Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DKT 103

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.38 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KHỐI 10 SỐ 01


<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>



<b>Câu 01 : Hệ vật được xem là hệ kín nếu : </b>
a) Các vật trong hệ có sự tương tác lẫn nhau.
b) Tổng nội lực tác dụng lên hệ bằng không.


c) Tổng nội lực tác dụng lên hệ lớn hơn rất nhiều so với tổng ngoại lực tác dụng lên vật.
d) Tất cả các câu trên đều đúng.


<b>Câu 02 : Chọn câu đúng trong các câu sau đây :</b>


a) Động lượng là một đại lượng vơ hướng được đo bằng tích khối lượng m của vật với vận tốc của vật đó.
b) Động lượng của một vật mang tính tương đối do khối lượng của vật mang tính tương đối.


c) Động lượng có chiều cùng với chiều vectơ vận tốc.


d) Khối lượng của vật luôn luôn mang giá trị dương, nên vectơ động lượng bao giờ cũng có độ dài lớn hơn
hoặc bằng độ dài vectơ vận tốc.


<b>Câu 03 : Chọn câu đúng trong các câu sau đây :</b>


a) Một động cơ có cơng suất 5 kW/h, có nghĩa là động cơ thực hiện một cơng là 5 kJ trong thời gian 5
giờ.


b) Công suất của một động cơ đặc trưng cho khả năng thực hiện công của động cơ ấy trong một đơn vị
thời gian.


c) Cơng suất là một đại lượng vectơ vì nó bằng tích lực và vận tốc.
d) Tất cả các câu trên đều sai.



<b>Câu 04 : Chọn câu sai trong các câu sau đây :</b>


a) Khi vận tốc bằng vận tốc trung bình thì cơng suất là cơng suất trung bình.
b) Khi vận tốc bằng vận tốc tức thời thì cơng suất là cơng suất tức thời
c) Vì P = F.v nên cơng suất có giá trị khơng đổi thì F và v tỉ lệ thuận với nhau
d) P =


<i>t</i>
<i>A</i>


, nếu A mang giá trị dương thì P cũng mang giá trị dương
<b>Câu 05 Chọn câu đúng trong các câu sau đây :</b>


a) Công của trọng lực phụ thuộc vào dạng quỹ đạo, luôn luôn bằng tích của trọng lực với chiều dài quỹ
đạo.


b) Công của trọng lực là một đại lượng vô hướng không phụ thuộc vào dạng của quỹ đạo, mà luôn ln
bằng tích của trọng lực với hiệu hai độ cao của hai đầu quỹ đạo


c) Nếu vật chuyển động từ vị trí thấp lên vị trí cao, cơng của trọng lực đạt gía trị âm và ngược lại.


d) Khi chọn hệ quy chiếu trên mặt đất với chiều dương là chiều của vectơ trọng lực, nếu vật chuyển động
từ vị trí cao xuống vị trí thấp, cơng của trọng lực đạt gía trị dương và ngược lại.


<b>Câu 06 : Trong các vật sau đây, chọn những vật không mang năng lượng </b>
a) Mũi tên được kéo bởi một người giương cung tên.


b) Dòng nước đổ xuống từ đỉnh thác.


c) Một vật chịu hai lực gồm trọng lực và phản lực của mặt đất cân bằng nhau.


d) Lò xo bị biến dạng ( trong giới hạn đàn hồi )


<b>Câu 07 : Chọn câu đúng trong các câu sau đây :</b>


a) Nếu công ngoại lực tác dụng lên vật có giá trị lớn hơn khơng thì độ biến thiên động năng cũng có giá trị
dương.


b) Độ biến thiên động năng của vật chuyển động thẳng chậm dần đều có giá trị nhỏ hơn khơng.
c) Vật chuyển động thẳng với gia tốc lớn hơn không khi đó động năng của vật tăng.


d) Tất cả các câu trên đều đúng.
<b>Câu 08 : Chọn đáp số đúng : </b>


Một vật ban đầu đứng yên, sau đó vỡ thành hai mảnh có khối lượng M và 2M, có tổng động năng là Wđ.
Động năng của mảnh nhỏ ( khối lượng M ) là :


a)
3


b)
2


c)
3
2Wñ


d)
4


3Wñ
<b>Câu 09 : Chọn đáp số đúng : </b>


Người ta kéo một con lắc đơn có khối lượng m, chiều dài l ra khỏi vị trí cân bằng O sau cho phương dây
hợp phương thẳng đứng một góc  rồi thả nhẹ. Khi đó :


a) hA = 2<i>gl</i>sin <sub>b) v</sub><sub>0</sub><sub> = </sub> 2<i>gl</i>(1 cos) c) h0 =


2
1


hA d) hA = gl(a – sin)


<b>Câu 10 : Chọn đáp án đúng : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hai vật có khối lượng m1 và m2 ban đầu chuyển động với vận tốc lần lượt là v1 và v2, khi đó vận tốc của


mỗi vật sau va chạm được xác định :


a)



2
1


2
2
1
1
2
1



2


'



<i>m</i>


<i>m</i>



<i>v</i>


<i>m</i>


<i>v</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>v</i>









2
1


1
1
2
2
1
2



2


'



<i>m</i>


<i>m</i>



<i>v</i>


<i>m</i>


<i>v</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>v</i>









b)



2
1


2
2
1
2
1
1



2


'



<i>m</i>


<i>m</i>



<i>v</i>


<i>m</i>


<i>v</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>v</i>









2
1


1
1
2
1
2
2



2


'



<i>m</i>


<i>m</i>



<i>v</i>


<i>m</i>


<i>v</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>v</i>









c)



2
1


1
2
1
2
1
1



2


'



<i>m</i>


<i>m</i>



<i>v</i>


<i>m</i>


<i>v</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>v</i>









2
1


2
1
2
1
2
2



2


'



<i>m</i>


<i>m</i>



<i>v</i>


<i>m</i>


<i>v</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>v</i>









d)



2
1


2
2
1
2
1
1



2


'



<i>m</i>


<i>m</i>



<i>v</i>


<i>m</i>


<i>v</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>v</i>









2
1


1
1
2
1
2
2



2


'



<i>m</i>


<i>m</i>



<i>v</i>


<i>m</i>


<i>v</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>v</i>








<b>B. PHẦN BÀI TOÁN </b>



<b>Bài 1 :</b>

Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, kéo cho con lắc lệch so với đường thẳng đứng một


góc 60

0

<sub> rồi thả tự do. Tìm vận tốc của con lắc khi nó đi qua : </sub>



a) Vị trí cân bằng



b) Vị trí ứng với góc lệch 30

0


<b>Bài 2 :</b>

Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6 m/s



a) Vật chuyển động đến vị trí A cách mặt đất bao nhiêu để vận tốc tại vị trí này bằng 0.



b) Ở độ cao nào thì thế năng bằng động năng ?



c) Khi vật đi qua vị trí B có thế nằng bằng nữa động năng, hãy tính vận tốc của vật tại vị trí


này ?



( Cho g = 10 m/s

2

<sub> đối với tất cả bài toán).</sub>








</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×