Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

lUYEN TAP HINH VUONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng giáo dục - đào tạo tiền hi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ ba , ngày 09 tháng 11 năm 2010



<b>Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự tiết Thao giảng ngày hôm nay</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>KIM TRA BI C</b>


Câu hỏi 1: Làm bài tập 144/SBT/T99 Câu hái 2:


+ Nêu định nghĩa, tính chất của hình
vuụng.


+ Nêu các dấu hiệu nhận biết hình


vuông. A b


c
d


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>KIM TRA BI C</b>


Câu hỏi 1: Làm bài tập 144/SBT/T99 Câu hỏi 2.


N
A


B


M d


C



Giải
Giải


Tứ giác AMDN có


Nên AMDN là hình chữ nhật( dhnb hcn)


<i><sub>A M</sub></i> <i><sub>N</sub></i> <sub>90</sub>0


(gt)


Mà AD là phân giác góc A (gt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Luyện tập – Hình vuông



Tiết 23



<i><b>Bài tập 83/SGK/T109</b></i> Các câu sau đúng hay sai?


a, Tø gi¸c cã hai đ ờng chéo bằng nhau là hình thoi


b, Tứ giác có hai đ ờng chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đ
ờng là hình thoi.


c, Hình thoi là tứ giác có tất cả các cạnh bằng nhau.


d, Hình chữ nhật có hai đ ờng chéo bằng nhau là hình vuông


e, Hình chữ nhật có hai đ ờng chéo vuông góc với nhau là hình vuông



Đúng


Đúng


Đúng
Sai


Sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Luyện tập – Hình vuông



Tiết 23



<i><b>Bµi tËp 84/SGK/T109</b></i>


.


A


b <sub>D</sub> c


e
f


GT


KL


Cho ABC, D BC 



x
y


Dy// AC, Dy AB = F 
Dx// AB, Dx AC = E 


a. Tứ giác AEDF là hình gì?
b. Tìm vị trí điểm D trên BC để
AEDF là hình thoi


Gi¶i:


Dx//AB(gt) DE//AF
Dy//AC(gt) DF//AE


AEDF là hình bình hành(dhnb hbh)
a,


<i><b>Dng 2</b></i>: Vận dụng các dấu hiệu nhận biết để nhận dng cỏc t giỏc c bit


Hbh AEDF là hình thoi EAD = FAD


b,


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Luyện tập – Hình vuông



Tiết 23



A



b <sub>d</sub> c


f


f


<i>Bµi tËp 84/SGK/T109</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Luyện tập – Hình vuông



Tiết 23



A


b d c


f


f


<i>Bµi tËp 84/SGK/T109</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Luyện tập – Hình vuông


Tiết 23


a
B
c
D
f
e


<i><b>Dạng 2</b></i>: Vận dụng các dấu hiệu nhận biết để nhận dạng các tứ giác đặc biệt


c, NÕu tam gi¸c ABC vuông tại A thì tứ giác


AEDF là hình gì? Điểm D ở vị trí nào trên
cạnh BC thì tứ giác AEDF là hình vuông?


<i>Bài tập 84/SGK/T109</i>


GT


KL


Cho ABC, D BC 


Dy// AC, Dy AB = F 
Dx// AB, Dx AC = E 


a. Tứ giác AEDF là hình gì?
b. Tìm vị trí điểm D trên BC để
AEDF là hình thoi


Gi¶i:


Dx//AB(gt) DE//AF
Dy//AC(gt) DF//AE


 AEDF là hình bình hành(dhnb hbh)
a,



Hbh AEDF là hình thoi EAD = FAD


b,


Khi đó D là giao điểm của đ ờng phân
giác góc BAC v cnh BC


Hcn AEDF là hình vuông EAD = FAD


c, Hbh AEDF cã EAF = 900<sub> nên AEDF là </sub>
hình chữ nhật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Luyện tập – Hình vuông



Tiết 23



<i><b>Dạng 3</b></i>: Vận dụng định nghĩa, tính chất hình vng để giải các bài tập liờn quan.


.
a
.
b
D c
F
e
<i><b>Bài 149/SGK/T98</b></i>


Cho hình vuông ABCD



F AD, E DC sao cho AF = DE 


AE = BF vµ AE BF


GT


KL


XÐt ADE vµ BAF có


AD = BA (đ/n hình vuông)
ADE = BAF = 900


DE = AF(gt)
ADE = BAF (c.g.c)


 


 AE = BF


vµ DAE = ABF


Mµ DAE + BAE = BAD = 900
 ABF + BAE = 900


Gi¶i:


 MHD = 900



H


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Luyện tập – Hình vuông



Tiết 23



E


f


N
A


B


M d


C


.



I


<i><b>Dạng 3</b></i>: Vận dụng định nghĩa, tính chất hình vng để giải các bài tập liên quan.
* Khai thác bài 144/SBT/T98


Trªn AD lÊy I bất kì, từ I kẻ IE vuông góc
với AN, IF vu«ng gãc víi DN



a, Chøng minh: DE = CF vµ DE CF




H


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Luyện tập – Hình vuông



Tiết 23



E


f


N
A


B


M d


C


.



I


<i><b>Dạng 3</b></i>: Vận dụng định nghĩa, tính chất hình vng để giải các bài tập liên quan.
* Khai thác bài 144/SBT/T98



Trªn AD lÊy I bÊt kì, từ I kẻ IE vuông góc
với AN, IF vuông góc với DN


a, Chứng minh: DE = CF và DE CF




H


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Luyện tập – Hình vuông



Tiết 23



E


f


N
A


B


M d


C


.




I


<i><b>Dạng 3</b></i>: Vận dụng định nghĩa, tính chất hình vng để giải các bài tập liên quan.
* Khai thỏc bi 144/SBT/T98


Trên AD lấy I bất kì, từ I kẻ IE vuông góc
với AN, IF vuông gãc víi DN


a, Chøng minh: DE = CF vµ DE CF




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Luyện tập – Hình vuông


Tiết 23


E
f
N
A
B
M d
C

.


I


<i><b>Dạng 3</b></i>: Vận dụng định nghĩa, tính chất hình vng để giải các bài tập liên quan.
* Khai thỏc bi 144/SBT/T98


Trên AD lấy I bất kì, từ I kẻ IE vuông góc
với AN, IF vuông góc víi DN



a, Chøng minh: DE = CF vµ DE CF




b, Chứng minh 3 đ ờng thẳng DE, AF, MI đồng quy.
c, Tìm vị trí điểm I trên AD để diện tích tứ giác
IFNE lớn nhất


.<sub>o</sub>


d, Khi I di chuyển trên đ ờng chéo AD thì trung
điểm O của EF di di chuyển trên đ êng nµo?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Luyện tập – Hình vuông



Tiết 23



<i><b>Dạng 2</b></i>: Vận dụng các dấu hiệu nhận biết để nhận dạng các tứ giác đặc biệt


<i><b>D¹ng 1</b></i>: VËn dơng lÝ thuyết giải bài tập trắc nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Luyeọn taọp – Hình vuông



Tiết 23



Hướng dẫn về nhà



- Lµm vµ häc thuộc các câu hỏi ôn tập ch ơng I /SGK/T110


- Bµi tËp vỊ nhµ: + bµi 85/SGK/T109


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Giáo viờn thc hin



Tiền hảI, ngày 09 tháng 11 năm 2010



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×