Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Tinh chat cua phi kim

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>CHƯƠNG 3. </b>


<b>PHI KIM – SƠ LƯỢC BẢNG TUẦN HỒN CÁC NGUN TỐ HĨA HỌC</b>
<b>PHI KIM – SƠ LƯỢC BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC</b>


<b>Bài 25</b>


<b>Bài 25..</b>
<b>Tiết 30</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Kim loại có những tính chất vật lý</b>
<b>Kim loại có những tính chất vật lý::</b>


<b> Có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.</b>
<b> Có tính dẻo và có ánh kim.</b>


<b>Kim loại có những tính chất hóa học</b>
<b>Kim loại có những tính chất hóa học::</b>


<b> Tác dụng với phi kim.</b>


<b> Tác dụng với dung dịch axít.</b>
<b> Tác dụng với dung dịch muối.</b>


<b>Kim loại có những tính chất vật lý và</b>


<b>Kim loại có những tính chất vật lý và</b>


<b>tính chất hố học chung nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Ở nhiệt độ thường, phi kim tồn tại ở trạng thái </b>



<b>Ở nhiệt độ thường, phi kim tồn tại ở trạng thái </b>


<b>nào? Cho ví dụ?</b>


<b>nào? Cho ví dụ?</b>


<b>I.</b>


<b>I.</b> <b>TÍNH CHẤT VẬT LÝTÍNH CHẤT VẬT LÝ::</b>


<b>Học sinh quan sát các mẫu chất sau, và cho </b>


<b>Học sinh quan sát các mẫu chất sau, và cho </b>


<b>biết:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>- </b> <b>Ở nhiệt độ thường, phi kim tồn tại ở ba trạng </b>


<b>thái:</b>


•<b><sub> Rắn: C, S, P, . . . </sub></b>
•<b> Lỏng: Br<sub>2</sub>, . . . </b>


•<b> Khí: O<sub>2</sub>, Cl<sub>2</sub>, H<sub>2</sub>, N<sub>2</sub>, . . . </b>


-<b> Phần lớn các nguyên tố phi kim không dẫn điện, </b>
<b>không dẫn nhiệt và có nhiệt độ nóng chảy thấp.</b>


<b>- Một số phi kim độc như: Cl<sub>2</sub>, Br<sub>2</sub>, I<sub>2</sub>.</b>


<b>I.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA PHI KIM</b>:
Viết PTHH xảy ra giữa các chất sau:


a. Na + Cl<sub>2</sub> 
?


b. Fe + S 


?


c. Cu + O<sub>2</sub> 


?


<b>1</b>
<b>. </b>
<b>TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI</b>
<b>:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC::


1) . <b>Tác dụng với kim loạiTác dụng với kim loại</b>:


<b>- Nhiều phi kim tác dụng với kim loại tạo thành </b>
<b>muối</b>


<b>2</b>
<b>Na<sub> (r)</sub> + Cl<sub>2</sub></b> <b><sub>(k)</sub></b><b> 2 NaCl<sub>(r</sub></b>



(


Fe<sub> (r)</sub>+ S <sub>(r) </sub> FeS <sub>(r</sub>


)


<b>- </b>
<b>Khí oxi tác dụng với kim loại tạo thành oxit</b>


<b>Cu<sub> (r)</sub> + 0<sub>2 (k) </sub></b><b> 2CuO<sub> (r</sub></b>


<b>)</b>
t0
t0
t0
<b>Nhận xét</b>
<b>Nhận xét: </b>


<b>+ Phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối hoặc </b>
<b>+ Phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối hoặc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC::</b>


<b>2) . Tác dụng với HiđrơTác dụng với Hiđrô:</b>


<b>Nêu hiện tượng xảy ra khi đốt cháy khí </b>
<b>hyđro trong khí oxi ? Cho biết sản phẩm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>::



<b>2). Tác dụng với HiđrôTác dụng với Hiđrô:</b>


<b>- Clo tác dụng với Hiđrô</b>
<b>O<sub>2</sub> + 2 H<sub>2</sub> →</b> <b>2 H<sub>2</sub>O</b>


(k) (h)


to


(k)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

KhíHCl


Giấy
quỳ


tím


Biến thành
màu đỏ


Dung
dịch
HCl


<b>H<sub>2</sub></b>


<b>Cl<sub>2</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC::</b>


2). <b>Tác dụng với HidrôTác dụng với Hidrô</b>:


<b>O<sub>2</sub> + 2 H<sub>2</sub> →</b> <b>2 H<sub>2</sub>O</b>


(k) (h)


to


(k)


- Ôxi tác dụng với Hidrơ tạo thành nước


- Clo tác dụng với Hidrơ


<b>Khí H<sub>2</sub> cháy trong khí Cl<sub>2</sub> tạo ra khí Hidroclorua, khí này tan </b>
<b>trong nước tạo thành dung dịch Axit clohidric</b>


<b>H<sub>2</sub> + Cl<sub>2</sub> → 2 HCl</b>


(k) (k)


to


(k)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>C + H<sub>2 </sub></b> <b>→</b>1000oc <b><sub>CH</sub><sub>4 </sub><sub>↗</sub></b>


<b>Ngoài ra, nhiều phi kim khác như C, S, Br<sub>2</sub>, F<sub>2</sub>, . . . Tác </b>


<b>dụng với H<sub>2 </sub></b>


<b>S + H<sub>2 </sub></b> <b>→</b>3000 <b><sub>H</sub><sub>2</sub><sub>S</sub></b> <b><sub>↗</sub></b>


<b>Br<sub>2</sub> + H<sub>2 </sub></b> <b>→</b> <b><sub>2HBr</sub><sub>↗</sub></b>
<b>F<sub>2</sub> + H<sub>2 </sub></b> <b>→</b> <b><sub> 2HF</sub><sub>↗</sub></b>


2


Đun nóng


Ngay bóng tối


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>::


2). <b>Tác dụng với Hiđrô:Tác dụng với Hiđrô</b>


<b>O<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub> →</b> <b><sub>2 H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub></b>


(k) (h)


to


(k)


<b>- Ơxi tác dụng với Hidrơ tạo thành nước</b>


- Clo tác dụng với Hidrô


<b>H<sub>2</sub> + Cl<sub>2</sub> →</b> <b><sub>2 HCl </sub></b>



(k) (k)


to


(k)


Không màu
Vàng lục


- <b>Ngoài ra, nhiều phi kim khác như C, S, Br<sub>2</sub>, F<sub>2</sub>, . . . Tác </b>
<b>dụng với H<sub>2</sub></b>


<b>Nhận xét</b>


<b>Nhận xét: </b>


<b>+ Phi kim tác dụng với HPhi kim tác dụng với H<sub>2</sub><sub>2</sub> tạo thành hợp chất khí tạo thành hợp chất khí</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC::</b>
3). <b>Tác dụng với Oxi:Tác dụng với Oxi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>KhÝ không mầu</b>


<b>Khí không mầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Khí oxi</b>
<b>Khí oxi</b>


<b>Khói trắng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC::</b>


3). <b>Tác dụng với Oxi:Tác dụng với Oxi</b>


<b>S + O<sub>(r)</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>(k)</sub> →</b>to <b> SO<sub>2</sub></b> <b><sub>(k)</sub></b>


<b>vàng</b> <b>Không màu</b>


<b> P + O<sub>2</sub> →</b>to <b><sub> 2P</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>5</sub></b>


<b>(r)</b>
<b>đỏ</b>
<b>(r)</b>
<b>Trắng</b>
<b>Nhận xét</b>
<b>Nhận xét: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC</b>::


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Xét một số phản ứng:</b>


<b>Xét một số phản ứng:</b>


<b> Fe + Cl<sub>2</sub> →to<sub> 2FeCl</sub><sub>3</sub></b>
<b> Fe + S → to</b> <b>FeS </b>
<b> F<sub>2</sub> + H<sub>2</sub> Ngay bóng tối→</b> <b><sub>2HF </sub><sub>↗</sub></b>
<b> Cl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub> → ás</b> <b><sub>2HCl </sub><sub>↗</sub></b>
<b> S + H<sub>2</sub> → 300o</b> <b><sub>H</sub><sub>2</sub><sub>S </sub><sub>↗</sub></b>



<b>C + H<sub>2 </sub> 1000→oc</b> <b><sub>CH</sub></b>


<b>4 ↗ </b>


<b>Dựa vào hoá trị của Fe và điều kiện của</b>


<b>Dựa vào hoá trị của Fe và điều kiện của</b> <b>các các </b>
<b>phản ứng trên, em hãy sắp xếp các phi kim </b>
<b>phản ứng trên, em hãy sắp xếp các phi kim </b>
<b>thành một dãy theo thứ tự mức độ hoạt động </b>
<b>thành một dãy theo thứ tự mức độ hoạt động </b>


<b>hoá học</b>


<b>hoá học</b> <b>giảm dầngiảm dần</b>


<b>Dựa vào hoá trị của Fe và điều kiện của</b>


<b>Dựa vào hoá trị của Fe và điều kiện của</b> <b>các các </b>
<b>phản ứng trên, em hãy sắp xếp các phi kim </b>


<b>phản ứng trên, em hãy sắp xếp các phi kim </b>


<b>thành một dãy theo thứ tự mức độ hoạt động </b>


<b>thành một dãy theo thứ tự mức độ hoạt động </b>


<b>hoá học</b>


<b>hoá học</b> <b>giảm dầngiảm dần</b>



<b>2</b> <b>3</b> <b>III</b>


<b>2</b>


<b>II</b>


<b>THẢO LUẬN </b>
<b>THẢO LUẬN </b>
<b>NHÓM NH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC:</b>


4) . <b>Mức độ hoạt động hóa học của phi kimMức độ hoạt động hóa học của phi kim:</b>


<b>Căn cứ vào đâu để đánh giá mức độ hoạt động của phi kim?</b>
<b>Được xét căn cứ vào khả năng và mức độ phản ứng </b>
<b>của phi kim với kim loại và với khí Hiđrô.</b>


-<b> F, O, Cl : là những phi kim hoạt động mạnh, F là phi </b>
<b>kim mạnh nhất.</b>


-<b> S, P, C, Si : là những phi kim hoạt động yếu hơn.</b>


3) . <b>Tác dụng với Oxi:Tác dụng với Oxi</b>


2) . <b>Tác dụng với HidrôTác dụng với Hidrô</b>:
1) . <b>Tác dụng với kim loại:Tác dụng với kim loại</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>BÀI TẬP: TRỊ CHƠI Ơ CHỮ</b>



Câu 1: Là tên chất tham gia còn khuyết trong PTHH sau:


...+ 0<sub>2</sub> <sub>(k)</sub>  P<sub>2</sub>0<sub>5</sub> <sub>(r)</sub>


Câu 2: Là loại hợp chất vô cơ tạo ra trong phản


ứng phi kim tác dụng với oxiCâu 3: Là công thức hóa học của chất sản phẩm trong


PTHHsau:


H<sub>2 (k)</sub> + I<sub>2</sub> <sub>(k)</sub> ...


Câu 4: Là các trạng thái tồn tại của phi kim ở
nhiệt độ thường?


Câu 5: Là trạng thái chất sản phẩm của
phản ứng giữa phi kim với khí hidro?


Câu 6: Là loại hợp chất vơ cơ tạo ra trong
phản ứng giữa nhiều phi kim với kim loại?


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>


P H O T P H O



O X I T



H I



R

N, L Ỏ N G, K H Í



K H Í



M U Ố Í



Từ hàng dọc:Là loại chất khi tác dụng với khí hiđro tạo
thành hợp chất khí với hiđro


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>





<b>Hngdnvnh:</b>



<b>Hngdnvnh:</b>



<b>ưưưưư</b>


<b>ưưưưư</b>


Học thuộc phần ghi nhớ và làm bµi tËp:


2; 3; 4; 5; 6 – trang 76 (sgk).



Đọc tr ớc bài 26: Clo








+


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>TH C HI N THÁNG 12 </i>

<b>Ự</b>

<b>Ệ</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×