UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2020 - 2021
Mơn thi: ĐỊA LÍ 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 09 trang, 80 câu trắc nghiệm)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 025
Câu 1. Ở khu vực ven biển Nam Bộ, hiện tượng triều cường diễn ra mạnh nhất vào khoảng thời gian
A. khi Mặt Trời ở gần Trái Đất nhất.
B. đầu và giữa tháng âm dương lịch.
C. khi Mặt Trăng ở gần Trái Đất nhất.
D. đầu và giữa tháng dương lịch.
Câu 2. Biện pháp nào sau đây không được sử dụng trong bảo vệ đất ở đồng bằng nước ta?
A. Chống nhiễm mặn, nhiễm phèn.
B. Chống bạc màu, bón phân cải tạo.
C. Trồng cây theo băng, đào hố vẩy cá.
D. Chống ô nhiễm đất do chất độc hóa học.
Câu 3. Giải pháp chủ yếu để phát huy thế mạnh nông nghiệp nhiệt đới ở Đơng Nam Á là
A. phát triển nơng sản hàng hóa, thay đổi cơ cấu cây trồng.
B. chú trọng bảo quản nơng sản, chun mơn hóa sản xuất.
C. đa dạng tổ chức sản xuất, áp dụng khoa học công nghệ.
D. đẩy mạnh thâm canh lúa nước, sử dụng các giống mới.
Câu 4. Cơ cấu sử dụng lao động nước ta có sự thay đổi tích cực trong những năm gần đây chủ yếu do
A. năng suất lao động ngày càng cao.
B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. nguồn lao động trẻ, năng động.
D. tác động của khoa học kĩ thuật.
Câu 5. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực trên thế giới được thành lập nhằm mục đích chủ yếu là
A. mở rộng thị trường tiêu thụ.
B. trao đổi hàng hóa và cơng nghệ.
C. tăng khả năng cạnh tranh.
D. trao đổi nguồn vốn và lao động.
Câu 6. Mức độ đô thị hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ vào loại thấp nhất cả nước chủ yếu do
A. quá trình cơng nghiệp hóa diễn ra muộn nhất, số dân ít.
B. trình độ phát triển kinh tế - xã hội thấp nhất, thưa dân.
C. địa hình khó khăn cho xây dựng đơ thị, diện tích rộng.
D. chất lượng cuộc sống thấp nhất, cơ sở hạ tầng hạn chế.
Câu 7. Ở Trung Quốc, vào mùa hạ hiện tượng lụt lội xảy ra nghiêm trọng nhất là ở đồng bằng
A. Hoa Nam.
B. Hoa Bắc.
C. Hoa Trung.
D. Đông Bắc.
Câu 8. Để tạo ra những thay đổi lớn trong sự phát triển kinh tế - xã hội, vùng Bắc Trung Bộ cần thực hiện
trước tiên là
A. hình thành cơ cấu nơng – lâm – ngư nghiệp. B. phát triển công nghiệp hướng chuyên môn hóa.
C. phát triển các ngành cơng nghiệp trọng điểm. D. đẩy mạnh phát triển hạ tầng giao thông vận tải.
Câu 9. Động lực chủ yếu thúc đẩy quá trình chuyên mơn hóa và thâm canh trong nơng nghiệp ở nước ta là
A. sự chuyển dịch mạnh mẽ trong cơ cấu ngành nông nghiệp.
B. sự xuất hiện và mở rộng của hoạt động dịch vụ nông nghiệp.
C. nhu cầu ngày càng lớn của thị trường trong và ngoài nước.
D. sự xuất hiện các hình thức sản xuất mới cho nơng nghiệp.
Câu 10. Trên đất liền và ven biển của nước ta, động đất xảy ra chủ yếu ở khu vực nào sau đây?
A. Địa hình cao nhất, thềm lục địa hẹp và sâu nhất.
B. Địa hình cao nhất, vùng ven biển nhiều bãi triều.
C. Địa hình thấp nhất, vùng ven biển nhiều vịnh đảo.
D. Địa hình thấp nhất, thềm lục địa hẹp và sâu nhất.
1/9 - Mã đề 025 - />
Câu 11. Tại sao phải khai thác tổng hợp tài nguyên vùng biển và hải đảo nước ta?
A. Tránh lãng phí các nguồn tài nguyên thiên biển.
B. Tạo nên nhiều sản phẩm xuất khẩu có giá trị.
C. Đem lại hiệu quả kinh tế cao, bảo vệ môi trường.
D. Tạo ra nhiều việc làm cho người dân vùng biển.
Câu 12. Tính thất thường của khí hậu nước ta gây khó khăn nhất đối với việc
A. phát triển cây có nguồn gốc cận nhiệt đới.
B. phát triển cây có nguồn gốc nhiệt đới.
C. xây dựng hệ thống canh tác theo vùng.
D. lập kế hoạch sản xuất nông nghiệp.
Câu 13. Ở nước ta, việc phân loại ngành công nghiệp thành công nghiệp khai thác và cơng nghiệp chế biến
được dựa trên
A. tính chất sở hữu đối với sản phẩm.
B. nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm.
C. tính chất tác động đến đối tượng.
D. công dụng kinh tế của sản phẩm.
Câu 14. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến sự thay đổi theo hướng đa dạng hóa nơng sản trên cùng
một lãnh thổ sản xuất của Hoa Kì?
A. Chuyển hướng linh hoạt, đáp ứng nhu cầu thị trường.
B. Khai thác tốt hơn thế mạnh, bảo vệ môi trường.
C. Vùng chuyên canh trước đây tạo ra khối lượng lớn.
D. Đáp ứng nhu cầu đa dạng của công nghiệp chế biến.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp sản
xuất hàng tiêu dùng?
A. Tp. Hồ Chí Minh là trung tâm công nghiệp lớn.
B. Mức độ tập trung cao nhất ở đồng bằng sơng Hồng.
C. Tỉ trọng rất nhỏ trong tồn ngành công nghiệp.
D. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
Câu 16. Hướng thịnh hành của sóng biển trên biển Đông nước ta là
A. Tây Nam.
B. Đông Bắc.
C. Đông.
D. Đông Nam.
Câu 17. Nguồn cung cấp điện chủ yếu của nước ta hiện nay là
A. thủy điện.
B. điện nguyên tử.
C. điện Mặt Trời.
D. nhiệt điện.
Câu 18. Đường biên giới quốc gia trên biển của nước ta nằm ở vị trí nào sau đây?
A. Nằm rìa đơng của vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. Cách đường bờ biển 24 hải lý.
C. Cách đường cơ sở 12 hải lý về phía đông.
D. Ở ranh giới giữa vùng nội thủy và lãnh hải.
Câu 19. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA MA-LAI-XI-A GIAI ĐOẠN 1990 - 2017
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
1990
2000
2010
2017
Xuất khẩu
32,8
112,4
231,4
263,6
Nhập khẩu
31,9
94,3
189,0
197,4
(Nguồn: )
Nhận xét nào sau không đúng về cán cân xuất nhập khẩu của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 1990 - 2017?
A. Năm 2017 có giá trị xuất siêu lớn nhất.
B. Năm 1990 có giá trị xuất siêu nhỏ nhất.
C. Cán cân xuất nhập khẩu xu hướng giảm.
D. Giai đoạn 1990 – 2007 luôn xuất siêu.
Câu 20. Ở nước ta, các sơng Xê Xan, Xrê Pơk và Kỳ Cùng có chung đặc điểm
A. chảy sang lãnh thổ nước khác.
B. bắt nguồn từ Tây Nguyên.
C. chảy theo hướng Bắc - Nam.
D. là phụ lưu của sông Mê Kông.
Câu 21. Trong cơ cấu giá trị khu vực I, tỉ trọng ngành thuỷ sản của nước ta có xu hướng tăng là do
2/9 - Mã đề 025 - />
A. phát triển các dịch vụ thủy sản và mở rộng chế biến thủy sản.
B. khả năng xuất khẩu cao so với các sản phẩm nơng nghiệp khác.
C. có nguồn lợi hải sản phong phú, nhiều ngư trường trọng điểm.
D. tầu thuyên, ngư cụ ngành thuỷ sản ngày càng hiện đại hơn.
Câu 22. Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn ở nước ta nhờ vào điều kiện
nào sau đây?
A. Hệ đất trồng đa dạng, nguồn nhiệt ẩm dồi dào và có sự phân hóa theo độ cao.
B. Khí hậu cận xích đạo, đất đỏ badan có tầng phong hóa sâu, giàu dinh dưỡng.
C. Đất đỏ badan giàu dinh dưỡng, phân bố tập trung với những mặt bằng rộng lớn.
D. Mùa khô kéo dài thuận lợi để phơi sấy và bảo quản sản phẩm cây cơng nghiệp.
Câu 23. Để giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị ở nước ta, giải pháp chủ yếu và lâu dài là
A. phát triển và mở rộng mạng lưới đô thị, đặc biệt là các thành phố lớn.
B. phân bố lại dân cư và lao động, chuyển lao động từ thành thị về nông thôn.
C. xây dựng nơng thơn mới, đa dạng hóa hoạt động kinh tế ở nông thôn.
D. giảm tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở nông thôn và khu vực miền núi.
Câu 24. Nguyên nhân chủ yếu làm gia tăng hiện tượng xói mịn đất nếu lớp phủ thực vật bị suy giảm ở
Tây Nguyên là
A. sự đắp đổi giữa mùa khô kéo dài và mùa mưa.
B. đất chủ yếu là feralit phát triển trên đá badan.
C. chịu ảnh hưởng của bão và áp thấp nhiệt đới.
D. địa hình nhiều đồi núi, mức độ chia cắt lớn.
Câu 25. Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2000 - 2019
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm
2000
2009
2014
2019
Tổng số
77631
86025
90729
97015
Thành thị
18725
25585
30035
34659
Nơng thơn
59906
60440
60694
62356
(Nguồn: />Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số theo thành thị và nông thông của nước ta, giai
đoạn 2000 - 2019?
A. Kết hợp.
B. Miền.
C. Tròn.
D. Cột.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm sơng
ngịi nước ta?
A. Hệ thống sơng Hồng có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn thứ hai.
B. Sơng Mê Cơng có tháng đỉnh lũ sớm hơn sơng Hồng.
C. Tây Bắc có diện tích lưu vực của hệ thống sơng Mê Cơng.
D. Sơng Đà Rằng có tổng lưu lượng nước lớn hơn sơng Hồng.
Câu 27. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1995 - 2019
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm
Đơng xn
Hè thu
Mùa
1995
2421,3
1742,4
2601,9
2000
3013,2
2292,8
2360,3
2010
3085,9
2436,0
1967,5
2019
3123,9
2734,4
1611,8
(Nguồn: )
3/9 - Mã đề 025 - />
Dựa vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về tình hình sản xuất lúa phân theo mùa vụ của
nước ta trong giai đoạn 1995 – 2019?
A. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng nhanh.
B. Diện tích lúa đơng xn tăng nhanh hơn lúa hè thu.
C. Các vụ lúa trên cả nước đều có diện tích tăng.
D. Diện tích vụ hè thu tăng nhanh hơn vụ đông xuân.
Câu 28. Biện pháp nào quan trọng nhất trong sử dụng hiệu quả tự nhiên ở Đồng Bằng Sông Cửu Long?
A. chuyển đổi cơ cấu kinh tế hợp lí.
B. duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
C. dùng nước ngọt để thau chua, rửa mặn.
D. chủ động thích ứng, sống chung với lũ.
Câu 29. Nhân tố ảnh hưởng quan trọng nhất tới nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ nước ta là
A. trình độ phát triển nền kinh tế.
B. phân bố dân cư, mạng lưới quần cư.
C. quy mô dân số và cơ cấu dân số.
D. mức sống và thu nhập thực tế.
Câu 30. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp, nguyên nhân chính là do
A. xuất phát điểm là nước nơng nghiệp lạc hậu. B. trình độ phát triển cơng nghiệp chưa cao.
C. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm.
D. cơ sở hạ tầng, môi trường đô thị xuống cấp.
Câu 31. Để khắc phục tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp, nước ta cần
A. xây dựng cơ cấu hợp lí, đẩy mạnh sản xuất hàng hóa nơng sản xuất khẩu.
B. xây dựng cơ cấu hợp lí, đa dạng hóa sản xuất, phát triển ngành nghề dịch vụ.
C. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ, xen canh, phát triển ngành nghề dịch vụ.
D. sử dụng nhiều vật tư nông nghiệp, máy móc và sử dụng giống ngắn ngày.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về đề điểm
phân bố dân tộc nước ta?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều ngữ hệ nhất.
B. Ở đồng bằng chỉ có nhóm ngơn ngữ Việt Mường.
C. Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở miền núi.
D. Tây Nguyên các dân tộc phân bố khá tập trung.
Câu 33. Ở Liên bang Nga, điểm khác biệt của đồng bằng Tây Xibia với đồng bằng Đông Âu là
A. dân cư tập trung đơng đúc, có nhiều thành phố lớn.
B. tập trung nhiều khống sản, đặc biệt là dầu mỏ, khí đốt.
C. địa hình tương đối cao, xen lẫn nhiều đồi thấp, đất tốt.
D. đất đai màu mỡ, thuận lợi cho trồng cây lương thực.
Câu 34. Vai trò quan trọng của công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm đối với nông nghiệp không
phải là
A. thúc đẩy việc sản xuất hàng hóa trong nơng nghiệp.
B. góp phần làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn.
C. tăng chất lượng các sản phẩm nơng nghiệp, thủy sản.
D. góp phần làm đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
Câu 35. Các ngành cơng nghiệp trọng điểm được hình thành ở nước ta nhằm
A. tăng cường hội nhập với Thế giới.
B. tạo ra sức hút đầu tư nước ngoài lớn.
C. khai thác tối đa thế mạnh của đất nước.
D. góp phần đào tạo lại nguồn lao động.
Câu 36. Hoạt động nào sau đây được phát triển mạnh ở Bắc Trung Bộ đang làm thay đổi rõ nét cơ cấu kinh
tế nông thôn ven biển?
A. Nuôi trồng thủy sản nước lợ, nước mặn.
B. Đẩy mạnh hoạt động đánh bắt xa bờ.
C. Hình thành các vùng thâm canh lúa.
D. Hình thành vùng chun canh cây cơng nghiệp.
4/9 - Mã đề 025 - />
Câu 37. Giao thông đường biển nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do
A. mở rộng buôn bán với các nước.
B. nâng cao chất lượng lao động.
C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
D. nằm trên đường hàng hải quốc tế.
Câu 38. Thế mạnh hàng đầu của Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là
A. cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt và đồng bộ.
B. phát triển tổng hợp tài nguyên biển, rừng, đất trồng.
C. các ngành kinh tế phát triển sớm, cơ cấu đa dạng.
D. khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng.
Câu 39. Ở nước ta, qui luật địa đới khơng có biểu hiện nào sau đây?
A. Sự phân chia các miền khí hậu.
B. Sự hoạt động của gió mùa.
C. Tính chất nhiệt đới của khí hậu.
D. Sự hoạt động của gió Mậu dịch.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào
tháng X?
A. Đồng Hới.
B. Nha Trang.
C. Lạng Sơn.
D. Đà Lạt.
Câu 41. Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là
A. nâng cao hiệu quả kinh tế, khai thác tốt thế mạnh về tự nhiên.
B. đa dạng hóa sản phẩm, đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. khai thác hợp lí tài nguyên, nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp.
D. tạo ra nhiều mặt hàng xuất khẩu, giải quyết tốt vấn đề việc làm.
Câu 42. Hiện nay, các nước và vùng lãnh thổ ở châu Á được gọi là nước công nghiệp mới là
A. Trung Quốc, Xin-ga-po, Nhật Bản.
B. Nhật Bản, Đài Loan, Thái Lan.
C. Đài Loan, Phi-lip-pin, Thái Lan.
D. Hàn Quốc, Xin-ga-po, Đài Loan.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các cảng nào sau đây thuộc vùng Duyên hải
Nam Trung Bộ?
A. Dung Quất, Chân Mây.
B. Đà Nẵng, Vũng Tàu.
C. Phan Thiết, Chân Mây.
D. Quy Nhơn, Nha Trang.
Câu 44. Biện pháp phòng chống bão nào sau đây là quan trọng nhất ở nước ta?
A. dự báo được sự hình thành, vị trí và hướng di chuyển của bão.
B. sơ tán dân khi có bão mạnh, xây dựng cơng trình tránh bão.
C. thông tin kịp thời, kêu gọi tàu thuyền về đất liền tránh trú bão.
D. kết hợp phòng chống lũ lụt ở đồng bằng, lũ quét ở miền núi.
Câu 45. Thành phố Hồ Chí Minh là một đầu mối giao thơng vận tải lớn của nước ta vì
A. có nền kinh tế - xã hội phát triển, tập trung nhiều tuyến đường quan trọng đi qua.
B. có vị trí thuận lợi, dân cư tập trung đông đúc và nhiều tuyến đường quan trọng.
C. tập trung nhiều loại hình, tuyến đường quan trọng, hạ tầng giao thơng vận tải.
D. có vị trí địa lí thuận lợi, cơ sở hạ tầng vận tải phát triển, dân cư đông đúc.
Câu 46. Việc sử dụng đất rừng khơng hợp lí ở vùng đồng bằng châu thổ nước ta đã dẫn đến hậu quả
A. ngập lụt trên diện rộng, thiên tai ngày càng gia tăng.
B. làm ô nhiễm môi trường đất, nước, hạn hán gia tăng.
C. rừng ngập mặn giảm, gia tăng hiện tượng cát bay, cát chảy.
D. diện tích rừng giảm, hiện tượng ngập mặn và bốc phèn gia tăng.
Câu 47. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây ở nước ta có một vài ngành cơng nghiệp nịng
cốt và các ngành phục vụ bổ trợ?
A. Vùng công nghiệp.
B. Khu công nghiệp.
C. Điểm công nghiệp.
D. Trung tâm công nghiệp.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết năm 2007 tỉnh thành phố nào sau đây có GDP
5/9 - Mã đề 025 - />
bình qn tính theo đầu người từ trên 15 đến 18 triệu đồng?
A. Bình Phước.
B. Cà Mau.
C. Bình Định.
D. Khánh Hòa.
Câu 49. Biện pháp chủ yếu để đưa Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực, thực phẩm
hàng hóa lớn là
A. thay đổi cơ cấu cây trồng và cơ cấu mùa vụ.
B. chuyển đổi vụ đông thành vụ sản xuất chính.
C. bảo vệ mơi trường và cải tạo tài nguyên đất.
D. mở rộng thị trường trong nước và xuất khẩu.
Câu 50. Để nâng cao hệ số sử dụng đất trồng lúa ở nước ta hiện nay, giải pháp nào sau đây là cơ bản nhất?
A. Đưa các giống năng suất cao vào sản xuất.
B. Đẩy mạnh khai hoang mở rộng đất canh tác.
C. Chủ động phòng chống thiên tai và sâu bệnh.
D. Phát triển thủy lợi nhằm đảm bảo nước tưới.
Câu 51. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư và xã hội của Hoa Kì?
A. Mật độ dân số cao, tăng nhanh.
B. Đơng dân, phân bố không đều.
C. Đa dân tộc, chủ yếu từ châu Âu.
D. Mức sống cao, cơ cấu dân số già.
Câu 52. Nguyên nhân dẫn đến vùng cực Nam Trung Bộ có lượng mưa vào loại thấp nhất nước ta là
A. sự hoạt động của gió Tín phong.
B. địa hình song song với hướng gió.
C. sự hoạt động mạnh của gió phơn.
D. có địa hình chắn gió biển thổi vào.
Câu 53. Vùng kinh tế/đảo nào dưới đây của Nhật Bản có ngành nơng nghiệp đóng vai trị chính trong hoạt
động kinh tế?
A. Kiu-xiu.
B. Hôn-su.
C. Xi-cô-cư.
D. Hô-cai-đô.
Câu 54. Trong cơ cấu giá trị ngành trồng trọt nước ta, tỉ trọng cây công nghiệp có xu hướng tăng nhanh
trong thời gian gần đây là do
A. tác dụng bảo vệ môi trường, khắc phục tính mùa vụ
B. hình thành, mở rộng các vùng chun canh quy mô lớn.
C. công nghiệp chế biến phát triển, thị trường mở rộng.
D. mang lại hiệu quả cao về kinh tế, thị trường mở rộng.
Câu 55. Trong những năm gần đây, nước ta đã đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu nhưng giá trị của các
mặt hàng này vẫn chưa cao do
A. chủ yếu xuất khẩu sang thị trường Trung Quốc.
B. hầu hết nông sản Việt Nam chưa có thương hiệu.
C. cơng nghệ trước và sau thu hoạch còn lạc hậu.
D. xuất khẩu chế biến sâu chiếm tỉ lệ rất thấp.
Câu 56. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết giá trị sản lượng cây công nghiệp năm 2007 gấp
bao nhiêu lần năm 2000?
A. 1,52.
B. 1,06.
C. 1,35.
D. 1,27.
Câu 57. Trong những năm gần đây, mạng lưới đường bộ nước ta ngành càng được mở rộng và hiện đại hóa
là do
A. hoạt động xuất nhập khẩu phát triển rất nhanh.
B. khối lượng hàng hóa luân chuyển tương đối lớn.
C. huy động được các nguồn vốn, tập trung đầu tư.
D. nhu cầu đi du lịch của người dân tăng rất nhanh.
Câu 58. Khí hậu ảnh hưởng chủ yếu đến đặc điểm nào sau đây của sơng ngịi nước ta?
A. Diện tích lưu vực, lưu lượng nước, chiều dài của dòng chảy.
B. Lượng phù sa, lưu lượng nước, nhịp điệu dòng chảy trong năm.
6/9 - Mã đề 025 - />
C. Hướng chảy, lưu lượng nước, nhịp điệu dòng chảy trong năm.
D. Nhịp điệu dòng chảy trong năm, lượng phù sa, hướng chảy.
Câu 59. Cho biểu đồ về tình hình sản xuất nước mắm và thủy sản đóng hộp của nước ta:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sản lượng nước mắm và thủy sản đóng hộp của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018.
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng nước mắm và thủy sản đóng hộp của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng nước mắm và thủy sản đóng hộp của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018.
D. Sản lượng nước mắm và thủy sản đóng hộp của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018.
Câu 60. Cảnh quan thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có sự phân hóa theo độ cao đa dạng, phức
tạp hơn phần lãnh thổ phía Nam do tác động của các yếu tố
A. địa hình, gió mùa Đơng Bắc, vị trí địa lí.
B. địa hình, hồn lưu khí quyển, biển Đơng.
C. gió mùa Đơng Bắc, hướng núi, biển Đơng.
D. địa hình, vị trí địa lí, hoạt động gió mùa.
Câu 61. Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động nhập khẩu ở nước ta hiện nay là
A. người dân có điều kiện tiếp cận với nhiều loại hàng ngoại nhập.
B. gắn thị trường nước ta với thị trường khu vực và thế giới.
C. đẩy nhanh q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta.
D. tăng thêm nguồn vốn đầu tư, nguồn lao động có chất lượng cao.
Câu 62. Ở Bắc Trung Bộ, thế mạnh lớn nhất trong nông nghiệp của vùng đồi trước núi là
A. cây công nghiệp lâu năm.
B. chăn nuôi đại gia súc.
C. cây ăn quả, cây dược liệu.
D. cây công nghiệp hàng năm.
Câu 63. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 diễn ra mạnh mẽ ở các
nước phát triển?
A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn, chất lượng lao động cao.
B. Lao động đông, đạt nhiều thành tựu khoa học cơ bản.
C. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội cao, vốn đầu tư lớn.
D. Vốn đầu tư lớn, hạ tầng hiện đại, chất lượng lao động cao.
Câu 64. Xu hướng phát triển nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là
A. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.
B. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.
C. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.
D. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
7/9 - Mã đề 025 - />
Câu 65. Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 – 2017
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2005 - 2017?
A. Xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu.
B. Việt Nam luôn là nước nhập siêu.
C. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
D. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
Câu 66. Sản lượng lúa nước ta qua các năm tăng mạnh chủ yếu là do
A. tăng cường cơ giới hóa nơng nghiệp.
B. tác động tích cực từ xuất khẩu lương thực.
C. áp dụng rộng rãi các biện pháp thâm canh.
D. mở rộng diện tích đất canh tác.
Câu 67. Trong những năm gần đây, nước ta đẩy mạnh xuất khẩu lao động chủ yếu là để
A. hạn chế tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm.
B. góp phần nâng cao trình độ cho người lao động.
C. mở rộng đa dạng hóa các loại hình đào tạo.
D. góp phần đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
Câu 68. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu phần lãnh thổ phía Nam nước ta?
A. biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ, chia thành hai mùa mưa và khô rõ rệt.
B. nhiệt độ cao quanh năm, phân chia thành hai mùa mưa và khô rõ rệt.
C. biên độ nhiệt trung bình năm lớn, khơng có tháng nào dưới 200C.
D. nhiệt độ trung bình năm trên 250C, biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
Câu 69. Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để nâng cao hơn vị trí của vùng Đơng Nam Bộ như là
vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất cả nước?
A. Phát triển thủy lợi và thay đổi cơ cấu cây trồng.
B. Phát triển công nghiệp chế biến và xuất khẩu.
C. Ứng dụng công nghệ mới vào sản xuất.
D. Phát triển thủy lợi và công nghiệp chế biến.
Câu 70. Quy mô dân số nước ta lớn đã gây sức ép đến
A. an ninh lương thực, tài nguyên môi trường, phát triển kinh tế.
B. lao động và việc làm, an ninh lương thực, phát triển kinh tế.
C. tài nguyên môi trường, phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống.
D. chất lượng cuộc sống, an ninh lương thực, phát triển kinh tế.
Câu 71. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn nước ta giảm đi là do
A. phân bố lại lao động trong phạm vi cả nước, phát triển nông nghiệp.
B. đẩy mạnh xuất khẩu lao động, phân bố lại các ngành sản xuất.
C. sự đa dạng hóa thành phần kinh tế, các ngành sản xuất và dịch vụ.
D. nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, phát triển dịch vụ nông nghiệp.
8/9 - Mã đề 025 - />
Câu 72. Vùng kinh tế quan trọng để nền kinh tế Liên Bang Nga hội nhập với khu vực Châu Á – Thái Bình
Dương là
A. Trung tâm đất đen.
B. Viễn Đông.
C. U-ran.
D. Trung Ương.
Câu 73. Cơ sở quan trọng nhất để tăng sản lượng lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát triển thủy lợi.
B. khai hoang, cải tạo diện tích đất phèn, đất mặn ven biển.
C. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ và thay đổi cơ cấu mùa vụ.
D. khai thác đất trồng lúa từ các bãi bồi ven sông, ven biển.
Câu 74. Di sản nào sau đây ở nước ta vừa là di sản thiên nhiên, vừa là di sản văn hóa thế giới?
A. Danh thắng Tràng An.
B. Phong Nha – Kẻ Bàng.
C. Di tích Mỹ Sơn.
D. Vịnh Hạ Long.
Câu 75. Một số nước Đơng Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây chủ
yếu do
A. phát triển mạnh các mặt hàng xuất khẩu.
B. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài.
C. tăng cường khai thác khống sản.
D. nâng cao trình độ người lao động.
Câu 76. Nguyên nhân nào sau đây tạo nên sự đối lập về mùa mưa - khô giữa vùng ven biển Nam Trung Bộ
và Tây Nguyên?
A. Sự suy giảm ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc khi vào Nam.
B. Gió mùa Tây Nam và cấu trúc địa hình Trường Sơn Nam.
C. Ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc và gió mùa Tây Nam.
D. Hồn lưu gió kết hợp với hướng địa hình Trường Sơn Nam.
Câu 77. Vấn đề có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta là
A. xác định cơ cấu kinh tế hợp lí, thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế và sản xuất chuyên môn hóa.
C. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân bố lại sản xuất.
D. xác định cơ cấu kinh tế hợp lí và phân cơng lao động theo lãnh thổ.
Câu 78. Hoạt động công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đang khởi sắc do
A. cơ sở hạ tầng cải thiện, thu hút đầu tư nước ngoài.
B. cơ sở năng lượng của vùng được đảm bảo tốt hơn.
C. chất lượng và năng suất lao động ngày càng tăng.
D. vị trí địa lí trung chuyển thuận lợi trao đổi hàng hóa.
Câu 79. Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều thuận lợi để xây dựng nền kinh tế mở do có
A. vị trí địa lí đặc biệt, đầu tư, nâng cấp mạng lưới giao thông vận tải.
B. đường biên giới dài, vùng biển có nhiều tiềm năng về kinh tế biển.
C. giàu tài nguyên khoáng sản, trữ năng thủy điện lớn nhất cả nước.
D. vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên phong phú đa dạng.
Câu 80. Ở nước ta, q trình phong hóa hóa học diễn ra mạnh vì
A. địa hình dốc, mưa nhiều.
B. nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
C. địa hình dốc, mất rừng.
D. nhiệt độ cao, nhiều sơng.
------ HẾT -----(Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành)
9/9 - Mã đề 025 - />
ĐÁP ÁN MƠN ĐỊA LÍ
HỌC SINH GIỎI LỚP 12 NĂM HỌC 2020-2021
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
025
B
C
A
B
C
B
A
D
C
A
C
D
C
A
B
B
D
C
C
A
B
C
C
A
B
C
D
A
C
B
B
B
B
D
C
A
A
D
B
A
A
D
D
A
C
C
304
C
D
B
A
C
C
A
A
C
A
A
D
C
A
A
C
D
A
A
A
C
C
A
D
B
B
B
B
A
D
B
D
A
C
D
D
C
A
B
C
A
C
C
B
A
B
645
B
C
D
B
C
A
A
C
B
B
A
A
D
B
B
C
B
D
B
A
B
B
A
D
C
B
B
D
A
B
D
D
B
B
C
C
C
D
D
D
C
A
C
D
D
A
489
A
B
D
A
C
B
A
D
B
B
C
B
C
A
A
A
D
B
A
A
B
A
B
A
A
A
A
B
A
C
A
B
C
A
C
A
C
A
A
A
C
B
A
D
C
C
Câu
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
025
A
D
A
D
A
B
C
D
D
C
C
B
D
D
C
B
C
D
D
C
A
C
A
C
C
B
C
A
B
D
A
A
A
B
304
D
D
A
A
B
D
D
B
A
B
A
D
A
D
B
C
D
A
B
A
D
C
D
B
D
D
A
D
A
D
B
B
B
B
645
A
D
D
D
B
A
C
D
D
B
D
B
B
B
D
C
B
A
B
D
A
D
B
A
A
B
B
C
D
D
B
C
C
C
489
D
B
C
A
D
D
A
B
B
D
D
A
B
C
B
D
A
A
A
A
D
B
C
A
A
B
C
C
B
C
C
D
B
B