Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.65 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Hãy đọc tên các loại phân bón sau:
-KCl
-NH<sub>4</sub>NO<sub>3</sub>
-NH<sub>4</sub>Cl
-(NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>HPO<sub>4</sub>
-KNO<sub>3</sub>
Kaliclorua
Amoni nitrat
Amoni clorua
A
b
c
d
KCl, KNO<sub>3</sub>, NH<sub>4</sub>Cl
KCl, KNO<sub>3</sub>, NH<sub>4</sub>NO<sub>3</sub>
Tiết 17- Bài 12: MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC
LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Oxit
Axit
Muối
(3) (4)
(1) <sub>(2)</sub>
(5)
(9)
(8)
(7)
(6)
I.Sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Oxit bazơ
Bazơ Oxit axit
Axit
<b>II. NHỮNG PHẢN ỨNG HÓA HỌC MINH HỌA</b>
Tiết 17- Bài 12: MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC
LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Ôxit bazơ <sub>Ôxit axit</sub>
Bài 1- SGK T41:Chất nào trong những thuốc thử sau dùng để
phân biệt 2 dung dịch Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> và Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>
A
b
c
d
Dd BaCl<sub>2</sub>
Dd HCl
Dd AgNO<sub>3</sub>
E Dd NaOH
Dd Pb(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>
Bài 3- SGK – T41: Viết phương trình hóa học cho những
chuyển đổi hóa học sau:
FeCl<sub>3</sub>
Fe(OH)<sub>3</sub>
Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>
Fe<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub>
1
2
3
4
5
6
• Ơn lại các kiến thức của chương 1
• Làm các bài tập cịn lại trong sách giáo
khoa
• Làm trước các bài tập của bài luyện tập
chương 1