Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

de thi Hoa 10 NC hoc ky 1 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.1 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định </b>

<b>ĐỀ THI HỌC KỲ I – Năm học: 2009 - 2010</b>


<b>Trường THPT Số 2 An Nhơn Môn thi : Hĩa học lớp 10 – Cơ bản</b>


<i>Thời gian: 45 phút. </i> <b>Mã đề: 123</b>
<b>Họ tên hoïc sinh : . . . </b>


<b>Số báo danh: . . . .</b>
<b>Lớp : . . . .</b>


A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm ):


<b>Câu 1: </b>Clo gồm 2 đồng vị 35<i>Cl</i>


17 , 1737<i>Cl</i>. Phân tử khối trung bình của KClO3 bằng 122,5. Phần trăm khối
lượng của 37<i>Cl</i>


17 trong KClO3 là: ( K = 39, O = 16 )


A). 7,55% B). 8,5% C). 8% D). 7%


<b>Câu 2: </b>Số khối trong các đồng vị sau đây của nguyên tố M thì số khối nào phù hợp với tỉ lệ Số proton : số
nơtron = 7:9 ?


A). 60 B). 58 C). 64 D). 62


<b>Câu 3: </b>Các nguyên tố A, B, C có số hiệu nguyên tử lần lượt là 3 số nguyên lẻ liên tiếp. Tổng số electron của 3
nguyên tử là 45. Xác định tên các nguyên tử A, B, C lần lượt là:


A). Na, Al, P B). Một kết quả khác. C). N, F, Na D). Al, P, Cl


<b>Câu 4: </b>Những tính chất biến đổi tuần hồn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân là:


1. Hóa trị cao nhất với oxi. 2. Nguyên tử khối


3. Số electron lớp ngoài cùng 4. Số lớp electron


5. Thành phần các oxit và hiđroxit. 6. Số electron trong nguyên tử.
Những tính chất nào đúng?


A). 2, 3, 4 B). 2, 4, 6 C). 1, 3, 5 D). 1, 3, 6


<b>Câu 5: </b>Xét các nguyên tố Cl, Al, Na, P, F. Thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử trong dãy nào sau đây đúng?


A). Cl < F < P < Al < Na B). Cl < P < Al < Na < F


C). F < Cl < P < Al < Na D). Na < Al < P < Cl < F
<b>Câu 6: </b>Mệnh đề nào sau đây luôn đúng?


A). Cả B, C đều đúng.


B). Nguyên tố có Z = 29 thuộc nhóm A.


C). Các nguyên tố thuộc chu kỳ 3 là nguyên tố thuộc nhóm A.


D). Nguyên tố có Z = 20 thuộc nhóm IIIA.


<b>Câu 7: </b>Hai ngun tử khác nhau muốn có cùng kí hiệu ngun tố phải có những tính chất nào sau đây?


A). Cùng số proton trong nhân, khác nhau về số nơtron.


B). Cùng số electron trong nhân.



C). Cùng số khối A.


D). Cùng số nơtron.


<b>Câu 8: </b>Một nguyên tố R có 2 đồng vị X và Y có tỉ lệ số nguyên tử X : Y là 45 : 455. Đồng vị X có nguyên tử
khối là 32, đồng vị Y nhiều hơn đồng vị X là 2 nơtron. Xác định khối nguyên tử trung bình của R là:


A). 35,5 B). Một kết quả khác. C). 63,45 D). 33,82


<b>Câu 9: </b>Mệnh đề nào sau đây không đúng?


A). Số khối của một nguyên tử bằng tổng số proton và nơtron.


B). Số hiệu ngun tử ln bằng số điện tích hạt nhân.


C). Số nơtron trong nguyên tử luôn bằng số proton.


D). Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton.


<b>Câu 10: </b>Nguyên tử M có tổng số electron của phân lớp p là 11 và số nơtron nhiều hơn số proton là 3 hạt. Số
khối của nguyên tử M là:


A). 35 B). Một kết quả khác. C). 37 D). 42


B. PHẦN TỰ LUẬN : ( 5 điểm )


<b>Câu 1: ( 1 điểm ) </b>Phát biểu Định luật tuần hoàn các nguyên tố hóa học?
<b>Câu 2: ( 1,5 điểm )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 3: ( 2,5 điểm )</b>



Cho 41,2 gam hỗn hợp X gồm Ba và kim loại Y thuộc nhóm IA tan hoàn toàn trong 459,8 gam nước thu
được dung dịch Z và 11,2 lít H2 ( đktc ). Trung hịa dung dịch Z bằng H2SO4 vừa đủ thu được 46,6 gam
kết tủa.


a) Xác định tên kim loại Y?


b) Tính nồng độ phần trăm của chất tan có trong dung dịch Z?


<b>Cho biết: </b>Nguyên tử khối của: Ba = 137, S = 36, H = 1, He = 4, Na = 23, K = 39.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định </b>

<b>ĐỀ THI HỌC KỲ I – Năm học: 2009 - 2010</b>


<b>Trường THPT Số 2 An Nhơn Môn thi : Hĩa học lớp 10 – Cơ bản</b>


<i>Thời gian: 45 phút. </i> <b>Mã đề: 234</b>
<b>Họ tên học sinh : . . . </b>


<b>Số báo danh: . . . .</b>
<b>Lớp : . . . .</b>


A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm ):


<b>Câu 1: </b>Một nguyên tố R có 2 đồng vị X và Y có tỉ lệ số nguyên tử X : Y là 45 : 455. Đồng vị X có nguyên tử
khối là 32, đồng vị Y nhiều hơn đồng vị X là 2 nơtron. Xác định khối nguyên tử trung bình của R là:


A). 63,45 B). Một kết quả khác. C). 35,5 D). 33,82


<b>Câu 2: </b>Mệnh đề nào sau đây luôn đúng?


A). Nguyên tố có Z = 20 thuộc nhóm IIIA.



B). Các nguyên tố thuộc chu kỳ 3 là nguyên tố thuộc nhóm A.


C). Nguyên tố có Z = 29 thuộc nhóm A.


D). Cả B, C đều đúng.


<b>Câu 3: </b>Số khối trong các đồng vị sau đây của nguyên tố M thì số khối nào phù hợp với tỉ lệ
Số proton : số nơtron = 7:9 ?


A). 58 B). 60 C). 64 D). 62


<b>Câu 4: </b>Nguyên tử M có tổng số electron của phân lớp p là 11 và số nơtron nhiều hơn số proton là 3 hạt. Số
khối của nguyên tử M là:


A). 37 B). Một kết quả khác. C). 42 D). 35


<b>Câu 5: </b>Mệnh đề nào sau đây không đúng?


A). Số khối của một nguyên tử bằng tổng số proton và nơtron.


B). Số hiệu ngun tử ln bằng số điện tích hạt nhân.


C). Số nơtron trong nguyên tử luôn bằng số proton.


D). Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton.


<b>Câu 6: </b>Những tính chất biến đổi tuần hồn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân là:
1. Hóa trị cao nhất với oxi. 2. Nguyên tử khối



3. Số electron lớp ngoài cùng 4. Số lớp electron


5. Thành phần các oxit và hiđroxit. 6. Số electron trong nguyên tử.
Những tính chất nào đúng?


A). 1, 3, 5 B). 2, 3, 4 C). 1, 3, 6 D). 2, 4, 6


<b>Câu 7: </b>Các nguyên tố A, B, C có số hiệu nguyên tử lần lượt là 3 số nguyên lẻ liên tiếp. Tổng số electron của 3
nguyên tử là 45. Xác định tên các nguyên tử A, B, C lần lượt là:


A). Na, Al, P B). Al, P, Cl C). Một kết quả khác. D). N, F, Na


<b>Câu 8: </b>Hai nguyên tử khác nhau muốn có cùng kí hiệu ngun tố phải có những tính chất nào sau đây?


A). Cùng số proton trong nhân, khác nhau về số nơtron.


B). Cùng số electron trong nhân.


C). Cùng số nơtron.


D). Cùng số khối A.
<b>Câu 9: </b>Clo gồm 2 đồng vị 35<i>Cl</i>


17 , <i>Cl</i>


37


17 . Phân tử khối trung bình của KClO3 bằng 122,5. Phần trăm khối
lượng của 37<i>Cl</i>



17 trong KClO3 là: ( K = 39, O = 16 )


A). 8% B). 7% C). 8,5% D). 7,55%


<b>Câu 10: </b>Xét các nguyên tố Cl, Al, Na, P, F. Thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử trong dãy nào sau đây đúng?


A). Na < Al < P < Cl < F B). F < Cl < P < Al < Na


C). Cl < P < Al < Na < F D). Cl < F < P < Al < Na


B. PHẦN TỰ LUẬN : ( 5 điểm )


<b>Câu 1: ( 1 điểm ) </b>Phát biểu Định luật tuần hồn các ngun tố hóa học?
<b>Câu 2: ( 1,5 điểm )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 3: ( 2,5 điểm )</b>


Cho 41,2 gam hỗn hợp X gồm Ba và kim loại Y thuộc nhóm IA tan hồn tồn trong 459,8 gam nước thu
được dung dịch Z và 11,2 lít H2 ( đktc ). Trung hòa dung dịch Z bằng H2SO4 vừa đủ thu được 46,6 gam
kết tủa.


a) Xác định tên kim loại Y?


b) Tính nồng độ phần trăm của chất tan có trong dung dịch Z?


<b>Cho biết: </b>Nguyên tử khối của: Ba = 137, S = 36, H = 1, He = 4, Na = 23, K = 39.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định </b>

<b>ĐỀ THI HỌC KỲ I – Năm học: 2009 - 2010</b>


<b>Trường THPT Số 2 An Nhơn Môn thi : Hĩa học lớp 10 – Cơ bản</b>



<i>Thời gian: 45 phút. </i> <b>Mã đề: 345</b>
<b>Họ tên hoïc sinh : . . . </b>


<b>Số báo danh: . . . .</b>
<b>Lớp : . . . .</b>


A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm ):


<b>Câu 1: </b>Những tính chất biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân là:
1. Hóa trị cao nhất với oxi. 2. Nguyên tử khối


3. Số electron lớp ngoài cùng 4. Số lớp electron


5. Thành phần các oxit và hiđroxit. 6. Số electron trong nguyên tử.
Những tính chất nào đúng?


A). 2, 4, 6 B). 1, 3, 5 C). 1, 3, 6 D). 2, 3, 4


<b>Câu 2: </b>Số khối trong các đồng vị sau đây của nguyên tố M thì số khối nào phù hợp với tỉ lệ
Số proton : số nơtron = 7:9 ?


A). 58 B). 64 C). 62 D). 60


<b>Câu 3: </b>Clo gồm 2 đồng vị 35<i>Cl</i>


17 , <i>Cl</i>


37


17 . Phân tử khối trung bình của KClO3 bằng 122,5. Phần trăm khối


lượng của 37<i>Cl</i>


17 trong KClO3 là: ( K = 39, O = 16 )


A). 8% B). 7,55% C). 7% D). 8,5%


<b>Câu 4: </b>Nguyên tử M có tổng số electron của phân lớp p là 11 và số nơtron nhiều hơn số proton là 3 hạt. Số
khối của nguyên tử M là:


A). 35 B). Một kết quả khác. C). 42 D). 37


<b>Câu 5: </b>Một nguyên tố R có 2 đồng vị X và Y có tỉ lệ số nguyên tử X : Y là 45 : 455. Đồng vị X có nguyên tử
khối là 32, đồng vị Y nhiều hơn đồng vị X là 2 nơtron. Xác định khối nguyên tử trung bình của R là:


A). 63,45 B). 35,5 C). 33,82 D). Một kết quả khác.


<b>Câu 6: </b>Hai ngun tử khác nhau muốn có cùng kí hiệu ngun tố phải có những tính chất nào sau đây?


A). Cùng số nơtron.


B). Cùng số proton trong nhân, khác nhau về số nơtron.


C). Cùng số electron trong nhân.


D). Cùng số khối A.


<b>Câu 7: </b>Mệnh đề nào sau đây không đúng?


A). Số nơtron trong nguyên tử ln bằng số proton.



B). Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton.


C). Số khối của một nguyên tử bằng tổng số proton và nơtron.


D). Số hiệu ngun tử ln bằng số điện tích hạt nhân.


<b>Câu 8: </b>Xét các nguyên tố Cl, Al, Na, P, F. Thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử trong dãy nào sau đây đúng?


A). Cl < P < Al < Na < F B). Cl < F < P < Al < Na


C). F < Cl < P < Al < Na D). Na < Al < P < Cl < F


<b>Câu 9: </b>Các nguyên tố A, B, C có số hiệu nguyên tử lần lượt là 3 số nguyên lẻ liên tiếp. Tổng số electron của 3
nguyên tử là 45. Xác định tên các nguyên tử A, B, C lần lượt là:


A). Al, P, Cl B). Một kết quả khác. C). N, F, Na D). Na, Al, P


<b>Câu 10: </b>Mệnh đề nào sau đây luôn đúng?


A). Nguyên tố có Z = 20 thuộc nhóm IIIA.


B). Các nguyên tố thuộc chu kỳ 3 là nguyên tố thuộc nhóm A.


C). Cả B, D đều đúng.


D). Nguyên tố có Z = 29 thuộc nhóm A.


B. PHẦN TỰ LUẬN : ( 5 điểm )


<b>Câu 1: ( 1 điểm ) </b>Phát biểu Định luật tuần hoàn các nguyên tố hóa học?


<b>Câu 2: ( 1,5 điểm )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 3: ( 2,5 điểm )</b>


Cho 41,2 gam hỗn hợp X gồm Ba và kim loại Y thuộc nhóm IA tan hồn tồn trong 459,8 gam nước thu
được dung dịch Z và 11,2 lít H2 ( đktc ). Trung hòa dung dịch Z bằng H2SO4 vừa đủ thu được 46,6 gam
kết tủa.


a) Xác định tên kim loại Y?


b) Tính nồng độ phần trăm của chất tan có trong dung dịch Z?


<b>Cho biết: </b>Nguyên tử khối của: Ba = 137, S = 36, H = 1, He = 4, Na = 23, K = 39.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định </b>

<b>ĐỀ THI HỌC KỲ I – Năm học: 2009 - 2010</b>


<b>Trường THPT Số 2 An Nhơn Môn thi : Hĩa học lớp 10 – Cơ bản</b>


<i>Thời gian: 45 phút. </i> <b>Mã đề: 456</b>
<b>Họ tên học sinh : . . . </b>


<b>Số báo danh: . . . .</b>
<b>Lớp : . . . .</b>


A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm ):


<b>Câu 1: </b>Các nguyên tố A, B, C có số hiệu nguyên tử lần lượt là 3 số nguyên lẻ liên tiếp. Tổng số electron của 3
nguyên tử là 45. Xác định tên các nguyên tử A, B, C lần lượt là:


A). Na, Al, P B). Al, P, Cl C). Một kết quả khác. D). N, F, Na



<b>Câu 2: </b>Số khối trong các đồng vị sau đây của nguyên tố M thì số khối nào phù hợp với tỉ lệ
Số proton : số nơtron = 7:9 ?


A). 58 B). 64 C). 60 D). 62


<b>Câu 3: </b>Một nguyên tố R có 2 đồng vị X và Y có tỉ lệ số nguyên tử X : Y là 45 : 455. Đồng vị X có nguyên tử
khối là 32, đồng vị Y nhiều hơn đồng vị X là 2 nơtron. Xác định khối nguyên tử trung bình của R là:


A). 35,5 B). 33,82 C). Một kết quả khác. D). 63,45


<b>Câu 4: </b>Những tính chất biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân là:
1. Hóa trị cao nhất với oxi. 2. Nguyên tử khối


3. Số electron lớp ngoài cùng 4. Số lớp electron


5. Thành phần các oxit và hiđroxit. 6. Số electron trong nguyên tử.
Những tính chất nào đúng?


A). 2, 4, 6 B). 1, 3, 6 C). 2, 3, 4 D). 1, 3, 5


<b>Câu 5: </b>Mệnh đề nào sau đây luôn đúng?


A). Cả C, D đều đúng.


B). Nguyên tố có Z = 20 thuộc nhóm IIIA.


C). Nguyên tố có Z = 29 thuộc nhóm A.


D). Các nguyên tố thuộc chu kỳ 3 là nguyên tố thuộc nhóm A.



<b>Câu 6: </b>Xét các nguyên tố Cl, Al, Na, P, F. Thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử trong dãy nào sau đây đúng?


A). Na < Al < P < Cl < F B). F < Cl < P < Al < Na


C). Cl < P < Al < Na < F D). Cl < F < P < Al < Na
<b>Câu 7: </b>Mệnh đề nào sau đây không đúng?


A). Số hiệu nguyên tử ln bằng số điện tích hạt nhân.


B). Số nơtron trong nguyên tử luôn bằng số proton.


C). Số khối của một nguyên tử bằng tổng số proton và nơtron.


D). Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton.


<b>Câu 8: </b>Nguyên tử M có tổng số electron của phân lớp p là 11 và số nơtron nhiều hơn số proton là 3 hạt. Số
khối của nguyên tử M là:


A). 42 B). 37 C). 35 D). Một kết quả khác.


<b>Câu 9: </b>Hai ngun tử khác nhau muốn có cùng kí hiệu ngun tố phải có những tính chất nào sau đây?


A). Cùng số proton trong nhân, khác nhau về số nơtron.


B). Cùng số nơtron.


C). Cùng số electron trong nhân.


D). Cùng số khối A.
<b>Câu 10: </b>Clo gồm 2 đồng vị 35<i>Cl</i>



17 , <i>Cl</i>


37


17 . Phân tử khối trung bình của KClO3 bằng 122,5. Phần trăm khối
lượng của 37<i>Cl</i>


17 trong KClO3 là: ( K = 39, O = 16 )


A). 7% B). 8,5% C). 7,55% D). 8%


B. PHẦN TỰ LUẬN : ( 5 điểm )


<b>Câu 1: ( 1 điểm ) </b>Phát biểu Định luật tuần hồn các ngun tố hóa học?
<b>Câu 2: ( 1,5 điểm )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 3: ( 2,5 điểm )</b>


Cho 41,2 gam hỗn hợp X gồm Ba và kim loại Y thuộc nhóm IA tan hồn toàn trong 459,8 gam nước thu
được dung dịch Z và 11,2 lít H2 ( đktc ). Trung hịa dung dịch Z bằng H2SO4 vừa đủ thu được 46,6 gam
kết tủa.


a) Xác định tên kim loại Y?


b) Tính nồng độ phần trăm của chất tan có trong dung dịch Z?


<b>Cho biết: </b>Nguyên tử khối của: Ba = 137, S = 36, H = 1, He = 4, Na = 23, K = 39.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I – Năm học: 2009 - 2010</b>


<b>Trường THPT Số 2 An Nhơn Môn thi : Hĩa học lớp 10 – Cơ bản</b>


<i>Thời gian: 45 phút. </i>


A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm )


<b>Mã đề</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


123 A C D C C C A D C C


234 D B C A C A B A D B


345 B B B D C B A C A B


456 B B B D D B B B A C


<b>B. PH N T LU N : ( 5 i m )Ầ</b> <b>Ự</b> <b>Ậ</b> <b>đ ể</b>


<b>Câu hỏi</b> <b><sub>Nội dung đáp án</sub></b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1</b> Tính chất của các nguyên tố và đơn chất, cũng như thành phần và tính chất của các hợp
chất tạo nên từ các nguyên tố đó biến đổi tuần hồn theo chiều tăng của điện tích hạt
nhân ngun tử.


<b>1đ</b>
<b>Câu 2</b> Gọi hóa trị cao nhất và hóa trị với hiđro của R là nO và nH


nO + nH = 8 nO = 6
n<sub>O</sub> = 3n<sub>H </sub>n<sub>H</sub> = 2



Công thức hợp chất của R với Hiđro là: RH2
32
34
2
34
4
.
5
,
8


2   <i>R</i>  <i>R</i>


<i>M<sub>RH</sub></i>


Vậy R là lưu huỳnh ( S )


<b>0,5đ</b>
<b>0,25đ</b>
<b>0,5đ</b>
<b>0,25đ</b>
<b>Câu 3</b> <b>Câu a</b>:


Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2 ( 1 )
2Y + 2H2O → 2YOH + H2 ( 2 )


Ba(OH)2 + H2SO4→ BaSO4  + 2H2O ( 3 )
2YOH + H2SO4→ Y2SO4 + 2H2O ( 4 )


<i>mol</i>


<i>n<sub>H</sub></i> 0,5


4
,
22
2
,
11


2   <i>nBaSO</i> 0,2<i>mol</i>
233


6
,
46


4  


Gọi x, y lần lượt là số mol của Ba và Y trong hỗn hợp:
137x + Y.y = 41,2


x + y/ 2 = 0,5


Mà <i>x</i><i>nBa</i> <i>nBa</i>(<i>OH</i>)2 <i>nBaSO</i>4 0,2<i>mol</i>


Suy ra: y = 0,6 mol
Y = 23. Vậy Y là Na
<b>Câu b</b>:


<i>mol</i>


<i>n</i>


<i>n<sub>Ba</sub><sub>OH</sub></i> <i><sub>Ba</sub></i> 0,2


2


)


(   <i>nNaOH</i> <i>nNa</i> 0,6<i>mol</i>
<i>g</i>


<i>m<sub>ddsau</sub></i> 41,2459,8 0,5.2500


%
8
,
4
%
100
.
500
40
.
6
,
0


%<i><sub>NaOH</sub></i>  


<i>C</i>


%
84
,
6
%
100
.
500
171
.
2
,
0


%<i><sub>Ba</sub></i><sub>(</sub><i><sub>OH</sub></i><sub>)</sub><sub>2</sub>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Trường THPT Số 2 An Nhơn Môn thi : Hĩa học lớp 10 – Nâng cao</b>
<i>Thời gian: 45 phút. </i> <b>Mã đề: 123</b>
<b>Họ tên học sinh : . . . </b>


<b>Số báo danh: . . . .</b>
<b>Lớp : . . . .</b>


<b>Cho biết: </b>


<b>Số thứ tự các nguyên tố:</b>


Na = 11, Mg = 12, Al = 13, Si = 14, S = 16, Cl = 17, F = 9, O = 8
<b>Khối lượng nguyên tử:</b>



H = 1; O = 16; Na = 23; Cl = 35,5; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Li = 7; K = 39;
Rb = 85,5; P = 31; S = 32; N = 14.


A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm ):


<b>Câu 1: </b>Naphtalen ( băng phiến ) và iot thuộc mạng tinh thể nào sau đây?


A). Mạng tinh thể phân tử B). Mạng tinh thể ion


C). Dạng vơ định hình D). Mạng tinh thể ngun tử


<b>Câu 2: </b>Hịa tan hồn tồn 0,3 gam hỗn hợp 2 kim loại X và Y ở 2 chu kỳ liên tiếp của nhóm IA vào nước thu
được 0,224 lít H2 ( đktc ). X và Y là:


A). Li và Na B). Na và K C). Rb và Cs D). K và Rb


<b>Câu 3: </b>Câu nào sau đây sai?


A). Có thể coi ion H+ như là một proton.


B). Hạt nhân nguyên tử 1<i>H</i>


1 khơng có nơtron.


C). Ngun tử 2<i>H</i>


1 có số hạt không mang điện là 2.


D). Nguyên tử 3<i>H</i>



1 có số electron là 1.
<b>Câu 4: </b>Câu nào sau đây sai?


A). Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử được phân bố luân phiên đều đặn theo một trật tự nhất định.


B). Lực liên kết giữa các nguyên tử trong tinh thể nguyên tử là lực tương tác yếu.


C). Kim cương là một dạng thù hình của cacbon, thuộc loại tinh thể nguyên tử.


D). Tinh thể nguyên tử bền vững, cứng, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi khá cao.


<b>Câu 5: </b>Ngun tử R có tổng số hạt là 115 và số khối bằng 80. Số đơn vị điện tích hạt nhân của R là:


A). 35 B). 20 C). 65 D). 40


<b>Câu 6: </b>Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử?


A). Na > Al > Cl > Si > S B). Na > Al > Si > S > Cl


C). Al > Na > Si > Cl > S D). Na > Al > S > Si > Cl
<b>Câu 7: </b>Trong các phân tử sau, phân tử nào có liên kết phân cực nhất?


A). H2O B). HCl C). HF D). H2S


<b>Câu 8: </b>Cation X3+<sub> và anion Y</sub>2-<sub> đều có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 2p</sub>6<sub>. Kí hiệu ngun tử X và</sub>
Y lần lượt là:


A). Mg và F B). Mg và O C). Al và O D). Al và F


<b>Câu 9: </b>Clo có 2 đồng vị 37<i>Cl</i>



17 , <i>Cl</i>


35


17 . Biết nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Hỏi có bao nhiêu


nguyên tử 37<i>Cl</i>


17 và bao nhiêu nguyên tử 1735<i>Cl</i> trong 5000 nguyên tử clo?


A). 2500 và 2500 B). 1250 và 3750 C). 3750 và 1250 D). 1000 và 4000


<b>Câu 10: </b>Nguyên tố R tạo với hiđro hợp chất có cơng thức RH3. Trong oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối
lượng. R là:


A). P B). N C). As D). S


B. PHẦN TỰ LUẬN : ( 5 điểm )


<b>Câu 1: ( 1 điểm )</b>


Lập pthh của các phản ứng oxi hóa khử sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Viết pthh thực hiện chuỗi biến hóa sau ( mỗi mũi tên tương ứng với 1 pthh ):




KMnO<sub>4</sub> Cl<sub>2</sub> KClO<sub>3</sub> KCl KOH
A



1 2 3 4


5 <sub>+</sub><sub>Fe</sub>
<b>Câu 3: ( 3 điểm )</b>


Cho 78,30 gam MnO2 tác dụng hết với ddHCl dư thu được V lít khí Cl2. Cho tồn bộ clo sinh ra hấp thụ
vào 1200ml ddNaOH 2M ( nhiệt độ thường) thu được dung dịch A.


a) Tính nồng độ mol các chất có trong dung dịch A?


b) Khử hoàn toàn 46,4 gam một oxit của kim loại M bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại. Dẫn khí
sinh ra qua bình chứa dung dịch Ca(OH)2 thấy có 40 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa và đem nung dung dịch
cịn lại thì thu thêm 20 gam kết tủa nữa. Còn lượng kim loại sinh ra tác dụng vừa đủ với V lít khí Cl2 nói
trên.


Xác định cơng thức muối clorua và cơng thức oxit của kim loại M?

<b>HẾT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Thời gian: 45 phút. </i> <b>Mã đề: 234</b>
<b>Họ tên học sinh : . . . </b>


<b>Số báo danh: . . . .</b>
<b>Lớp : . . . .</b>


<b>Cho biết: </b>


<b>Số thứ tự các nguyên tố:</b>


Na = 11, Mg = 12, Al = 13, Si = 14, S = 16, Cl = 17, F = 9, O = 8


<b>Khối lượng nguyên tử:</b>


H = 1; O = 16; Na = 23; Cl = 35,5; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Li = 7; K = 39;
Rb = 85,5; P = 31; S = 32; N = 14.


A. <b>PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>: ( 5 điểm ):
<b>Câu 1: </b>Câu nào sau đây sai?


A). Kim cương là một dạng thù hình của cacbon, thuộc loại tinh thể nguyên tử.


B). Tinh thể nguyên tử bền vững, cứng, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi khá cao.


C). Lực liên kết giữa các nguyên tử trong tinh thể nguyên tử là lực tương tác yếu.


D).Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử được phân bố luân phiên đều đặn theo một trật tự nhất định.
<b>Câu 2: </b>Câu nào sau đây sai?


A). Có thể coi ion H+ như là một proton.


B). Hạt nhân ngun tử 1<i>H</i>


1 khơng có nơtron.


C).Ngun tử 2<i>H</i>


1 có số hạt khơng mang điện là 2.


D).Ngun tử 3<i>H</i>


1 có số electron là 1.



<b>Câu 3:</b>Nguyên tử R có tổng số hạt là 115 và số khối bằng 80. Số đơn vị điện tích hạt nhân của R là:


A). 65 B). 40 C). 35 D). 20


<b>Câu 4:</b>Nguyên tố R tạo với hiđro hợp chất có cơng thức RH3. Trong oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối
lượng. R là:


A). S B). P C). N D). As


<b>Câu 5:</b>Cation X3+<sub> và anion Y</sub>2-<sub> đều có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 2p</sub>6<sub>. Kí hiệu ngun tử X và </sub>
Y lần lượt là:


A). Mg và O B). Al và F C). Al và O D). Mg và F


<b>Câu 6:</b>Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử?


A). Na > Al > Si > S > Cl B). Na > Al > Cl > Si > S


C). Na > Al > S > Si > Cl D). Al > Na > Si > Cl > S
<b>Câu 7:</b>Naphtalen ( băng phiến ) và iot thuộc mạng tinh thể nào sau đây?


A). Dạng vơ định hình B). Mạng tinh thể phân tử


C). Mạng tinh thể ion D). Mạng tinh thể nguyên tử


<b>Câu 8:</b>Clo có 2 đồng vị 35<i>Cl</i>


17 , 1737<i>Cl</i>. Biết nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Hỏi có bao nhiêu



nguyên tử 37<i>Cl</i>


17 và bao nhiêu nguyên tử <i>Cl</i>
35


17 trong 5000 nguyên tử clo?


A). 1000 và 4000 B). 2500 và 2500 C). 3750 và 1250 D). 1250 và 3750


<b>Câu 9:</b>Hịa tan hồn tồn 0,3 gam hỗn hợp 2 kim loại X và Y ở 2 chu kỳ liên tiếp của nhóm IA vào nước thu
được 0,224 lít H2 ( đktc ). X và Y là:


A). Rb và Cs B). K và Rb C). Na và K D). Li và Na


<b>Câu 10:</b>Trong các phân tử sau, phân tử nào có liên kết phân cực nhất?


A). HCl B). H2S C). HF D). H2O


B. PHẦN TỰ LUẬN : ( 5 điểm )


<b>Câu 1: ( 1 điểm )</b>


Lập pthh của các phản ứng oxi hóa khử sau:


a) FeS2 + HNO3 → Fe2(SO4)3 + H2SO4 + NO + H2O
b) M + HNO3 → M(NO3)n + NO2 + H2O
<b>Câu 2: ( 1 điểm )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>




KMnO<sub>4</sub> Cl<sub>2</sub> KClO<sub>3</sub> KCl KOH
A


1 2 3 4


5 <sub>+</sub><sub>Fe</sub>
<b>Câu 3: ( 3 điểm )</b>


Cho 78,30 gam MnO2 tác dụng hết với ddHCl dư thu được V lít khí Cl2. Cho tồn bộ clo sinh ra hấp thụ
vào 1200ml ddNaOH 2M ( nhiệt độ thường) thu được dung dịch A.


a) Tính nồng độ mol các chất có trong dung dịch A?


b) Khử hồn tồn 46,4 gam một oxit của kim loại M bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại. Dẫn khí
sinh ra qua bình chứa dung dịch Ca(OH)2 thấy có 40 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa và đem nung dung dịch
cịn lại thì thu thêm 20 gam kết tủa nữa. Còn lượng kim loại sinh ra tác dụng vừa đủ với V lít khí Cl2 nói
trên.


Xác định cơng thức muối clorua và công thức oxit của kim loại M?

<b>HẾT</b>



<b>Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định </b>

<b>ĐỀ THI HỌC KỲ I – Năm học: 2009 - 2010</b>


<b>Trường THPT Số 2 An Nhơn Môn thi : Hĩa học lớp 10 – Nâng cao</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Họ tên học sinh : . . . </b>
<b>Số báo danh: . . . .</b>


<b>Lớp : . . . .</b>
<b>Cho biết: </b>



<b>Số thứ tự các nguyên tố:</b>


Na = 11, Mg = 12, Al = 13, Si = 14, S = 16, Cl = 17, F = 9, O = 8
<b>Khối lượng nguyên tử:</b>


H = 1; O = 16; Na = 23; Cl = 35,5; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Li = 7; K = 39;
Rb = 85,5; P = 31; S = 32; N = 14.


A. <b>PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>: ( 5 điểm ):
<b>Câu 1:</b>Clo có 2 đồng vị 35<i>Cl</i>


17 , 1737<i>Cl</i>. Biết nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Hỏi có bao nhiêu


nguyên tử 37<i>Cl</i>


17 và bao nhiêu nguyên tử <i>Cl</i>
35


17 trong 5000 nguyên tử clo?


A). 3750 và 1250 B). 1250 và 3750 C). 2500 và 2500 D). 1000 và 4000


<b>Câu 2:</b>Hịa tan hồn toàn 0,3 gam hỗn hợp 2 kim loại X và Y ở 2 chu kỳ liên tiếp của nhóm IA vào nước thu
được 0,224 lít H2 ( đktc ). X và Y là:


A). K và Rb B). Na và K C). Li và Na D). Rb và Cs


<b>Câu 3:</b>Nguyên tử R có tổng số hạt là 115 và số khối bằng 80. Số đơn vị điện tích hạt nhân của R là:


A). 35 B). 20 C). 65 D). 40



<b>Câu 4:</b>Cation X3+<sub> và anion Y</sub>2-<sub> đều có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 2p</sub>6<sub>. Kí hiệu ngun tử X và </sub>
Y lần lượt là:


A). Mg và O B). Al và F C). Mg và F D). Al và O


<b>Câu 5:</b>Naphtalen ( băng phiến ) và iot thuộc mạng tinh thể nào sau đây?


A). Mạng tinh thể phân tử B). Mạng tinh thể ion


C). Mạng tinh thể nguyên tử D). Dạng vơ định hình


<b>Câu 6:</b>Ngun tố R tạo với hiđro hợp chất có cơng thức RH3. Trong oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối
lượng. R là:


A). As B). S C). P D). N


<b>Câu 7:</b>Câu nào sau đây sai?


A). Kim cương là một dạng thù hình của cacbon, thuộc loại tinh thể nguyên tử.


B). Tinh thể nguyên tử bền vững, cứng, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi khá cao.


C). Lực liên kết giữa các nguyên tử trong tinh thể nguyên tử là lực tương tác yếu.


D).Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử được phân bố luân phiên đều đặn theo một trật tự nhất định.
<b>Câu 8:</b>Câu nào sau đây sai?


A). Nguyên tử <sub>1</sub>2<i>H</i> có số hạt không mang điện là 2.



B). Hạt nhân nguyên tử 1<i>H</i>


1 khơng có nơtron.


C). Có thể coi ion H+<sub> như là một proton. </sub>


D). Nguyên tử 3<i>H</i>


1 có số electron là 1.


<b>Câu 9:</b>Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử?


A). Al > Na > Si > Cl > S B). Na > Al > S > Si > Cl


C). Na > Al > Si > S > Cl D). Na > Al > Cl > Si > S
<b>Câu 10:</b>Trong các phân tử sau, phân tử nào có liên kết phân cực nhất?


A). H2S B). HF C). H2O D). HCl


B. PHẦN TỰ LUẬN : ( 5 điểm )


<b>Câu 1: ( 1 điểm )</b>


Lập pthh của các phản ứng oxi hóa khử sau:


a) FeS2 + HNO3 → Fe2(SO4)3 + H2SO4 + NO + H2O
b) M + HNO3 → M(NO3)n + NO2 + H2O
<b>Câu 2: ( 1 điểm )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>




KMnO<sub>4</sub> Cl<sub>2</sub> KClO<sub>3</sub> KCl KOH
A


1 2 3 4


5 <sub>+</sub><sub>Fe</sub>
<b>Câu 3: ( 3 điểm )</b>


Cho 78,30 gam MnO2 tác dụng hết với ddHCl dư thu được V lít khí Cl2. Cho tồn bộ clo sinh ra hấp thụ
vào 1200ml ddNaOH 2M ( nhiệt độ thường) thu được dung dịch A.


a) Tính nồng độ mol các chất có trong dung dịch A?


b) Khử hoàn toàn 46,4 gam một oxit của kim loại M bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại. Dẫn khí
sinh ra qua bình chứa dung dịch Ca(OH)2 thấy có 40 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa và đem nung dung dịch
cịn lại thì thu thêm 20 gam kết tủa nữa. Còn lượng kim loại sinh ra tác dụng vừa đủ với V lít khí Cl2 nói
trên.


Xác định công thức muối clorua và công thức oxit của kim loại M?

<b>HẾT</b>



<b>Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định </b>

<b>ĐỀ THI HỌC KỲ I – Năm học: 2009 - 2010</b>


<b>Trường THPT Số 2 An Nhơn Môn thi : Hĩa học lớp 10 – Nâng cao</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hoï tên học sinh : . . . </b>
<b>Số báo danh: . . . .</b>


<b>Lớp : . . . .</b>
<b>Cho biết: </b>



<b>Số thứ tự các nguyên tố:</b>


Na = 11, Mg = 12, Al = 13, Si = 14, S = 16, Cl = 17, F = 9, O = 8
<b>Khối lượng nguyên tử:</b>


H = 1; O = 16; Na = 23; Cl = 35,5; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Li = 7; K = 39;
Rb = 85,5; P = 31; S = 32; N = 14.


A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm ):


<b>Câu 1: </b>Clo có 2 đồng vị 35<i>Cl</i>


17 , 1737<i>Cl</i>. Biết nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Hỏi có bao nhiêu


nguyên tử 37<i>Cl</i>


17 và bao nhiêu nguyên tử <i>Cl</i>
35


17 trong 5000 nguyên tử clo?


A). 3750 và 1250 B). 2500 và 2500 C). 1000 và 4000 D). 1250 và 3750


<b>Câu 2:</b>Cation X3+<sub> và anion Y</sub>2-<sub> đều có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 2p</sub>6<sub>. Kí hiệu nguyên tử X và </sub>
Y lần lượt là:


A). Al và O B). Al và F C). Mg và O D). Mg và F


<b>Câu 3:</b>Nguyên tử R có tổng số hạt là 115 và số khối bằng 80. Số đơn vị điện tích hạt nhân của R là:



A). 35 B). 65 C). 40 D). 20


<b>Câu 4: </b>Hịa tan hồn tồn 0,3 gam hỗn hợp 2 kim loại X và Y ở 2 chu kỳ liên tiếp của nhóm IA vào nước thu
được 0,224 lít H2 ( đktc ). X và Y là:


A). Rb và Cs B). Na và K C). K và Rb D). Li và Na


<b>Câu 5:</b>Câu nào sau đây sai?


A). Hạt nhân ngun tử <sub>1</sub>1<i>H</i> khơng có nơtron.


B). Có thể coi ion H+<sub> như là một proton. </sub>


C). Nguyên tử 3<i>H</i>


1 có số electron là 1.


D). Nguyên tử 2<i>H</i>


1 số hạt không mang điện là 2.


<b>Câu 6:</b>Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử?


A). Na > Al > S > Si > Cl B). Al > Na > Si > Cl > S


C). Na > Al > Cl > Si > S D). Na > Al > Si > S > Cl
<b>Câu 7:</b>Câu nào sau đây sai?


A). Kim cương là một dạng thù hình của cacbon, thuộc loại tinh thể nguyên tử.



B). Tinh thể nguyên tử bền vững, cứng, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi khá cao.


C). Lực liên kết giữa các nguyên tử trong tinh thể nguyên tử là lực tương tác yếu.


D).Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử được phân bố luân phiên đều đặn theo một trật tự nhất định.
<b>Câu 8:</b>Naphtalen ( băng phiến ) và iot thuộc mạng tinh thể nào sau đây?


A). Mạng tinh thể phân tử B). Mạng tinh thể ion


C). Mạng tinh thể nguyên tử D). Dạng vơ định hình


<b>Câu 9:</b>Trong các phân tử sau, phân tử nào có liên kết phân cực nhất?


A). HF B). H2O C). HCl D). H2S


<b>Câu 10:</b>Ngun tố R tạo với hiđro hợp chất có cơng thức RH3. Trong oxit cao nhất R chiếm 43,66% về khối
lượng. R là:


A). P B). As C). N D). S


B. PHẦN TỰ LUẬN : ( 5 điểm )


<b>Câu 1: ( 1 điểm )</b>


Lập pthh của các phản ứng oxi hóa khử sau:


a) FeS2 + HNO3 → Fe2(SO4)3 + H2SO4 + NO + H2O
b) M + HNO3 → M(NO3)n + NO2 + H2O
<b>Câu 2: ( 1 điểm )</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>



KMnO<sub>4</sub> Cl<sub>2</sub> KClO<sub>3</sub> KCl KOH
A


1 2 3 4


5 <sub>+</sub><sub>Fe</sub>
<b>Câu 3: ( 3 điểm )</b>


Cho 78,30 gam MnO2 tác dụng hết với ddHCl dư thu được V lít khí Cl2. Cho tồn bộ clo sinh ra hấp thụ
vào 1200ml ddNaOH 2M ( nhiệt độ thường) thu được dung dịch A.


a) Tính nồng độ mol các chất có trong dung dịch A?


b) Khử hồn tồn 46,4 gam một oxit của kim loại M bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại. Dẫn khí
sinh ra qua bình chứa dung dịch Ca(OH)2 thấy có 40 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa và đem nung dung dịch
cịn lại thì thu thêm 20 gam kết tủa nữa. Còn lượng kim loại sinh ra tác dụng vừa đủ với V lít khí Cl2 nói
trên.


Xác định cơng thức muối clorua và công thức oxit của kim loại M?

<b>HẾT</b>



<b>Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Định ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I – Năm học: 2009 - 2010</b>
<b>Trường THPT Số 2 An Nhơn Môn thi : Hĩa học lớp 10 – Nâng cao</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm )


<b>Mã đề</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10



123 A A C B A B C C B A


234 C C C B C A B D D C


345 B C A D A C C A C B


456 D A A D D D C A A A


<b>B. PH N T LU N : ( 5 i m )Ầ</b> <b>Ự</b> <b>Ậ</b> <b>đ ể</b>


<b>Câu hỏi</b> <b><sub>Nội dung đáp án</sub></b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1</b> <b>Câu a</b>:


+2 -1 +5 +3 +6 +6 +2


FeS2 + HNO3 Fe2(SO4)3 + H2SO4 + NO + H2O
2Fe 2Fe + 2.1e


4S 4S + 4. 7e


2FeS2 2Fe + 4S + 30e


N + 3e N
+2 +3


-1


+2 -1 +3 +6


+5
3x
30x
1x
10x +2
+6


2FeS2 + 10HNO3 → Fe2(SO4)3 + H2SO4 + 10NO + 4H2O
<b>Câu b:</b>


0 +5 +n +4


M + HNO3 M(NO3)n + NO2 + H2O
0 +n


M M + n e
+5 +4


N + 1e N
1x


n x


M + 2nHNO3 → M(NO3)n + n NO2 + nH2O


<b>0,5đ</b>


<b>0,5đ</b>


<b>Câu 2</b> (1) 2KMnO4 + 16HCl

2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

(2) 3Cl2 + 6KOH <i>t</i>0 5KCl +KClO3 + 3H2O


(3) KClO3 + 6HCl

KCl + 3Cl2 + 3H2O
(4) 2KCl + 2H2O <i>Đpdd</i>  2KOH + Cl2 + H2
Màng ngăn


(5) 3Cl2 + 2Fe <i>t</i>0 2FeCl3


<b>Mỗi </b>
<b>pthh </b>
<b>0,2 đ</b>


<b>Câu 3</b> <b>Câu a</b>:


<i>mol</i>


<i>n<sub>MnO</sub></i> 0,9


87
3
,
78


2   ; <i>nNaOH</i> 2.1,22,4<i>mol</i>


MnO2 + 4HCl

MnCl2 + Cl2 + 2H2O
0,9 mol 0,9 mol


Cl2 + 2NaOH

NaCl + NaClO + H2O
Bđ 0,9 mol 2,4 mol


Pư 0,9 mol 1,8 mol 0,9 mol 0,9 mol
Sau 0 0,6 mol


Dung dịch A gồm: NaOH dư: 0,6 mol ; NaCl : 0,9 mol ; NaClO : 0,9 mol
<i>M</i>


<i>C<sub>M</sub></i> <i><sub>NaOH</sub></i> 0,5
2
,
1
6
,
0
)


(   ; <i>CM</i> <i>NaCl</i> <i>CM</i> <i>NaClO</i> <sub>1</sub><sub>,</sub><sub>2</sub> 0,75<i>M</i>
9
,
0
)
(
)
(   


<b>Câu b</b>:


MxOy + y CO

xM + y CO2 (1)
0,8/y mol 0,8 mol 0,8 mol



CO2 + Ca(OH)2

CaCO3 + H2O (2)


<b>0,25đ</b>


<b>0,5đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

0,4 mol 0,4 mol


2CO2 + Ca(OH)2

Ca(HCO3)2 (3)
0,4 mol 0,2 mol


Ca(HCO3)2 <i>t</i>0 CaCO3 + CO2 +H2O (4)
0,2 mol 0,2 mol


2M + nCl2

2MCln (5)
1,8 / n mol 0,9 mol


<i>mol</i>
<i>n</i>


<i>n<sub>CO</sub></i> <i><sub>CO</sub></i> 0,8


2 




- Bảo toàn khối lượng: mM = 46,4 + 0,8 . 28 - 0,8 . 44 = 33,6 g
M = <sub>1</sub>33<sub>,</sub><sub>8</sub><sub>/</sub>,6<i><sub>n</sub></i> 33<sub>1</sub>,<sub>,</sub><sub>8</sub>6<i>n</i>



- Biện luận:


n 1 2 3


M 18,7 37,3 56


Chọn


Vậy kim loại M là Fe và cơng thức muối clorua: FeCl3
- Ta có : Oxit FexOy


56x + 16y = <i>y</i>


<i>y</i> 58


/
8
,
0


4
,
46


 <sub> </sub>



4
3





<i>y</i>
<i>x</i>
Vậy công thức oxit: Fe3O4


<b>0,25đ</b>


<b>0,25đ</b>


<b>0,25đ</b>


</div>

<!--links-->

×