Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Su 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.92 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Giáo án Lịch Sử 8 Nguyễn Lơng -THCS Kim Đồng


Ngày soạn:



Ngày giảng:



Tiết 14.


Bài 8

:

Sự phát triển của Kĩ thuật - Khoa học



văn học và nghệ thuật thế kỉ

<b>XVIII- XIX</b>

.


<b>A/ Mục tiêu.</b>


<b>1/ KiÕn thøc.</b>


<b>- Gióp HS hiĨu râ:</b>


+/ Sau thắng lợi của ccs cuộc cách mạng t sản, GCTS dã tiến hành cuộc cách
mạng cơng nghiệp làm thay đổi tồn bộ nền kinh tế của xã hôi. Chủ nghĩa t
bản chỉ có thể hồn tồn chế độ phong kiến khi nó thúc đẩy sự phát triển
nhanh hơn của lực lợng sản xuất, làm tăng thêm năng suất lao động và đặc biệt
là ứng dụng những thành tựu KHKT.


+/ Sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế với sự xâm nhập của kĩ thuật tiên tiến vào
tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội đã tạo điều kiện cho các ngành khoa
học phát triển. Đặc biệt sự ra đời của học thuyết tiến hoá Đắc-uyn cùng triết
học duy vật của Mác và Ăng-ghen thực sự là những cuộc cách mạng về KH và
t tởng.


+/ Những thành tựu nổi bật của VH, NT và trào lu hiện thực phê phánvà lãng
mạn đã góp phần làm phong phú đời sống VH tinh thần của CNTB.



2/ T t ëng.


- So với CĐPK, CNTB với cuộc CMKHKT là một bớc tiến lớn, có những đóng
góp tích cực đối với sự phát triển của lịch sử , xã hội. Nó đa nhân loại sang kỉ
nguyên của nền văn minh CN.


- Nhận thức rõ yếu tố năng động, tích cực của KHKT, ứng dụng nền sản xuất
lớn hiện đại. Trên cơ sở xây dựng niềm tin vào sự nghiệp CNH, HĐH nớc ta
hiện nay.


<b>3/ Kĩ năng.</b>


- Phõn bit c thut ng CMCN, CMTS.


- Hiểu và giải thích đợc các khái niệm và thuật ngữ " Cơ khí hố","CN hiện
thực"; " CN Lãng mạn".


- Bớc đầu biết phân tích vai trị của KT, KH, VH, NT đói với sự phát triển của
lịch s.


<b>B/ Chuẩn bị.</b>


- GV: Giáo án, tranh ảnh , chân dung các nhà bác học, nhà văn, nhạc sĩ thời
này.


<b>C/ Ph ơng pháp.</b>


- Thuyết trình, Quan sát, miêu tả.


<b>D/ Tiến trình tổ chức các hoạt động chủ yếu.</b>



<i><b>I/ ổn địnhtổ chức</b></i>
<i><b>II/ Kiểm tra bài cũ</b></i>


? Nªu sù kiƯn chÝnh cua cách mạng Nga ( 1905-1907)? ý nghĩa lịch sử của
cách mạng?


III/ Bài mới.


<b>Hot ng ca thy v trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>GV: Nét nổi bật của LSTG vo cui TK XVIII </b>


đầu thế kỉ XIX là gì?


<b>HS: CMTS tiếp tục nổ ra và thắng lợi ở hầu hết </b>
các nớc Châu Âu và Bắc Mĩ.


<b>GV: ? Để hoàn thành chiến thắng CĐPK về KT; </b>
giai cấp TS cần phải tiến hành cuộc CM thứ hai
sau CMTS. Đó là cuộc cáh mạng nào?


<b>HS: Cách mạng công nghiệp</b>


I/ Những thành tựu
<b>chủ yếu về kĩ thuật.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giáo án Lịch Sử 8 Nguyễn Lơng -THCS Kim Đồng


<b>GV: Yêu cầu sau CMCN là gì? Tại sao?</b>


<b>HS: Tip ú l nhng ci tin về KH- KT vì </b>


GCTS sẽ khơng thể tồn tại nếu không luôn cải
cách về công cụ lao động.


<b>GV: ? Vì sao TK XIX đợc gọi là thế kỉ của sắt, </b>
máy móc và động cơ hơi nớc?


<b>HS: Dùa vào phần chữ in nhỏ trả lời.</b>


<b>GV: bổ sung:</b>


K thut luyện kim đợc cải tiến, tiến bộ vợt
bậc( Lò Mác-tanh, lò Bét-xơ-men) thúc đẩy các
ngành sản xuất: thép, chế tạo máy công cụ( máy
tiện, máy phay), sản xuất than, dầu, sắt...Động cơ
hơi nớc( Giêm-Oát năm1794) đợc ứng dụng rộng
rãi đặc biệt trong ngành GTVT.


<b>GV: Tạo biểu tợng cho học sinh về tác dụng của</b>
xe lửa đối với đời sống và sản xuất" Năm 1814
đoạn đờng sắt đầu tiên đợc xây dựng ở Anh nối
liền hai thành phố trung tâm CN Li-vơ-pun và
Men-che-xtơ. Đầu máy kéo 8 toa. Tất cả mọi ngời
đều hồi hộp chờ đợi. Sau một hồi còi kéo dài đầu
máy chạy vợt xa cỗ xe ngựa 4 mã lực trong tiếng
reo hò của mọi ngời.


<b>GV: ? Trong lĩnh vực nông nghiệp quân sự đã </b>
đạt đợc những thành tựu nh thế nào?


<b>HS: </b>



- N«ng nghiƯp: Cã nhiỊu tiÕn bộ về kĩ thuật và
phơng pháp canh tác.


- Quõn sự: Nhiều vũ khí mới đợc sản xuất.
=> Tác dụng: góp phần làm chuyển biến nền
kinh tế sản xuất từ cơng nghiệp thủ cơng len cơng
nghiệp cơ khí.


<b>GV: Hãy kể tên các nhà bác học và các phát </b>
minh vĩ đại thế kỉ XVIII- XIX?


<b>HS: Dùa vµo néi dung SGK trả lời và báo cáo </b>
kết quả su tầm về các nhà bác học và nội dung
các phát minh của họ.


<b>GV: ? Nêu ý nghĩa tác dụng cđa c¸c ph¸t minh </b>
víi sù ph¸t triĨn cđan x· hội?


<b>HS: thúc đẩy sự phát triển của xà hội.</b>


<b>GV: Khng định : Các phát minh thúc đẩy sự </b>


- TK XVIII đạt đợc
những thành tựu vợt bậc
về kĩ thut:


+/ Sắt trở thành công
cụ chủ yếu chế tạo máy
móc.



+/ Mỏy hi nc c s
dng rng rói.


- Nông nghiệp: Có
nhiều tiến bộ về kĩ thuật
và phơng ph¸p canh t¸c.


- Qn sự: Nhiều vũ
khí mới đợc sn xut.


=> Tác dụng: góp
phần làm chuyển biến
nền kinh tế sản xuất từ
công nghiệp thủ công
len công nghiệp cơ khí.


<b>II/ Những tiến bộ về </b>
<b>khoa học tự nhiên và </b>
<b>khoa học xà hội.</b>


<i><b>1/ Khoa hc t nhiên</b></i><b>.</b>
- Đạt đợc thành tựu vợt
bậc.


- Nhà KH tiêu biểu:
Niu-tn, Lộp-nớch,
Men-ờ-lờ-ộp, ỏc-uyn.


=>thúc đẩy sự phát


triển của xà héi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Giáo án Lịch Sử 8 Nguyễn Lơng -THCS Kim Đồng


phát triển của xã hội: giải thích qui luật vạn động


của thế giới( TN và XH) thuyết tiến hoá của
Đác-uyn giải thích qui luật tiến hố của các lồi, định
luật vạn vật hấp dẫn…chống lại quan điểm giáo lí
thần học cho rằng thợng đế sinh ra mn lồi.


<b>GV: ? Nêu học thuyết KH, XH tiêu biểu?</b>
<b>HS: Gạch chân trong SGK các sự kiện:</b>


+/ ở Đức: CN duy vật vầ phép biện chứng. Đại
biểu: Phoi-ơ- bách và Hê-ghen.


+/ Anh: Chính trị, kinh tế học: Xmít và
Ri-các-đơ.


+/ CNXH không tởng: Xanh Xi-mông,
Phu-ri-ê(Pháp), Ô-oen( Anh).


+/ Hc thuyt CNXHKH( giữa thế kỉ XIX) do
Mác và Ăng-ghen đề xớng.


<b>GV: Kết luận: Nhiều học thuyết KHXH ra đời: </b>
Chính trị kinh tế học; CNXH khơng tởng, CNXH
KH.


<b>GV: Bỉ sung: ND chủ yếu của các học thuyết </b>


KHXH luận bàn vỊ c¸c lÜnh vùc x· héi kh¸c
nhau:


+/ CN duy vật và phép biện chứng: qui luật vận
động và phát triển biện chứng của xã hội.


+/ Häc thuyÕt chÝnh trị- Kinh tế học: qui luật
sản xuất hàng hoá.


+/ Học thuyết CNXH không tởng: qui luật vậnn
động của xã hội.


+ CNXHKH: Qui luật vạn động đấu tranh giai
cấp là tất yếu thúc đẩy sự phát triển của xã hội->
Nội dung chủ yếu là đấu tranh phá bỏ ý thức hệ
phong kiến. Đề xớng xây dựng một xã hội tiến
bộ.


<b>GV: ? Những học thuyết KHXH có tác dụng </b>
nh thế nào đối với sự phát triển của xã hội?


<b>HS: Cổ vũ nhân dân đấu tranh chống CĐPK, </b>
xây dựng xã hội tiến bộ.


<b>GV: ? Nªu thành tựu nổi bật về Văn học TK </b>
XVIII- XIX?


<b>HS: Nªu mét sè néi dung trong SGK .</b>


<b>GV: Giíi thiƯu về con ngời, sự nghiệp và t tởng </b>


của Huy-gô, Lép Tôn-xtôi.


<b>GV: ? Nội dung chủ yếu của các trào lu văn học</b>
là gì?


<b>HS: Ni dung: u tranh chng CPK, giải </b>
phóng nhân dân bị áp bức.


<b>GV: ? H·y nªu thành tựu nổi bật về nghệ </b>
thuật( âm nhạc, hội ho¹)?


<b>HS: Nêu hiểu biết về những tài liệu su tầm đợc </b>
về cuộc đời và sự nghiệp của nhạc sĩ.


<i><b>2/ Khoa häc x· héi</b></i>.


- Nhiều học thuyết
KHXH ra đời: Chính trị
kinh tế học; CNXH
khơng tởng, CNXH KH.


=> ý nghĩa:Cổ vũ nhân
dân đấu tranh chống
CĐPK, xây dựng xó hi
tin b.


<i><b>3/ Sự phát triển của </b></i>
<i><b>văn học và nghệ thuật</b></i>.


<b>a.Văn học</b>



Nhiều trào lu VH xuất
hiện với các nhà văn lớn.


- Ni dung:u tranh
chng CPK, gii phóng
nhân dân bị áp bức.


<b>b. NghƯ tht.</b>


- Âm nhạc hội ho t
nhu thnh tu.


- Tiêu biểu: Mô-da,
Bét-thô-ven, Sô-panh.
<b>IV/ Củng cố.</b>


- HS làm bài tập.
<b>V/ Dặn dò.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Giáo án Lịch Sử 8 Nguyễn Lơng -THCS Kim Đồng


- Học bài theo câu hỏi SGK.


- Soạn bài: ấn Độ thế kỉ XVIII- XIX.


E/ Rót kinh nghiƯm.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×