Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

tin 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.27 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trêng THCS PH<sub>Ú HÒA</sub></b><sub> </sub>


Líp: 8... <b>BàI kiểm tra môn tin học</b>
<i><b> Họ và tên</b></i>: <i><b>Thời gian</b></i>: 45 phút.


<b>Đề ra</b>:


<b>A.</b> <b>Phần trắc nghiệm: </b>


<i><b>Cõu1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc mỗi câu trả lời đúng </b><b>( 3đ)</b></i>
1. Trong các tên sau đây tên nào không hợp lệ trong Pascal ?


A. Tinh_toan B. Tinh toan


C. Tinhtoan D. Tinhtoan1


2. Để thoát khỏi Pascal ta ấn tổ hợp phím :


A. Alt + F9 B. Ctrl + F9


C. Alt + X D. Ctrl + X


3. Để biên dịch chơng trình trong Pascal ta ấn tỉ hỵp phÝm :


A. Alt + F10 B. Alt + F9


C. Ctrl + F9 C. Ctrl + F12


4. Trong c¸c từ sau từ nào không phải là từ khoá trong Pascal?


A. Program B. Interger



C. Real D. Begin
5. Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng ?


A. Var x=real; B. Var x:=real;


C. Var x : real;


6. KiĨu d÷ liƯu Integer cã giíi hạn là:


A. cỏc s nguyờn t 215<sub> n 2</sub>15<sub>- 1 B. các số nguyên từ – 2</sub>10<sub> đến 2</sub>10<sub>- 1</sub>
C. các số nguyên từ 0 đến 255 D. các số nguyên từ - 215<sub> đến 2</sub>15 <sub>+ 1 </sub>


<i><b>Câu 2: Hãy nối cột A và cột B cho đúng với ngôn ngữ trong Pascal?</b></i>


<b>Cét A</b> <b>Nèi</b> <b>Cột B</b>


Div là phép chia lu tệp đang soạn thảo với một tên khác


Mod là phép chia lấy phần d


Save là lệnh để lu tệp đang soạn thảo


Save as là lệnh để lấy phần nguyên


<b>B.</b> <b>PhÇn tù luËn ( 6 )</b>


<i><b>Câu 1: </b></i>Nêu sự khác nhau giữa biến và hằng? Cho ví dụ minh hoạ?
<i><b>Câu 2</b></i>: HÃy viết các biểu thøc to¸n häc sau b»ng kÝ hiƯu trong Pascal :
a) x3<sub> + 2x</sub>2<sub> – 5 b) </sub> <sub>12</sub>



20
5


3



 <i>x</i>
<i>y</i>


c) 21a - 13b 0 d) ( a + b2 )( c + 1 )2


<i><b>Câu 3: </b></i>Hãy liệt kê các lỗi nếu có trong chơng trình sau đây và sửa lại cho đúng:
Program tinh tien;


uses crt: Integer
var


soluong. Integer;


dongia, thanhtien: real;
thongbao: string


const phi=10000


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>
<b>A.PhÇn tr¾c nghiƯm: </b>


<b>CÂU 1</b>



1.B 2.C 3. C 4. B,C 5. C 6.A
CÂU 2


<b>Cét A</b> <b>Nối</b> <b>Cột B</b>


Div là phép chia lu tệp đang soạn thảo với một tên khác


Mod là phép chia lấy phÇn d


Save là lệnh để lu tệp đang soạn thảo


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Save as là lệnh để lấy phần nguyên
<b>B.Phần tự luận ( 6 đ)</b>


<b>Câu 1: </b>


-Hằng là một đại lượng dùng để lưu trữ dữ liệu và dữ liệu có giá trị khơng đổi trong suốt q trình thực hiện
chương trình


<b>- </b>Biến được dùng để lưu trữ dữ liệu và dữ liệu được biến lưu trữ có thể thay đổi trong khi thực hiện chương trình
<b>Câu 2:</b>


<b>a. x*x*x+2*x*x-5</b>
<b>b. 3/5*y+x/20-12</b>
<b>c. 21*a-13*b>=0</b>
<b>d. (a+b*b)+(c+1)*(c+1)</b>


<b>Trờng THCS bình thịnh</b><sub> </sub><sub> Thø ngày tháng 12 năm 2008</sub>


Líp: 8 <b>Bµi kiểm tra cuối Học Kì i</b>


<i><b> Họ và tªn</b></i>: ……….. M«n : <b>Tin häc</b> - <i><b>Thời gian</b></i>: 45 phút.


<b>Đề ra</b>:


<b>C.</b> <b>Phần trắc nghiệm: </b>


<i><b>Hóy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:</b></i>


<b>Câu 1: Ngơn ngữ lập trình là:</b>


<b>A. </b>mơi trường lập trình. <b>B. </b>chương trình máy tính.


<b>C. </b>một thuật tốn. <b>D. </b>ngơn ngữ dùng để viết các ngơn ngữ máy tính.
<b>Câu 2: Câu lệnh cho phép ta nhập giá trị của a từ bàn phím là:</b>


<b>A. </b>Writeln(a); <b>B. </b>Write(a); <b>C. </b>readln(a); <b>D. </b>Write(‘nhap gia tri cua a:’);


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 3 Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình sau khi thực hiện câu lệnh :</b>
Writeln(‘16*2-3=’,16*2-3);


<b>A. </b>16*2-3=29 <b>B. </b>16*2-3 <b>C. </b>29 <b>D. </b>16*2-3=
<b>Câu 4: Để khai báo biến x thuộc kiểu số thực ta khai báo:</b>


<b>A. </b>Var x: Real; <b>B. </b>Var x: String;<b>C. </b>Var x: Char; <b>D.</b>Var x: integer;
<b>Câu 5 Biểu thức toán học :</b> 2


6
4


5


12







được viết dưới dạng biểu thức trong Pascal là:


<b>A. </b>12-5/4+6-2 <b>B. </b>(12-5)/(4+6-2) <b>C. </b>(12-5)/(4+6)-2 <b>D. </b>(12-5-2)/(4+6)


<b>Câu 6: Khi ta khai báo biến x có kiểu là integer thì phép gán nào sau đây là hợp </b>
lệ?


<b>A. </b>x:= ‘tin_hoc’; <b>B. </b>x:= 1.23; <b>C. </b>x:= 5000000; <b>D. </b>x:= 200;
<b>Câu 7: Sau 2 câu lệnh x:=5; x:=x*x; Giá trị của biến x là:</b>


<b> A. </b>10 <b>B. </b>25 <b>C. </b>5 <b>D. </b>15


<b>Câu 8: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ khoá?</b>


<b> A. </b>End <b>B. </b>Ct_dau_tien <b>C. </b>Begin <b>D. </b>Program
<b>Câu 9 Để gán giá trị 12 cho biến x ta dùng lệnh::</b>


<b>A. </b>x =: 12; <b>B. </b>x = 12; <b>C. </b>x:12; <b>D. </b>x:= 12;
<b>Câu 10: Cấu trúc chung của chương trình gồm mấy phần?</b>


<b>A. </b>3 phaàn <b>B. </b>4 phaàn <b>C. </b>2 phần <b>D. </b>1 phần


<b>B. PhÇn tù ln</b>



<b>Câu 1:</b> Viết câu lệnh khai báo biến x có kiểu số ngun và biến y có kiểu số thực
bằng ngơn ngữ lập trình Pascal.


Câu 2<i>: </i> Viết các biểu thức toán sau đây dưới dạng biểu thức Pascal
a. 1 a(b 2)


x 2 a





 b. (7-x)


3 <sub> chia cho 5 lấy dư </sub>


<b>C©u 3:</b>Viết chương trình nhập vào số nguyên x bất kỳ rồi xuất ra bình phương của


số đó.


<b>Trêng THCS bình thịnh</b><sub> </sub><sub> Thø ngµy tháng 12 năm 2008</sub>


Lớp: 8 <b>Bµi kiĨm tra cuối Học Kì i</b>


<i><b> Họ và tên</b></i>: .. M«n : <b>Tin häc</b> - <i><b>Thêi gian</b></i>: 45 phút.


<b>Đề ra</b>:


<b>D.</b> <b>Phần trắc nghiệm: </b>



<i><b>Hóy khoanh trũn ch cái đứng trước câu trả lời đúng:</b></i>


<b>Câu 1 Để gán giá trị 12 cho biến x ta dùng lệnh::</b>


<b>A. </b>x:12; <b>B. </b>x:= 12; <b>C. </b>x = 12; <b>D. </b>x =: 12;
<b>Câu 2: Để khai báo biến x thuộc kiểu số thực ta khai báo:</b>


<b>A. </b>Var x: Real; <b>B. </b>Var x: String;<b>C. </b>Var x: integer; <b>D. </b>Var x: Char;
<b>Câu 3 Câu lệnh cho phép ta nhập giá trị của a từ bàn phím là::</b>


<b>A. </b>Write(a); <b>B. </b>readln(a);<b>C. </b>Writeln(a); <b>D. </b>Write(‘nhap gia tri cua a:’);
<b>Câu 4 Biểu thức toán học :</b> 2


6
4


5
12







được viết dưới dạng biểu thức trong Pascal
là:<b>A. </b>12-5/4+6-2 <b>B. </b>(12-5)/(4+6)-2 <b>C. </b>(12-5-2)/(4+6) <b>D. </b>(12-5)/(4+6-2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 5: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình sau khi thực hiện câu lệnh </b>
Writeln(‘16*2-3=’,16*2-3);



<b>A. </b>16*2-3=29 <b>B. </b>16*2-3= <b>C. </b>29 <b>D. </b>16*2-3
<b>Câu 6 Sau 2 câu lệnh x:=5; x:=x*x; Giá trị của biến x là::</b>


<b>A. </b>15 <b>B. </b>10 <b>C. </b>25 <b>D. </b>5


<b>Câu 7 Khi ta khai báo biến x có kiểu là integer thì phép gán nào sau đây là hợp :</b>
lệ?


<b>A. </b>x:= 5000000; <b>B. </b>x:= 1.23; <b>C. </b>x:= 200; <b>D. </b>x:= ‘tin_hoc’;
<b>Câu 8: Cấu trúc chung của chương trình gồm mấy phần?</b>


<b>A. </b>2 phần <b>B. </b>4 phần <b>C. </b>3 phần <b>D. </b>1 phần
<b>Câu 9: Ngơn ngữ lập trình là:</b>


<b>A. </b>một thuật tốn. <b>B. </b>ngơn ngữ dùng để viết các ngơn ngữ máy tính.


<b>C. </b>mơi trường lập trình. <b>D. </b>chương trình máy tính.
<b>Câu 10: Trong các từ sau, từ nào khơng phải là từ khố?</b>


<b>A. </b>End <b>B. </b>Begin <b>C. </b>Program <b>D. </b>Ct_dau_tien


<b>B. PhÇn tù luËn</b>


<b>Câu 1:</b> Viết câu lệnh khai báo biến x có kiểu sè thùc và biến y có kiểu kÝ tù bằng
ngơn ngữ lập trình Pascal.


<b>Câu 2</b>: Chuyển các biểu thức được viết trong Pascal sau đây thành các biểu thức toán :
a, (x + 2)*(x + 3)/ (x + 4) - y / (a + b)*(x - 3)*(x - 3)



b, 1 + 2 / (2*x + 4) + 3 / (x*7 - 6) + 4 / (x*(6-x))


<b>C©u 3:</b>Viết chương trình nhập vào số nguyên x bất kỳ rồi xuất ra tÝch ba lÇn cđa sè


đó .


<b>Trờng THCS bình thịnh</b><sub> </sub><sub> Thø ngày tháng 12 năm 2008</sub>


Lớp: 8 <b>Bµi kiĨm tra cuối Học Kì i</b>
<i><b> Họ và tên</b></i>: .. M«n : <b>Tin häc</b> - <i><b>Thêi gian</b></i>: 45 phút.


<b>Đề ra</b>:


<b>A. Phần trắc nghiệm:</b>


<i><b>Hóy khoanh trũn ch cái đứng trước câu trả lời đúng:</b></i>


<b>Câu 1: Caáu trúc chung của chương trình gồm mấy phần?</b>


<b>A. </b>1 phần <b>B. </b>3 phần <b>C. </b>4 phần <b>D. </b>2 phần
<b>Câu 2: Trong các từ sau, từ nào khơng phải là từ khố?</b>


<b>A. </b>End <b>B. </b>Ct_dau_tien <b>C. </b>Program <b>D. </b>Begin
<b>Câu 3: Câu lệnh cho phép ta nhập giá trị của a từ bàn phím là:</b>


<b>A. </b>Write(‘nhap gia tri cua a:’); <b>B. </b>Write(a);


<b>C. </b>readln(a); <b>D. </b>Writeln(a);


<b>Câu 4: Khi ta khai báo biến x có kiểu là integer thì phép gán nào sau đây là hợp </b>


lệ?


<b>A. </b>x:= 1.23; <b>B. </b>x:= ‘tin_hoc’; <b>C. </b>x:= 5000000; <b>D. </b>x:= 200;
<b>Câu 5: Ngôn ngữ lập trình là:</b>


<b>A. </b>chương trình máy tính. <b>B. </b>mơi trường lập trình.


<b>C. </b>ngơn ngữ dùng để viết các ngơn ngữ máy tính. <b>D. </b>một thuật tốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 6: Sau 2 câu lệnh x:=5; x:=x*x; Giá trị của biến x là:</b>


<b>A. </b>10 <b>B. </b>15 <b>C. </b>25 <b>D. </b>5


<b>Câu 7: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình sau khi thực hiện câu lệnh </b>
Writeln(‘16*2-3=’,16*2-3);


<b>A. </b>16*2-3= <b>B. </b>29 <b>C. </b>16*2-3 <b>D. </b>16*2-3=29
<b>Câu 8: Biểu thức toán học </b> 2


6
4


5
12








được viết dưới dạng biểu thức trong Pascal là:


<b>A. </b>12-5/4+6-2 <b>B. </b>(12-5)/(4+6-2) <b>C. </b>(12-5-2)/(4+6) <b>D. </b>(12-5)/(4+6)-2
<b>Câu 9: Để khai báo biến x thuộc kiểu số thực ta khai báo:</b>


<b>A. </b>Var x: integer; <b>B. </b>Var x: Real; <b>C. </b>Var x: Char; <b>D. </b>Var x: String;
<b>Câu 10: Để gán giá trị 12 cho biến x ta dùng lệnh:</b>


<b>A. </b>x:12; <b>B. </b>x:= 12; <b>C. </b>x = 12; <b>D. </b>x =: 12;


<b>B. PhÇn tù luËn</b>


<b>Câu 1:</b> Viết câu lệnh khai báo biến x có kiểu số nguyên và biến y có kiểu x©u
bằng ngơn ngữ lập trình Pascal.


<b>Câu 2: </b>Chuyển các biểu thức được viết trong Pascal sau đây thành các biểu thức toán :
a, (x + 2)*(x + 3)/ (x + 4) - y / (a + b)*(x - 3)*(x - 3)


b, 1 + 2 / (2*x + 4) + 3 / (x*7 - 6) + 4 / (x*(6-x))


<b>C©u 3: </b>Viết chương trình nhập vào số nguyên x bất kỳ rồi xuất ra bình phương


của số ú.


<b>Trờng THCS bình thịnh</b><sub> </sub><sub> Thø ngày tháng 12 năm 2008</sub>


Lớp: 8 <b>Bµi kiĨm tra cuối Học Kì i</b>


<i><b> Họ và tên</b></i>: .. M«n : <b>Tin häc</b> - <i><b>Thêi gian</b></i>: 45 phút.



<b>Đề ra</b>:


<b>A. Phần trắc nghiệm: </b>


<i><b>Hóy khoanh trũn ch cái đứng trước câu trả lời đúng:</b></i>


<b>Câu 1: Ngôn ngữ lập trình là:</b>


<b>A. </b>mơi trường lập trình. <b>B. </b>chương trình máy tính.


<b>C. </b>một thuật tốn. <b>D. </b>ngôn ngữ dùng để viết các
ngôn ngữ máy tính.


<b>Câu 2: Câu lệnh cho phép ta nhập giá trị của a từ bàn phím là:</b>


<b>A. </b>Writeln(a); <b>B. </b>Write(a); <b>C. </b>readln(a); <b>D. </b>Write(‘nhap gia tri cua a:’);
<b>Câu 3: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình sau khi thực hiện câu lệnh </b>
Writeln(‘16*2-3=’,16*2-3);


<b>A. </b>16*2-3=29 <b>B. </b>16*2-3 <b>C. </b>29 <b>D. </b>16*2-3=
<b>Câu 4: Để khai báo biến x thuộc kiểu số thực ta khai báo:</b>


<b>A. </b>Var x: Real; <b>B. </b>Var x: String;<b>C. </b>Var x: Char; <b>D. </b>Var x: integer;
<b>Câu 5: Biểu thức toán học </b> 2


6
4


5
12








được viết dưới dạng biểu thức trong Pascal
là:<b>A. </b>12-5/4+6-2 <b>B. </b>(12-5)/(4+6-2)<b>C. </b>(12-5)/(4+6)-2 <b>D. </b>(12-5-2)/(4+6)


<b>Câu 6 Khi ta khai báo biến x có kiểu là integer thì phép gán nào sau đây là hợp :</b>
lệ?


<b>A. </b>x:= ‘tin_hoc’; <b>B. </b>x:= 1.23; <b>C. </b>x:= 5000000; <b>D. </b>x:= 200;


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 7: Sau 2 caâu lệnh x:=5; x:=x*x; Giá trị của biến x là:</b>


<b>A. </b>10 <b>B. </b>25 <b>C. </b>5 <b>D. </b>15


<b>Câu 8: Trong các từ sau, từ nào không phải là từ khoá?</b>


<b>A. </b>End <b>B. </b>Ct_dau_tien <b>C. </b>Begin <b>D. </b>Program
<b>Câu 9: Để gán giá trị 12 cho biến x ta dùng lệnh:</b>


<b>A. </b>x =: 12; <b>B. </b>x = 12; <b>C. </b>x:12; <b>D. </b>x:= 12;


<b>Câu 10:</b> Cấu trúc chung của chương trình gồm mấy phần?


<b>A. </b>3 phần <b>B. </b>4 phần <b>C. </b>2 phần <b>D. </b>1 phần


<b>B. PhÇn tù luËn</b>



<b>Câu 1:</b> Viết câu lệnh khai báo biến x có kiểu số nguyên và biến y có kiểu số thực
bằng ngơn ngữ lập trình Pascal.


<b>Câu 2 : </b>Viết các biểu thức toán sau đây dưới dạng biểu thức Pascal
a. 1 a(b 2)


x 2 a





 b. (7-x)


3 <sub> chia cho 5 lấy dư </sub>


<b>C©u 3: </b>Viết chương trình nhập vào số nguyên x bất kỳ rồi xuất ra tÝch hai lần cuỷa soỏ


ú.


<b>Trờng THCS bình thịnh</b><sub> </sub><sub> Thứ ngày tháng 12 năm 2008</sub>


Líp: 8 <b>Bài kiểm tra cuối Học Kì i</b>


<i><b> Họ và tên</b></i>: .. M«n : <b>Tin häc</b> - <i><b>Thời gian</b></i>: 45 phút.


<b>Đề ra</b>:


<b>A.Phần trắc nghiệm:</b>



<i><b>Hóy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng</b></i>.
1. Cấu trúc chung của chương trình gồm mấy phần?


A. 3 phần B. 2 phần C. 4 phần D. 1 phần


2. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?


A. Const B. Var C. baitap D. dien tich


3. Từ khoá nào sau đây dùng để khai báo hằng?


A. Var B. Uses C. Program D. Const


4. Để khai báo biến x thuộc kiểu số thực, ta khai báo:


A. Var x: integer; B. Var x: string; C. Var x: real; D. Var x: char;
5. Câu lệnh cho phép ta nhập dữ liệu từ bàn phím là:


A. Writeln(x); B. Readln(x); C. Write(x); D. Write('nhap giá trị của x')
6. Để gán giá trị 15 cho biến x ta dùng lệnh:


A. x = 15; B. x: 15; C. x=: 15; D. x:= 15;


7.Biểu thức toán học (a2<sub> + b)(1 + c)</sub>3<sub> được biểu diễn trong Pascal như thế nào ?</sub>


A. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c) B. (a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c)
C. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c) D. (a2<sub> + b)(1 + c)</sub>3


8. Để chạy chương trình ta sử dụng tổ hợp phím nào?



A. Alt + F9 B. Shift + F9 C. Ctrl + F9 D. Ctrl + Shitf + F9
9. Để gán giá trị 12 cho biến x ta dùng lệnh:


<b>A. </b>x =: 12; <b>B. </b>x = 12; <b>C. </b>x:12; <b>D. </b>x:= 12;
10. Cấu trúc chung của chương trình gồm mấy phần?


<b>A. </b>3 phần <b>B. </b>4 phaàn <b>C. </b>2 phaàn <b>D. </b>1 phaàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. PH ẦN TỰ LUẬN :</b>


<b>Câu 1: </b> Viết các biểu thức toán sau đây dưới dạng biểu thức Pascal
a. 1 a(b 2)


x 2 a





 <b> </b> b. (7-x)


3 <sub> chia cho 5 lấy dư </sub>


<b>Câu 2:</b> Chuyển các biểu thức được viết trong Pascal sau đây thành các biểu thức toán a,
(x + 2)*(x + 3)/ (x + 4) - y / (a + b)*(x - 3)*(x - 3)


b, 1 + 2 / (2*x + 4) + 3 / (x*7 - 6) + 4 / (x*(6-x))


<b>Câu 3:</b> Hãy liệt kê các lỗi nếu có trong chương trình dưới đây và sữa lại cho đúng.
Var a, b integer;



Const c:= 4;
Begin


a := 100
b := a : c;
write(b);
readln
End


<b>Trờng THCS bình thịnh</b><sub> </sub><sub> Thø ngày tháng 03 năm 2009</sub>


Líp: 8 <b>Bài kiểm tra môn tin học</b>
<i><b> Họ và tên</b></i>: ……….. - <i><b>Thêi gian</b></i>: 45 phót.


<b>§Ị ra</b>:


<b>I. Trắc nghiệm : Khoanh trịn chữ cái đứng trước kết quả đúng</b>
<b>Câu 1</b>: Phát biểu nào sau đây là đúng ?


A. Cấu trúc lặp được sử dụng để chỉ thị cho máy tính thực hiện lặp lại một vài hoạt
động nào đó cho đến khi một điều kiện nào đó được thoả mãn.


B. Chỉ ngơn ngữ lập trình Pascal mới có các câu lệnh lặp để thể hiện cấu trúc lặp.
C. Ngôn ngữ Pascal thể hiện cấu trúc lặp với số lần lặp cho trước bằng câu lệnh


while<b>…</b>do


<b>Câu 2</b>: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?


A. For <biến đếm>= <giá trị đầu> to <giá trị cí> do <câu lệnh>;


B. For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cí> do <câu lệnh>;
C. For <biến đếm>:= <giá trị cí> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;
D. For <biến đếm>: <giá trị đầu> to <câu lệnh> do <giá trị cuối>;
<b>Câu 3</b>: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?


A. For i:=100 to 1 do writeln(‘A’); B. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
C. For i= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
<b>Câu 4</b>: Vòng lặp while ..do là vòng lặp:


A. Biết trước số lần lặp B. Chưa biết trước số lần lặp


C. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=100 D.Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=100
<b>Câu 5</b>: Câu lệnh lặp <b>while…do</b> có dạng đúng là:


A. While <điều kiện> do; <câu lệnh>; B. While <điều kiện> <câu lệnh> do;
C. While <câu lệnh> do <điều kiện>; D. While <điều kiện> do <câu lệnh>;


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 6</b>: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
s:=0;


for i:=1 to 5 do s := s+i;
writeln(s);


Kết quả in lên màn hình là của s là :


A.11 B. 55 C. 101 D.15


<b>II. Tự luận </b>


<b>Câu 1</b>: a) Mơ tả thuật tốn tính tổng sau: <i>S</i> .... <i><sub>n</sub></i>1


3


1
2
1
1
1








b) Viết chương trình sử dụng câu lệnh lặp <b>For...to...do</b> để tính tổng S ở câu a.
<b>Câu 2:</b> Viết chương trình sử dụng lệnh lặp <b>while…do</b> để tính trung bình cộng của n số
thực: a1,a2,a3,…,an. (Các số n và a1,a2,a3,…,an được nhập từ bàn phím).


<b>Trêng THCS bình thịnh</b><sub> </sub><sub> Thø ngµy tháng 03 năm 2009</sub>


Lớp: 8 <b>Bài kiểm tra môn tin học</b>
<i><b> Họ và tên</b></i>: .. - <i><b>Thêi gian</b></i>: 45 phót.


<b>§Ị ra</b>:


<b>I. Trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng</b>
<b>Câu 1</b>: Phát biểu nào sau đây là đúng ?


A. Cấu trúc lặp được sử dụng để chỉ thị cho máy tính thực hiện lặp lại một vài hoạt động
nào đó cho đến khi một điều kiện nào đó được thoả mãn.



B. Ngơn ngữ Pascal thể hiện cấu trúc lặp với số lần lặp cho trước bằng câu lệnh while<b>…</b>
do


C. Chỉ ngơn ngữ lập trình Pascal mới có các câu lệnh lặp để thể hiện cấu trúc lặp.
<b>Câu 2</b>: Vòng lặp while ..do là vòng lặp:


A. Biết trước số lần lặp B. Chưa biết trước số lần lặp


C. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=100 D.Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=100
<b>Câu 3</b>: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?


A. For <biến đếm>= <giá trị đầu> to <giá trị cí> do <câu lệnh>;
B. For <biến đếm>:= <giá trị cí> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;
C. For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cí> do <câu lệnh>;
D. For <biến đếm>: <giá trị đầu> to <câu lệnh> do <giá trị cuối>;
<b>Câu 4</b>: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?


A. For i:=100 to 1 do writeln(‘A’); B. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
C. For i= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
<b>Câu 5</b>: Câu lệnh lặp <b>while…do</b> có dạng đúng là:


A. While <điều kiện> do; <câu lệnh>; B. While <điều kiện> <câu lệnh> do;
C. While <câu lệnh> do <điều kiện>; D. While <điều kiện> do <câu lệnh>;


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 6</b>: Cho S và i biến kiểu nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :
S:= 0; i:= 1;


while i<= 6 do



begin S:= S + i; i:= i + 2; end;
Giá trị sau cùng của S là :


A. 16 B. 9 C. 6 D. 0


<b>II. Tự luận </b>


<b>Câu 1</b>: a) Mơ tả thuật tốn tính tổng sau: .... <sub>(</sub> 1 <sub>2</sub><sub>)</sub>
5


.
3


1
4
.
2


1
3
.
1


1










<i>n</i>
<i>n</i>
<i>S</i>


b) Viết chương trình sử dụng câu lệnh lặp <b>For...to...do</b> để tính tổng S ở câu a.


<b>Câu 2:</b> Viết chương trình sử dụng lệnh lặp <b>while…do</b> để tính trung bình cộng của n số
thực: a1,a2,a3,…,an. (Các số n v a1,a2,a3,,an c nhp t bn phớm).


<b>Trờng THCS bình thịnh</b><sub> </sub><sub> Thứ ngày tháng 12 năm 2009</sub>


Lớp: 8 <b>Bài kiểm tra môn tin học</b>
<i><b> Họ và tên</b></i>: .. - <i><b>Thêi gian</b></i>: 45 phót.


<b>§Ị ra</b>:


<b>I. Trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng</b>
<b>Câu 1</b>: Phát biểu nào sau đây là đúng ?


A.. Ngôn ngữ Pascal thể hiện cấu trúc lặp với số lần lặp cho trước bằng câu lệnh while<b>…</b>
do


B.. Cấu trúc lặp được sử dụng để chỉ thị cho máy tính thực hiện lặp lại một vài hoạt động
nào đó cho đến khi một điều kiện nào đó được thoả mãn.


C. Chỉ ngơn ngữ lập trình Pascal mới có các câu lệnh lặp để thể hiện cấu trúc lặp.
<b>Câu 2</b>: Vòng lặp while ..do là vòng lặp:



A.. Chưa biết trước số lần lặp B. Biết trước số lần lặp


C. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=100 D. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là
>=100


<b>Câu 3</b>: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?


A. For <biến đếm>= <giá trị đầu> to <giá trị cí> do <câu lệnh>;
B. For <biến đếm>:= <giá trị cí> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;
C. For <biến đếm>: <giá trị đầu> to <câu lệnh> do <giá trị cuối>;
D. For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cí> do <câu lệnh>;
<b>Câu 4</b>: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?


A. For i:=100 to 1 do writeln(‘A’); B. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
C. For i= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
<b>Câu 5</b>: Câu lệnh lặp <b>while…do</b> có dạng đúng là:


A. While <điều kiện> do; <câu lệnh>; B. While <điều kiện> <câu lệnh> do;
C. While <câu lệnh> do <điều kiện>; D. While <điều kiện> do <câu lệnh>;
<b>Câu 6</b>: Cho S và i biến kiểu nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

S:= 0; i:= 1;
while i<= 6 do


begin S:= S + i; i:= i + 2; end;
Giá trị sau cùng của S là :


A. 9 B. 6 C. 16 D. 0


<b>II. Tự luận </b>



<b>Câu 1</b>: a) Mơ tả thuật tốn tính tổng sau: <i>S</i> 1.3.5.7....(2<i>n</i>1)


b) Viết chương trình sử dụng câu lệnh lặp <b>For...to...do</b> để tính tổng S ở câu a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Trêng THCS ngun tÊt thµnh </b>


Líp: 8 <b>Bµi kiĨm tra môn tin học(A)</b>
<i><b> Họ và tên</b></i>: .. - <i><b>Thêi gian</b></i>: 45 phót.


<b>§Ị ra</b>:


<b>I. Trắc nghiệm : </b><i>Khoanh trịn chữ cái đứng trước kết quả đúng</i>
<b>Câu 1</b>: Vòng lặp while ..do là vòng lặp:


A.. Chưa biết trước số lần lặp B. Biết trước số lần lặp


C. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=100 D. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=100
<b>Câu 2</b>: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?


A. For <biến đếm>= <giá trị đầu> to <giá trị cí> do <câu lệnh>;
B. For <biến đếm>:= <giá trị cí> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;
C. For <biến đếm>: <giá trị đầu> to <câu lệnh> do <giá trị cuối>;
D. For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cí> do <câu lệnh>;
<b>Câu 3</b>: Phát biểu nào sau đây là đúng ?


A.. Ngôn ngữ Pascal thể hiện cấu trúc lặp với số lần lặp cho trước bằng câu lệnh while<b>…</b>do


B.. Cấu trúc lặp được sử dụng để chỉ thị cho máy tính thực hiện lặp lại một vài hoạt động nào đó cho đến
khi một điều kiện nào đó được thoả mãn.



C. Chỉ ngơn ngữ lập trình Pascal mới có các câu lệnh lặp để thể hiện cấu trúc lặp.
<b>Câu 4</b>: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?


A. For i:=100 to 1 do writeln(‘A’); B. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);


C. For i= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);


<b>Câu 5</b>: Câu lệnh lặp <b>while…do</b> có dạng đúng là:


A. While <điều kiện> do; <câu lệnh>; B. While <điều kiện> <câu lệnh> do;
C. While <câu lệnh> do <điều kiện>; D. While <điều kiện> do <câu lệnh>;
<b>Câu 6</b>:Chương trình pascal sau sẽ in ra màn hình nội dung gì?


Var i: integer;
BEGIN


For i:=1 to 10 do writeln(‘Day la lan lap thu ‘,i); Readln;
END.


A. 1 câu “Day la lan lap thu i”; B. 1 câu “Day la lan lap thu ‘, i”;


C. 10 câu “Day la lan lap thu ‘, i”; D. 10 câu "Day la lan lap thu i” với i theo thứ tự từ 1->10;
<b>II. Tự luận </b>


<b>Câu 1</b>: a) Mơ tả thuật tốn tính tổng sau: .... <sub>(</sub> 1 <sub>1</sub><sub>)</sub>
4


.
3



1
3
.
2


1
2
.
1


1









<i>n</i>
<i>n</i>
<i>S</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 2:</b> Viết chương trình sử dụng lệnh lặp <b>while…do</b> để tính trung bình cộng của n số
thực: a1,a2,a3,…,an. (Các số n và a1,a2,a3,…,an được nhập từ bàn phím).


<b>Tr</b>


<b> êng THCS ngun tÊt thµnh </b>



<b>Líp: 8 ..</b> Bài kiểm tra môn tin học (B)
<i><b> Họ và tên</b></i>: . - <i><b>Thêi gian</b></i>: 45 phót.


<b>§Ị ra</b>:


<b>I. Trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng</b>
<b>Câu 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng?</b>


A. For <biến đếm>= <giá trị đầu> to <giá trị cí> do <câu lệnh>;
B. For <biến đếm>:= <giá trị cí> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;
C. For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cí> do <câu lệnh>;
D. For <biến đếm>: <giá trị đầu> to <câu lệnh> do <giá trị cuối>;
<b>Câu 2: Vòng lặp while ..do là vòng lặp:</b>


A. Biết trước số lần lặp B. Chưa biết trước số lần lặp


C. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là <=100 D.Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=100
<b>Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng ?</b>


A. Cấu trúc lặp được sử dụng để chỉ thị cho máy tính thực hiện lặp lại một vài hoạt động nào
đó cho đến khi một điều kiện nào đó được thoả mãn.


B. Ngôn ngữ Pascal thể hiện cấu trúc lặp với số lần lặp cho trước bằng câu lệnh while…do
C. Chỉ ngơn ngữ lập trình Pascal mới có các câu lệnh lặp để thể hiện cấu trúc lặp.


<b>Câu 4: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ?</b>


B. For i:=100 to 1 do writeln(‘A’); B. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
C. For i= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);


<b>Câu 5: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình :</b>


s:=0;


for i:=1 to 5 do s := s+i;
writeln(s);


Kết quả in lên màn hình là của s là :


A.11 B. 55 C. 101 D.15
<b>Câu 6: Câu lệnh lặp while…do có dạng đúng là:</b>


A. While <điều kiện> do; <câu lệnh>; B. While <điều kiện> <câu lệnh> do;
C. While <câu lệnh> do <điều kiện>; D. While <điều kiện> do <câu lệnh>;
<b>II. Tự luận </b>


<b>Câu 1</b>: a) Mơ tả thuật tốn tính tổng sau: <i>S</i> .... <i><sub>n</sub></i>1
3


1
2
1
1
1









b) Viết chương trình sử dụng câu lệnh lặp <b>For...to...do</b> để tính tổng S ở câu a.


<b>Câu 2:</b> Viết chương trình sử dụng lệnh lặp <b>while…do</b> để tính trung bình cộng của n số
thực: a1,a2,a3,…,an. (Các số n và a1,a2,a3,…,an được nhập từ bàn phím).


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×