Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi học sinh giỏi môn Vật lí lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (399.64 KB, 7 trang )

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2020 - 2021
Mơn thi: VẬT LÍ 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 06 trang, 50 câu trắc nghiệm)

UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
ĐỀ CHÍNH THỨC

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 129
Câu 1. Ở mặt chất lỏng có ba điểm A, B, C theo thứ tự nằm trên cùng một đường thẳng. Hai nguồn kết
hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát sóng với bước sóng 4 cm. Nếu hai nguồn này đặt tại
A và C thì trung điểm của AB là điểm cực đại giao thoa và số điểm cực đại trên đoạn BC ít hơn trên đoạn
AB là 6 điểm. Nếu đặt hai nguồn này tại B và C thì trong khoảng BC có 7 điểm cực đại giao thoa . Nếu đặt
hai nguồn tại A và B thì trong khoảng AB có số điểm cực đại giao thoa là
A. 11 điểm.
B. 10 điểm.
C. 13 điểm.
D. 9 điểm.
Câu 2. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa
dọc theo trục của lò xo với biên độ 8 cm. Chọn trục tọa độ Ox
thẳng đứng hướng xuống, gốc O tại vị trí cân bằng của vật. Gọi
F1, F2 lần lượt là độ lớn của lực kéo về và độ lớn lực đàn hồi
của lị xo. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của đại
lượng Y = F1.F2 vào thời gian t. Thời điểm thứ hai F2 đạt giá trị
cực đại là
1
1
A.


B. s.
s.
15
3
7
11
C.
D.
s.
s.
15
15
Câu 3. Một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác cân ABC . Chiếu tia sáng là hỗn hợp của hai thành
phần đơn sắc vào mặt bên AB của lăng kính theo phương vng góc với AB . Biết chiết suất của lăng kính
đối với hai ánh sáng đơn sắc này là 1,5 và 1,56. Góc lệch của hai tia ló ra khỏi lăng kính là 2,67o. Góc chiết
quang của lăng kính là
B. 30o.
C. 15o.
D. 45o.
A. 60o.
Câu 4. Trong phản ứng phân hạch dây truyền của một khối 235
92 U với hệ số nhân nơtron là 1,6, năng lượng
trung bình tỏa ra trong mỗi phân hạch là 200 MeV. Giả sử ban đầu có 105 nơtron gây ra phân hạch cho các
hạt nhân 235
92 U . Năng lượng tỏa ra sau 100 lần phân hạch đầu tiên là
A. 8,6. 1022 MeV.
B. 5,37. 1022 MeV.
C. 5,37. 1027 MeV.
D. 8,6. 1027 MeV.
Câu 5. Một sóng ngang đang lan truyền theo hướng mũi tên như hình vẽ, vectơ vận tốc dao động của phần

tử M có hướng như thế nào?
A. Hướng ngược chiều truyền sóng.
B. Hướng xuống dưới.
M
C. Hướng cùng chiều truyền sóng.
D. Hướng lên trên.

π

Câu 6. Đặt điện =
áp xoay chiều u 200 2 cos 100π t +  (V) (t tính bằng s). Vào hai đầu đoạn mạch mắc
6

10−4
1
nối tiếp cuộn cảm thuần có độ tự cảm H , tụ điện có điện dung
F và điện trở R thay đổi được . Công

π
suất tiêu thụ cực đại của mạch là
A. 400 W.

B. 200 W.

C. 100 W.

1/6 - Mã đề 129 - />
D. 100 2 W.



Câu 7. Một tấm kim loại nhận được một công suất chiếu sáng là 7,95 mW. Cho biết bước sóng của ánh sáng
là 0,5 µm. Trong 1 s, số phơtơn chiếu tới kim loại này là
A. 2,5.1016 phôtôn.
B. 1,5.1016 phôtôn.
C. 2.1016 phơtơn.
D. 1,3.1016 phơtơn.
Câu 8. Một con lắc lị xo nằm ngang gồm vật có khối lượng 100 g và lị xo có độ cứng 40 N/m. Gọi O là vị
trí của vật khi lị xo khơng biến dạng, B và C là hai điểm trên trục của lò xo cách đều O một khoảng 10 cm.
Biết trong đoạn BC, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1 và bỏ qua ma sát ở ngoài vùng
BC . Kéo vật dọc theo trục của lò xo đến vị trí lị xo dãn 12 cm rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Sau khoảng thời
gian 0,85 s kể từ lúc thả vật thì tốc độ của vật là
A. 181,8 cm/s.
B. 173,5 cm/s.
C. 195,4 cm/s.
D. 188,3 cm/s.
Câu 9. Một mạch dao động LC lí tưởng có dao động tự do với biểu thức của điện tích trên một tụ điện là
q = 4.10−6 cos ( 2π .103 t ) (C) (t tính bằng s). Khoảng thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ điện biến thiên từ
0 đến 2 2.10−6 C là
A. 0,125.10 -3s.
B. 2 .10 −3 s.
C. 0,707.10 -3s.
D. 0,5.10 -3s.
Câu 10. Một vòng dây phẳng có diện tích 200 cm2 đặt trong từ trường đều. Biết vectơ cảm ứng từ hợp với
mặt phẳng vòng dây một góc 300. Khi độ lớn cảm ứng từ giảm đều với tốc độ 0,1 T/s thì suất điện động cảm
ứng trong vịng dây có độ lớn là
A. 1 V.
B. 0,001 V.
C. 0,1 V.
D. 0,01 V.
Câu 11. Ban đầu, một mẫu chất phóng xạ

24
11

Na cịn lại là 0,6 g. Chu kì bán rã của

A. 10 giờ.

B. 15 giờ.

24
11

24
11

Na có khối lượng 2,4 g. Sau khoảng thời gian 30 giờ, khối lượng

Na là

C. 5 giờ.

D. 20 giờ.

Câu 12. Cho khối lượng hạt nhân heli He , hạt prôtôn và hạt nơtron lần lượt là mHe = 4,0015 u;
4
2

mp = 1,00728 u; mn =1,00866 u. Lấy 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân heli là
A. 10,07 MeV/nuclôn.
B. 9,3 MeV/nuclôn.

C. 6,8 MeV/nuclôn.
D. 7,07 MeV/nuclôn.
Câu 13. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S 2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát
ra hai sóng kết hợp với tần số 20 Hz. Điểm M trên mặt chất lỏng cách S1 và S 2 lần lượt là 8 cm và 15 cm có
cực tiểu giao thoa . Biết số cực đại giao thoa trên các đoạn thẳng MS1 và MS 2 lần lượt là m và m + 7 . Tốc độ
truyền sóng ở mặt chất lỏng là
A. 45 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 35 cm/s.
D. 20 cm/s.
Câu 14. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng chiếu vào hai khe gồm hai thành phần
đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 = 0, 48μm và λ2 = 0, 64μm. Xét hai điểm A, B trên màn quan sát, tại A cả
hai bức xạ đều cho vân sáng, tại B bức xạ một cho vân sáng và bức xạ hai cho vân tối. Biết trên đoạn AB có
22 vân sáng. Trên đoạn AB có bao nhiêu vân sáng là kết quả trùng nhau của hai bức xạ?
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 15. Một con lắc lò xo gồm vật m có khối lượng 20 g và lị xo có độ cứng 1N/m đặt trên mặt phẳng nằm
ngang. Biết hệ số ma sát giữa m và mặt phẳng ngang là 0,05. Ban đầu giữ m ở vị trí lị xo nén 9 cm rồi thả
nhẹ. Lấy g = 10m/s2. Tỉ lệ tốc độ lớn nhất của m trong nửa chu kỳ đầu tiên và tốc độ lớn nhất của m trong
nửa chu kỳ thứ hai là
9
7
1
4
A. .
B. .
C. .
D. .

5
5
2
3
Câu 16. Một chất phát quang phát ra ánh sáng đơn sắc màu lam. Ánh sáng đơn sắc nào sau đây có thể dùng
để kích thích chất này phát quang?
A. Cam.
B. Đỏ.
C. Tím.
D. Vàng.
Câu 17. Xét ngun tử hiđrơ theo mẫu ngun tử Bo. Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo
N và quỹ đạo M về quỹ đạo L thì phát ra các phơtơn có bước sóng lần lượt là 486 nm và 656 nm. Khi
êlectron chuyển từ quỹ đạo N về các quỹ đạo có bán kính nhỏ hơn thì phát ra phơtơn có tần số nhỏ nhất là
2/6 - Mã đề 129 - />

A. 1,8.108MHz.
B. 2,5.108MHz.
C. 2,1.108 MHz.
D. 1,6.108MHz.
Câu 18. Một sợi dây đàn hồi có một đầu dây được gắn với một máy rung và một đầu dây được thả tự do.
Biết hai tần số rung liên tiếp tạo được sóng dừng trên sợi dây là f1 = 25 Hz và f 2 = 35 Hz. Để trên dây có
sóng dừng với 5 bụng sóng thì tần số rung là
A. 30 Hz.
B. 45 Hz.
C. 40 Hz.
D. 55 Hz.
Câu 19. Một sóng dọc truyền theo trục Ox với tần số 40 Hz, tốc độ truyền sóng là 240 cm/s và biên độ sóng
là 4 cm. Gọi A và B là hai phần tử có vị trí cân bằng cách O lần lượt là 20 cm và 27 cm. Khi có sóng truyền
qua thì khoảng cách nhỏ nhất giữa hai phần tử A và B là
A. 7 cm.

B. 6,32 cm.
C. 3 cm.
D. 7,61cm.
Câu 20. Một mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là 10-8 C.
Biết khoảng thời gian ngắn nhất từ thời điểm điện tích trên một bản tụ có độ lớn cực đại đến khi điện tích trên
tụ điện bằng khơng là 3,14.10 -6 s. Cường độ dịng điện cực đại trong mạch là
A. 5 mA .
B. 0,035A .
C. 0,05 A .
D. 2 mA .

π

Câu 21. Đặt
một điện áp u 100 2 cos 100π t +  (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn
=
2

π

cảm thuần mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện qua=
mạch là i 5cos 100π t +  (A) . Giá trị của R là
4

A. 20 Ω.
B. 30 Ω.
C. 10 Ω.
D. 40 Ω.
Câu 22. Một sóng điện từ có tần số 1 MHz được truyền trong chân không từ điểm M đến điểm N cách nhau
100 m. Biết độ lớn cường độ điện trường cực đại và độ lớn cảm ứng từ cực đại lần lượt là E0, B0. Tại một

thời điểm cường độ điện trường tại điểm M bằng 0 thì cảm ứng từ tại N có độ lớn là
B0
.
2
Câu 23. Một sóng cơ hình sin truyền trên một sợi dây đàn hồi dọc
theo trục Ox. Hình bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời
điểm. Biên độ của sóng có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,9 cm.
B. 3,7 cm.
C. 3,5 cm.
D. 3,3 cm.
A.

B0
.
2

B. B0 .

C.

D.

B0 3
.
2

Câu 24. Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt)(V) (U0 > 0) (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch
1,5
10−4

gồm một cuộn dây có độ tự cảm
H và điện trở 50 3 Ω mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung
F.
π
π
1
Tại thời điểm t1 (s), điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 120 V. Tại thời điểm t2 = (t1 + ) (s), điện
75
áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 120 V. Giá trị của U0 bằng
A. 120 V.

B. 80 3 V.

C. 200 V.

D. 100 3 V.

Câu 25. Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với tần số là 10 Hz. Sóng truyền trên dây với tốc độ 2,4 m/s.
Biết biên độ dao động của bụng sóng là 2 cm. Xét hai điểm M, N nằm ở hai bên một nút sóng cách nút đó lần
lượt là 2 cm và 4 cm. Tại thời điểm t1 điểm M có li độ 0,5 cm, tại thời điểm t2 = t1 + 0,025 s điểm N có tốc độ
dao động là
A. 10 2 cm/s.

B. 10π 2 cm/s.

C. 10 3 cm/s.

D. 10π 3 cm/s.

Câu 26. Một mạch chọn sóng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được . Khi C1 = 5 pF

thì mạch thu được sóng vơ tuyến có bước sóng 50 m . Khi C=
C1 + C0 thì mạch thu được sóng có bước
2
sóng 100 m. Giá trị của C0 là
A. 10 pF.
B. 20 pF.
C. 1,25 pF.
D. 15 pF.
3/6 - Mã đề 129 - />

Câu 27. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương nằm ngang với biên độ A . Khi vật đi qua vị trí
cân bằng thì giữ cố định một điểm trên lò xo cách đầu cố định của lò xo một khoảng bằng một phần ba chiều
dài tự nhiên của lị xo. Khi đó con lắc dao động với biên độ là
A.

2
A.
3

B.

2
A.
3

C.

1
A.
3


D.

1
3

A.

Câu 28. Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1 m mang dịng điện có cường độ 5 A đặt trong từ trường đều có độ lớn
cảm ứng từ là 10-5T. Biết góc hợp bởi hướng của dòng điện và hướng của từ trường là 300. Lực từ tác dụng
lên đoạn dây dẫn là
A. 5.10-5 N.
B. 2,5.10-5 N.
C. 7,5.10-5 N.
D. 2,5.10-5 N.
Câu 29. Một nguồn phát âm có tần số 375Hz được đặt trong nước . Hai điểm gần nhất trên phương truyền
sóng cách nhau 50 cm dao động lệch pha nhau
A. 1500 m/s.

B. 2000 m/s.

π

4

. Tốc độ truyền sóng âm trong nước bằng
C. 800 m/s.

D. 400 m/s.


π

Câu 30. Cho một vật dao động điều hòa theo phương=
trình x 4 cos  2π t −  (cm) (t tính bằng s). Kể từ
6

thời điểm t = 0, thời điểm vật có tốc độ bằng 0 lần thứ 2 là
5
1
1
7
A.
B. s.
C.
D.
s.
s.
s.
12
12
3
12
Câu 31. Giới hạn quang dẫn của chất bán dẫn CdS là 0,9μm . Khi chiếu lần lượt ba bức xạ có tần số là
f1 = 1,5.108 MHz, f2 = 5.108 MHz và f3 = 3.108 MHz vào CdS thì hiện tượng quang dẫn xảy ra với bức xạ
nào sau đây?
A. Bức xạ có tần số f2.
B. Bức xạ có tần số f3.
C. Bức xạ có tần số f1.
D. Bức xạ có tần số f3 và f1.
Câu 32. Đặt điện áp u AB = 100cos (100π t ) (V) (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở 50 3 Ω và

0,5
cuộn cảm thuần có độ tự cảm
H mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu cuộn cảm là
π

π

=
A. uL 50cos 100π t +  (V).
6


π

=
B. uL 50cos 100π t +  (V).
2


π
π


=
=
D. uL 50cos 100π t +  (V).
C. uL 50cos 100π t +  (V).
3
4



Câu 33. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, năng lượng của ngun tử hiđrơ được tính bằng
13, 6
En = − 2 eV(n=1;2;3...). Chiếu chùm phơtơn có năng lượng 2,55 eV vào khối khí hiđrơ thì các nguyên tử
n
hiđrô hấp thụ phôtôn này. Tỉ số giữa bước sóng lớn nhất và bước sóng nhỏ nhất được phát ra từ khối khí này

1
14
135
27
A.
B.
C. .
D.
.
.
.
7
5
9
7
Câu 34. Một con lắc lị xo gồm một lị xo có chiều dài tự nhiên 20 cm và quả cầu nhỏ được treo thẳng đứng.
Con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, trong thời gian 31,4 s nó thực hiện được 100 dao động.
Lấy g = 10m/s2. Chiều dài của lò xo khi quả cầu ở vị trí cân bằng là
A. 25 cm.
B. 17,5 cm.
C. 27,5 cm.
D. 22,5 cm.
Câu 35. Tại một nơi trên trái đất, hai con lắc đơn có chiều dài l1, l2 dao động điều hịa với chu kì T1 và T2.

Con lắc đơn có chiều dài l1 + l2 dao động điều hịa với chu kì là
A. T = T1 + T2.

T
B.=

T1 + T2 .

C.=
T

T12 + T22 .

4/6 - Mã đề 129 - />
D. T
= T12 + T22 .


Câu 36. Trong giờ thực hành, để đo điện dung C của một tụ điện, một
học sinh mắc mạch điện theo sơ đồ như hình bên. Đặt vào hai đầu M, N
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi và tần số 50 Hz.
Khi đóng khóa K vào chốt 1 thì số chỉ của ampe kế A là I. Chuyển khóa
R 680 Ω . Bỏ qua
K sang chốt 2 thì số chỉ của ampe kế A là 2I. Biết =
điện trở của ampe kế và dây nối. Giá trị của C là
A. 4, 68.10−6 F .

B. 18, 73.10−6 F .

C. 9,36.10−6 F .


D. 2,34.10−6 F .

Câu 37. Xét hai mạch dao động lí tưởng: Mạch thứ nhất gồm cuộn cảm L1 và tụ điện C1; mạch thứ hai
gồm cuộn cảm L2 và tụ điện C2. Ban đầu, các tụ điện C1, C2 được tích điện đến giá trị cực đại lần lượt là
Q01 = 8 µC và Q02 = 10 µC . Sau đó nối các tụ điện với các cuộn cảm tương ứng để tạo thành các mạch
dao động. Gọi q1 và q2 lần lượt là điện tích tức thời trên tụ điện C1 và C2; i1 và i2 lần lượt là cường độ dòng
điện tức thời chạy qua cuộn dây L1 và L2. Biết q1i2 = q2i1. Tại thời điểm q1 = 6µC thì độ lớn q2 bằng
A. 6 µC .

B. 2 7 µC .

C. 8 µC .

D. 7,5 µC .

Câu 38. Một điện trở R = 5 Ω mắc vào hai cực của một nguồn điện có suất điện E = 6 V, điện trở trong r = 1 Ω.
Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là
A. 6 V.
B. 1 V.
C. 3 V.
D. 5 V.
Câu 39. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A, B cách nhau 24 cm có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng, phát sóng truyền đi với bước sóng bằng 2 cm. Trên đường trung trực của AB, khoảng
cách ngắn nhất từ điểm dao động ngược pha với hai nguồn tới đoạn AB là
A. 3 cm.
B. 6 cm.
C. 4 cm.
D. 5 cm.
Câu 40. Cho hệ như hình vẽ. Vật M có khối lượng 400 g có thể chuyển động khơng ma sát trên mặt phẳng

nằm ngang dọc theo trục của lị xo có độ cứng 50 N/m, vật m có khối lượng 100 g đặt trên M. Hệ số ma sát
nghỉ và hệ số ma sát trượt giữa M và m bằng nhau và bằng 0,3. Lấy g = 10 m/s2. Vật M đủ dài để m luôn ở
trên M. Ban đầu kéo hai vật đến vị trí lị xo dãn 10 cm rồi thả nhẹ không vận tốc đầu. Thời điểm đầu tiên M
có tốc độ cực đại là
A. 0,1972 s.
B. 0,1913 s.
C. 0,2221 s.
D. 0,2461 s.
Câu 41. Một vật dao động điều hịa với biên độ A và tần số góc ω. Khi vật có li độ x thì vật có tốc độ v. Hệ
thức nào sau đây đúng?
2
A. x=
A2 − v 2 .

B.
=
A2 ω 2 ( v 2 + x 2 ) .

2
C. A=
x2 +

v2

ω

2

.


D. v 2 ω 2 ( A2 + x 2 ) .
=

Câu 42. Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(100π t )(V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở 100 Ω, cuộn
π
cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn
cảm là uL 200 cos(100π t + )(V) . Công
=
2
suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là
A. 100 W.
B. 50 W.
C. 200 W.
D. 150 W.
27
30
Câu 43. Dùng hạt α có động năng 5,5 MeV bắn phá hạt nhân 13
Al đang đứng yên, tạo ra hạt nhân 15
P và
nơtron. Biết phản ứng thu vào 2,64 MeV năng lượng và không phát ra tia gama . Lấy khối lượng các hạt tính
30
theo u bằng số khối. Hạt 15
P bay ra hợp với hướng chuyển động của hạt α một góc lớn nhất là

A. 15,7o.
B. 18,53o.
C. 20,3o.
D. 24,6o.
Câu 44. Trong một thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng từ 0,45µm đến 0,65 µm.
Biết khoảng cách giữa hai khe bằng 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m.

Bề rộng quang phổ bậc 1 quan sát được trên màn là
A. 0,4 mm.
B. 0,5 mm.
C. 0,2 mm.
D. 0,9 mm.

5/6 - Mã đề 129 - />

Câu 45. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa dọc theo trục Ox thẳng đứng với gốc O là vị
trí cân bằng của vật. Lực đàn hồi mà lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động là
F = 1 + 2cos ( 5π t )( N ) (t tính bằng s). Lấy g = π2 m/s2. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. 0, 2 3π m/s.

C. 0, 2 2π m/s.

B. 0,4π m/s.

D. 0,2π m/s.

Câu 46. Một trạm phát điện có cơng suất phát điện là 500 kW, điện năng được truyền đến nơi tiêu thụ bằng
đường dây tải điện một pha có điện trở 12,5 Ω. Biết điện áp ở hai đầu đường dây khi bắt đầu truyền tải là 10 kV,
hệ số công suất của tồn mạch điện là 0,8. Hệ số cơng suất ở nơi tiêu thụ là
A. 0,857.
B. 0,769.
C. 0,728.
D. 0,825.
Câu 47. Đặt điện
áp u 80 cos(ωt + ϕ )(V) (ω không đổi và
=


π

<ϕ <

π

) vào hai đầu đoạn mạch theo thứ tự
4
2
gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện dung C của tụ điện thay đổi được . Khi
C = C1 thì điện áp giữa hai bản tụ điện là u1 = 100 cos(ωt )(V). Khi C = C2 thì điện áp giữa hai đầu đoạn

π

mạch chứa điện trở và cuộn cảm
là u2 100 cos(ωt + )(V). Giá trị của ϕ gần nhất với giá trị nào sau đây?
=
2
A. 0,9 rad .
B. 1,1 rad .
C. 1,3 rad .
D. 1,4 rad .
Câu 48. Một máy biến áp lí tưởng có số vịng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 100 vòng và 400 vịng.
Từ thơng cực đại qua cuộn sơ cấp là 0,4 Wb . Từ thông cực đại qua cuộn thứ cấp bằng
A. 0,4 Wb .
B. 6,4 Wb .
C. 0,1 Wb .
D. 1,6 Wb .
Câu 49. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ωt
( ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB như

Hình H1, trong đó R là biến trở, tụ điện có điện dung
125µ F , cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm 0,14 H .
Ứng với mỗi giá trị của R, điều chỉnh ω = ωR sao cho
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch MB lệch pha nhau một góc
Hình H2 biểu diễn sự phụ thuộc của
trị của r là
A. 5, 6 Ω.

B. 28 Ω.

1

ωR2

π

2

.

theo R. Giá
C. 14 Ω.

Câu 50. Một con lắc lò xo treo vào một điểm M cố định, đang dao động
điều hịa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của độ lớn lực đàn hồi Fđh mà lò xo tác dụng vào M theo thời gian t.
Lấy g = π 2 m/s 2 . Độ dãn của lò xo khi con lắc ở vị trí cân bằng là
A. 6 cm.
C. 4 cm.


B. 8 cm.
D. 2 cm.

------ HẾT ------

6/6 - Mã đề 129 - />
D. 4 Ω.


Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49

50

ĐÁP ÁN MƠN VẬT LÍ
HỌC SINH GIỎI LỚP 12 NĂM HỌC 2020-2021
129
528
381
C
B
A
D
D
B
B
B
B
D
A
B
B
D
A
B
B
A
C
C
B
A
A

B
A
A
D
B
B
D
B
A
D
D
A
D
B
C
D
D
B
B
C
D
A
C
B
A
D
D
A
B
D

A
C
C
B
A
B
D
A
C
A
D
C
C
C
D
C
B
C
A
D
A
D
D
A
D
B
B
B
B
C

B
A
B
C
D
B
C
A
D
B
C
B
B
B
D
B
D
A
A
C
B
D
C
A
D
D
C
D
D
C

A
D
B
B
D
B
C
C
A
B
A
D
A
B
B
B
A
C
B
B
D
C
B
C
D
C
A
D
D
B

C
D
B
D
C
D
A

441
C
B
D
C
C
D
A
D
B
C
A
C
B
C
D
A
C
B
C
C
A

A
D
B
D
B
A
A
A
B
D
C
A
B
D
C
C
C
D
A
B
D
C
D
C
C
B
D
C
D




×