Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

HS trường TH Tiên Thuỷ B vui trung thu do hội trái tim vàng tổ chức cho HS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.26 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TR¦êNG tiĨu häc kim mÜ b §Ị kiĨm tra chất lợng giữa kì i năm 2010</b>
<b>Môn : To¸n </b>–<b> Khèi 4</b>


<i> Thời gian làm bài: 40 phút , không kể thời gian phỏt </i>


Họ và tên: ... Lớp : 4


Điểm Giám thị coi Giám thị chấm


Bằng số: ...
Bằng chữ: ...


...
...


...
...


<b>Phần i. trắc nghiệm</b>


<b> Câu 1</b>(0.25điểm) Số 315671đọc là: A. Ba trăm mơi lăm nghìn sáu bảy mốt.
B. Ba nghìn một trăm năm mơi sáu bảy mốt.
C. Ba trăm mơi lăm nghìn sáu trăm bảy mơi mốt.
B. Ba một năm nghìn sáu bảy mốt.


<b>Câu 2</b> (0.25 điểm) Giá trị của chữ số 8 trong sè 820516 lµ:


A. 800000 B. 80000 C. 8000 D. 800
<b>Câu 3</b> (0.25 điểm): Số bé nhất trong các số: 567234 ; 567432 ; 576432 ; 576342 là:
A. 567234 B. 567432 C. 576432 D. 576342
<b>Câu 4</b> (0.5 điểm) Dãy nào dới đây đợc coi là dãy số tự nhiên:



A. 1, 2, 3, 4, 5, ... B. 0, 1, 2, 3 C. 0, 1, 2, 3, .... D. 100, 200, 300, ...
<b>Câu 5</b> (0.25 điểm) Ngày 10 tháng 10 năm 2010, nớc ta tổ chức kỉ niệm 1000 năm Thăng Long
Văn Hiến. Năm 2010 thuộc thế kØ thø mÊy?


A. XX B. XXI C. XXII D. XIX
<b>C©u 6</b> (0.5) Sè thích hợp viết vào chỗ chấm (...) của : 5tấn 34kg = ...kg lµ:
A. 534 B. 5340 C. 5034 D. 5043
<b>Câu 7</b> (0.5) Số thích hợp viết vào chỗ chấm (...) của : 1giờ 24 phút = ... phót lµ:
A. 60 B. 74 C. 84 D. 46
<b>Câu 8</b> (0.5 điểm) Trung b×nh céng cđa 19 ; 37 ; 55 ; 73 ; 91 lµ:


A. 50 B. 55 C. 60 D. 73


<b>Phần II. TRình bày chi tiết các bài toán</b>
<b> Câu 1</b>(2 điểm)Đặt tính rồi tính:




624894 + 742523 985424 – 589437 809 x 7 5409 : 9


...
...
...
...


<b>Câu 2</b> (2 điểm) Cho hình chữ nhật ( Nh hình vẽ bên) A 27cm B


a. C¹nh ... song song víi c¹nh ... 19cm



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b. Đoạn thẳng ... và đoạn thẳng ...vuông góc D C
với đoạn thẳng AB


c. Tính chu vi hình chữ nhật ABCD


...
...
...
...


<b>Câu 3</b> (2điểm) Hai thùng có tất cả 156 lít dầu. Thùng thứ nhất nhiều hơn thùng thứ hai là 24 lít
dầu. Hỏi mỗi thùng chứa bao nhiêu lít dầu?


...
...
...
...
...
...
...
...
...
Câu 4(1điểm) Trung bình cộng của hai số là 100 , số thứ nhất là 180. Tìm số thứ hai.


...
...
...
...


Đáp án chấm toán Lớp 4


1.Phần Trắc nghiệm


Câu 1(0,25đ) 2(0,25đ) 3(0,25đ) 4(0,5đ) 5(0,25đ) 6(0,5đ) 7(0,5đ) 8(0,5đ)


Đáp án C A A C B c C B


<b>2.Phần TRình bày chi tiết các bài toán</b>


Cõu 1. Mi phộp tớnh ỳng cho 0,5 im


<b>Câu 2.</b>


a.(0,5đ) C¹nh AB song song víi c¹nh DC


<b> </b> C¹nh AD song song với cạnh CB


b. (0,5đ) Đoạn thẳng AD và đoạn thẳng CB vuông góc với đoạn thẳng AB
c. <b>(</b>1®) Chu vi hình chữ nhật ABCD là: ( 27 + 19 ) x 2 = 92 ( cm) ( 0,75®)


<b> </b>Đá<b>p số : 92 cm ( 0, 25đ)</b>


<b>C</b>âu 3. Thùng thứ nhất chứa số lít đầu là:


(156 + 24) : 2 = 90 (l) ( 0,75®)
Thïng thø hai chøa sè lít đầu là:


156 90 = 66 (l) (0,75®)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thïng 2: 66 lÝt
C©u 4. Tỉng cđa hai sè lµ : 100 x 2 = 200 ( 0,5®)



Sè thø hai lµ: 200 – 180 = 20 ( 0,25®)
Đáp số ; 20 ( 0,25)


<b>TR¦êNG tiĨu häc kim mÜ b Đề kiểm tra chất lợng giữa kì i năm 2010</b>
<b>Môn : tiếng việt </b><b> Khèi 4</b>


Hä vµ tên: ... Lớp : 4...


Điểm Giám thị coi Giám thị chấm


Bằng số: ...
Bằng chữ: ...


...
...


...
...


<b>I. Kim tra c</b>


<b>A. Đọc thầm </b>


<b>Thanh gơm báu</b>



Hồi ấy, ở Thanh Hố có một ngời làm nghề đánh cá tên là Thận. Một đêm nọ, Thận thả lới
bên bờ vắng. Tự nhiên trong một lần kéo lới, chàng thấy nằng nặng, trong bụng mừng thầm
chắc có cá to. Nhng chỉ là một thanh sắt ! chàng vứt xuống nớc rồi đi thả lới ở nơi khác. Lần
này cất lới, Thận cũng thấy nặng tay. Vẫn thanh sắt ấy mắc vào lới ! Thận bực quá, lại ném


xuống sông, đi đến một khúc sông khác xa hơn. Lần thứ ba, kéo lới lại thấy thanh sắt ấy ! Đa
mồi lửa lại gần xem thì ra là một thanh gơm.


Về sau, anh chàng kéo lới ấy ra nhập nghĩa qn Lam Sơn. Một hơm chủ sối Lê Lợi đến
chơi nhà Thận. Trong gian nhà tối om, thanh sắt hôm ấy tự nhiên phát sáng. Lê Lợi cầm thanh
sắt lên xem, nhận ra hai chữ <i>Thuận Thiên </i>có nghĩa là thuận theo lịng trời, khắc chìm. Nhng
cũng cha biết là vật báu. Một hôm, bị giặc đuổi, Lê Lợi chạy trốn vào một khu rừng. Bỗng
thấy ánh sáng le lói trên cây đa, trèo lên xem, thì ra đó là một chiếc chi gơm nạm ngọc. Nhớ
tới lỡi gơm ở nhà thận, Lê Lợi lấy chiếc chuôi gơm giắt vào lng. Ba ngày sau, Lê Lợi gặp lại
Thận và tất cả nghĩa quân. Lắp gơm vào chi thì vừa nh in. Mọi ngời hết sức phấn chấn. Thận
nâng thanh gơm lên ngang đầu , nói:


- Đó là thần có ý phó thác cho minh cơng làm việc lớn. Chúng tôi nguyện dâng thanh gơm
thần này, cùng nhau báo đền nợ nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Khoanh tròn chữ cái trớc ý trả lời đúng</b>


<b>1. Anh Thận kéo lới chỉ thấy thanh sắt và đã mấy lần vứt nó xuống sơng ?</b>


A. Mét lÇn B. Hai lÇn C. Ba lần


<b>2. Vì sao Lê Lợi nhận ra hai chữ Thuận Thiên trên thanh sắt Êy ?</b>


A. Vì Lê Lợi đến chơi nhà Thận. B. Vì hai chữ nổi rõ trên thanh sắt.
C. Vì thanh st phỏt ra ỏnh sỏng.


<b>3. Lê Lợi có chiếc chuôi gơm nạm ngọc trong hoàn cảnh nào ?</b>


A. Bị giặc đuổi, phải chạy chốn vµo mét khu rõng.
B. Bị giặc đuổi, phải trèo lên cây đa trong rừng.


C. Bị giặc đuổi, phải chạy vào nhà dân ven rừng.


4. Chi tiết <b>Lắp lỡi gơm vào chuôi gơm thì vừa nh in</b> có ý nghÜa g× ?
A. Lỡi gơm và chuôi gơm bị rơi ra từ một chiếc gơm làm từ trớc.
B. Lê Lợi và anh Thận cùng chung một ý chí quyết tâm tiêu diệt giặc.
C. ý trêi muèn phã th¸c cho Lê Lợi làm việc lớn, cứu dân cứu nớc.


5. Dòng nào dới đây nêu đúng 4 danh từ trong câu “<b>Trong gian nhà tối om, thanh sắt hôm ấy </b>
<b>tự nhiên phát sáng. ?</b>’’


A. gian, nhà, sắt, hôm B. gian, nhà, thanh, sắt C. nhà, sắt, thanh, sáng
6. Dòng nào dới đây nêu đúng ba động từ trong câu “<b>Thận bực quá, lại ném xuống sông, đi </b>
<b>đến một khúc sông khác xa hơn. ?</b>’’


A. nÐm , ®i , xa B. bùc , nÐm , h¬n C. bùc , nÐm , ®i


<b>7. Trong câu chuyện có mấy danh từ riêng ? ( Ghi cụ thể vào ngoặc đơn)</b>


A. Bốn. ( Đó là : ...)
B. Năm. ( Đó là : ...)
C. Sáu. ( Đó là : ...)


<b>8. Trong cõu chuyn cú mấy từ láy ? ( Ghi cụ thể vào ngoặc đơn)</b>


A. Mét. ( §ã lµ : ...)
B. Hai. ( §ã lµ : ...)
C. Ba. ( Đó là : ...)


<b>B. Đọc thành tiếng:</b>



- Giáo viên cho học sinh đọc một đoạn trong bài tập đọc (Từ tuần 1 đến tuần 9) SGK Tiếng Việt
lớp 4 tập 1.


- Học sinh trả lời 1 câu hỏi phù hợp với nội dung đoạn vừa đọc.


<b>II. kiĨm tra viÕt</b>
<b> 1. ChÝnh t¶:</b>


Viết bài: “ Trung thu độc lập’’( Từ đầu ...đến Anh nhìn trăng và nghĩ tới ngày mai... )
(Sách Tiếng Việt lớp 4, tp 1)


<b>2 Tập làm văn: </b>


Em hÃy viết th cho bạn (hoặc ngời thân) kể về tình hình học tập của em hiện nay.
Đáp ¸n chÊm TiÕng ViƯt Líp 4


<b>1.Phần Trắc nghiệm ( Mỗi câu đúng cho 0.5 điểm)</b>


C©u 1 2 3 4 5 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 7. B ( Thanh Hoá, Lam Sơn, Thuận Thiên, Lê Lợi , Thận)
Câu 8. B ( n»ng nỈng, le lãi)


<b>2. Đọc thành tiếng và trả lời đúng câu hỏi ( 6 điểm)</b>


GV đánh giá cho điểm dựa vào những yêu cầu sau :
Đọc đúng tiếng , đúng từ ( 1,5đ )


Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu , các cụm từ rõ nghĩa ( 1,5đ )
Giọng đọc bớc đầu có biểu cảm ( 1đ )



Tốc độ đọc yêu cầu ( 1đ )


Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu ( 1đ )


<b>3. ViÕt chính tả(5 điểm):</b>


nh giỏ , cho im : bi vit khơng mắc lỗi chính tả , chữ viết rõ ràng trình bày đúng
đoạn văn ( 5đ )


Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần thanh ; không viết hoa đúng
quy định ) trừ(0,5đ)


Lu ý nếu chữ viết không rõ ràng sai về độ cao khoảng cách , kiểu chữ hoặc trình bày bẩn bị
trừ ( 1đ ) tồn bài


<b>4. TËp làm văn (5 điểm)</b>


m bo cỏc yờu cu sau : đợc 5 điểm


Viết đợc bài văn viết th đúng nội dung và kết cấu một bức th:
+ Phần đầu th (0,5đ)


+ Phần chính (4đ): - Lớ do, mc ớch vit th


- Thăm hỏi tình hình của ngời nhận th
- Thông báo tình hình học tập của bản thân.
- Bày tỏ tình cảm hoặc nêu ý kiến .


+ Phần cuối th(0,5đ)



Vit cõu ỳng ng phỏp , dùng từ đúng , khơng mắc lỗi chính tả
Chữ viết rõ ràng , trình bày bài viết sạch sẽ


</div>

<!--links-->

×