Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Bai 12 oxtraylia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.25 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỚP 11 (BAN CƠ BẢN)</b>
<b>BÀI 12: Ô –XTRÂY – LI – A</b>


<b>Tiết 1: KHÁI QUÁT VỀ Ô –XTRÂY – LI – A</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


Sau bài học, học sinh cần nắm được:
<b>1. Kiến thức:</b>


- Xác định và trình bày được những lợi thế và thách thức do vị trí địa lí, điều
kiện tự nhiên và dân cư, xã hội tạo nên cho Ô-xtrây-li-a.


- Nhận xét và giải thích được đặc điểm phát triển kinh tế của Ô-xtrây-li-a.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Phân tích được bản đồ kinh tế, sơ đồ trang trại ni có trong bài học.
- Nâng cao kĩ năng thảo luận, hợp tác theo nhóm.


<b>3. Thái độ:</b>


- Có nhận thức đúng đắn về tự nhiên, dân cư, xã hội và kinh tế của
Ô-xtrây-li-a.


<b>II. THIẾT BỊ DẠY HỌC:</b>


- Bản đồ địa lí tự nhiên châu Đại Dương.
- Bản đồ kinh tế chung của Ô-x-trây-li-a.
- Tập bản đồ thế giới và các châu lục.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Mở bài: Đất nước cuối cùng mà chúng ta cùng tìm hiểu trong chương trình</b>


Địa Lý lớp 11 là Ơ-xtrây-li-a.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>GIÁO VIÊN & HỌC SINH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HĐ1: cả lớp</b>


<i><b>Bước 1: GV yêu cầu HS dựa vào “Tập</b></i>
bản đồ thế giới và các châu lục” trang
22 và vốn hiểu biết để trả lời các câu
hỏi:


+ Vị trí Ơ-trây-li-a, diện tích của nó?
+ Những đặc điểm cơ bản của tự nhiên
Ơ-trây-li-a như:


Địa hình
Khí hậu
Cảnh quan
Khống sản


+Rút ra những thuận lợi và khó khăn
của điều kiện tự nhiên cho phát triển
kinh tế của Ơ-trây-li-a?


<i><b>Bước 2: GV gọi bất kì HS để trả lời,</b></i>
HS khác bổ sung, GV chuẩn kiến
thức.


<b>I, TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ</b>


<b>HỘI</b>


<b>1. Vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên</b>
- Diện tích tự nhiên: đứng thứ 6 thế
giới.


- Vị trí: chiếm cả lục địa Ơ-trây-li-a
nằm ở Nam bán cầu, có chí tuyến Nam
chạy ngang qua giữa lục địa.


- Đặc điểm tự nhiên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HĐ2: cả lớp</b>


Giáo viên yêu cầu học sinh dựa vào
phần 2 SGK trang 113, và hình 12.6
(lược đồ phân bố dân cư Ô-xtrây-lia)
trang 118 SGK, trả lời các câu hỏi sau:
Dân cư xã hội của Ơ-xtrây-liacó
những đăc điểm gì nổi bật? Điều đó có
ảnh hưởng như thế nào tới phát triển
kinh tế?


GV gọi bất kì HS nào trả lời:
<i><b>Gợi ý: </b></i>


- Thành phần dân tộc, tơn giáo, văn
hóa?


- Đặc điểm phân bố dân cư?


- Gia tăng dân số?


- Tỷ lệ dân thành thị?


+ Khí hậu: phân hóa mạnh, phần lớn
lãnh thổ có khí hậu hoang mạc.


+ Cảnh quan: đa dạng, nhiều loại động
thực vật độc đáo được bảo vệ nghiêm
ngặt.


+ Khoáng sản: giàu có, đặc biệt là
than, sắt, kim cương,dầu khí…


- Thuận lợi :thiên nhiên đa dạng, tài
nguyên phong phú thuận lợi phát triển
kinh tế đa ngành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Đặc điểm nguồn lực?


- Đánh giá thuận lợi, khó khăn?


<b>HĐ3: cả lớp</b>


GV: hướng dẫn học sinh nghiên cứu
sgk, kết hợp với bản đồ kinh tế chung
của Ôxtrâylia, để rút ra những đặc
điểm nổi bật về kinh tế của Ôxtrâylia.
HS: trả lời câu hỏi giáo viên đưa ra,
giáo viên gọi thêm một số học sinh


khác góp ý bổ sung,sau đó giáo viên
sẽ chuẩn xác kiến thức.


<b>HĐ4: nhóm</b>


GV: chia nhóm và nêu câu hỏi cho các
nhóm tìm hiểu vế các ngành kinh tế
của Ôxtrâylia.


Đại diện học sinh các nhóm sẽ trình
bày, các học sinh khác sẽ bổ sung,
giáo viên chuẩn xác lại kiến thức.


<b>2. Dân cư và xã hội</b>


- Đa dạng về thành phần dân tộc,
văn hóa, tơn giáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV: đưa ra kết luận ngành dịch vụ có
vai trị quan trọng nhất trong nền kinh
tế.


- Mạng lưới ngân hang, tài chính ngày
càng mở rộng. Để đáp ứng yêu cầu
giao lưu trên một đất nước quá rộng
lớn, các thành phố và các điểm dân cư
nằm quá xa nhau.


- Xuất khẩu: khống sản, lương thực,
thực phẩm.



- Nhập khẩu: máy móc, thiết bị vận
tải, ngun liệu, hố chất.


- Hàng năm Ơxtrâylia đón 5 triệu lượt
khách du lịch.


<b>II, KINH TẾ</b>
<b>1. Khái quát</b>


- Có nền kinh tế phát triển.(nền kinh
tế tri thức).


- Thu nhập bình quân theo đầu
người cao đứng thứ 27 trên thế
giới.


- Rất năng động, tỉ lệ thất nghiệp
thấp, các ngành kinh tế có hàm
lượng tri thức cao hiện đang đóng
góp 50% giá trị GDP.


- Có mức tăng trưởng cao và ổn định
trong những năm gần đây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HĐ5: cả lớp</b>


- Sau khi đã tìm hiểu mục 1 và 2 của
phần II. Dựa vào hiểu biết qua 2 mục
vừa được học, đọc mục 3 và dựa vào


hình 12.3 ( kinh tế Ơ-xtrây-li-a). GV
u cầu HS thảo luận các câu hỏi:
+ Kể tên các sản phẩm cơng nghiệp
xuất khẩu nhiều của Ơ-xtrây-li-a.
+ Ơ-xtrây-li-a phát triển mạnh những
ngành công nghiệp nào?


+ Nhận xét về sự phân bố các trung
tâm cơng nghiệp ở Ơ-xtrây-li-a.


+ Nét tương đồng và khác biệt về
công nghiệp của Ơ-xtrây-li-a với các
nước cơng nghiệp phát triển?


nước nước ngoài tới đầu tư.
<b>2. Dịch vụ:</b>


- Rất phát triển.


- Chiếm 71 % GDP năm 2004.
- Dịch vụ ngân hang, du lịch phát


triển.


- Thương mại điện tử phát triển
mạnh.


- Du lịch quốc tế phát triển mạnh.


<b>3. Công nghiệp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>HĐ6: cả lớp</b>


Dựa vào kiến thức sgk và hình 12.3,
12.4, 12.5, hãy trả lời các câu hỏi sau:
- Trình bày vai trị và đặc điểm của


nơng nghiệp Ơ-xtrây-li-a?
- Chỉ rõ các vùng nông nghiệp?
- Nêu tên các nông sản xuất khẩu


chủ yếu?


- Mô tả sơ đồ một trang trại ni bị
ở Ơ-xtrây-li-a?


GV: chuẩn kiến thức, một trang trại


triển, xuất khẩu hàng đầu thế giới về
than đá, kim cương, xuất khẩu nhiều
uranium, dầu thơ, khí đốt, vàng, quặng
sắt, chì, đồng, mangan.


- Các ngành phát triển mạnh: khai thác
khoáng sản, công nghệ cao như sản
xuất thuốc và thiết bị y tế, phần mềm
máy tính, viễn thơng, khai thác năng
lượng mặt trời, công nghiệp hàng
không, chế biến thực phẩm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

chăn nuôi có sự bố trí các khu chức
năng rất khoa hoc (giữa các cơ sở
công nghiệp, giao thông vận tải, chăn
nuôi) đảm bảo phát triển trang trại và
tiêu thụ sản phẩm.


<b>4. Nông nghiệp</b>


- Nền nông nghiệp hiện đại, trình độ
kỹ thuật cao.


- Chăn ni chiếm 60% giá trị sản
xuất nông nghiệp.


- Chiếm 5,6% lao động.


- Chiếm 25% giá trị xuất khẩu.
- Sản xuất và xuất khẩu nhiều lúa


mì, len, sữa và thịt bị.
- Phân bố:


o Phía Đơng: chăn ni gia súc
lớn và cừu.


o Phía Đơng Nam và phía Tây
Nam: lúa mì.


<b>IV. CỦNG CỐ:</b>



- GV củng cố lại bài vừa học, hướng dẫn học sinh làm một số bài tập phần
cuối bài.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×