Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
+ Nêu định nghĩa, tính chất của hình
vuụng.
+ Nêu các dấu hiệu nhận biết hình
vuông. A b
c
d
N
A
B
M d
C
Giải
Giải
Tứ giác AMDN có
Nên AMDN là hình chữ nhật( dhnb hcn)
<i><sub>A M</sub></i> <i><sub>N</sub></i> <sub>90</sub>0
(gt)
Mà AD là phân giác góc A (gt)
<i><b>Bài tập 83/SGK/T109</b></i> Các câu sau đúng hay sai?
a, Tø gi¸c cã hai đ ờng chéo bằng nhau là hình thoi
b, Tứ giác có hai đ ờng chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đ
ờng là hình thoi.
c, Hình thoi là tứ giác có tất cả các cạnh bằng nhau.
d, Hình chữ nhật có hai đ ờng chéo bằng nhau là hình vuông
e, Hình chữ nhật có hai đ ờng chéo vuông góc với nhau là hình vuông
Đúng
Đúng
Đúng
Sai
Sai
<i><b>Bµi tËp 84/SGK/T109</b></i>
.
A
b <sub>D</sub> c
e
f
GT
KL
Cho ABC, D BC
x
y
Dy// AC, Dy AB = F
Dx// AB, Dx AC = E
a. Tứ giác AEDF là hình gì?
b. Tìm vị trí điểm D trên BC để
AEDF là hình thoi
Gi¶i:
Dx//AB(gt) DE//AF
Dy//AC(gt) DF//AE
AEDF là hình bình hành(dhnb hbh)
a,
<i><b>Dng 2</b></i>: Vận dụng các dấu hiệu nhận biết để nhận dng cỏc t giỏc c bit
Hbh AEDF là hình thoi EAD = FAD
b,
A
b <sub>d</sub> c
f
f
<i>Bµi tËp 84/SGK/T109</i>
A
b d c
f
f
<i>Bµi tËp 84/SGK/T109</i>
<i><b>Dạng 2</b></i>: Vận dụng các dấu hiệu nhận biết để nhận dạng các tứ giác đặc biệt
c, NÕu tam gi¸c ABC vuông tại A thì tứ giác
AEDF là hình gì? Điểm D ở vị trí nào trên
cạnh BC thì tứ giác AEDF là hình vuông?
<i>Bài tập 84/SGK/T109</i>
GT
KL
Cho ABC, D BC
Dy// AC, Dy AB = F
Dx// AB, Dx AC = E
a. Tứ giác AEDF là hình gì?
b. Tìm vị trí điểm D trên BC để
AEDF là hình thoi
Gi¶i:
Dx//AB(gt) DE//AF
Dy//AC(gt) DF//AE
AEDF là hình bình hành(dhnb hbh)
a,
Hbh AEDF là hình thoi EAD = FAD
b,
Khi đó D là giao điểm của đ ờng phân
giác góc BAC v cnh BC
Hcn AEDF là hình vuông EAD = FAD
c, Hbh AEDF cã EAF = 900<sub> nên AEDF là </sub>
hình chữ nhật.
<i><b>Dạng 3</b></i>: Vận dụng định nghĩa, tính chất hình vng để giải các bài tập liờn quan.
.
a
.
b
D c
F
e
<i><b>Bài 149/SGK/T98</b></i>
Cho hình vuông ABCD
F AD, E DC sao cho AF = DE
AE = BF vµ AE BF
GT
KL
XÐt ADE vµ BAF có
AD = BA (đ/n hình vuông)
ADE = BAF = 900
DE = AF(gt)
ADE = BAF (c.g.c)
AE = BF
vµ DAE = ABF
Mµ DAE + BAE = BAD = 900
ABF + BAE = 900
Gi¶i:
MHD = 900
H
E
f
N
A
B
M d
C
I
<i><b>Dạng 3</b></i>: Vận dụng định nghĩa, tính chất hình vng để giải các bài tập liên quan.
* Khai thác bài 144/SBT/T98
Trªn AD lÊy I bất kì, từ I kẻ IE vuông góc
với AN, IF vu«ng gãc víi DN
a, Chøng minh: DE = CF vµ DE CF
H
E
f
N
A
B
M d
C
I
<i><b>Dạng 3</b></i>: Vận dụng định nghĩa, tính chất hình vng để giải các bài tập liên quan.
* Khai thác bài 144/SBT/T98
Trªn AD lÊy I bÊt kì, từ I kẻ IE vuông góc
với AN, IF vuông góc với DN
a, Chứng minh: DE = CF và DE CF
H
E
f
N
A
B
M d
C
I
<i><b>Dạng 3</b></i>: Vận dụng định nghĩa, tính chất hình vng để giải các bài tập liên quan.
* Khai thỏc bi 144/SBT/T98
Trên AD lấy I bất kì, từ I kẻ IE vuông góc
với AN, IF vuông gãc víi DN
a, Chøng minh: DE = CF vµ DE CF
<i><b>Dạng 3</b></i>: Vận dụng định nghĩa, tính chất hình vng để giải các bài tập liên quan.
* Khai thỏc bi 144/SBT/T98
Trên AD lấy I bất kì, từ I kẻ IE vuông góc
với AN, IF vuông góc víi DN
a, Chøng minh: DE = CF vµ DE CF
b, Chứng minh 3 đ ờng thẳng DE, AF, MI đồng quy.
c, Tìm vị trí điểm I trên AD để diện tích tứ giác
IFNE lớn nhất
.<sub>o</sub>
d, Khi I di chuyển trên đ ờng chéo AD thì trung
điểm O của EF di di chuyển trên đ êng nµo?
<i><b>Dạng 2</b></i>: Vận dụng các dấu hiệu nhận biết để nhận dạng các tứ giác đặc biệt
<i><b>D¹ng 1</b></i>: VËn dơng lÝ thuyết giải bài tập trắc nghiệm
- Lµm vµ häc thuộc các câu hỏi ôn tập ch ơng I /SGK/T110