]3d</sub>3<sub>4s</sub>2 <b><sub>B.</sub></b> <sub>[Ar]3d</sub>5<sub>4s</sub>1 <b><sub>C.</sub></b> <sub>[Ar]3d</sub>6<sub>4s</sub>2 <b><sub>D.</sub></b> <sub>[Ar]3d</sub>6<sub>4s</sub>1


<b>C©u 6 : </b> <sub>Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4 là </sub>
<b>A.</b> <sub>đồng(II) oxit và dung dịch HCl</sub> <b>B.</b> <sub>kim loại Cu và dung dịch HCl</sub>
<b>C.</b> <sub>dung dịch NaOH và dung dịch HCl.</sub> <b>D.</b> <sub>đồng(II) oxit và dung dịch NaOH</sub>
<b>C©u 7 : </b> <sub>Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO4, HCl là</sub>


<b>A.</b> BaCl2. <b>B.</b> BaCO3. <b>C.</b> NH4Cl. <b>D.</b> (NH4)2CO3


<b>C©u 8 : </b> <sub>Phát biểu nào sau đây đúng?</sub>



<b>A.</b> Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl.


<b>B.</b> Iot có bán kính ngun tử lớn hơn brom


<b>C.</b> Flo có tính oxi hố yếu hơn clo.


<b>D.</b> Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa


<b>C©u 9 : </b> <sub>Dung dịch X chứa các ion: Ca</sub>2+<sub>, Na</sub>+<sub>, HCO3</sub>– <sub>và Cl</sub>–<sub>, trong đó số mol của ion Cl</sub>– <sub>là 0,1. </sub>
Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa.
Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam
kết tủa. Mặt khác, nếu đun sơi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là


<b>A.</b> 8,79 <b>B.</b> 7,47 <b>C.</b> 9,21 <b>D.</b> 9,26.


<b>C©u 10 : </b> <sub>Chất rắn X phản ứng với dung dịch HCl được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NH3 </sub>


đến dư vào dung dịch Y, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan, thu được
dung dịch màu xanh thẫm. Chất X là


<b>A.</b> <sub>CuO</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Cu</sub> <b>C.</b> <sub>Fe.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>FeO</sub>


<b>C©u 11 : </b> <sub>Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l,</sub>


thu được dung dịch Y và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung
dịch KOH 1,2M vào Y, thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của x là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C©u 12 : </b> <sub>Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là </sub>
<b>A.</b> dung dịch NaOH <b>B.</b> dung dịch



Ba(OH)2. <b>C.</b> CaO <b>D.</b> nước brom.


<b>C©u 13 : </b> <sub>Ngun tử S đóng vai trị vừa là chất khử, vừa là chất oxi hố trong phản ứng nào </sub>


sau đây?


<b>A.</b> <sub>S + 6HNO3 (đặc) t</sub>0<sub>→ H2SO4 + 6NO2 + </sub>
2H2O.


<b>B.</b> <sub>4S + 6NaOH(đặc) t</sub>0<sub>→ 2Na2S + </sub>
Na2S2O3 + 3H2O.


<b>C.</b> <sub>S + 2Na t</sub>0<sub>→ Na2S.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>S + 3F2 t</sub>0<sub>→ SF6</sub>


<b>C©u 14 : </b> <sub>Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 ml dung dịch X. Để </sub>


trung hoà 100 ml dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,15M. Phần trăm về
khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh trong oleum trên là


<b>A.</b> 37,86%. <b>B.</b> 35,95%. <b>C.</b> 23,97%. <b>D.</b> 32,65%.


<b>C©u 15 : </b> <sub>Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung </sub>


dịch HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 0,896 lít một khí X
(đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là


<b>A.</b> <sub>N2</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>NO2</sub> <b>C.</b> <sub>N2O</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>NO.</sub>


<b>C©u 16 : </b> <sub>Chia 4,58g hỗn hợp gồm ba kim loại Zn, Mg, Al thành hai phần bằng nhau:</sub>



- Phần 1 tan hoàn toàn trong dung dịch HCl giải phóng 1,456l H2 (đktc) và tạo ra
m(g) hỗn hợp muối clorua .


- Phần 2 bị oxi hóa hồn tồn thu được m’(g) hỗn hợp ba oxit.
Giá trị của m và m’ lần lượt là:


<b>A.</b> 7,035 và 4,37 <b>B.</b> 7,035 và 3,33 <b>C.</b> 6,905 và 3,33 <b>D.</b> 6,905 và 4,37


<b>C©u 17 : </b> <sub>X là dung dịch H2SO4 0,02M, Y là dung dịch NaOH 0,035M. Khi trộn lẫn dung dịch X </sub>


với dung dịch Y ta thu được dung dịch Z có thể tích bằng tổng thể tích hai dung dịch
mang trộn và có pH = 2. Tỉ lệ thể tích giữa dung dịch Y và dung dịch X là


<b>A.</b> <sub>1:2</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>3:2</sub> <b>C.</b> <sub>2:1</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>2:3</sub>


<b>C©u 18 : </b> <sub>Cho 1,56 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu </sub>


được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung
dịch X thu được kết tủa, lọc hết lượng kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu
được 2,04 gam chất rắn. Giá trị của V là


<b>A.</b> 0,448 <b>B.</b> 0,672 <b>C.</b> 0,224 <b>D.</b> 1,344


<b>C©u 19 : </b> <sub>Cho cân bằng hoá học: PCl5 (k) <->PCl3 (k) + Cl2 (k); Δ H >0.Cân bằng chuyển dịch </sub>


theo chiều thuận khi


<b>A.</b> <sub>tăng nhiệt độ của hệ phản ứng</sub> <b>B.</b> <sub>thêm PCl3 vào hệ phản ứng</sub>
<b>C.</b> <sub>thêm Cl2 vào hệ phản ứng</sub> <b>D.</b> <sub>tăng áp suất của hệ phản ứng</sub>



<b>C©u 20 : </b> <sub>Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và </sub>


có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là


<b>A.</b> NH3 <b>B.</b> O3. <b>C.</b> CO2. <b>D.</b> SO2.


<b>C©u 21 : </b> <sub>Liên kết hố học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết</sub>
<b>A.</b> cộng hoá trị


phân cực <b>B.</b> ion <b>C.</b> cộng hoá trị khơng phân cực. <b>D.</b> hiđro.


<b>C©u 22 : </b> <sub>Hồ tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X </sub>


và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được kết tủa là


<b>A.</b> K2CO3. <b>B.</b> Al(OH)3 <b>C.</b> BaCO3. <b>D.</b> Fe(OH)3.


<b>C©u 23 : </b> <sub>Phát biểu nào sau đây </sub><b><sub>không </sub></b><sub>đúng?</sub>


<b>A.</b> Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn
nhất


<b>B.</b> Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng.


<b>C.</b> Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa xanh.


<b>D.</b> Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng



<b>C©u 24 : </b> <sub>Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A.</b> AlCl3. <b>B.</b> CuSO4 <b>C.</b> Fe(NO3)3 <b>D.</b> Ca(HCO3)2


<b>C©u 25 : </b> <sub>Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả </sub>


tính oxi hố và tính khử là


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 3.


<b>C©u 26 : </b> <sub>Dung dịch nào sau đây có pH > 7?</sub>


<b>A.</b> <sub>Dung dịch Al2(SO4)3</sub> <b>B.</b> <sub>Dung dịch CH3COONa</sub>
<b>C.</b> <sub>Dung dịch NaCl</sub> <b>D.</b> <sub>Dung dịch NH4Cl</sub>


<b>C©u 27 : </b> <sub>Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, </sub>


Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là


<b>A.</b> <sub>7</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>5</sub> <b>C.</b> <sub>6</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>4.</sub>


<b>C©u 28 : </b> <sub>Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H2S là: Cho hỗn hợp khí lội từ </sub>


từ qua một lượng dư dung dịch


<b>A.</b> <sub>AgNO3</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>NaOH</sub> <b>C.</b> <sub>NaHS</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Pb(NO3)2.</sub>


<b>C©u 29 : </b> <sub>Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ </sub>


hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và


21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của
m là


<b>A.</b> 23,2 <b>B.</b> 12,6 <b>C.</b> 18,0. <b>D.</b> 24,0


<b>C©u 30 : </b> <sub>Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là: </sub>
<b>A.</b> <sub>Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2.</sub> <b>B.</b> <sub>NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2.</sub>


<b>C.</b> <sub>NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2</sub> <b>D.</b> <sub>NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3.</sub>
<b>C©u 31 : </b> <sub>Cho phản ứng: </sub>


Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.


Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng


<b>A.</b> <sub>27</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>47</sub> <b>C.</b> <sub>31</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>23.</sub>


<b>C©u 32 : </b> <sub>Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau </sub>


đây?


<b>A.</b> <sub>Mg, K, Na</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Zn, Al2O3, Al.</sub> <b>C.</b> <sub>Fe, Al2O3 ,Mg.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Mg, Al2O3, Al.</sub>
<b>C©u 33 : </b> <sub>Cho 9,125 gam muối hiđrocacbonat phản ứng hết với dung dịch H2SO4(dư), thu được </sub>


dung dịch chứa 7,5 gam muối sunfat trung hồ. Cơng thức của muối hiđrocacbonat là


<b>A.</b> Mg(HCO3) 2. <b>B.</b> Ca(HCO3)2 <b>C.</b> NaHCO3 <b>D.</b> Ba(HCO3)2


<b>C©u 34 : </b> <sub>Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời </sub>



gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư),
thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản
ứng là


<b>A.</b> <sub>0,16</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>0,12</sub> <b>C.</b> <sub>0,18</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>0,14</sub>


<b>C©u 35 : </b> <sub>Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, cịn lại </sub>


gồm các chất khơng chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là


<b>A.</b> <sub>39,76%.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>45,75%.</sub> <b>C.</b> <sub>42,25%.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>48,52%.</sub>
<b>C©u 36 : </b> <sub>Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được</sub>


dung dịch X. Coi thể tích dung dịch không thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong
dung dịch X là


<b>A.</b> 0,2M <b>B.</b> 0,6M <b>C.</b> 0,4M <b>D.</b> 0,1M


<b>C©u 37 : </b> <sub>Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch A có pH = 13 và dung dịch B có pH </sub>


= 2 thì thu được dung dịch có pH bằng


<b>A.</b> <sub>12,95</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>1,05</sub> <b>C.</b> <sub>1,35</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>12,65</sub>


<b>C©u 38 : </b> <sub>Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số </sub>


khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là


<b>A.</b> <sub>18</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>23.</sub> <b>C.</b> <sub>15</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>17</sub>



<b>C©u 39 : </b> <sub>Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam </sub>


Ba(OH)2. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C©u 40 : </b> <sub>Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

phiếu soi - đáp án (

<i>Dành cho giám khảo)</i>



M«n : de dai hoc tong hop cho 11


§Ị sè : 1



01 28


02 29


03 30


04 31


05 32


06 33


07 34


08 35


09 36



10 37


11 38


12 39


13 40


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×