Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.27 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>RÈN LUYỆN _BTập T.Nghiệm :</b> <b>DĐ Trong Các Môi Trường ( CN & NC )</b> <i><b>Biên soạn</b> : Th<b>ầy </b><b>Lê Ngọc </b></i>
<i><b>Võ </b></i>
1. <b>Định luật FARADAY </b>:
<b>Biểu thức</b>:
<b>–</b> Trong đó : <b>k: đượng lượng điện hóa ; </b><b>k = . (2)</b>
<b> </b> <b>Đương lượng điện hóa k của một nguyên tố tỉ lệ với đương lượng gam </b>
của nguyên tố đó.
<b> F : </b>Hằng số FARADAY; <b> F = 96500 </b>(C/mol) <b>[</b> Hoặc <b>F =</b> 9,65.107 (C/kg)→ <b>m</b>(kg) ]
I : cđdđ qua bđ phân. t : Thgian dñ .. ; (s)
<b>m : </b>Khối lượng chất được giải phóng ở điện cực... ; (g)
<b>Phát biểu : Khối lượng m của chất thoát ra ở điện cực tỉ lệ với đượng lượng hóa học</b> <b>của</b>
<b>chất đó và với điện lượng chạy qua bình điện phân.</b>
<b>Lưu ý : –</b> Trong q trình điện phân có kèm theo các <b>phản ứng phụ</b> ở các điện cực hoặc xảy ra <b>hiện</b>
<b>tượng cực dương tan.</b>
<b>–</b> Ứng dụng hiện tượng cực dương tan để đúc , mạ kim loại <b>,…. Vật cần mạ được dùng làm</b>
<b>catod của bình điện phân.</b>
2. <b>Xác định khối lượng chất thoát ra ở điện cực </b>:
<b>Trường hợp chất thoát ra ở điện cực là CHẤT RẮN :</b>
<b>–</b> <b>Khối lượng</b> (<b>m</b>) chất thốt ra ở điện cực được xác định theo cơng thức (<b>*</b>)
<b>Lưu ý :</b>
<b>Thể tích V </b>(m<b>3</b>) của khối lượng chất bám vào catod là :
<b>–</b> Trong đó : D là <i><b>khối lượng riêng </b></i>của kim loại .
(VD : Khối lượng riêng của bạc D<b>Ag = 10,5.103</b>kg/m3)
<b>Bề dày d</b> (m) của lớp kim loại bám vào catod là :
<b>–</b> Trong đó : S (m<b>2 ) </b>là <i><b>diện tích </b></i>của catod .
<b>Trường hợp chất thoát ra ở điện cực là CHẤT KHÍ :</b>
<b>–</b> <b>Một phân tử gam</b> chất khí thốt ra ở điện cực có khối lượng : <b>m</b>0<b>= A.N</b>
Trong đó : <b>A </b>là <i><b>nguyên tử lượng </b></i><b>;</b><i><b> </b></i><b>N</b> là số nguyên tử trong phtử khí .
<b>–</b> <b>Thể tích V </b>(m3) của một phân tử gam trong điều kiện đã cho.
( Ở đktc : 1 ptử gam <b>→ V0 = 22,4) </b>
<b>⇒</b> <b>Thể tích khí được giải phóng ở điện cực là : </b>
<b>☼ VẬN DỤNG </b>
<b>Trang 1</b>
<b>ξn</b>,r<b>n</b>
<b>m= kq = I</b>
<b>V = </b>
<b>d = </b>
<b>I</b>
R<sub>1</sub>
A
R<sub>2</sub>
R<sub>A</sub>
<b>H.1</b>
<b>RÈN LUYỆN _BTập T.Nghiệm :</b> <b>DĐ Trong Các Môi Trường ( CN & NC )</b> <i><b>Biên soạn</b> : Th<b>ầy </b><b>Lê Ngọc </b></i>
<i><b>Võ </b></i>
<i><b>điện phân có dung dịch là CuSO</b><b>4</b><b>. Cho dịng điện có cường độ I = 10 A chạy qua bình</b></i>
<i><b>điện phân trong thời gian </b><b>t</b><b> = 2</b><b>h</b><b><sub>40’ 50’’ </sub></b></i>
.<b> </b>
Sử dụng dữ kiện trên, trả lời các câu 1, 2,<i><b> </b></i>
<b>1.</b> Cần phải bố trí thí nghiệm như thế nào ?
<b>a.</b> Bình đựng dung dịch <i><b>CuSO</b><b>4 </b></i><b>;Anod </b> là thanh nhôm ; <b>Catod</b> là tấm sắt cần mạ.
<b>b.</b> Bình đựng dung dịch <i><b>CuSO</b><b>4 </b></i><b>;Anod </b> là thanh đồng ; <b>Catod</b> là tấm sắt cần mạ. ■
<b>c.</b> Bình đựng dung dịch <i><b>CuSO</b><b>4 </b></i><b>;Anod</b> là tấm sắt cần mạ; <b>Catod </b> là thanh đồng.
<b>2. Chiều dày của lớp đồng </b> bám trên bề mặt tấm sắt là (Cho biết : Cu = <b>64</b> ; hóa trị n = <b>2</b> ;
khối lượng riêng của đồng là D = <b>8,9</b> g/cm3<sub>) : </sub>
<b>a.</b> d<b> = 2,5 </b>(mm). <b>b.</b>d<b> = 0,25 </b>(mm).
<b>c.</b> d<b> = 0,18 </b>(mm). ■ <b>d.</b>d<b> = 1,8 </b>(mm).
<b>;R1 = 45</b> Ω <b>; R2 = 4 </b>Ω <b>; RA = 0</b>.
Sử dụng dữ kiện trên, trả lời các câu 3, 4.
<b>3. Khối lượng khí </b>thu được ở anod trong thời gian <i><b>t</b><b> = 16’ 5’’</b></i> :
<b>a.</b> <b>m = 0,1050</b> g . ■<b>b.m = 0,1065 </b>g
.
<b>c.</b> <b>m = 0,50 </b>g . <b>d.m = 0,1250 </b>g .
<b>4.</b> Nếu điện phân được tiến hành <i>ở điều kiện tiêu chuẩn </i>thì <b>thể tích</b> khí thu được ở anod trong
thời gian <i><b>t</b><b> = 16’ 5’’</b></i> là : ( Cho biết : Cℓ <b>= </b><i><b>35,5</b></i> ; <b>n </b>= 1)
<b>a.</b> <b>V = 1,52 </b>(cm<b>3</b>) <b>.</b> <b>b.V = 12,5</b> (cm<b>3</b>) <b>.</b>
<b>c.</b> <b>V = 3,36</b> (cm<b>3</b>) <b>.</b> <b>d.V = 33,6</b> (cm<b>3</b>) <b>.</b> ■
<i><b>nước , trong thời gian</b><b> t</b><b> = 16’ 5’’</b></i> .
<i><b> </b></i> Sử dụng dữ kiện trên, trả lời các câu 5, 6 .
<b>5.</b> <i><b>Viết cơ chế điện phân</b></i><b>, </b>suy ra<b> chất thoát ra ở anod và catod là </b>:
<b>a.</b> Ở <b>anod</b> thu được khí <b>H2</b> ; Ở <b>catod</b> thu được khí <b>O2</b> .
<b>b.</b> Ở <b>anod</b> thu được khí <b>O2</b> ; Ở <b>catod</b> thu được khí <b>H2</b> . ■
<b>c.</b> Ở <b>anod</b> thu được cả khí <b>O2 </b>và khí<b> H2</b>; Ở <b>catod</b> chỉ thu được khí <b>H2</b> .
<b>d.</b> Ở <b>catod</b> thu được cả khí <b>O2 </b>và khí<b> H2</b> ; Ở <b> anod</b> chỉ thu được khí <b>H2</b> .
<b>6. Khối lượng nước </b>bị điện phân là :
<b>a.</b> <b>m = 0,02</b> g . <b>b.m = 0,26 </b>g .
<b>c.</b> <b>m = 0,18 </b>g . ■ <b>d.m = 0,16 </b>g .
<b>Trang 2</b>
ಃಃ
<b>RÈN LUYỆN _BTập T.Nghiệm :</b> <b>DĐ Trong Các Môi Trường ( CN & NC )</b> <i><b>Biên soạn</b> : Th<b>ầy </b><b>Lê Ngọc </b></i>
<i><b>Võ </b></i>
<b>7.</b> Cho mạch điện như hình vẽ (H.<b>4</b>). <b>Biểu thức nào thể hiện đúng định luật Ohm</b> cho đoạn
mạch AB ?
<b>a.</b> <b>UAB</b> <b>= ξ + (R + </b>r<b>)</b>I <b>b.UAB</b> <b>= – ξ – (R + </b>r<b>)</b>I
<b>c.</b> <b>UAB</b> <b>= ξ– (R + </b>r<b>)</b>I <b>d.UAB</b> <b>= – ξ+ (R + </b>r<b>)</b>I
<b>Trang 3</b>
<b>H.4</b>
<b>ξ<sub>1</sub></b>,r<b><sub>1</sub></b>
<b>C</b>
<b>ξ<sub>2</sub></b>,r<b><sub>2</sub></b>
<b>ξ<sub>3</sub></b>,r<b><sub>3</sub></b>
<b>B</b> <b>1</b>
<b>R<sub>2</sub></b>
<b>H.3</b>
<b>Heát</b>
<b>R</b> <b><sub>I</sub></b>
<b>B</b>
<b>ξ</b>,<b>r</b>