Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Tinh chat giao hoan cua phep cong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (444.19 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Thứ tư ngày 13 tháng 10 năm 2010</b>


<b>Tốn:</b>



<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<b>a.</b>

<b>Tính giá trị của c + d với</b>


<b> c = 10 và d = 25 </b>



<b>b. Tính giá trị của a – b với</b>


<b> a = 18m và b = 10m </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Thứ tư ngày 13 tháng 10 năm 2010</b>


<b>Tốn:</b>

<b>Tính chất giao hốn của phép cộng</b>



<b>1. Tính giá trị của biểu thức a+b và b+a trong bảng sau:</b>



<b>a</b>

<b>20</b>

<b>350</b>

<b>1208</b>



<b>b</b>

<b>30</b>

<b>250</b>

<b>2764</b>



<b>a+ b</b>

<b>20+ 30=</b>

<b>350+250=</b>

<b>1208+2764=</b>



<b>b+ a</b>

<b>30+20 =</b>

<b>250+ 350=</b>

<b>2764+1208=</b>



<b>Ta thấy giá trị của hai biểu thức a+b và b+a luôn luôn bằng </b>


<b>nhau ,ta viết </b>



<b>a + b = b + a</b>



<b>*Khi đổi chổ các số hạng trong một tổng thì tổng khơng thay đổi. </b>




<b>50</b>


<b>50</b>



<b>600</b>


<b>600</b>



<b>3972</b>


<b>3972</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Thứ tư ngày 13 tháng 10 năm 2010</b>


<b>Tốn:</b>

<b>Tính chất giao hốn của phép cộng</b>



<b>1. So sánh giá trị của biểu thức a+b</b>


<b>và b+a trong bảng sau:</b>


<b>a</b> <b>20</b> <b>350</b> <b>1208</b>


<b>b</b> <b>30</b> <b>250</b> <b>2764</b>


<b>a+ b</b> <b>20+30</b>


<b>= 50</b>


<b>350+250</b>
<b>= 600</b>


<b>1208+2764</b>
<b>=3972</b>



<b>b+ a</b> <b>30+20 </b>


<b>= 50</b> <b>250+ 350<sub>= </sub><sub>600</sub></b> <b>2764+1208<sub>=</sub><sub>3972</sub></b>


<b>Ta thấy giá trị của hai biểu thức a+b</b>


<b>và b+a luôn luôn bằng nhau ,ta viết </b>


<b>a + b = b + a</b>


<b>*Khi đổi chổ các số hạng trong một tổng </b>
<b>thì tổng khơng thay đổi. </b>


<b>2. Luyện tập</b>



<b>Bài1.</b>

<b><sub>Nêu kết quả phép tính.</sub></b>



<b>a. 468+397= 847</b>


<b> 397+ 486=</b>



<b>b. 6509+ 2876= 9385</b>


<b> 2876+ 6509=</b>



<b>c. 4268+ 76 = 4344</b>


<b> 76+ 4268=</b>



<b>847</b>



<b>9385</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Thứ tư ngày 13 tháng 10 năm 2010</b>



<b>Tốn:</b>

<b>Tính chất giao hoán của phép cộng</b>



<b>1. So sánh giá trị của biểu thức a+b</b>


<b>và b+a trong bảng sau:</b>


<b>a</b> <b>20</b> <b>350</b> <b>1208</b>


<b>b</b> <b>30</b> <b>250</b> <b>2764</b>


<b>a+ b</b> <b>20+30</b>


<b>= 50</b>


<b>350+250</b>
<b>= 600</b>


<b>1208+2764</b>
<b>=3972</b>


<b>b+ a</b> <b>30+20 </b>


<b>= 50</b> <b>250+ 350<sub>= </sub><sub>600</sub></b> <b>2764+1208<sub>=</sub><sub>3972</sub></b>


<b>Ta thấy giá trị của hai biểu thức a+b</b>


<b>và b+a luôn luôn bằng nhau ,ta viết </b>



<b>a + b = b + a</b>


<b>*Khi đổi chổ các số hạng trong một tổng </b>
<b>thì tổng khơng thay đổi. </b>


<b>2. Luyện tập</b>


<b>Bài1</b>

<b>.</b>

<b><sub>Nêu kết quả phép tính.</sub></b>


<b>Bài 2. Viết số hoặc chữ thích </b>


<b>hợp vào chỗ chấm .</b>



<b>a</b>

<b>. 8 + 12 = 12 +…</b>



<b> 65 + 297 = … +65</b>


<b>. + 89 = 89 + 177</b>



<b>b</b>

<b>. m + n = n +…..</b>


<b> 84 + 0 = + 84 </b>


<b> a + 0 = … + a</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Thứ tư ngày 13 tháng 10 năm 2010</b>


<b>Tốn:</b>

<b>Tính chất giao hoán của phép cộng</b>



<b>1. So sánh giá trị của biểu thức a+b</b>


<b>và b+a trong bảng sau:</b>


<b>a</b> <b>20</b> <b>350</b> <b>1208</b>



<b>b</b> <b>30</b> <b>250</b> <b>2764</b>


<b>a+ </b>


<b>b</b> <b>20+30<sub>= </sub><sub>50</sub></b> <b>350+250<sub>= </sub><sub>600</sub></b> <b>1208+2764<sub>=</sub><sub>3972</sub></b>
<b>b+ </b>


<b>a</b> <b>30+20 <sub>= </sub><sub>50</sub></b> <b>250+ 350<sub>= </sub><sub>600</sub></b> <b>2764+1208<sub>=</sub><sub>3972</sub></b>


<b>Ta thấy giá trị của hai biểu thức a+b</b>


<b>và b+a luôn luôn bằng nhau ,ta viết </b>


<b>a + b = b + a</b>


<b>*Khi đổi chổ các số hạng trong một tổng </b>
<b>thì tổng khơng thay đổi. </b>


<b>2. Luyện tập</b>


<b>Bài1</b>

<b>.</b>

<b>Nêu kết quả phép tính.</b>


<b>Bài 2. Viết số hoặc chữ thích hợp vào </b>


<b>chỗ chấm</b>

<b> .</b>



<b>Bài 3. > ; < ; =</b>



<b>a. </b>

<b>2975 + 4017…. 4017 + 2975</b>


<b> 2975 + 4017… 4017 + 3000</b>



<b> 2975 + 4017… 4017 + 2900</b>



<b>b</b>

<b>. 8264 + 927… 927 + 8300</b>


<b> 8264 + 927… 900 + 8246</b>


<b> 927 + 8264….. 8264 + 927</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Thứ tư ngày 13 tháng 10 năm 2010</b>


<b>Tốn:</b>

<b>Tính chất giao hốn của phép cộng</b>



<b>1. So sánh giá trị của biểu thức a+b</b>


<b>và b+a trong bảng sau:</b>


<b>a</b> <b>20</b> <b>350</b> <b>1208</b>


<b>b</b> <b>30</b> <b>250</b> <b>2764</b>


<b>a+ b</b> <b>20+30</b>


<b>= 50</b>


<b>350+250</b>
<b>= 600</b>


<b>1208+2764</b>
<b>=3972</b>


<b>b+ a</b> <b>30+20 </b>


<b>= 50</b> <b>250+ 350<sub>= </sub><sub>600</sub></b> <b>2764+1208<sub>=</sub><sub>3972</sub></b>



<b>Ta thấy giá trị của hai biểu thức a+b</b>


<b>và b+a luôn luôn bằng nhau ,ta viết </b>


<b>a + b = b + a</b>


<b>*Khi đổi chổ các số hạng trong một tổng </b>
<b>thì tổng không thay đổi. </b>


<b>2. Luyện tập</b>


<b>Bài1.</b> <b>Nêu kết quả phép tính.</b>


<b>Bài 2. Viết số hoặc chữ thích hợp vào </b>
<b>chỗ chấm .</b>


<b>Bài 3</b>

<b>. > ; < ; =</b>



<i><b>Ai đúng? ai sai ? </b></i>


<i><b> Vì sao?</b></i>



<i><b>Củng cố</b></i>

<b>:</b>



<b>a.</b>

<b>150 + 345 + 235 = 703</b>



<b>b.</b>

<b>345 + 150 +235 =730 </b>



<i><b>S</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Thứ tư ngày 13 tháng 10 năm 2010</b>


<b>Tốn:</b>

<b>Tính chất giao hốn của phép cộng</b>



<b>1. So sánh giá trị của biểu thức a+b</b>


<b>và b+a trong bảng sau:</b>


<b>a</b> <b>20</b> <b>350</b> <b>1208</b>


<b>b</b> <b>30</b> <b>250</b> <b>2764</b>


<b>a+ b</b> <b>20+30</b>


<b>= 50</b>


<b>350+250</b>
<b>= 600</b>


<b>1208+2764</b>
<b>=3972</b>


<b>b+ a</b> <b>30+20 </b>


<b>= 50</b> <b>250+ 350<sub>= </sub><sub>600</sub></b> <b>2764+1208<sub>=</sub><sub>3972</sub></b>


<b>Ta thấy giá trị của hai biểu thức a+b</b>


<b>và b+a luôn luôn bằng nhau ,ta viết </b>


<b>a + b = b + a</b>



<b>*Khi đổi chổ các số hạng trong một tổng </b>
<b>thì tổng khơng thay đổi. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Thứ tư ngày 13 tháng 10 năm 2010</b>


<b>Tốn:</b>

<b>Tính chất giao hoán của phép cộng</b>



<b>1. So sánh giá trị của biểu thức a+b</b>


<b>và b+a trong bảng sau:</b>


<b>a</b> <b>20</b> <b>350</b> <b>1208</b>


<b>b</b> <b>30</b> <b>250</b> <b>2764</b>


<b>a+ b</b> <b>20+30</b>


<b>= 50</b>


<b>350+250</b>
<b>= 600</b>


<b>1208+2764</b>
<b>=3972</b>


<b>b+ a</b> <b>30+20 </b>


<b>= 50</b> <b>250+ 350<sub>= </sub><sub>600</sub></b> <b>2764+1208<sub>=</sub><sub>3972</sub></b>


<b>Ta thấy giá trị của hai biểu thức a+b</b>



<b>và b+a luôn luôn bằng nhau ,ta viết </b>


<b>a + b = b + a</b>


<b>*Khi đổi chổ các số hạng trong một tổng </b>
<b>thì tổng khơng thay đổi. </b>


<i><b>Dặn dị:</b></i>



<i><b>-</b></i>

<b>Về nhà học thuộc ghi </b>


<b>nhớ bài học ,hồn thành </b>


<b>các bài tập ở vở bài tập </b>


<b>- Chuẩn bị bài sau: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

×