Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi Ngu van 6 co ma tran dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.78 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Cấp độ</b>
<b>Tên chủ đề</b>
(nội dung,
chương…)


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Chủ đề 1:Văn học</b>
- Truyện hiện đại
- Thơ hiện đại


Nhớ được tên tác
phẩm liên quan đến
đoạn trích được học,
tên tác giả, nội dung
cơ bản của văn bản.


Hiểu được
nội dung,
nghệ thuật
tiêu biểu
được tác giả
sử dụng
trong một số
câu thơ cụ
thể trong bài
thơ đã học.
<i>Số câu: 2</i>


<i>Số điểm: 2,5 </i>
<i>Tỉ lệ: 25%</i>



<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm:1,5 </i>
<i>Tỉ lệ:15% </i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 1 </i>
<i>Tỉ lệ: 10%</i>


<i>Số câu: 0</i>
<i>Số điểm: 0 </i>
<i>Tỉ lệ: 0%</i>


<i>Số câu: 2</i>
<i>Số điểm:2,5</i>
<i>Tỉ lệ: 25 %</i>
<b>Chủ đề 2:Tiếng </b>


<b>Việt</b>


<b>- Biện pháp tu từ </b>


Nhớ và nêu được
khái niệm, nội dung
liên quan đến một số
biệ pháp tu từ đã
học, lấy được ví dụ.
<i>Số câu: 1</i>


<i>Số điểm: 1,5</i>


<i>Tỉ lệ: 15% </i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 1,5 </i>
<i>Tỉ lệ: 15%</i>


<i>Số câu: 0</i>
<i>Số điểm: 0 </i>
<i>Tỉ lệ: 0%</i>


<i>Số câu:0</i>
<i>Số điểm:0 </i>
<i>Tỉ lệ: 0%</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm:1,5</i>
<i>Tỉ lệ: 15 %</i>
<b>Chủ đề 3:Tập làm </b>


<b>văn</b>


Văn miêu tả


Viết được một bài
văn tả người hoàn
chỉnh theo đúng yêu
cầu về bố cục và đặc
điểm của thể loại.
<i>Số câu: 1</i>



<i>Số điểm: 6</i>
<i>Tỉ lệ: 60 % </i>


<i>Số câu: 0</i>
<i>Số điểm: 0 </i>
<i>Tỉ lệ:0%</i>


<i>Số câu: 0</i>
<i>Số điểm:0 </i>
<i>Tỉ lệ: 0 %</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm:6 </i>
<i>Tỉ lệ: 60 %</i>


<i>Số câu:1</i>
<i>Số điểm:6 </i>
<i>Tỉ lệ: 60%</i>


<i><b>Tổng số câu: 4</b></i>
<i><b>Tổng số điểm:10</b></i>
<i><b>Tỉ lệ: 100 %</b></i>


<i>Số câu:2</i>
<i>Số điểm: 3</i>


<i><b>Tỉ lệ: 30%</b></i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 1</i>



<i><b>Tỉ lệ: 10%</b></i>


<i>Số câu:1</i>
<i>Số điểm: 6</i>


<i><b>Tỉ lệ: 60 %</b></i>


<i>Số câu: 4</i>
<i>Số điểm: </i>
<i>10 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Phòng giáo dục và đào tạo H ng Hà- Tr ờng THCS Bùi Hữu Diên, xã Chí Hồ</b>

<b> </b>



<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN:NGỮ VĂN 6 NĂM HỌC: 2011- 2012 </b>
<i><b> Thời gian: 90 phút </b></i>


<i><b> ( Không kể thời gian chép đề)</b></i>


<b> I/ Văn – Tiếng Việt: ( 4 điểm)</b>



<b>Câu 1: ( 1,5 điểm): học đường đời đầu tiên mà Dế mèn mắc phải là gì? Nêu vài nét về tác giả, xuất </b>
xứ của đoạn trích: “Bài học đườngđđờiđđầu tiên ”. Từ đó, em rút ra được bài học gì cho bản thân. (1)
<b>Câu 2: ( 1 điểm):Tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ gì trong hai câu thơ:</b>


“ Người Cha mái tóc bạc
Đốt lửa cho anh nằm”


Phân tích tác dụng của biện pháp tu từ đó ? (1)


<b>Câu 3: ( 1,5 điểm): Thế nào là nhân hóa? Kể tên các kiểu nhân hóa đã học ?</b>


Gạch chân những từ ngữ sử dụng phép nhân hóa trong câu văn sau, cho biết
thuộc kiểu nhân hóa nào?


Mèo Mun ơi, bắt được con chuôt nào chưa?

<b> II/Tập làm văn: ( 6 điểm)</b>



<b> Câu 4: ( 6đ):Tả về một người em yêu quý nhất. ( 3)</b>


<b>ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 1</b>


<b>Câu 2</b>


<b>Câu 3</b>


<b>Câu 4</b>


<b>Phần I: Văn - Tiếng Việt: </b>
<b>Văn bản:</b>


- Đoạn trích “ Bài học đường đời dầu tiên” trích từ tác phẩm:
“ Dế Mèn phiêu lưu kí” của Tơ Hoài.


- Bài học đường đời đầu tiên mà Dế Mèn mắc phải là: Trêu
chị Cốc dẫn đến cái chết oan uổng của Dế Choắt.


- HS rút ra bài học cho bản thân:



+ Không nên huênh hoang, kiêu ngạo, coi thường người khác
vì trước sau gì cũng gây tai họa vào thân.


<b>Văn bản:</b>


- Tác giả sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ trong hai câu thơ.
- Tác dụng: Nhấn mạnh được hình ảnh của Bác Hồ gần gũi
như người cha, nhấn mạnh được tình cảm yêu thương, lo lắng
bao la của Bác dành cho nhân dân, bộ đội như người cha lo
cho con của mình.


<b>Tiếng Việt:</b>


- <i><b>Nhân hóa</b></i> là gọi hoặc tả con vật, cây cối, đồ vật,...bằng
những từ ngữ được dùng để gọi hoặc tả con người; làm cho
thế giới loài vật, cây cối, đồ vật,...trở nên gần gũi với con
người, biểu thị được những suy nghĩ, tình cảm của con người.
- <i><b>Có 3 kiểu nhân hóa thường gặp:</b></i>


1. Dùng từ vốn gọi người để gọi vật.


2. Dùng những từ vốn chỉ hoạt động, tính chất của người để
chỉ hoạt động, tính chất của vật.


3.Trị chuyện, xưng hơ với vật như đối như với người.
<b> - </b><i><b>HS Gạch chân từ ngữ sử dụng phép nhân hóa – nêu rõ </b></i>
<i><b>kiểu nào:</b></i>


Mèo Mun ơi, bắt được con chuột nào chưa?


Thuộc kiểu: Trò chuyện, xưng hô với vật như với người.
<b>Phần II: Tập làm văn:</b>


<b>a. Mở bài: </b>


- Giới thiệu chung về người sẽ tả và lý do chọn người đó.
<b>b.Thân bài: Tả được các đặc điểm chi tiết của người đã giới </b>
thiệu về:


<b>- Hình dáng</b>
- Tính tình


<b>- Cử chỉ, hành động, lời nói.</b>


<b>…</b><i><b>( Lưu ý:HS phải biết sử dụng các hình ảnh so sánh phù </b></i>
<i><b>hợp để làm nổi bật đặc điểm của đối tượng miêu tả)</b></i>


<b>c. Kết bài:</b>


<b>- Nhận xét hoặc nêu cảm nhận của bản thân về người được tả.</b>


<b>4 điểm</b>
<b>1,5đ</b>
<i>0,5đ</i>
<i>0,5đ</i>
<i>0,5đ</i>
<i> </i>


<b>1đ</b>
<i>0, 5đ</i>


<i>0, 5đ</i>


<b>1,5đ</b>
<i>0, 5đ</i>


<i>0, 5đ</i>


<i>0, 5đ</i>


<b>6 điểm</b>
<i>1đ</i>
<i>4đ</i>


<i>1 đ</i>
<b></b>


<b> </b>


<i><b>N</b><b>gời phản biện</b></i> Ngời ra đề


<b>Bùi Cẩm Giang</b> <b>Nguyễn Thị Quất</b>


</div>

<!--links-->

×