Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i><b>Chương II.</b></i>
<i><b>TH</b></i>
<i><b>Bài 10:</b></i>
<i><b>1. Công cụ sản xuất được cải tiến như thế nào?</b></i>
<i><b>2. Thuật luyện kim đã được phát minh như thế </b></i>
<i><b>nào?</b></i>
<i><b>1. Cơng cụ sản xuất được cải tiến </b></i>
<i><b>như thế nào?</b></i>
Rìu đá Núi
Đọ
Rìu đá Hoa Lộc
Rìu đá Phùng Nguyên
Rìu đá Lung Leng
<i><b>Rìu đá Núi Đọ:</b></i> <i><b>Rìu đá Hoa Lộc:</b></i> <i><b>Rìu đá Phùng Nguyên:</b></i>
Rìu đá Lung Leng
<b>So sánh</b> <b>rìu đá Núi Đọ, Hoa Lộc với rìu đá Phùng Ngun </b>
<b>có điểm gì khác? </b>
Bàn mài đá và đục
<i><b>có vai</b></i>
<i><b>Mài nhẵn tồn bộ cân xứng </b></i>
Rìu đá Lung -Leng
<i><b>Vòng tay, khuyên tai đá</b></i> <i><b><sub>Đồ trang sức bằng vỏ sị, ốc</sub></b></i>
Bình gốm -Phùng Ngun <i><b>Hoa văn trên đồ gốm Hoa Lộc</b></i>
<i><b>* </b><b>Đồ trang sức.</b></i>
<i><b>- Địa bàn cư trú :mở rộng xuống đồng bằng.</b></i>
<i><b>- </b><b>Cách đây 4000- 3500 năm ở Phùng Nguyên, </b></i>
<i><b>- </b></i>
<i><b>- </b><b>Cuộc sống định cư , </b><b>Cuộc sống định cư , </b></i>
<i><b>con người phải cải </b></i>
<i><b>con người phải cải </b></i>
<i><b>tiến công cụ sản </b></i>
<i><b>tiến công cụ sản </b></i>
<i><b>xuất.</b></i>
<i><b>xuất.</b></i>
<i><b>- Nhờ nghề làm gốm </b></i>
<i><b>- Nhờ nghề làm gốm </b></i>
<i><b>đã phát minh ra </b></i>
<i><b>đã phát minh ra </b></i>
<i><b>thuật luyện kim.</b></i>
<i><b>thuật luyện kim.</b></i>
<i><b>- Di chỉ : cục đồng, </b></i>
<i><b>- Di chỉ : cục đồng, </b></i>
<i><b>dây đồng, xỉ đồng ở </b></i>
<i><b>dây đồng, xỉ đồng ở </b></i>
<i><b>Phùng Nguyên, Hoa </b></i>
<i><b>Phùng Nguyên, Hoa </b></i>
<i><b>Lộc. </b></i>
<i><b>Lộc. </b></i>
Cục đồng, xỉ đồng ở
Cục đồng, xỉ đồng ở
Phùng Nguyên, Hoa Lộc.
Lưỡi cuốc đá Hạt gạo cháy
Cánh đồng lúa nước Rau Đậu Bầu, bí
<i><b>3. Nghề nơng trồng lúa nước ra đời ở đâu và trong điều </b></i>
<i><b>3. Nghề nông trồng lúa nước ra đời ở đâu và trong điều </b></i>
<i><b>kiện nào?</b></i>
<i><b>kiện nào?</b></i>
<i><b>- Việt Nam là quê hương của cây lúa hoang.</b></i>
<i><b>- Việt Nam là quê hương của cây lúa hoang.</b></i>
<i><b>- Di chỉ: lưỡi cuốc đá, gạo cháy ở Phùng </b></i>
<i><b>- Di chỉ: lưỡi cuốc đá, gạo cháy ở Phùng </b></i>
<i><b>Nguyên, Hoa Lộc.</b></i>
<i><b>Nguyên, Hoa Lộc.</b></i>
<i><b>- Như vậy nghề nông trồng lúa nước ra đời ở </b></i>
<i><b>- Như vậy nghề nông trồng lúa nước ra đời ở </b></i>
<i><b>đồng bằng ven sông – lúa là cây lương thực </b></i>
<i><b>đồng bằng ven sông – lúa là cây lương thực </b></i>
<i><b>chính.</b></i>
Châu thổ
Châu thổ
s . Mã
Châu thổ s,
Cửu Long
<i><b>- Thuật luyện kim :năng suất lao động tăng, của </b></i>
<i><b>cải dồi dào, cuộc sống ổn định.</b></i>
<i><b>- Nghề nông trồng lúa nước giúp con người </b></i>
<i><b>chủ động hơn trong trồng trọt và tích lũy </b></i>
Rìu đá Phùng Ngun
<i><b>1. Quan sát hình bên, </b></i>
<i><b>em hãy nhận xét </b></i>
<i><b>cơng cụ sản xuất thời </b></i>
<i><b>này có đặc điểm gì?</b></i>
<i><b>a. Ghè đẽo qua loa.</b></i>
<i><b>b. Chỉ mài ở lưỡi cho sắc.</b></i>
<i><b>c. Mài nhẵn ton bộ, hình dáng </b></i>
<i><b>cân xứng.</b></i>
<i><b>d. Cả ba đều sai.</b></i>
<i><b>2. Trong các di chỉ được tìm thấy ở Phùng </b></i>
<i><b>Nguyên, Hoa Lộc, di chỉ nào là quan trọng hơn </b></i>
<i><b>cả?</b></i>
<i><b>- So sánh rìu đá Hoa Lộc, Phùng Ngun với rìu </b></i>
<i><b>- So sánh rìu đá Hoa Lộc, Phùng Nguyên với rìu </b></i>
<i><b>đá Núi Đọ.</b></i>
<i><b>đá Núi Đọ.</b></i>
<i><b>-Chuẩn bị bài 11: Những chuyển</b></i>
<i><b>-Chuẩn bị bài 11: Những chuyển</b></i> <i><b>biến về xã hội.</b><b>biến về xã hội.</b></i>