Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bai tap day dien hoa an mon kim loai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.37 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHUN ĐỀ: DÃY ĐIỆN HỐ, ĂN MỊN KIM LOẠI VÀ SỰ ĐIỆN PHÂN</b>



<b>I. Dạng: Dãy điện hoá </b>


<b>1.</b> Suất điên động của pin điện hoá phụ thuộc vào:


1, Bản chất của kim loại làm điện cực; 2. Nồng độ dd;


3. Nhiệt độ 4. Cơ chế phát sinh dòng điện trong pin điện hoá


A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 3 C. 2, 3, 4 D. 1, 3, 4


<b>2.</b> Cho một mẩu đồng vào dd AgNO3 dư, thu được dd X. Nhúng thanh sắt vào dd X cho đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, lấy thanh sắt ra thu được dd Y. Dung dịch Y gồm:


A. Fe(NO3)2; Cu(NO3)2 B. Fe(NO3)2; AgNO3 C. Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)2


<b>3.</b> Cho dd FeCl2 tác dụng với dd AgNO3 dư, phần không tan Z. Trong Z chứa:


A. Ag B. AgCl C. Ag và AgCl D. Ag, AgCl, Fe


<b>4.</b> Cho hỗn hợp Fe, Cu tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng cho ra dd chứa 1 muối, muối đó là:


A. FeSO4B. CuSO4 C. Fe2(SO4)3 D. KQK


<b>5.</b> Vị trí của một số cặp oxi hố-khử theo chiều tính khử giảm dần từ trái sang phải được sắp xếp như sau:
Fe2+<sub>/Fe, Cu</sub>2+<sub>/Cu, Fe</sub>3+<sub>/ Fe</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>/Ag, Cl2/2Cl</sub>-<sub>. Trong các chất sau: Cu, AgNO3, Cl2. Chất nào tác dụng với dung dịch</sub>


Fe(NO3)2 ? A. Cả 3 B. Cl2 C. AgNO3 D. AgNO3, Cl2


<b>6.</b> Cho các chất sau: Mg, Fe, Cu, ZnSO4, AgNO3, CuCl2. Số cặp chất tdụng với nhau là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8



<b>7.</b> Ion kim loại Y2+<sub> có tính oxi hố mạnh hơn ion kim loại X</sub>+<sub>. Phản ứng nào đúng:</sub>
A. 2X + Y2+


 2X+ + Y B. X + Y2+ X+ + Y C. 2X+ + Y  X+ + Y D. X+ + Y  X + Y2+


<b>8.</b> Biết rằng Fe phản ứng với dung dịch HCl cho ra Fe2+<sub> nhưng HCl không tác dụng với Cu; HNO3 tác dụng với Cu</sub>
cho ra Cu 2+ <sub>nhưng không tác dụng với Au cho ra Au</sub>3+<sub> .Sắp các chất oxi hóa Fe</sub>2+ <sub>,H</sub>+ <sub>Cu</sub>2+ <sub>, NO3</sub>-<sub> , Au</sub>3+<sub> theo thứ tụ độ</sub>
mạnh tăng dần:


A. H+ <sub>< Fe</sub>2+ <sub>< Cu</sub>2+ <sub>< NO3</sub>-<sub> < Au</sub>3+ <sub>B. NO3</sub>- <sub>< H</sub>+<sub>< Fe</sub>2+ <sub>< Cu</sub>2+<sub><Au</sub>3+
C. Fe2+<sub> < H</sub>+<sub> < Cu</sub>2+<sub> < NO3</sub>-<sub> < Au</sub>3+ <sub>D. H</sub>+<sub> < Fe</sub>2+<sub> < Cu</sub>2+<sub> < Au</sub>3+<sub> < NO3</sub>


<i>-Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các 4 câu tiếp theo. X là hỗn hợp rắn gồm BaO ; Al</i>2O3 ; Fe2O3 và CuO. Cho X vào


<i>nước dư được dung dịch A và rắn B. Sục CO2 vào dung dịch A thấy có kết tủa D. Rắn B tan một phần trong dung</i>
<i>dịch NaOH dư, còn lại rắn E. Dần một luồng CO dư qua E nung nóng được rắn F.</i>


<b>9.</b> Kết tủa D là : A. Al(OH)3 B. BaCO3 C. Al(OH)3 và BaCO3 D. Fe(OH)3


<b>10.</b> Rắn B là hỗn hợp gồm :


A. Fe2O3 và CuO B. Al(OH)3; Fe2O3; CuO C. Fe2O3; Al2O3; CuO D.Fe(OH)3; Al2O3; CuO


<b>11.</b>Chất rắn E: A. Fe2O3 và Al2O3 B. Fe2O3; CuO C. CuO; Al2O3 D. Al2O3


<b>12.</b>Chất rắn F có đặc điểm nào dưới đây:


A. Tan hết trong dung dịch CuSO4 dư B. Tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng dư
C. Tan hết trong dung dịch FeCl3 D. Tan hết trong dung dịch NaOH dư



<b>13.</b>Chọn phát biểu đúng:


A. Một chất có tính khử gặp một chất có tính oxi hố thì nhất thiết phải xảy ra phản ứng oxi hoá khử
B. Hợp chất sắt ( III ) chỉ có tính oxi hố C. Hợp chất sắt ( II ) chỉ có tính khử


D. Fe3+<sub> có tính oxi hố yếu hơn Mg</sub>2+


<b>14.</b>Cho bột Zn vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y.
Phát biểu luôn đúng là:


A. Chất rắn Y gồm Ag và Cu B. Dung dịch X chỉ chứa Zn(NO3)2
C. Chất rắn Y có thể có Cu hoặc Ag D. Dung dịch X có ít nhất 1 muối


<b>15.</b>Cho 3 cặp oxi hóa khử Cu2+ <sub>/Cu , NO3 </sub>-<sub>/NO , Au</sub>3+ <sub>/ Au sắp xếp trên dãy hoạt động như sau</sub>


Trong 3 phản ứng sau : (1)8HNO3 +3Cu  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O (2) 3Cu + 2Au3+  3Cu2+ + 2Au
(3) 4HNO3 + Au  Au(NO3)3 + NO + 2H2O. Phản ứng nào xảy ra theo chiều mũi tên?


A. Chỉ có 1 và 2 B. Chỉ có 2 C. Chỉ có 3 D. Chỉ có 1 và 3


<b>16.</b>Muối Fe2+<sub> làm mất màu tím của dung dịch KMnO4 ở mơi trường axit cho ra Fe</sub>3+<sub> còn Fe</sub>3+ <sub> tác dụng với I</sub>-<sub> cho ra I</sub>
2 và Fe2+


. Sắp xếp các chất oxi hóa Fe3+ , I2 , MnO4- theo thứ rự độ mạnh tăng dần


A.Fe3+<sub> < I2 < MnO4</sub>- <sub>. B. I2 < Fe</sub>3+<sub> < MnO4</sub>-<sub>. </sub> <sub>C. I2 < MnO4</sub>- <sub>< Fe</sub>3+ <sub>. D. MnO4</sub>-<sub>< Fe</sub>3+<sub> < I2</sub>


<b>17.</b>Cho một đinh Fe vào dd CuSO4 thấy có Cu đỏ xuất hiện. Nếu cho Cu vào vào dd HgCl2 có Hg xuất hiện. Dựa
vào các kết quả trên,hãy sắp xếp các kim loại Fe, Cu, Hg theo thứ tự tính khử tăng dần.



A. Cu < Fe < Hg B. Cu < Hg < Fe C. Hg < Cu < Fe D. Fe < Cu< Hg


<b>18.</b>Cho biết suất điện động chuẩn: E0


Cu2+/Cu = +0.34, E0Zn2+/Zn = -0.76. Kết luận không đúng là:
A. Cu2+<sub> có tính oxi hố mạnh hơn Zn</sub>2+<sub>. </sub> <sub> B. Cu có tính khử yếu hơn Zn</sub>


C. Cu2+<sub> có tính oxi hóa yếu hơn Zn</sub>2+<sub>. D. Phản ứng xảy ra khi pin hoạt động là: Zn + Cu</sub>2+<sub> = Zn</sub>2+<sub> + Cu</sub>


<b>19.</b>Có những pin điện hoá được ghép bởi các cặp oxi hoá-khử chuẩn sau: a. Ni2+<sub>/ Ni và Zn</sub>2+<sub>/ Zn b. Cu</sub>2+<sub>/ Cu và</sub>
Hg2+<sub>/ Hg</sub> <sub>c. Mg</sub>2+<sub>/ Mg và Pb</sub>2+<sub>/ Pb. Điện cực dương của các pin điện hoá là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>20.</b>Biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá khử Mg2+<sub>/ Mg, Zn</sub>2+<sub>/ Zn, Sn</sub>2+<sub>/Sn, Fe</sub>2+<sub>/ Fe, Cu</sub>2+<sub>/ Cu lần lượt là</sub>
-2.37V; - 0.76V; - 0.14V; - 0.44V; + 0.34V. Quá trình: Sn→ Sn2+<sub> + 2e xảy ra khi ghép điện cực Sn với điện cực nào</sub>


sau đây? A. Mg B. Zn C. Fe D. Cu


<b>21.</b>Cho suất điện động chuẩn E0<sub> của các pin điện hoá: E</sub>0<sub>( Cu-X ) = 0.46V; E</sub>0<sub>( Y-Cu ) = 1.1V; E</sub>0<sub>( Z-Cu ) = 0.47V</sub>
( X, Y, Z là ba kim loại ). Dãy các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là:


A. Z, Y, Cu, X B. X, Cu, Z, Y C. Y, Z, Cu, X D. X, Cu, Y, Z


<b>22.</b>Trong cầu muối của pin điện hoá khi hoạt động, xảy ra sự di chuyển của các:


A. nguyên tử kim loại B. phân tử nước C. ion D. electron


<b>23.</b>Trong q trình hoạt động của pin điện hố Zn – Cu, nồng độ của các chất trong dd biến đổi như thế nào:
A. Nồng độ của ion Cu2+<sub> tăng dần và nồng độ của ion Zn</sub>2+<sub> tăng dần</sub>



B. Nồng độ của ion Cu2+<sub> giảm dần và nồng độ của ion Zn</sub>2+<sub> giảm dần</sub>
C. Nồng độ của ion Cu2+<sub> giảm dần và nồng độ của ion Zn</sub>2+<sub> tăng dần</sub>
D. Nồng độ của ion Cu2+<sub> tăng dần và nồng độ của ion Zn</sub>2+<sub> giảm dần </sub>


<b>24.</b>Trong pin diện hoá, sự khử:


A. chỉ xảy ra ở cực âm B. không xảy ra C. chỉ xảy ra ở cực dương D. xảy ra ở anot và catot


<b>25.</b>Phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá là: 2Cr + 3Ni<i>3+<sub> = 2Cr</sub>3+<sub> + 3Ni; </sub></i> <sub>E</sub>0


Cr3+/ Cr = - 0.74; E0Ni2+/
Ni = - 0.26. E0<sub> của pin điện hoá là: </sub> <sub>A. 1,0</sub> <sub>B. 0,48</sub> <sub>C. 0,78</sub> <sub>D. 0,98</sub>


<b>26.</b> Trong pin điện hoá Zn – Cu, phản ứng xảy ra ở cực dương:


A. Cu → Cu2+<sub> + 2e</sub> <sub>B. Cu</sub>2+ <sub>+ 2e → Cu</sub> <sub>C. Zn → Zn</sub>2+<sub> + 2e</sub> <sub>D. Zn</sub>2+<sub> + 2e → Zn</sub>


<b>27.</b>Pin nhỏ dùng trong dồng hồ đeo tay là pin bạc oxit - kẽm.


Phản ứng xảy ra trong pin có thể viết như sau: <i>Zn(r) + Ag2O(r) + H2O(l) → 2Ag(r) + Zn(OH)2</i>


Như vậy, trong pin bạc oxit - kẽm:


A. Kẽm bị oxi hoá và là anot B. Kẽm bị khử và là catot


C. Bạc oxit bị khử và là anot D. Bạc oxit bị oxi hố và là catot


<b>28.</b>Cho các cặp oxi hóa khử sau: Fe2+<sub>/Fe; I2/2I</sub>-<sub>; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub> với tính oxi hóa tăng dần theo thứ tự: Fe</sub>2+<sub>, I2, Fe</sub>3+<sub>. Dung</sub>
dịch nào đổi màu trong các trường hợp sau:



A. Thêm dd Fe2+<sub> và dd I2 ( màu nâu).</sub> <sub>B. Thêm dd Fe</sub>3+<sub> và dd I</sub>-<sub> ( không nâu).</sub>
C. Thêm kim loại Fe2+<sub> vào dd Fe</sub>3+<sub> ( vàng nâu)</sub> <sub>D. Thêm kim loại Fe vào dd Fe</sub>2+<sub> (lục nhạt)</sub>


<b>29.</b> Cho hỗn hợp gồm a mol Zn và b mol Fe vào dung dịch chứa c mol CuSO4. Kết thúc phản ứng thu được dung
dịch X và chất rắn Y là một hỗn hợp kim loại. Kết luận khơng đúng là:


A. Có thể c

a B. Có thể a < c < a + b


C. Trong chất rắn Y có c mol Cu D. Trong dung dịch X có b mol Fe2+


<b>30.</b>Cho hh bột KL: a mol Mg, b mol Al, pứ với dd hh chứa c mol Cu(NO3)2 , d mol AgNO3 Sau pứ thu được rắn
chứa 2 kim loại. Biểu thức liên hệ a,b,c,d:


A. 2a + 3b = 2c + d B. 2a + 3b  2c – d C. 2a + 3b  2c – d D. 2a + 3b  2c + d


<b>31.</b>Cho a gam hỗn hợp bột Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO4 thu được b gam chất rắn Y . Biết b < a . Kết luận
luon đúng là: A. Dung dịch thu được có chứa 2 muối. B. Trong chất rắn Y có Cu và Zn dư


C. Chất rắn Y có thể có 3 kim loại D. Sau phản ứng muối đồng dư


<b>32.</b>Cho a mol Al vào dung dịch chứa b mol Cu2+<sub> và c mol Ag</sub>+<sub>, kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối.</sub>
Kết luận đúng là:A. c/3

a

b/3 B. c/3

a

c/3 + 2b/3 C. c/3

a < c/3 + 2b/3 D. 3c

a

2b/3


<b>33.</b>Phản ứng <i>Cu</i>2<i>FeCl</i><sub>3</sub> <i>CuCl</i><sub>2</sub> 2<i>FeCl</i><sub>2</sub> cho thấy :


A. đồng kim loại có tính khử mạnh hơn sắt kim loại. B. đồng kim loại có thể khử Fe3+<sub> thành sắt kim loại.</sub>
C. đồng kim loại có thể khử Fe3+<sub> thành Fe</sub>2+ <sub>D. Đồng kim loại có thể oxi hóa Fe</sub>2+


<b>34.</b>Từ phản ứng hóa học sau : <i>Fe NO</i>( 3 2) <i>AgNO</i>3  <i>Fe NO</i>( 3 3) <i>Ag</i>cho thấy



A. Fe2+<sub> có tính khử mạnh hơn Ag.</sub> <sub>B. Fe</sub>3+<sub> có tính oxi hóa mạnh hơn Ag</sub>+
C. Fe2+<sub> có tính oxi hóa mạnh hơn Fe</sub>3+ <sub>D. Ag</sub>+<sub> có tính khử yếu hơn Fe</sub>2+


<b>24.</b> Cho 0,01mol Fe vào 50ml dd AgNO3 1M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng Ag thu được là:
A) 5,4g B) 2,16g C) 3,24g D) 2,34g.


<b>26. </b>Cho 5,5 gam hỗn hợp bột Al và Fe (trong đó số mol Al gấp đơi số mol Fe) vào 300 ml dd AgNO3 1M. Khuấy kĩ
cho phứng xảy ra hoàn toàn thu được m g chất rắn. Giá trị của m là: A. 33,95 g. B. 35,20 g. C. 39,35 g. D. 35,39 g.


<b>II. Dạng: Ăn mòn kim loại:</b>


<b>35.</b>Trong hiện tượng ăn mịn điện hóa, xảy ra :


A. Phản ứng thế B. Phản ứng phân hủy.C. Phản ứng hóa hợp. D. Phản ứng oxi hóa - khử.


<b>36.</b>Trong hiện tượng ăn mịn điện hóa, xảy ra :


A. Sự oxi hóa ở cực âm. B. Sự khử ở cực âm.


C. Sự OXH ở cực dương. D. Sự oxi hóa - khử đều ở cực dương


<b>37.</b>Phát biểu nào sau đây không đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. Một vật bằng kim loại nguyên chất thì khơng bị ăn mịn điện hố
C. Một vật bằng kim loại ngun chất thì khơng bị khử


D. Một vật bằng kim loại nguyên chất có thể bị ăn mịn hố học


<b>38.</b>Sự phá huỷ kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường là:



A. ăn mịn điện hố B. ăn mịn hố học C. sự khử kim loại D. ăn mòn kim loại


<b>39.</b>Trong sự gỉ sét của tấm tôn (xem tôn là sắt tráng kẽm) khi để ngồi khơng khí ẩm, thì
A. Sắt là cực dương, kẽm là cực âm. B. Sắt là cực âm, kẽm là cực dương.
C. Sắt bị oxi hóa, kẽm bị khử. D. Sắt bị khử, kẽm bị oxi hóa.


<b>40.</b>Để hạn chế sự ăn mịn con thuyền đi biển (bằng thép), người ta gắn vào vỏ thuyền (phần ngâm dưới nước) những
tấm kim loại nào dưới đây : A. đồng B. chì C. kẽm D. bạc


<b>41.</b>Trong quá trình ăn mịn vỏ mạn tàu thuỷ (thép) ở khu vực mạn tàu tiếp xúc với nước biển và không khí, các tạp
chất trong thép như Si, C đóng vai trị:A. anot B. catot C. ko có vai trị gì D. khơng xác định


<b>42.</b>Ngâm một cây đinh sắt (có quấn dây đồng) vào dung dịch HCl. Hiện tượng quan sát được là :
A. Khí thốt ra rất nhanh trên bề mặt cây đinh sắt.


B. Khí thốt ra rất nhanh trên bề mặt dây đồng.


C. Khí thốt trên bề mặt cây đinh sắt và dây đồng đều nhanh như nhau.
D. Khơng thấy khí thốt ra trên bề mặt đinh sắt cũng như dây đồng


<b>43.</b>Điều kiện xảy ra sự ăn mịn điện hóa là:


A. Tồn tại cặp kim loại khác nhau và một trong hai kim loại là sắt.
B. Kim loại tiếp xúc với môi trường bị nhiễm bẩn.


C. Tồn tại cặp điện cực khác nhau tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với dung dịch điện li.
D. Kim loại khơng ngun chất.


<b>44.</b>Sắt là chất có tính khử, ở nhiệt độ thường trong khơng khí khơ và khơng khí ẩm sắt có bị ăn mịn khơng
A. đều bị ăn mịn B. trong khơng khí khơ khơng bị ăn mịn, trong khơng khí ẩm bị ăn mịn



C. đều khơng bị ăn mịn D. trong khơng khí khơ bị ăn mịn, trong khơng khí ẩm khơng bị ăn mịn


<b>45.</b>Trong hiện tượng ăn mịn điện hóa thì xảy ra


A. sự oxi hóa ở cực âm B. sự khử ở cực âm C. sự OXH ở cực dương D. sự oxi hóa khử đều ở cực dương


<b>46.</b>Ăn mịn hố học thường xảy ra do tác dụng của :


A. Chất khí khơ B. khơng khí ẩm C. đung dịch điện li D. dịng điện


<b>47.</b>Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với dd điện li: Al -Fe, Cu - Fe, Fe- Sn, Mg –


Fe. Có mấy cặp Fe bị ăn mịn điện hố: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>48.</b> Hàn thiếc một vật bằng sắt với một vật bằng đồng, có thể có mấy cặp ăn mịn điện hoá:A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>49.</b>So sánh tốc độ thốt khí khi cho một đinh sắt vào dd H2SO4 1M (1) và cho một đinh sắt vào dd H2SO4 1M có một
ít CuSO4 (2): A. 1 lớn hơn 2 B. 1 bằng 2 C. ko xác định được D. 2 lớn hơn 1


<b>50.</b>Cuốn một sợi dây thép vào 1 kim loại rồi nhúng vào dd H2SO4 loãng. Quan sát thấy bọt khí thốt ra rất mạnh từ
sợi dây thép. Thanh kim loại có thể là kim loại nào trong số kim loại sau:A. Mg B. Ag C. Cu D. Sn


<b>51.</b>Số pin điện hoá xuất hiện khi để gang, thép trong khơng khí ẩm là: A. B. 2 C. 3 D. vơ số


<b>52.</b>Khi để gang trong khơpng khí ẩm, ở cực dương:


A. 2H+<sub> + 2e → H2; </sub> <sub>B. Fe → Fe</sub>3+<sub> + 3e; </sub> <sub>C. Fe → Fe</sub>2+<sub> + 2e</sub> <sub>; D. O2 + 2H2O + 4e → 4OH</sub>


<b>-III. Dạng: Điện phân:</b>



<b>53.</b>Điện phân dung dịch chứa NaCl và HCl có thêm vài giọt quỳ. Màu của dung dịch sẽ biến đổi như thế nào trong
quá trình điện phân? A. Đỏ sang tím B. Đỏ sang tím rồi sang xanh C. Đỏ sang xanh D. Chỉ một màu đỏ


<b>54.</b>Trong quá trình điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, thì :


A. Nồng độ dung dịch CuCl2 không đổi. B. Nồng độ dung dịch CuCl2 giảm dần.


C. Nồng độ dung dịch CuCl2 tăng dần. D. Màu xanh của dung dịch CuCl2 chuyển dần sang đỏ.


<b>55.</b>Điện phân dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4 với cả 2 điện cực đều bằng Cu. Thành phần dung dịch và khối lượng
các điện cực thay đổi như thế nào trong quá trình điện phân? Giả sử thể tích dd thay đổi ko đáng kể.


A. Trong dung dịch, C(H2SO4) tăng dần, C(CuSO4) giảm dần, khối lượng catot tăng, khối lượng anot giảm.
B. Nồng độ dd H2SO4 và CuSO4 không đổi, khối lượng catot tăng, khối lượng anot giảm.


C. Nồng độ dd H2SO4 không đổi, CuSO4 giảm dần. Khối lượng catot tăng, khối lượng anot giảm.
D. Nồng độ dd H2SO4, CuSO4 đều không đổi, khối lượng 2 điện cực không đổi.


<b>56.</b> Điện phân dung dịch chứa CuSO4 và NaCl với số mol nCuSO4 < nNaCl , dung dịch có chứa vài giọt quỳ. Điện
phân với điện cực trơ. Màu của dung dịch sẽ biến đổi như thế nào trong q trình điện phân?


A. Tím sang đỏ B. Đỏ sang xanh C. Xanh sang đỏ D. Tím sang xanh


<b>57.</b>Phương pháp nào dùng trong công nghiệp để điều chế những kim loại cần độ tinh khiết cao:
A. thuỷ luyện B. nhiệt luyện C. nhiệt phân muối nitrat D. điện phân


<b>58.</b>Điện phân với điện cực trơ một dung dịch chưá NaCl và NaOH.pH của dung dịch sẽ thay đổi như thế nào trong
q trình điện phân? giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. pH lúc đầu tăng sau đó giảm D. pH tăng dần từ đầu đến cuối


<b>59.</b>Điện phân dd nào sau đây sẽ thu được kim loại tương ứng:A. MgCl2 B. AgNO3 C. BaCl2 D. AlCl3


<b>60.</b>Khi điện phân dd nào sau đây thì lúc đầu ở cực âm ko có khí thốt ra:A. HCl B. KOH C. Ba(NO3)2 D. CuSO4


<b>61.</b>Trong thùng điện phân dd NaCl để điều chế NaOH, dương cực được làm bằng than chì mà khơng làm bằng sắt vì
lý do nào sau đây:


A. Than chì dẫn điện tốt hơn sắt B. Than chì khơng bị khí clo ăn mịn
C. Than chì khơng bị dd NaCl phá hủy C. lý do khác


<b>62.</b>Khi điện phân ddCuSO4 thấy khối lượng catot tăng bằng khối lượng anot giảm, điều này chứng tỏ
A. anot trơ B. anot bằng Zn C. anot bằng Cu D. catot trơ


<b>63.</b>Nhận định luôn đúng:


A. Khi điện phân hỗn hợp dung dịch CuSO4 + NaCl thì pH của dung dịch khơng đổi.
D. Khi điện phân dung dịch hỗn hợp HCl + NaCl thì pH của dd tăng dần.


C. Khi điện phân dung dịch ZnSO4 pH của dd tăng dần
D. Khi điện phân dung dịch NaCl thì pH của dd giảm dần


<b>64. ( KB 09)</b> Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực


trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Ddịch thu được sau điện phân có khả
năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là A. 4,05 B. 2,70 C. 1,35 D. 5,40


<b>65. ( KB 09) </b>Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg Al ở catot và
67,2 m3<sub> (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X sục vào dd nước</sub>


vôi trong (dư) thu được 2g kết tủa. Giá trị của m là : A. 54,0 B. 75,6 C. 67,5 D. 108,0


<b>66.</b>Điện phân NaCl nóng chảy với cường độ I= 1,93 A trong thời gian 6 phút 40 giây thì thu được 0,1472g Na.Tính
hiệu suất điện phân? A. 100% B. 90% C. 80% D. 75%


<b>67.</b>Sau một thời gian điện phân 500 ml dd CuCl2, người ta thu được 3,36 lít khí (đktc) ở anot. Sau đó ngâm một đinh
sắt sạch trong dd còn lại sau điện phân, phản ứng xong, khối lượng đinh sắt gia tăng 1,6g. Vậy nồng độ của CuCl2
trước khi điện phân là: A. 0.7M B. 0.1M C. 0.2M D. 0.5M


<b>68.</b>Điện phân hoàn toàn dd chứa 1,35 g muối clorua của một kim loại thì thu được 224ml khí ở anot (đktc). Kim
loại đó là: A. Fe B. Mg C. Zn D. Cu


<b>69.</b> Điện phân 100ml dung dịch chứa AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,1M với cường độ dịng điện I= 1,93A. Tính thời
gian điện phân (với hiệu suất là 100%) 1. Để kết tủa hết Ag (t1) 2. Để kết tủa hết Ag và Cu (t2)


A. t1 = 500s, t2 = 1000s B. t1 =1000s, t2 = 1500s C. t1 = 500s, t2 = 1200s D. t1 = 500s, t2 = 1500s


<b>70.</b>Điện phân 100ml dd CuSO4 0,2M với cường độ I=9,65A. Tính khối lượng Cu bám bên catot khi thời gian điện
phân t1 =200s và t2 =500s (với HS là 100%) A. 0,32g ; 0,64g B. 0,64g ; 1,28g C. 0,64g ; 1,32g D. 0,32g ; 1,28g


<b>71.</b> Điện phân 100 ml dd CuSO4 0,1M cho đến khi vừa bắt đầu sủi bọt bên catot thì ngừng điện phân. Tính pH dd
ngay khi ấy với hiệu suất là 100%. Thể tích dd được xem như không đổi. A.1,0 B. 0,7 C. 2,0 D. 1,3


<b>72.</b>Điện phân 100 ml dd chứa NaCl với điện cực trơ,có màng ngăn, cường độ dịng điện I=1,93 A. Tính thời gian
điện phân để được dd pH=12, thể tích dd được xem như khơng đổi, hiệu suất là 100%.


A. 100s B. 50s C. 150s D. 200s


<b>73.</b>Điện phân 100 ml dd CuSO4 0,2 M và AgNO3 0,1 M.với cường dịng điện I=3,86 A. Tính thời gian điện phân để
được một khối lượng kim loại bám bên catot là 1,72g. A. 250s B. 1000s C. 500s D. 750s



<b>74.</b>Điện phân 500 ml dd CuSO4 với cường độ dịng điện khơng đổi thì sau 600s, nước bắt đầu bị điện phân ở cả 2
điện cực. Nếu thời gian điện phân là 300s thì khối lượng Cu thu được bên catot là 3,2g. Tính nồng độ mol của CuSO4
trong dd ban đầu và cường độ dòng điện.


A. 0,1M; 16,08A B. 0,25M; 16,08A C. 0,20 M; 32,17A D. 0,12M; 32,17A


<b>75.</b>Điện phân 100ml dung dịch CuCl2 0,08M. Cho dung dịch thu được sau khi điện phân tác dụng với dung dịch
AgNO3 dư thì thu được 0,861g kết tủa. Tính khối lượng Cu bám bên catot và thể tích thu được bên anot.


A. 0,16g Cu; 0,056 l Cl2 B. 0,64g Cu; 0,112l Cl2 C. 0,32g Cu; 0,112l Cl2 D. 0,64g Cu; 0,224 l Cl2


<b>76.</b>Điện phân 100 ml dd CuSO4 0,1M với cường độ I = 9,65A. tính thể tích khí thu được bên catot và bên anot lúc t1
= 200s và t2 = 300s.


A. Catot: 0;112ml; anot: 112; 168ml B. Catot:112;168ml; anot: 56;84ml
C. Catot: 0; 112ml; anot: 56; 112ml D. Catot: 56; 112ml; anot: 28; 56ml


<b>77.</b>Điện phân 200 ml dd CuSO4 0,1M và MgSO4 cho đến khi bắt đầu sủi bọt bên catot thì ngừng điện phân, tính
khối lượng kim loại bám bên catot và thể tích khí (đktc) thốt ra bên anot.


A. 1,28g; 2,24l B. 0,64g; 1,12l C. 1,28g; 1,12l D. 0,64g; 2,24l


<b>78.</b>Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0.1 mol FeCl3; 0.2 mol CuCl2 và 0.1 mol HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp).
Khi ở catot bắt đầu sủi bọt khí thì dừng điện phân. Tại thời điểm này, khối lượng catot đã tăng:


A. 6 g B. 5.6 g C. 12.8 g D. 18.4 g


</div>

<!--links-->

×