Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Tin hoc dai cuong chuong 5INtro

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.55 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tin học đại cương và ứng dụng</b>



(Giới thiệu bảng tính và MS Excel)



Đặng Xuân Hà


Department of Computer Science
Hanoi Agricultural University


Office phone: 844-8276346 Ext:132


Office location: 3rd floor, Administrative building.
Email:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giới thiệu bảng tính và Microsoft Excel



1.

Bảng tính và Microsoft Excel



2.

Các kiểu dữ liệu trong Excel



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Giới thiệu Microsoft Excel</b>



 Phần mềm cho phép người sử dụng:


 Tạo lập và thao tác trên các bảng tính (spreadsheet).
 Quản lý cơ sở dữ liệu đơn giản (simple database).
 Thống kê và tạo lập các biểu đồ (graph).


 Sản phẩm của Microsoft.


 Thành phần của Microsoft Office.



 Chạy trên môi trường Windows và Macintosh.


 Các phiên bản gần đây: Excel 97, 2000, 2002(XP),


2003.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Ứng dụng của Excel</b>



 Kinh tế, kế toán


 Giải toán kinh tế


 Quản lý lương, thu chi
 …


 Thống kê


 Thống kê sinh học
 …


 Tổng kết điểm cho học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bảng tính</b>



 Bảng dữ liệu bao gồm các cột (column) và các hàng


(row).


 Một ô dữ liệu (cell) là giao của một hàng và một cột.


 Trong ô chứa dữ liệu (số, chữ,…) hoặc cơng thức.
 Dữ liệu của các ơ có thể có quan hệ với nhau qua


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Thao tác với dữ liệu bảng tính</b>



Tính tốn



Tính trung bình
Tính tổng


…


Thống kê



Đếm số lượng
Tổng kết


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. Dữ liệu trong Excel {1}</b>



Dữ liệu số (number)



123.456


-123.456 hoặc (123.456)
3/2


1 1/2


3.00E+07



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Dữ liệu trong Excel {2}</b>



Xâu văn bản (text)



Tin học ứng dụng.
Microsoft Excel.
“123.456”


Cách nhập và hiển thị ngày tháng (date), tiền



tệ (currency),…



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3. Cấu trúc dữ liệu bảng tính</b>



Trường dữ liệu



Bản ghi dữ liệu



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3.1. Trường dữ liệu</b>



Trường dữ liệu (field) mô tả một thông tin nào



đó về một đối tượng nào đó.



Ví dụ:



Họ tên của một sinh viên


Hệ số lương của một cán bộ
…



Nhận các giá trị: số, xâu văn bản, ngày tháng,



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3.2. Bản ghi dữ liệu</b>



Tập hợp các trường thơng tin có liên quan đến



một đối tượng nào đó.



Ví dụ



Bản ghi cán bộ (trong bảng lương):


 Họ tên


 Hệ số lương
 Phụ cấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>3.3. Bảng dữ liệu trong Excel</b>



Thông thường:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×