Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

De thi va ki thuat giai nhanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.14 KB, 6 trang )

1

Nguyễn Minh Sắc -0934.393.584

TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT
ĐỀ THAM KHẢO
--------------------

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM - MƠN HĨA HỌC-NĂM HỌC 2011
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

 Họ, tên thí sinh:.......................................................................
 Số báo danh:............................................................................
Câu 1:Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Fex0y và FeS vừa đủ trong 180ml HN03 1M thu được dung dịch Y không chứa muối sunfat và
2,016 lít khí N02 (đktc).Cho dung dịch Ba(0H)2 dư vào dung dịch Y để tạo ra kết tủa Z.Lọc lấy phần kết tủa Z và nung trong không khí đến khối
lượng khơng đổi thì thu được 4,73 gam chất rắn.Phần trăm khối lượng Fex0y trong hỗn hợp X là.
A:64,5%
B:78,43%
C:32,25%
D:21,57%
Câu 2:Phát biểu nào sau đây là sai.
A:Nguyên tố Flo có độ âm điện nhỏ nhất.Vì vậy ,Flo là phi kim mạnh nhất.
B:Trong phịng thí nghiệm dùng các chất oxi hóa mạnh như KMn04 ;Mn02 trong mơi trường axit để điều chế khí Clo.
C:Liên kết ion và liên kết cộng hóa trị khác nhau về bản chất liên kết và điều kiện liên kết.
D:Nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử mang điện được gọi là ion.
Câu 3.Cho hỗn hợp A gồm 3 kim loại X,Y,Z có hóa trị lần lượt là 3;2;1 và tỉ lệ mol lần lượt là 1;2;3 trong đó số mol X bằng a mol.Hịa tan hồn
tồn A bằng dung dịch chứa y (gam) HN03 lấy dư 25%.Sau phản ứng thu được dung dịch B không chứa NH4N03 và V(lit) hỗn hợp khí C gồm N0 2
và N0.Biểu thức lien hệ giữa y,a và V là:




A:y= 78, 75.  10a 



V 
22, 4 

B:y=32,5.(12, 5a 

25V
)
224



C:y= 63. 10a 



V 
22, 4 




D:y=78,75.  10a 

V 


224 

Câu 4.Một muối có cơng thức C3H1003N2 .Lấy 14,64 gam A cho phản ứng hết với 150 ml K0H 1M.Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m
gam chất rắn .Khối lượng chất rắn sau phản ứng là
A:12,12 gam
B:13,8 gam
C:23,04 gam
D:20,34 gam
Câu 5.Có bao nhiêu hợp chất thơm có cùng cơng thức phân tử C7H80
A:3
B:4
C:5
D:6
Câu 6.Hỗn hợp hơi gồm hidro ,một anken và một ankin có cùng số nguyên tử C trong phân tử,có tỉ khối so với hidro là 7,8 .Sau khi cho hỗn
hợp qua Ni đun nóng để có phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được hỗn hợp mới có tỉ khối hơi và hỗn hợp đầu là
ankin lần lượt là.
A:C2H4 và C2H2

B:C3H6 và C3H4

C:C4H6 và C4H8

20
.CTPT của anken và
9

D:C2H4 và C3H4

Câu 7: Trong các phản ứng sau:
1, dung dịch Na2CO3 + H2SO4

2, dung dịch NaHCO3 + FeCl3
4, dung dịch NaHCO3 + Ba(OH)2
3, dung dịch Na2CO3 + CaCl2
5, dung dịch(NH4)2SO4 + Ca(OH)2
6, dung dịch Na2S + AlCl3
Các phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:
A.2,5,6
B. 2, 3, 5
C. 1, 3, 6
D. 2, 5
Câu 8: Cho lần lượt các chất C2H5Cl, C2H5OH, C6H5OH, C6H5Cl, vào dd NaOH lỗng đun nóng. Hỏi mấy chất có phản ứng?
A. Cả bốn chất

B. Một chất

C.Hai chất

D. Ba chất

Câu 9: Cho sơ đồ: C6H6  X  Y  Z  m-HO-C6H4-NH2
Thì X, Y, Z tương ứng là:
A. C6H5Cl, C6H5OH, m-HO-C6H4-NO2
B. C6H5NO2, C6H5NH2, m-HO-C6H4-NO2
C. C6H5Cl, m-Cl-C6H4-NO2, m-HO-C6H4-NO2

D. C6H5NO2, m-Cl-C6H4-NO2, m-HO-C6H4-NO2

Câu 10.Cho m gam hỗn hợp X gồm Na20 và Al203 lắc với nước cho PƯ hoàn toàn thì thu được 200 ml dung dịch A chỉ chứa 1 chất tan duy nhất
có nồng độ 0,5 M .Thổi khí C02 dư vào dung dịch A được a gam kết tủa.Thể tích C02 (đktc) phản ứng là.
A:2,24 lit

B:4,48 lit
C:3,36 lit
D:1,12 lit
Câu 11.Đun nóng 16,6 gam hỗn hợp gồm 3 rượu ,đơn chức A0H,B0H và R0H với H2S04 đặc 1400C ta thu được 13,9 gam hỗn hợp 6 ete có số mol
bằng nhau.Mặt khác đun nóng hỗn hợp A với H2S04 đặc ở 1800C thì thu được V lit hỗn hợp khí chỉ gồm 2 olefin .Giá trị của V là.
A.3,36 lit
B.1,68 lit
C.4,48 lit
D.6,72 lit
Câu 12: Trong vỏ nguyên tử của các nguyên tố: Al, Na, Mg, Fe (ở trạng thái cơ bản) có số electron độc thân lần lượt là:
A. 3, 1, 2, 2.

B. 1, 1, 2, 8.

C. 1, 1, 0, 4.

D. 3, 1, 2, 8.

Câu 13.Tính chất hóa học giống nhau giữa các chất :este, lipit,saccarozo,glucozo là
A. Phản ứng với Cu(0H)2
B.Phản ứng với dung dịch kiềm
C.Phản ứng xà phịng hóa
Câu 14: Cho các phát biểu sau:
1. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau.
2. Chất xúc tác có tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch.
3. Cân bằng hóa học là trạng thái mà phản ứng đã xảy ra hoàn toàn.
4. Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, lượng các chất sẽ khơng đổi.
5. Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, phản ứng dừng lại.
Các phát biểu sai:


RÈN LUYỆN ,HỌC TẬP VÌ NGÀY MAI LẬP NGHIỆP

D. Phản ứng thủy phân


2

Nguyễn Minh Sắc -0934.393.584
A. 3, 4.
B. 3, 5.
C. 2, 3.
D. 4, 5.
Câu 15: Chất hữu cơ X có tỉ khối hơi so với metan bằng 4,625. Khi đốt cháy X thu được số mol H2O bằng số mol X đã cháy, còn số mol CO2
bằng 2 lần số mol nước. X tác dụng đươc với Na, NaOH và AgNO3 trong dung dịch NH3 sinh ra Ag. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOCH2CH3
B. C2H5COOH
C. HOOC-CHO
D. HOCH2CH2CHO
Câu 16:A là dung dịch H2S04.B là dung dịch Na0H.Trộn 50ml dung dịch A với 50ml dung dịch B được dung dịch C.Cho quỳ tím vào C thấy
có màu đỏ.Thêm từ từ 20ml dung dịch Na0H 0,1M vịa dung dịch C thấy quỳ tím trở lại màu tím.Mặt khác,trộn 50ml dung dịch A với 100ml
dung dịch B được dung dịch D.Cho quỳ tím vào D thấy có màu xanh .Thêm từ từ 20ml dung dịch HCl 0,1M vào D thấy quỳ trở lại màu tím
.Nồng độ mol (mol/l) các dung dịch A,B lần lượt là.
A:0,08 và 0,04
B:0,08 và 0,12
C:0,04 và 0,08
D:0,12 và 0,08
Câu 17: Cho các chất tham gia phản ứng:
a) S+F2....
b) SO2+H2S...
c) SO2+O2...

d) S+H2SO4 (đặc, nóng)... e) H2S+Cl2(dư)+H2O... f) SO2+Br2+H2O....
Số phản ứng tạo ra sản phẩm mà lưu huỳnh ở mức +6 là:
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 18: Có thể điều chế cao su Buna (X) từ các nguồn thiên nhiên theo các sơ đồ sau. Hãy chỉ ra sơ đồ sai:
A. CaCO3 → CaO → CaC2 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X
B. Tinh bột → glucozơ → C2H5OH → Buta-1,3-đien→ X
C. CH4 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X
D. Xenlulozơ → glucozơ → C2H4 → C2H5OH → Buta-1,3-đien → X
Câu 19: Chất nào sau đây khơng có liên kết cho-nhận
A. HClO3.
B. CO2.
C. NH4Br.
D. HNO3
Câu 20: Cho 2 chất X và Y có cơng thức phân tử là C4H7ClO2 thoả mãn:
X + NaOH muối hữu cơ  X1 + C2H5OH + NaCl
Y+ NaOH  muối hữu cơ Y1 +C2H4(OH)2 +NaCl. Xác định X và Y.
A. CH2ClCOOC2H5 và HCOOCH2CH2CH2Cl
B. CH3COOCHClCH3 và CH2ClCOOCH2CH3
C. CH2ClCOOC2H5 và CH3COOCH2CH2Cl
D. CH3COOC2H4Cl và CH2ClCOOCH2CH3
Câu 21: Dung dịch Br2 màu vàng, chia làm 2 phần. Dẫn khí X khơng màu qua phần I thấy mất màu. Khí Y khơng màu qua phần II, thấy dung
dịch sẫm màu hơn. X và Y là:
A. HI và SO2
B. H2S và SO2
C. SO2 và H2S
D. SO2 và HI
Câu 22: Cho các chất Đimetylamin (1), Metylamin (2), Amoniac (3), Anilin (4), p-metylanilin (5), p-nitroanilin (6). Tính bazơ tăng dần theo

thứ tự là:
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6)
B. (3), (2), (1), (4), (5), (6)
C. (6), (4), (5), (3), (2), (1)
D. (6), (5), (4), (3), (2), (1)
Câu 23: Có các nhận xét sau đây
1/ Tính chất của chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào cấu tạo hóa học mà khơng phụ thuộc vào thành phần phân tử của chất.
2/ Trong phân tử chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị.
3/ Các chất C2H2, C3H4 và C4H6 là đồng đẳng với nhau.
4/ Rượu etylic và axit fomic có khối lượng phân tử bằng nhau nên là các chất đồng phân với nhau.
5/ o-xilen và m-xilen là hai đồng phân cấu tạo khác nhau về mạch cacbon. Những nhận xét khơng chính xác là:
A. 1; 3; 5
B. 2; 4; 5
C. 1; 3; 4
D. 2; 3; 4
Câu 24: Cho 4 dung dịch đựng trong 4 lọ là abumin (lòng trắng trứng), etylen glicol, glucozơ, NaOH. Dùng thuốc thử nào để phân biệt
chúng:
A. AgNO3/ NH3.
B. Nước Br2
C. dd H2SO4.
D. CuSO4,
Câu 25: Đem oxi hóa 2,76 gam rượu etylic, thu được dung dịch A có chứa anđehit, axit, rượu và nước. Một nửa lượng dung dịch A cho tác
dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong amoniac, thu được 3,024 gam bạc kim loại. Một nửa dung dịch A còn lại trung hòa vừa
đủ 10 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng rượu etylic đã bị oxi hóa là:
A. 80%
B. 45%
C. 40%
D. 90%
Câu 26: Hãy chỉ ra kết luận không đúng:
A. Andehit fomic phản ứng được với phenol trong điều kiện thích hợp tạo polime.

B. C2H4 và C2H3COOH đều có phản ứng với dung dịch nước brom.
C. Glixerol có tính chất giống rượu đơn chức nhưng có phản ứng tạo phức tan với Cu(OH)2.
D. Axit metacrylic chỉ có thể tham gia phản ứng trùng hợp.
Câu 27: Cho phản ứng sau: Anken (CnH2n) + KMnO4 + H2O → CnH2n(OH)2 + KOH + MnO2.
Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Đây là phản ứng oxi hố - khử, trong đó anken thể hiện tính khử.
B. CnH2n(OH)2 là rượu đa chức, có thể phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức tan.
C. Phản ứng này là cách duy nhất để điều chế rượu 2 lần rượu.
D. Tổng hệ số ( nguyên) của phương trình đã cân bằng là 16.
Câu 28: Có 2 axit cacboxylic thuần chức X và Y. Trộn 1 mol X với 2 mol Y rồi cho tác dụng với Na dư được 2 mol H2. Số nhóm chức trong
X và Y là:
A. X, Y đều đơn chức.
B. X đơn chức, Y 2 chức
C. X 2 chức, Y đơn chức.
D. X, Y đều 2 chức
Câu 29: Dung dịch A (loãng) chứa 0,04 mol Fe(NO3)3 và 0,6 mol HCl có khả năng hịa tan được Cu với khối lượng tối đa là:
A. 12,16 g.
B. 11,52 g.
C. 6,4 g.
D. 12,8 g.
Câu 30: Ta tiến hành các thí nghiệm:
MnO2 tác dụng với dung dịch HCl (1).
Nung hỗn hợp: CH3COONa + NaOH/CaO (3).

Nhiệt phân KClO3 (2).
Nhiệt phân NaNO3(4).

Các thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ơ nhiễm môi trường là:
A. (1) và (3).
B. (1) và (2).

C. (2) và (3).

D. (1) và (4).

RÈN LUYỆN ,HỌC TẬP VÌ NGÀY MAI LẬP NGHIỆP


3

Nguyễn Minh Sắc -0934.393.584
Câu 31: 3,52 gam một este E của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 40ml dung dịch NaOH 1 M, thu được
chất X và chất Y. Đốt cháy 0,6 gam chất Y cho 1,32 gam CO2. Khi bị oxi hóa, chất Y chuyển thành andehit. Cơng thức cấu tạo của este E và chất
Y là ( giả sử các phản ứng đều đạt hiệu suất 100% )
A. C2H5COOCH3; CH3CH2OH
B. CH3COOCH2CH3; CH3CH2OH
C. HCOOCH2CH2CH3; CH3CH2CH2OH
D. HCOOCH(CH3)CH3; CH3CH2OH
Câu 32.Dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit.
A:HC00H< CH3C00H < C2H5C00H < C6H50H < H2C03.
B.H2C03 < C6H50H < HC00H < CH3C00H < C2H5C00H
C.C6H50H < H2C03 < C2H5C00H D. H2C03 < C6H50H Câu 33.Hòa tan m gam hỗn hợp 3 kim loại Na,Ba,Al có tỉ lệ số mol tương ứng lần lượt là 1:2:3 bằng 100 ml dung dịch axit HCl 0,3M.Sau phản
ứng thu được 1,232 lít khí H2 (đktc) và a gam kim loại Al dư.Giá trị của m là
A.7,56 gam
B.3,78 gam
C.1,89 gam
D.5,67gam
Câu 34.X là hỗn hợp hai kim loại Mg,Zn .Y là dung dịch H2S04 chưa dõ nồng độ .
TN1:Cho 24,3 gam X vào 2 lít Y,sinh ra 8,96 lít khí H2 .

TN2:Cho 24,3 gam X vào 3 lít Y,sinh ra 11,2 lít khí H2.
Chứng tỏ rằng .
A:Ở TN1 X không tan hết.

B.Ở TN2 X không tan hết

C:Trong cả 2 TN ,X không tan hết

D.Ở TN1 X tan hết

Câu 35.Cho 12,88 gam hỗn hợp Mg và Fe vào 700 ml dung dịch AgN03.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn C nặng 48,72
gam và dung dịch D.Cho dung dịch Na0H dư vào D ,rồi lấy kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu được 14 gam chất
rắn.Nồng độ CM của dung dịch AgN03 đã dùng là.
A.0,6 M

B.0,8 M

C.0,3 M

D.0,4 M

Câu 36: Dãy gồm các chất, ion vừa có tính khử vừa có tính oxi hố là:
A. HCl, Na2S, NO2, Fe2+.
B. Fe(OH)2, Fe2+, FeCl2, FeO.
C. FeO, H2S, Cu, HNO3.
D. NO2, Fe2+, SO2, FeCl3, SO32-.
Câu 37: Cho X lµ mét aminoaxit. Khi cho 0,01 mol X t¸c dơng víi HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl 0,125M và thu đợc 1,835 gam
muối khan. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Công thức cấu tạo của X là
A.(NH2)2C5H9COOH.
B. NH2C3H6COOH.

C. (NH2)2C3H5COOH. D. NH2C3H5(COOH)2.
Cõu 38: Phản ứng nào dới đây không dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo phân tử glucozơ?
A.Phản ứng tráng gơng dể chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm CHO.
B.Tác dụng với Na để chứng minh phân tử có 5 nhóm OH .
C.Phản ứng với 5 phân tử CH3COOH để chứng minh có 5 nhóm OH trong phân tử.
D.Hòa tan Cu(OH)2 để chứng minh phân tử có nhiều nhóm chức OH.
Câu39: Hỗn hợp X gồm 2 ancol. Đốt cháy hoàn toàn 8,3 gam X bằng 10,64 lít O2 thu đợc 7,84 lít CO2, các thể
tích khí đều đo ở đktc. Hai ancol trong X lµ
B.
HO(CH2)3OH

CH3(CH2)3OH.
A.HO(CH2)3OH vµ HO(CH2)4OH.
C. CH3(CH2)2OH vµ HO(CH2)4OH.
D. CH3(CH2)2OH vµ CH3(CH2)3OH.
Câu 40.Trộn 3 dung dịch H2S04 0,1 M ,HCl 0,2 M,HN03 với thể tích bằng nhau được dung dịch A.Cho 300ml dung dịch A tác dụng với Vml dung
dịch B chứa Na0H 0,2M và Ba(0H)2 0,1M được dung dịch C có pH =1.Giá trị của V là:
A:0,24 lít
B:0,08 lít
C:0,12 lít
D: 0,36 lít
Câu 41: Sản phẩm chính của phản ứng: Propen + HOCl là:
A. CH3CH(OH)CH2Cl B. CH3CHClCH2OH
C. CH3CH(OCl)CH3

D. CH3CH2CH2OCl

0

Câu 42: Từ m gam tinh bột điều chế được 575ml rượu etylic 10 (khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8 gam/ml) với hiệu suất cả quá

trình là 75%, giá trị của m là:
A. 108g
B. 60,75g
C. 75,9375g
D. 135g
C©u43: Cho 100ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1,5M tác dụng với dung dịch NH3 d, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối
lợng không đổi thu đợc chất rắn có khối lợng là:
A.23,3 gam.
B. 30,6 gam.
C. 15,3 gam.
D. 8,0 gam.
Câu44: Có các lọ riêng biệt đựng các dung dịch không mµu : AlCl3, ZnCl2. FeSO4. Fe(NO3)3. NaCl. ChØ dïng dung dịch nào dới đây để
phân biệt các lọ mất nhón trªn ?
A. Na2CO3 .
B. Ba(OH)2.
C. NH3 .
D. NaOH.
Câu 45: Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có cơng thức phân tử là C9H8O2, A và B đều cộng hợp với brom theo tỉ lệ mol là 1: 1, A tác
dụng với dung dịch NaOH cho một muối và một anđehit. B tác dụng với dung dịch NaOH dư cho 2 muối và nước, các muối đều có phân tử
khối lớn hơn phân tử khối của CH3COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của A và B lần lượt là:
A. HOOCC6H4CH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5.
B. C6H5COOCH=CH2 và C6H5CH=CHCOOH.
C. HCOOC6H4CH=CH2 và HCOOCH=CHC6H5.
D. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5.
Câu 46: Điện phân dung dịch hỗn hợp x mol NaCl và y mol CuSO4 với điện cực trơ màng ngăn xốp. Dung dịch sau điện phân hoà tan được
hỗn hợp Fe và Fe2O3. Mối quan hệ giữa x và y là:
A. x < 2y
B. x  2y
C. x = 2y
D. x > 2 y

Câu 47: Trong một cốc nước có hồ tan a mol Ca(HCO3)2 và b mol Mg(HCO3)2. Để khử độ cứng của nước trong cốc cần dùng V lít nước vơi
trong, nồng độ p mol/lit. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b, p là
A. V = (a +2 b)/p.
B. V = (a + b)/2p.
C. V = (a + b)/p.
D. V = (a + b) p.
Câu 48: Nguyên tố R tạo với hyđrô hợp chÊt khÝ c«ng thøc RH4. Trong oxit cao nhÊt cđa R, oxi chiếm 53,33% về
khối lợng. Vậy R là:
A.N.
B. C.
C. P.
D. Si.
C©u 49: Điện phân 1 lít dung dịch X gồm CuS040,2M và HCl x(M) .Sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có pH=1 và khối lượng
dung dịch giảm đi 5,4 gam so với khối lượng ban đầu .Cho 9,6 gam hốn hợp kim loại Mg,Fe có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1 vào dung dịch Y đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn .Giá trị của m là
A. 7,24gam

B. 14,48 gam

C. 3,62 gam

Câu50: Dóy ion nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần của bán kính ion?
A. Mg2+ , Na+ , O2-, F-. B. Mg2+, Na+, F-, O2-.
C. O2-, F-, Na+, Mg2+.

D. 5,43.gam
D. Na+, Mg2+, O2-, F-.

RÈN LUYỆN ,HỌC TẬP VÌ NGÀY MAI LẬP NGHIỆP



4

Nguyễn Minh Sắc -0934.393.584

Đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20


Đáp án
A
A
A
B
C
B
A
C
D
A

Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

Đáp án
C
C
D
B
C

B
B
D
B
C

Đáp án
D
D
C
D
A
D
C
C
D
A

Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40


Đáp án
C
C
B
A
D
D
D
A
A
B

Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

Đáp án
A
A
C
C
D

A
A
D
B
B

MỘT SỐ KĨ THUẬT GIẢI NHANH
Câu 1:Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Fex0y và FeS vừa đủ trong 180ml HN03 1M thu được dung dịch Y không chứa muối sunfat
và 2,016 lít khí N02 (đktc).Cho dung dịch Ba(0H)2 dư vào dung dịch Y để tạo ra kết tủa Z.Lọc lấy phần kết tủa Z và nung trong khơng khí đến
khối lượng khơng đổi thì thu được 4,73 gam chất rắn.Phần trăm khối lượng Fex0y trong hỗn hợp X là.
A:64,5%
B:78,43%
C:32,25%
D:21,57%
Khối lượng chất rắn gồm Fe203 và BaS04 là 4,73 gam.Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố Nito,số mol N03- bằng 0,09 molnFe3+ = 0,03 mol
nFe203 = 0,015 mol mFe203 =2,4 gam  mBaS04=2,33 gam nBaS04 =0,01molnFeS=0,01 mol số mol e nhường = số e nhận =0,09 mol

Fex0y

Fe203nFe203
ban
đầu
=
(0,015x2-0,01)/2=0,01
mol(bảo
toàn
nguyên
tố
Fe)


%Fex0y =[(0,01x160)/(0,01x160+0,01x88)]x100%= 64,5 %  A đúng .
Câu 3.Cho hỗn hợp A gồm 3 kim loại X,Y,Z có hóa trị lần lượt là III;II;I có tỉ lệ mol lần lượt là 1:2:3 trong đó số mol X bằng a mol.Hịa tan
hồn toàn A bằng dung dịch chứa y (gam) HN03 lấy dư 25%.Sau phản ứng thu được dung dịch B không chứa NH4N03 và V(lit) hỗn hợp khí
C gồm N02 và N0.Biểu thức lien hệ giữa y,a và V là:



A:y= 78, 75.  10a 



V 
22, 4 

B:y=32,5.(12, 5a 

25V
)
224



C:y= 63. 10a 



V 
22, 4 





D:y=78,75.  10a 

V 

224 

Số mol hh khí C↑=V/22,4 (mol),nX=1/2nY=1/3nZ=a mol  tổng số mol N03-=3a+2.2a+1.3a=10a( mol).Vậy số mol HN03=nC↑+nN03=V/22,4+10a mol khối lượng ddHN03 lấy dư 25%: y=63.1,25.(10a+V/22,4)=78,75.(10a+V/22,4) A đúng
Câu 4.Một muối có cơng thức C3H1003N2 .Lấy 14,64 gam A cho phản ứng hết với 150 ml K0H 1M.Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m
gam chất rắn .Khối lượng chất rắn sau phản ứng là
A:12,12 gam
B:13,8 gam
C:23,04 gam
D:20,34 gam
C3H1003N2 C3H9N-HN03.Ta coi PU giữa C3H1003N2 v à K0H là PƯ giữa HN03 và K0H chất rắn sau PƯ là KN03 và K0H dư m=13,8
Câu 6.Hỗn hợp hơi gồm hidro ,một anken và một ankin có cùng số nguyên tử C trong phân tử,có tỉ khối so với hidro là 7,8 .Sau khi cho
hỗn hợp qua Ni đun nóng để có phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được hỗn hợp mới có tỉ khối hơi và hỗn hợp đầu là
anken và ankin lần lượt là.
A:C2H4 và C2H2
B:C3H6 và C3H4

D:C2H4 và C3H4

n 7,8.(7,8.20 / 9  1)

 1,9 .Với k=1n=1,9,với k=2
k 7(7,8.20 / 9  7,8)
n=3,8.Vậy A hoặc B có thể là đúng ,các bạn suy luận dựa vào tỉ khối sau so với tỉ khối hơi ban đầu là 20/9 thì dễ dàng  C đúng


Áp dụng công thức

n a(b  1)

k 7(b  a )

C:C4H6 và C4H8

20
.CTPT của
9

với k là số liên kết  +vòng.Ở đây 1
Câu 10.Cho m gam hỗn hợp X gồm Na20 và Al203 lắc với nước cho PƯ hồn tồn thì thu được 200 ml dung dịch A chỉ chứa 1 chất tan duy
nhất có nồng độ 0,5 M .Thổi khí C02 dư vào dung dịch A được a gam kết tủa.Thể tích C02 (đktc) phản ứng là.
A:2,24 lit
B:4,48 lit
C:3,36 lit
D:1,12 lit
PTPƯ.2Na0H +2Al203 2 NaAl02 +H20.
NaAl02 +C02+2H20 Al(0H)3 +NaHC03
nNaAl02 =0,2.0,5 =0,1 mol VC02= 0,1.22,4=2,24 lít A đúng
Câu 11.Đun nóng 16,6 gam hỗn hợp gồm 3 rượu ,đơn chức A0H,B0H và R0H với H2S04 đặc 1400C ta thu được 13,9 gam hỗn hợp 6 ete có số
mol bằng nhau.Mặt khác đun nóng hỗn hợp A với H2S04 đặc ở 1800C thì thu được V lit hỗn hợp khí chỉ gồm 2 olefin .Giá trị của V là.
A.3,36 lit
B.1,68 lit
C.4,48 lit
D.6,72 lit
2Rượu  ete + nước .Khối lượng nước = 16,6- 13,9 =2,7 gam  n rượu=2nH20 =0,3 mol ,6 ete có số mol bằng nhau  3 rượu có số mol bằng

nhausố mol mỗi rượu bằng 0,1 mol.Hỗn hợp khí gồm 2 aken có 2 rượu tạo ra aken  nanken =0,2 mol  V=0,2.22,4=4,48 lít C đúng
Câu 15: Chất hữu cơ X có tỉ khối hơi so với metan bằng 4,625. Khi đốt cháy X thu được số mol H2O bằng số mol X đã cháy, còn số mol
CO2 bằng 2 lần số mol nước. X tác dụng đươc với Na, NaOH và AgNO3 trong dung dịch NH3 sinh ra Ag. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOCH2CH3
B. C2H5COOH
C. HOOC-CHO
D. HOCH2CH2CHO
nC02 =2nH20=2nX  Chất HC X có 2 nguyên tử cacbon  C đúng
Câu 16:A là dung dịch H2S04.B là dung dịch Na0H.Trộn 50ml dung dịch A với 50ml dung dịch B được dung dịch C.Cho quỳ tím vào C
thấy có màu đỏ.Thêm từ từ 20ml dung dịch Na0H 0,1M vòa dung dịch C thấy quỳ tím trở lại màu tím.Mặt khác,trộn 50ml dung dịch A
với 100ml dung dịch B được dung dịch D.Cho quỳ tím vào D thấy có màu xanh .Thêm từ từ 20ml dung dịch HCl 0,1M vào D thấy quỳ
trở lại màu tím .Nồng độ mol (mol/l) các dung dịch A,B lần lượt là.
A:0,08 và 0,04
B:0,08 và 0,12
C:0,04 và 0,08
D:0,12 và 0,08
Gọi a,b lần lượt là nồng độ mol của dd A,B
TN1.Cho quỳ tím vào C thấy quỳ có màu đỏ  dư axit (1)
TN2.Cho quỳ tím vào C thấy quỳ có màu xanh  dư kiềm (2)
Từ (1),(2) ta có hệ PT

50a  50b  20.0,1
 a=0,12, b=0,08 B đúng

50a  100b  20.0,1

Câu 23: Có các nhận xét sau đây

RÈN LUYỆN ,HỌC TẬP VÌ NGÀY MAI LẬP NGHIỆP



5

Nguyễn Minh Sắc -0934.393.584
1/ Tính chất của chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào cấu tạo hóa học mà khơng phụ thuộc vào thành phần phân tử của chất.
2/ Trong phân tử chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị.
3/ Các chất C2H2, C3H4 và C4H6 là đồng đẳng với nhau.
4/ Rượu etylic và axit fomic có khối lượng phân tử bằng nhau nên là các chất đồng phân với nhau.
5/ o-xilen và m-xilen là hai đồng phân cấu tạo khác nhau về mạch cacbon. Những nhận xét khơng chính xác là:
A. 1; 3; 5
B. 2; 4; 5
C. 1; 3; 4
D. 2; 3; 4.
Đọc đề bài dễ dàng phát hiện 4 sai loại A.
Ý 1/ Tính chất của chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào cấu tạo hóa học mà khơng phụ thuộc vào thành phần phân tử của chất.
Đây là một khẳng định sai,tính chất của chất HC phụ thuộc vào cả 2 yếu tố trên  Chọn C
Câu 25: Đem oxi hóa 2,76 gam rượu etylic, thu được dung dịch A có chứa anđehit, axit, rượu và nước. Một nửa lượng dung dịch A cho
tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong amoniac, thu được 3,024 gam bạc kim loại. Một nửa dung dịch A còn lại trung
hòa vừa đủ 10 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng rượu etylic đã bị oxi hóa là:
A. 80%
B. 45%
C. 40%
D. 90%
nC2H50H=0,06 mol,nAg=0,028 mol  nCH3CH0=0,014 mol,nNa0H = 0,01 mol nCH3C00H =0,01 mol
.Số mol C2H50H bị oxi hóa= 2.(0,01+0,014)=0,048 mol  % rượu bị oxi hóa =(0,048:0,06).100%= 80%  A đúng
Câu 31: 3,52 gam một este E của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 40ml dung dịch NaOH 1 M, thu
được chất X và chất Y. Đốt cháy 0,6 gam chất Y cho 1,32 gam CO2. Khi bị oxi hóa, chất Y chuyển thành andehit. Công thức cấu tạo của este E
và chất Y là ( giả sử các phản ứng đều đạt hiệu suất 100% )
B. CH3COOCH2CH3; CH3CH2OH
A. C2H5COOCH3; CH3CH2OH

C. HCOOCH2CH2CH3; CH3CH2CH2OH
D. HCOOCH(CH3)CH3; CH3CH2OH
nC02=0,03 mol MY=0,6:(0,03/n)=20n(với n số cacbon có trong Y)  n=3 MY=60  C đúng
Câu 33.Hòa tan m gam hỗn hợp 3 kim loại Na,Ba,Al có tỉ lệ số mol tương ứng lần lượt là 1:2:3 bằng 100 ml dung dịch axit HCl 0,3M.Sau
phản ứng thu được 1,232 lít khí H2 (đktc) và a gam kim loại Al dư.Giá trị của m là
A.7,56 gam
B.3,78 gam
C.1,89 gam
D.5,67gam
Cần lưa ý ,kim loại kiềm tác dụng với axit trước sau khi axit hết thì kim loại dư tác dụng với nước .Gọi x là số mol của Na  nBa= 2x,nAl=3x.Vì
sau PƯ chỉ có Al dưNa,Ba PƯ hết ,Al PƯ một phần  Ba ngoài phản ứng với axit con pư với nước để tạo ra môi trường kiềm từ đó Al mới có
điều kiện PƯ.Gọi y là số mol Ba pư với nước nBa pư với axit= 2x-y,nAl Pư = 2y

nHCl  0, 03mol
 nH 2  2nHCl  0, 04mol  2y+2.3y=0,04.2(định luật bảo toàn e) y=0,01mol

nH 2  0, 055mol

nHCl  0, 03mol  nNa  2nBa  0, 03  x  2.(2 x  y )  0, 03 x=0,01 molnNa= 0,01 mol,nBa=0,02 mol,nAl=0,03 mol.
Vậy khối lượng ban đầu m=23.0,01+137.0,02+27.0,03=3,78 gamB đúng
Câu 34.X là hỗn hợp hai kim loại Mg,Zn .Y là dung dịch H2S04 chưa dõ nồng độ .
TN1:Cho 24,3 gam X vào 2 lít Y,sinh ra 8,96 lít khí H2 .
TN2:Cho 24,3 gam X vào 3 lít Y,sinh ra 11,2 lít khí H2.
Chứng tỏ rằng .
A:Ở TN1 X không tan hết.

B.Ở TN2 X không tan hết

C:Trong cả 2 TN ,X không tan hết


D.Ở TN1 X tan hết

Dễ thấy TN1 X không tan hết  A hoặc C đúng.
TN1. nH2=0,4 mol nHCl PƯ = 0,8 mol  [HCl]=0,8:2=0,4M
TN2. nH2=0,5 mol nHCl PƯ= 0,5.2=1 mol.Mặt khác nHCl có trong 3lit dd=0,4.3=1,2 mol  HCl dư X PƯ hết  A đúng
Câu 35.Cho 12,88 gam hỗn hợp Mg và Fe vào 700 ml dung dịch AgN03.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn C nặng
48,72 gam và dung dịch D.Cho dung dịch Na0H dư vào D ,rồi lấy kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 14 gam
chất rắn.Nồng độ CM của dung dịch AgN03 đã dùng là.
A.0,6 M
B.0,8 M
C.0,7 M
D.0,9 M
Để giải loại toán này 1 cách nhanh gọn cần 1 chút kinh nghiệm.Những người giải nhiều dạng bài tập này sẽ thấy AgN03 PƯ hết,Fe còn dưchất
rắn C gồm Ag,Fe dư,14 gam chất rắn là khối lượng Mg0,Fe203,giải theo hướng này nếu tìm đc nghiệm đẹp thì Ok.
Hoặc ta có thể làm như sau.Giả sử khối lượng của C=mAg=48,72 gam  nAg=48,72:108=0,4511 mol [Ag]=0,4511: 0,7=0,644 M.Vì C có Fe
dư n Ag<0,4511  [Ag+]<0,644 M.Vậy chỉ có A là thỏa mãn
Câu 37: Cho X lµ mét aminoaxit. Khi cho 0,01 mol X t¸c dơng víi HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl 0,125M và thu đợc 1,835 gam
muối khan. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Công thức cấu tạo cđa X lµ
A.(NH2)2C5H9COOH.
B. NH2C3H6COOH.
C. (NH2)2C3H5COOH. D. NH2C3H5(COOH)2.
nHCl= 0,01 mol,nNa0H= 0,02 mol  cấu tạo của X có 1 nhóm NH2 và 2 nhóm C00H-  D đúng
Câu 40.Trộn 3 dung dịch H2S04 0,1 M ;HCl 0,2 M ;HN03 0,3M; với thể tích bằng nhau được dung dịch A.Cho 300ml dung dịch A tác dụng với
Vml dung dịch B chứa Na0H 0,2M và Ba(0H)2 0,1M được dung dịch C có pH =1.Giá trị của V là:
A:0,24 lít
B:0,08 lít
C:0,12 lít
D: 0,36 lít
+
Vì 3 dd axit trên trộn với nhau với thể tích bằng nhau  V của mỗi axit =100 ml  tổng số mol H trong A =0,1.(0,1.2+0,2+0,3)=0,07 mol

Dung dịch sau Pư có pH=1  số mol H+ dư sau Pư=0,1.(0,3+V).
Ta có: tổng số mol H+ trong A= số mol H+ dư sau Pư+ số mol 0H-.  0,07=V.(0,2+0,1.2) + 0,1.(0,3 +V) V=0,08 lit B đúng
C©u 49: Điện phân 1 lít dung dịch X gồm CuS040,2M và HCl x(M) .Sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có pH=1 và khối lượng
dung dịch giảm đi 5,4 gam so với khối lượng ban đầu .Cho 9,6 gam hốn hợp kim loại Mg,Fe có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1 vào dung dịch Y
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn .Giá trị của m là
A. 7,24gam

B. 14,48 gam

C. 3,62 gam

D. 5,43.gam

Bài toán này khá hay ,có độ phức tạp vì vậy mình xin phép khơng giải.Bạn nào có có lời giải nhanh và hay cho bài toán này xin gửi về địa chỉ
Email: để chúng ta cùng tham khảo và trao đổi.

RÈN LUYỆN ,HỌC TẬP VÌ NGÀY MAI LẬP NGHIỆP


6

Nguyn Minh Sc -0934.393.584

Câu50: Dóy ion nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần của bán kính ion?
A. Mg2+ , Na+ , O2-, F-. B. Mg2+, Na+, F-, O2-.
C. O2-, F-, Na+, Mg2+. D. Na+, Mg2+, O2-, F-.
2+
2+
Các ion O , F , Na , Mg đều có cấu hình electron giống Ne :1s22s22p6 .Do kích thước của chúng phụ thuộc vào điện tích hạt nhân :điện tích hạt
nhân của chúng càng lớn lực hút giữa hạt nhân và electron ngồi cùng càng lớn do đó electron chuyển động càng gần hạt nhân hơn ,nghĩa là bán

kính nhỏ hơn  rMg2+
Một số tài liệu tham khảo
1.Đề thi thử đại học khối THPT chuyên ĐH SP lần III năm 2009
2. Đề thi thử của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo
3.Đề thi tuyển sinh ĐH năm 1999-2000
4.Đề thi tuyển sinh ĐH năm 2000-2001.
5.Tuyển tập đề thi Olympic 30-4 ,lần thứ XIV -2008 Hóa học
6.Cơ sở lý thuyết nâng cao và bài tập chon lọc Hóa học lớp 10 (PGS-TS Đào Hữu Vinh )
Đề thi trên chỉ mang tính tham khảo với mục đích giúp các ban học sinh có thể tổng hợp kiến thức,đúc rút cho mình những kinh nghiệm ,kĩ năng
và phương pháp giải bài tập trước kì thi đại học năm 2011 .Rất mong được sự góp ý và trao đổi từ các bạn.Mọi sự góp ý và trao đổi xin gửi về địa
chỉ Email trên hoặc
Nguyễn Minh Sắc -12C4- THPT Lý Thường Kiệt- Hải Phòng

RÈN LUYỆN ,HỌC TẬP VÌ NGÀY MAI LẬP NGHIỆP



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×