Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

BKTHKIIVat ly 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.28 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS CHIỀNG CƠI</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: Vật lý - Lớp 6</b>
<b>Năm học 2011-2012</b>


<b>I. Mục tiêu đề kiểm tra:</b>


- Thu thập thông tin. Đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng chương trình
học kỳ II của mơn Vật lí 6: Theo nội dung chương: Cơ học, nhiệt học Máy cơ đơn giản,
ứng dụng của nhiệt kế nhiệt độ Xen - xi - ut, nóng chảy, đơng đặc bay hơi và ngưng tụ
Vận dụng kiến thức Cơ học, nhiệt học để giải thích được một số hiện tượng và ứng
dụng thực tế, các bài tập.


<b>II. Hình thức đề kiểm tra: </b>
- Tự luận (100% )


- Cách thức kiểm tra: Học sinh làm bài trong thời gian 45 phút.
<b>III. Thiết lập ma trận đề:</b>


- Liệt kê các chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình mơn Vật lí 6: học sinh đã
được học trong chươg trình. Từ tiết thứ 19 đến tiết thứ 34 theo PPCT (sau khi học xong
bài 29) Chương 1: Cơ học chiếm 13,3%; chương 2. nhiệt học chiếm 86,7%


- Chọn các nội dung cần đánh giá thiết lập ma trận đề.
- Xác lập ma trận đề.


<b>1. Trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình.</b>
<b>Nội dung</b> <b>Tổng số</b>


<b>tiết</b>



<b>Lí</b>
<b>thuyết</b>


<b>Tỷ lệ</b> <b>Trọng số của<sub>chương</sub></b> <b>Trọng số bài<sub>kiểm tra</sub></b>


<b>LT</b> <b>VD</b> <b>LT</b> <b>VD</b> <b>LT</b> <b>VD</b>


Ch.1: Cơ học 2 1 0,7 1,3 3,5 6,5 4,7 8,6


Ch.2: Nhiệt học 13 11 7,7 5,3 59,2 40,8 51,3 35,4


<b>Tổng</b> <b>15</b> <b>12</b> <b>8,4</b> <b>6,6</b> <b>56,0</b> <b>44,0</b> <b>5,6</b> <b>4,4</b>


<i><b>2. Tính số câu hỏi cho chủ đề </b></i>


<b>Cấp độ</b> <b>Nội dung </b>


<b>(chủ đề)</b>


<b>Trọng</b>
<b>số</b>


<b>Số lượng câu </b>


<b>(chuẩn cần kiểm tra)</b> <b>Điểm </b>
<b>số</b>


<b>T.số</b> <b>TL</b>


Cấp độ 1,2


(Lí thuyết)


Ch.1: Cơ học 4,7 4,7 ≈ 1 1 (0,5đ ; 3') 0,5
Ch.2: Nhiệt học 51,3 5,13 ≈ 2 2 (4,5đ ; 18') 4,5
Cấp độ 3,4


(Vận dụng)


Ch.1: Cơ học 8,6 8,6 ≈ 1 1 (1,0đ ; 5') 1,0
Ch.2: Nhiệt học 35,4 3,54 ≈ 3 3 (4,0đ ; 19') 4,0


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3. Ma trận đề kiểm tra</b>
<b>Tên chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>


<b>TL</b> <b>TL</b> Cấp độ thấp Cấp độ cao


TL TL


<b>Chương 1</b>
<b>Cơ học</b>


<i>2 tiết</i>


1. Nêu được các
máy cơ đơn giản
có trong các vật


dụng và thiết bị
thông thường.


2. Nêu được tác dụng
của máy cơ đơn giản là
giảm lực kéo hoặc đẩy
vật và đổi hướng của
lực. Nêu được tác dụng
này trong các ví dụ thực
tế.


3. Sử dụng được máy cơ
đơn giản phù hợp trong
những trường hợp thực
tế cụ thể và chỉ rõ được
lợi ích của nó.


<i>Số câu hỏi</i> <i>1</i>


<i>C1.câu 1</i>


<i>1</i>


<i>C1.câu 2</i> <i>2</i>


<i>Số điểm</i> <i>0,5</i> <i>1,0</i> <i>1,5 (15%)</i>


<b>Chương 2</b>
<b>Nhiệt học</b>



<i>13 tiết</i>


4. Nhận biết được
các chất khác
nhau nở vì nhiệt
khác nhau.


5. Nêu được ví dụ
về các vật khi nở
vì nhiệt, nếu bị
ngăn cản thì gây
ra lực lớn.


6. Nêu được ứng
dụng của nhiệt kế


7. Mơ tả được hiện tượng nở
vì nhiệt của các chất rắn,
lỏng, khí.


8. Mơ tả được các q trình
chuyển thể: sự nóng chảy và
đơng đặc, sự bay hơi và
ngưng tụ, sự sôi. Nêu được
đặc điểm về nhiệt độ trong
mỗi quá trình này.


9. Nêu được phương pháp
tìm hiểu sự phụ thuộc của



<b>13. </b>Tính được một số


nhiệt độ thường gặp
theo thang nhiệt độ Xen
- xi - ut.


14. Viết sơ đồ sự bay
hơi và ngưng tụ ...
xây dựng được phương
án thí nghiệm đơn giản
để kiểm chứng tác dụng
của từng yếu tố.


15. Xác định được GHĐ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

dùng trong phịng
thí nghiệm, nhiệt
kế rượu và nhiệt
kế y tế.


một hiện tượng đồng thời
vào nhiều yếu tố, chẳng hạn
qua việc tìm hiểu tốc độ bay
hơi.


10. Mô tả được nguyên tắc
cấu tạo và cách chia độ của
nhiệt kế dùng chất lỏng.
11. Lập được bảng theo dõi
sự thay đổi nhiệt độ của một


vật theo thời gian.


12. Dựa vào bảng số liệu đã
cho, vẽ được đường biểu
diễn sự thay đổi nhiệt độ
trong q trình nóng chảy
của chất rắn, lỏng và q
trình sơi


và ĐCNN của mỗi loại
nhiệt kế khi quan sát
trực tiếp hoặc qua ảnh
chụp, hình vẽ.


16. Biết sử dụng các
nhiệt kế thơng thường
để đo nhiệt độ theo đúng
quy trình.


một số hiện tượng
và ứng dụng thực
tế.


<i>Số câu hỏi</i> <i><sub>C6.câu 5</sub>1</i> <i><sub>C12.câu 7</sub>1</i> <i><sub>C13.câu 3;C14.câu 4</sub>2</i> <i><sub>C18.câu 6</sub>1</i> <i>5</i>


<i>Số điểm</i> <i>2,0</i> <i>2,5</i> <i>2,0</i> <i>2,0</i> <i>8,5 (85%)</i>


<b>TS câu hỏi</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>4</b> <b>7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>IV. Biên soạn câu hỏi theo ma trận </b>



<b>Câu 1 (0,5 điểm): Em hãy nêu một thí dụ về việc sử dụng máy cơ đơn giản trong cuộc</b>
sống.


<b>Câu 2 (1,0 điểm): Em hãy nêu tác dụng khi sử dụng ròng rọc cố định và ròng rọc động?</b>
<b>Câu 3 (1,0 điểm): Hãy tính xem 50</b>0<sub>C bằng bao nhiêu </sub>0<sub>F ?</sub>


<b>Câu 4 (1,0 điểm): Viết sơ đồ của quá trình bay hơi và ngưng tụ? Nhận xét?</b>


<b>Câu 5 (2,0 điểm): Hãy kể tên và công dụng các loại nhiệt kế thường gặp? Nhiệt kế hoạt</b>
động dựa trên hiện tượng nào?


<b>Câu 6 (2 điểm): Giải thích tại sao các tấm tơn lợp nhà thường có hình lượn sóng?</b>


<b>Câu 7</b> (2,5 điểm): Bỏ vài cục nước đá lấy từ tủ lạnh vào một cốc thuỷ tinh rồi theo dõi nhiệt độ của
nước đá, người ta lập được bảng sau:


Thời gian (phút) 0 3 6 8 10 12 14 16


Nhiệt độ (0<sub>C)</sub> <sub>-6</sub> <sub>-3</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>3</sub> <sub>6</sub> <sub>9</sub>


a) Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian.


b) Có hiện tượng gì xảy ra đối với nước đá từ phút thứ 6 đến phút thứ 10.


<b>V. Hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm</b>



<b>Câu 1 (0,5điểm)</b>


Ví dụ: Bác thợ nề dùng ròng rọc đưa các vật liệu như cát,gạch.. lên cao.



<i>(0,5 điểm)</i>
<b>Câu 2 (1,0điểm) Trả lời:</b>


- Rịng rọc cố định có tác dụng làm đổi hướng của lực kéo so với khi
kéo trực tiếp


- Ròng rọc độnggúp làm lực kéo vật lên nhỏ hơn trọng lượng của vật.
<b>Câu 3 (1,0điểm) Giải</b>


Ta có: 500<sub>C</sub> <sub>=</sub> <sub>0</sub>0<sub>C</sub> <sub>+</sub> <sub>50</sub>0<sub>C</sub>


= = 320<sub>F + (50.1,8</sub>0<sub>F) = 122</sub>0<sub>F</sub>


Vậy 500<sub>C = 122</sub>0<sub>F</sub>


<b>Câu 4 (1,0điểm)</b>




Hiện tượng chất lỏng biến thành hơi gọi là sự bay hơi, còn hiện tượng
hơi biến thành chất lỏng gọi là sự ngưng tụ. Ngưng tụ là quá trình ngược
với bay hơi.


<i>(0,5 điểm)</i>
<i>(0,5 điểm)</i>
<i>(0,25 điểm)</i>
<i>(0,5 điểm)</i>
<i>(0,25 điểm)</i>



<i>(0,5 điểm)</i>
<i>(0,5 điểm)</i>
<b>Câu 5 (2,0điểm)</b>


* Có 3 loại nhiệt kế nhiệt kế thường gặp: Nhiệt kế rượu, nhiệt kế thủy
ngân, nhiệt kế y tế


* Công dụng các loại nhiệt kế


+ Nhiệt kế rượu dùng để đo nhiệt kế khí quyển


+ Nhiệt kế thủy ngân dùng để đo nhiệt độ trong các thí nghiệm
+ Nhiệt kế y tế dùng để đo nhiệt độ cơ thể


- Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt


<i>(0,5 điểm)</i>
<i> (0,25 điểm)</i>
<i>(0,25 điểm)</i>
<i> (0,25 điểm)</i>
Bay hơi


Ngưng tụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

của các chất <i>(0,75 điểm)</i>
<b>Câu 6 (2điểm)</b>


Các tấm tơn lợp nhà thường có hình lượn sóng vì khi trời nắng các tấm
tơn giãn nở vì nhiệt sẽ ít bị ngăn cản nên tránh được hiện tượng sinh ra



lực lớn. <i>(2,0 điểm)</i>


Câu 7 (2,5điểm)


a) Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian.
(hình vẽ) (1,5điểm)


b) Hiện tượng xảy ra đối với nước đá.


Từ phút thứ 6 đến phút thứ 10, nước đá nóng chảy
ở nhiệt độ 00<sub>C. (0,5điểm)</sub>


Trong suốt thơì gian nóng chảy nhiệt độ của nước
đá không thay đổi. (0,5điểm)


<b>VI. Xem xét lại việc biên soan ma trân đề.</b>


...
...
...
<i>Ngày tháng .. năm 2012</i>


<b>C/M nhà trường duyệt</b>


...
...
...
...
...
...



<i>Ngày tháng .. năm 2012</i>


<b>Tổ duyệt</b>


...
...
...
...
...
...


3
9
6


-6
0


-3 2 4 6 8 10 12
Nhiệt độ (0<sub>C)</sub>


Thời gian (phút)
14 16


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×