Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

CAC MACH DIEN XOAY CHIEU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (488.46 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHỦ ĐỀ II. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐOẠN MẠCH CHỈ CÓ ĐIỆN</b>


<b>TRỞ THUẦN, TỤ ĐIỆN HOẶC CUỘN DÂY THUẦN CẢM</b>



<b>A. TÓM TẮT KIẾN THỨC CĂN BẢN</b>


Đoạn mạch chỉ có


điện trở thuần <i>R</i> cuộn dây thuần cảm cóĐoạn mạch chỉ có
độ tự cảm <i>L</i>


Đoạn mạch chỉ có
tụ điện có điện dung <i>C</i>


Sơ đồ mạch


Đặc điểm


hoặc


hoặc


hoặc


Định luật Ơm

<i>R</i>



<i>U</i>



<i>I</i>

<i>R</i>


<i>R</i>



0
0



hoặc


<i>R</i>


<i>U</i>



<i>I</i>

<i>R</i>


<i>R</i>



<i>L</i>
<i>L</i>


<i>L</i>

<i><sub>Z</sub></i>



<i>U</i>



<i>I</i>

0


0



hoặc


<i>L</i>
<i>L</i>


<i>L</i>

<i><sub>Z</sub></i>




<i>U</i>


<i>I</i>



<i>C</i>
<i>C</i>


<i>C</i>

<i><sub>Z</sub></i>



<i>U</i>



<i>I</i>

0


0



hoặc


<i>C</i>
<i>C</i>


<i>C</i>

<i><sub>Z</sub></i>



<i>U</i>



<i>I</i>



<b>B.</b> <b>MỘT SỐ BÀI TẬP</b>


<b>Bài 1 :</b> Đặt điện áp xoay chiều <i>u</i>220 2cos(100

<i>t</i>)(<i>V</i>), <i>t</i> tính bằng giây (s), vào hai đầu điện trở thuần <i>R</i> = 110 Ω. Viết biểu
thức cường độ dòng điện chạy qua điện trở thuần <i>R</i>.



<i><b>Bài giải :</b></i>


Biên độ dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở thuần <i>R</i> là :


2


2


110



2


220



0


0



<i>R</i>


<i>U</i>



<i>I</i>

A


<i>R</i>

<i>L</i>

<i>C</i>



Giản đồ vectơ :

Giản đồ vectơ :

Giản đồ vectơ :


- Điện trở

<i>R</i>

, đơn vị Ôm (Ω) - Cảm kháng

<i>ZL</i>

=

<i>ωL</i>

, đơn



vị Ôm (Ω)

- Dung kháng

<i>C</i>


<i>Z</i>

<i><sub>C</sub></i>





1



,



đơn vị Ôm (Ω)


- Điện áp giữa hai đầu điện



trở thuần biến thiên điều


hoà

<b>cùng pha </b>

với dòng


điện.



- Điện áp giữa hai đầu cuộn


dây thuần cảm biến thiên


điều hồ

<b>sớm pha</b>

hơn dịng


điện góc

2


<sub>.</sub>



- Điện áp giữa hai đầu


tụ điện biến thiên điều


hoà

<b>trễ pha</b>

hơn dòng


điện góc



2




.



<i>R</i>



<i>U</i>



<sub>0</sub>


<i>R</i>


<i>I</i>

<sub>0</sub>


<i>R</i>


<i>U</i>



<i>R</i>


<i>I</i>



<i>L</i>


<i>U</i>



<sub>0</sub>


<i>L</i>


<i>I</i>

<sub>0</sub>

2






<i>C</i>


<i>U</i>



<sub>0</sub>

2







<i>L</i>


<i>U</i>



<i>L</i>


<i>I</i>


2







<i>C</i>


<i>U</i>



<i>I</i>

<i>C</i>




2






(+)

(+)

(+)




(+)



(+)



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Dịng điện chạy qua điện trở thuần <i>R</i> biến đổi điều hoà cùng tần số và cùng pha với điện áp xoay chiều giữa hai đầu của nó nên biểu
thức của dịng điện qua điện trở thuần <i>R </i>là :


)
)(
100
cos(
2


2 <i>t</i> <i>A</i>


<i>i</i> 

, <i>t </i>tính bằng giây (s)


<b>Bài 2 :</b>Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một điện trở thuần <i>R</i> là

(

)


3


100


cos



2

<i>t</i>

<i>A</i>



<i>i</i>













, <i>t</i> tính bằng giây


(s). Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dầu điện trở thuần đo đuợc bằng vôn kế xoay chiều là <i>U</i> = 150 V.
a) Xác định <i>R</i>.


b) Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu điện trở thuần <i>R</i>.


<i><b>Bài giải :</b></i>


a) Điện trở thuần <i>R</i> được xác định từ định luật Ôm :


150


1



150






<i>I</i>


<i>U</i>



<i>R</i>



b) Biên độ của điện áp xoay chiều giữa hai đầu điện trở thuần <i>R</i> là :



2


150


2



0

<i>U</i>



<i>U</i>

V


Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần <i>R</i> biến đổi điều hoà cùng tần số và cùng pha với dịng điện chạy qua nó nên biểu thức điện áp
giữa hai đầu điện trở thuần <i>R</i> là :


)


(


3


100


cos


2



150

<i>t</i>

<i>V</i>



<i>u</i>













, <i>t</i> tính bằng giây (s)


<b>Bài 3 :</b>Biểu thức điện ápxoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm là <i>u</i>200 2cos(100

<i>t</i>)(<i>V</i>), <i>t</i>
tính bằng giây (s). Cường độ hiệu dụng của dịng điện xoay chiều chạy trong đoạn mạch đo được bằng ampe kế xoay chiều là <i>I </i>= 2 A.


a) Xác định độ tự cảm <i>L</i> của cuộn dây.


b) Viết biểu thức cường độ dịng điện chạy qua cuộn dây.
c) Tính cường độ dòng điện qua cuộn dây vào thời điểm


400


3




<i>t</i>

s.


<i><b>Bài giải :</b></i>


a) Cảm kháng của cuộn dây thuần cảm này là :


100


2



200







<i>I</i>


<i>U</i>



<i>Z</i>

<i><sub>L</sub></i> Ω


Độ tự cảm của cuộn dây thuần cảm này là :






1


100



100






<i>Z</i>

<i>L</i>


<i>L</i>

H

318

μH


b) Biên độ của dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây thuần cảm là :


2


2


2



0

<i>I</i>




<i>I</i>

A


Dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây thuần cảm biến đổi điều hồ cùng tần số và trễ pha góc

2





so với điện áp giữa hai đầu của
nó nên biểu thức cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây thuần cảm là :


)


(


2


100


cos


2



2

<i>t</i>

<i>A</i>



<i>i</i>













, <i>t</i> tính bằng giây (s)


c) Cường độ dịng điện chạy qua cuộn dây vào thời điểm


400


3




<i>t</i>

s là :


2


2


400



3


.


100


cos


2



2















<i>i</i>

A


<b>Bài 4 : </b>Dòng điện xoay chiều chạy qua một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm




2


1




<i>L</i>

H có biểu thức

)



(


3


100


cos


2



5

<i>t</i>

<i>A</i>



<i>i</i>













, <i>t</i> tính bằng giây (s).


a) Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm này.
b) Tính điện áp giữa hai đầu cuộn dây vào thời điểm


600


1




<i>t</i>

s.


<i><b>Bài giải :</b></i>


a) Cảm kháng của cuộn dây thuần cảm này là :


50


2



1


.



100









<i>L</i>



<i>Z</i>

<i><sub>L</sub></i> Ω


Biên độ của điện áp xoay chiều giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm là :


2


250


50


.


2


5



0


0

<i>I</i>

<i>Z</i>

<i>L</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Điện áp xoay chiều giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm biến đổi điều hoà cùng tần số và sớm pha góc

2





so với dịng điện chạy qua nó
nên biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm là :


)



(


6


100


cos


2


250


2



3


100


cos


2



250

<i>t</i>

<i>t</i>

<i>V</i>



<i>u</i>

































, <i>t</i> tính bằng giây (s)


b) Vào thời điểm


600


1




<i>t</i>

s thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây là :

2


125


6



600



1


.


100


cos


2



250














<i>u</i>

V 176,8 V


<b>Bài 5 :</b>Biểu thức điện áp xoay chiềugiữa hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện là <i>u</i>200 2cos(100

<i>t</i>)(<i>V</i>), <i>t</i> tính bằng giây
(s). Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều chạy trong mạch đo được bằng ampe kế xoay chiều là <i>I</i> = 2 A.


a) Xác định điện dung <i>C </i>của tụ điện.


b) Viết biểu thức cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch này.


<i><b>Bài giải :</b></i>



a) Dung kháng của tụ điện này là :


100


2



200






<i>I</i>


<i>U</i>



<i>Z</i>

<i><sub>C</sub></i> Ω


Điện dung của tụ điện này là :







4


10


100


.


100



1




1







<i>C</i>

<i>Z</i>



<i>C</i>

F 31,83 μF


b) Biên độ dòng điện chạy qua đoạn mạch này là :


2


2


2



0

<i>I</i>



<i>I</i>

A


Dòng điện chạy qua tụ điện biến đổi điều hồ cùng tần số và sớm pha góc

2





so với điện áp giữa hai đầu của nó nên biểu thức
cường độ dòng chạy qua đoạn mạch này là :



)


(


2


100


cos


2



2

<i>t</i>

<i>A</i>



<i>i</i>












, <i>t</i> tính bằng giây (s)


<b>Bài 6 :</b> Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung




2


10

4





<i>C</i>

F là


)


(


3


100


cos



2

<i>t</i>

<i>A</i>



<i>i</i>












, <i>t</i> tính bằng giây (s). Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch này.


<i><b>Bài giải :</b></i>


Dung kháng của tụ điện là :

200



2


10



.


100



1


1



4





<sub></sub>




<i>C</i>



<i>Z</i>

<i>C</i>



Biên độ của điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch là :


2


200


200


.


2



0


0

<i>I</i>

<i>Z</i>

<i>C</i>




<i>U</i>

V


Điện áp xoay chiều giữa hai đầu tụ điện biến đổi điều hồ cùng tần số và trễ pha góc

2





so với dịng điện chạy qua nó nên biểu thức
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch này là :


)


(


6


100


cos


2


200


2



3


100


cos


2



200

<i>t</i>

<i>t</i>

<i>V</i>



<i>u</i>

































, <i>t</i> tính bằng giây (s)



<b>Bài 7 : </b>Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa một trong ba phần tử


điện : điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Hình bên là đồ thị biểu


diễn sự biến đổi theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và


cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch điện đó. Đoạn mạch điện này


chứa phần tử điện nào ?


<i><b>Bài giải :</b></i>


Dựa vào đồ thị ta thấy <i>u</i> (t) và <i>i</i> (t) biến đổi điều hoà với cùng chu kì


hay <i>u</i> (t) và <i>i</i> (t) biến đổi điều hoà với cùng tần số.


Ta thấy lúc <i>t</i> = 0 thì <i>i</i> = 0 và sau đó <i>i </i>tăng nên pha ban đầu của <i>i</i> là


2





<i>i</i>

, cịn lúc <i>t</i> = 0 thì <i>u</i> = U0 (giá trị cực đại) nên pha ban đầu của


<i>u </i>là

<i><sub>u</sub></i>

0

.


<i>i, u</i>



<i>t</i>




<i>i </i>

(t)

<i><sub>u </sub></i>

<sub>(t)</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Như vậy, điện áp <i>u</i> (t) sớm pha hơn dòng điện <i>i</i> (t) góc

2





. Do đó, đoạn mạch này chứa cuộn dây thuần cảm.


<b>C. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Câu 1:</b> Chọn phát biểu đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần <i>R</i>.


<b>A. </b>Dịng điện xoay chiều chạy qua điện trở ln có pha ban ban đầu bằng khơng.


<b>B. </b>Dịng điện xoay chiều chạy qua điện trở luôn cùng pha với điện áp xoay chiều giữa hai đầu điện trở.


<b>C. </b>Nếu điện áp ở hai đầu điện trở có biểu thức dạng












2


cos




0



<i>t</i>


<i>U</i>



<i>u</i>

thì biểu thức cường độ dịng điện chạy qua điện trở <i>R</i> có
dạng 0

cos(

<i><sub>t</sub></i>

)



<i>R</i>


<i>U</i>



<i>i</i>

.


<b>D. </b>Cường độ hiệu dụng

<i><sub>I</sub></i>

của dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở, điện áp cực đại

<i>U</i>

0 giữa hai đầu điện trở và điện trở <i>R</i> liên


hệ với nhau bởi hệ thức


<i>R</i>


<i>U</i>



<i>I</i>

0


.


<b>Câu 2:</b> Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần<i> R</i> một điện áp xoay chiều có biểu thức

<i>u</i>

<i>U</i>

0

cos(

<i>t</i>

)

thì cường độ dịng điện


chạy qua điện trở có biểu thức

<i>i</i>

<i>I</i>

2

cos(

 

<i>t</i>

<i>i</i>

)

, trong đó

<i>I</i>

<i>i</i> được xác định bởi các hệ thức tương ứng là
<b>A. </b>



<i>R</i>


<i>U</i>



<i>I</i>

0



2




 

<i><sub>i</sub></i> . <b>B. </b>


<i>R</i>


<i>U</i>


<i>I</i>



2



0


<i><sub>i</sub></i>

0

.
<b>C. </b>


<i>R</i>


<i>U</i>


<i>I</i>



2



0





2





<i><sub>i</sub></i>

. <b>D. </b>


<i>R</i>


<i>U</i>


<i>I</i>



2



0


<i>i</i>

0

.


<b>Câu 3:</b> Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần <i>R</i>, cường độ dòng điện chạy qua điện trở có biểu thức














6


cos



0



<i>t</i>


<i>I</i>



<i>i</i>

. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu điện trở thuần <i>R</i> là
<b>A. </b>

<i>u</i>

<i>U</i>

0

cos(

 

<i>t</i>

<i>u</i>

)

với

<i>U</i>

0

<i>I</i>

0

<i>R</i>

<i>u</i>

0

.


<b>B. </b>

<i>u</i>

<i>U</i>

0

cos(

 

<i>t</i>

<i>u</i>

)

với

<i>U</i>

0

2

<i>I</i>

0

<i>R</i>

<i>u</i>

0

.
<b>C. </b>

<i>u</i>

<i>U</i>

0

cos(

 

<i>t</i>

<i>u</i>

)

với

<i>U</i>

0

2

<i>I</i>

0

<i>R</i>



6



 

<i><sub>u</sub></i> .


<b>D. </b>

<i>u</i>

<i>U</i>

0

cos(

 

<i>t</i>

<i>u</i>

)

với

<i>U</i>

0

<i>I</i>

0

<i>R</i>



6



 

<i><sub>u</sub></i> .


<b>Câu 4:</b> Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai điện trở thuần <i>R</i>1 = 20 Ω và <i>R</i>2 = 40 Ωmắc nối tiếp với nhau. Đặt vào giữa hai đầu đoạn mạch


một điện áp xoay chiều có biểu thức <i>u</i>120 2cos(100

<i>t</i>)(<i>V</i>), <i>t</i> tính bằng giây (s). Kết luận nào sau đây là <b>không đúng</b> ?
<b>A. </b>Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở thuần cùng pha với nhau.


<b>B. </b>Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở thuần có cùng cường độ hiệu dụng <i>I</i> = 2 A.
<b>C. </b>Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở thuần có biểu thức <i>i</i> 2 2sin(100

<i>t</i>)(<i>A</i>).


<b>D. </b>Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở thuần <i>R1</i> và <i>R2</i> có cường độ cực đại lần lượt là <i>I01</i> =

<sub>6</sub>

<sub>2</sub>

A và <i>I02</i> =

<sub>3</sub>

<sub>2</sub>

A.


<b>Câu 5:</b> Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có điện trở thuần <i>R </i>= 220 Ω một điện áp xoay chiều có biểu thức

)



(


3


100


cos


2



220

<i>t</i>

<i>V</i>



<i>u</i>












,

<i>t</i>

tính bằng giây (s). Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua điện trở thuần <i>R </i>là



<b>A. </b>

(

)



3


100


cos



2

<i>t</i>

<i>A</i>



<i>i</i>












. <b>B. </b>

(

)



6


100


cos



2

<i>t</i>

<i>A</i>



<i>i</i>













.


<b>C. </b>

(

)



3


100


cos



2

<i>t</i>

<i>A</i>



<i>i</i>












. <b>D. </b>

(

)




6


100


cos



2

<i>t</i>

<i>A</i>



<i>i</i>












.


<b>Câu 6:</b> Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai điện trở thuần <i>R</i>1 = 60 Ω và <i>R</i>2 = 90 Ω mắc song song với nhau. Đặt vào giữa hai đầu đoạn


mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức

(

)



6


100


cos


2



180

<i>t</i>

<i>V</i>




<i>u</i>












,

<i>t</i>

tính bằng giây (s). Kết luận nào sau đây là <b>khơng</b>
<b>đúng</b> ?


<b>A. </b>Dịng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở cùng pha với nhau và cùng pha với điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch.
<b>B. </b>Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở <i>R</i>1 và <i>R</i>2 có cường độ hiệu dụng lần lượt là <i>I</i>1 = 3A và <i>I</i>2 = 2A.


<b>C. </b>Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở có cùng biểu thức tức thời là

(

)



6


100


cos


2



6

<i>t</i>

<i>A</i>



<i>i</i>













</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>D. </b>Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở

<i>R</i>

<sub>1</sub> và

<i>R</i>

<sub>2</sub> có cường độ cực đại lần lượt là <i>I</i>01 =

3

2

A và <i>I</i>02 =

2

2

A.


<b>Câu 7:</b> Biểu thức cường độ của dòng điện xoay chiều chạy qua một điện trở thuần <i>R </i>= 110 Ω là

(

)


2


100


cos


2



2

<i>t</i>

<i>A</i>



<i>i</i>












,

<i>t</i>

tính


bằng giây (s). Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu điện trở là


<b>A. </b><i>u</i> 220 2cos(100

<i>t</i>)(<i>V</i>). <b>B. </b><i>u</i>110 2cos(100

<i>t</i>)(<i>V</i>).


<b>C. </b>

(

)



2


100


cos


2



220

<i>t</i>

<i>V</i>



<i>u</i>












. <b>D. </b>

(

)



2


100


cos



2



110

<i>t</i>

<i>V</i>



<i>u</i>












.


<b>Câu 8:</b> Hai bóng đèn điện như nhau có cùng số ghi 110 V – 75 W được mắc nối tiếp nhau rồi mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng <i>U </i>= 220 V và tần số <i>f </i>= 50 Hz. Xem dây tóc bóng đèn chỉ có tác dụng như một điện trở thuần. Chọn gốc thời gian là lúc dịng điện qua
hai bóng đèn có cường độ tức thời cực đại. Biểu thức cường độ tức thời của dòng điện xoay chiều chạy qua hai bóng đèn là


<b>A. </b>

(

)



2


100


cos


682


,



0

<i>t</i>

<i>A</i>




<i>i</i>












. <b>B. </b>

<i>i</i>

0

,

964

cos

100

<i>t</i>

(

<i>A</i>

)

.


<b>C. </b>

(

)



2


100


cos


364


,



1

<i>t</i>

<i>A</i>



<i>i</i>













. <b>D. </b>

<i>i</i>

1

,

928

cos

100

<i>t</i>

(

<i>A</i>

)

.


<b>Câu 9:</b> Hai bóng đèn điện như nhau có cùng số ghi 220 V – 25 W được mắc song song nhau rồi mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng <i>U</i> = 220 V và tần số <i>f</i> = 50 Hz. Xem dây tóc bóng đèn chỉ có tác dụng như một điện trở thuần. Chọn gốc thời gian là lúc dịng điện qua
hai bóng đèn có cường độ tức thời cực đại. Biểu thức cường độ tức thời của dịng điện xoay chiều chạy qua mỗi bóng đèn là


<b>A. </b>

<i>i</i>

0

,

114

cos

100

<i>t</i>

(

<i>A</i>

)

. <b>B. </b>

<i>i</i>

0

,

161

cos

100

<i>t</i>

(

<i>A</i>

)

.


<b>C. </b>

(

)



2


100


cos


227


,



0

<i>t</i>

<i>A</i>



<i>i</i>













. <b>D. </b>

(

)



2


100


cos


321


,



0

<i>t</i>

<i>A</i>



<i>i</i>












.


<b>Câu 10:</b> Một bóng đèn điện có ghi 220 V – 100 W được dùng với dòng điện xoay chiều tần số <i>f</i> = 50 Hz. Xem dây tóc bóng đèn chỉ có tác
dụng như một điện trở thuần. Cho biết đèn sáng bình thường. Chọn gốc thời gian là lúc điện áp tức thời giữa hai đầu bóng đèn bằng khơng
và ngay sau đó thì điện áp tức thời có giá trị dương. Biểu thức cường độ tức thời của dịng điện xoay chiều chạy qua bóng đèn là



<b>A. </b>

(

)



2


100


cos


455


,



0

<i>t</i>

<i>A</i>



<i>i</i>












. <b>B. </b>

<i>i</i>

0

,

643

cos

100

<i>t</i>

(

<i>A</i>

)

.


<b>C. </b>

(

)



2


100


(


cos



643


,



0

<i>t</i>

<i>A</i>



<i>i</i>












. <b>D. </b>

<i>i</i>

0

,

455

cos

100

<i>t</i>

(

<i>A</i>

)

.


<b>Câu 11:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm của cuộn dây thuần cảm ?


<b>A. </b>Cuộn dây thuần cảm cho dịng điện một chiều đi qua nhưng khơng cho dịng điện xoay chiều đi qua.
<b>B. </b>Cuộn dây thuần cảm cho dịng điện xoay chiều đi qua nên nó khơng có tính cản trở dịng điện xoay chiều.


<b>C. </b>Cuộn dây thuần cảm có cản trở dịng điện xoay chiều, dịng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì bị cản trở càng ít.


<b>D. </b>Cuộn dây thuần cảm có cản trở dịng điện xoay chiều, dịng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì bị cản trở càng nhiều.


<b>Câu 12:</b> Đặt một điện áp xoay chiều hình sin

<i>u</i>

<i>U</i>

0

cos(

<i>t</i>

)

vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm. Nếu độ tự cảm


của cuộn dây không đổi thì cảm kháng của cuộn dây



<b>A. </b>lớn khi tần số của dòng điện nhỏ. <b>B. </b>nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.


<b>C. </b>lớn khi tần số của dòng điện lớn. <b>D. </b>

khơng phụ thuộc tần số của dịng điện.



<b>Câu 13:</b> Sự phụ thuộc của cảm kháng <i>Z</i>L của cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm <i>L</i> khơng đổi vào tần số <i>f</i> của dịng điện


xoay chiều hình sin chạy qua cuộn dây được diễn tả bởi đồ thị ở hình nào sau đây là đúng ?


<b>A. </b>Hình 1. <b>B. </b>Hình 2. <b>C. </b>Hình 3. <b>D. </b>Hình 4.


<b>Câu 14:</b> So với điện áp, dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm sẽ biến đổi điều hồ
<b>A. </b>sớm pha hơn một góc


2





. <b>B. </b>trễ pha hơn một góc


2




.

<i>Z</i>

<sub>L</sub>


<i>f</i>


0



<i>Z</i>

<sub>L</sub>


<i>f</i>


0



<i>Z</i>


L


<i>f</i>


0



<i>Z</i>


L


<i>f</i>


0



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C. </b>sớm pha hơn một góc

4





. <b>D. </b>trễ pha hơn một góc


4





.


<b>Câu 15:</b> Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm <i>L</i>, điện áp giữa hai đầu cuộn dây có biểu thức


)



cos(



0

<i>t</i>



<i>U</i>



<i>u</i>

thì cường độ điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức

<i>i</i>

<i>I</i>

2

cos(

 

<i>t</i>

<i><sub>i</sub></i>

)

, trong đó

<i><sub>I</sub></i>

<i>i</i> được xác định bởi
các hệ thức


<b>A. </b>

<i>I</i>

<i>U</i>

0

<i>L</i>

<i>i</i>

0

. <b>B. </b>


<i>L</i>


<i>U</i>


<i>I</i>



0


2



<i><sub>i</sub></i>

.


<b>C. </b>

<i>L</i>


<i>U</i>


<i>I</i>



2


0


2




<i><sub>i</sub></i>

. <b>D. </b>


<i>L</i>


<i>U</i>


<i>I</i>



2


0


2



 

<i><sub>i</sub></i> .


<b>Câu 16:</b> Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm

<i><sub>L</sub></i>

một điện áp xoay chiều có biểu thức

)



cos(



0

<i>t</i>



<i>U</i>



<i>u</i>

thì dịng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức


<b>A. </b>

<i>i</i>

<i>LU</i>

0

cos(

<i>t</i>

)

. <b>B. </b>











2


cos


0




<i>LU</i>

<i>t</i>



<i>i</i>

.


<b>C. </b>










2


cos



0

<sub></sub>




<i>L</i>

<i>t</i>



<i>U</i>



<i>i</i>

. <b>D. </b>










2


cos



0

<sub></sub>



<i>L</i>

<i>t</i>



<i>U</i>



<i>i</i>

.


<b>Câu 17:</b> Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm




1





<i>L</i>

H một điện áp xoay chiều có biểu
thức <i>u</i>220 2cos(100

<i>t</i>)(<i>V</i>),

<i>t</i>

tính bằng giây (s). Dịng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức


<b>A. </b><i>i</i> 2,2 2cos(100

<i>t</i>)(<i>A</i>). <b>B. </b>

(

)


2


100


cos


2


2


,



2

<i>t</i>

<i>A</i>



<i>i</i>








.


<b>C. </b>

(

)



2


100


cos


2



,



2

<i>t</i>

<i>A</i>



<i>i</i>









. <b>D. </b>

(

)



2


100


cos


2


2


,



2

<i>t</i>

<i>A</i>



<i>i</i>









.


<b>Câu 18:</b> Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm




1




<i>L</i>

H một điện áp xoay chiều có biểu


thức

(

)



6


100


cos


2



220

<i>t</i>

<i>V</i>



<i>u</i>









,

<i>t</i>

tính bằng giây (s). Dịng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức



<b>A. </b>

(

)



6


100


cos


2


2


,



2

<i>t</i>

<i>A</i>



<i>i</i>









. <b>B. </b>

(

)



2


100


cos


2


2


,



2

<i>t</i>

<i>A</i>




<i>i</i>








.


<b>C. </b>

(

)



3


100


cos


2


,



2

<i>t</i>

<i>A</i>



<i>i</i>









. <b>D. </b>

(

)



3



100


cos


2


2


,



2

<i>t</i>

<i>A</i>



<i>i</i>








.


<b>Câu 19:</b> Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm




1




<i>L</i>

H có biểu thức

)


(


6


100


cos



2



2

<i>t</i>

<i>A</i>



<i>i</i>









,

<i>t</i>

tính bằng giây (s). Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch này là


<b>A. </b>

(

)



3


100


cos



200

<i>t</i>

<i>V</i>



<i>u</i>










. <b>B. </b>

(

)



3


100


cos


2



200

<i>t</i>

<i>V</i>



<i>u</i>








.


<b>C. </b>

(

)



6


100


cos


2



200

<i>t</i>

<i>V</i>



<i>u</i>










. <b>D. </b>

(

)



2


100


cos


2



200

<i>t</i>

<i>V</i>



<i>u</i>








.


<b>Câu 20:</b> Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm là

(

)


3


100


cos



200

<i>t</i>

<i>V</i>




<i>u</i>









, <i>t</i> tính


bằng giây (s). Mắc ampe kế xoay chiều nối tiếp vào đoạn mạch thì ampe kế chỉ 2 A. Độ tự cảm của cuộn dây này là


<b>A.</b><i>L </i>≈ 225 H. <b>B.</b><i>L </i>≈ 70,7 H. <b>C.</b><i>L </i>≈ 225 mH. <b>D.</b><i>L </i>≈ 70,7 mH.


<b>Câu 21:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>khơng đúng</b> khi nói về đặc điểm của tụ điện ?


<b>A. </b>Tụ điện khơng cho dịng điện một chiều đi qua nhưng cho dòng điện xoay chiều “đi qua”.


<b>B. </b>Tụ điện cho dòng điện xoay chiều “đi qua” nên nó khơng có tính cản trở dịng điện xoay chiều.


<b>C. </b>Tụ điện có cản trở dịng điện xoay chiều, dịng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì bị cản trở càng ít.
<b>D. </b>Tụ điện có cản trở dịng điện xoay chiều, dịng điện xoay chiều có tần số càng nhỏ thì bị cản trở càng nhiều.


<b>Câu 22:</b> Đặt một điện áp xoay chiều hình sin

<i>u</i>

<i>U</i>

0

cos(

<i>t</i>

)

vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. </b>lớn khi tần số của dòng điện lớn. <b>B. </b>nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.


<b>C. </b>nhỏ khi tần số của dịng điện nhỏ. <b>D. </b>

khơng phụ thuộc tần số của dịng điện.



<b>Câu 23:</b> Xét cơng thức tính dung kháng <i>Z</i>C của tụ điện có điện dung <i>C</i> khơng đổi với dịng điện xoay chiều có tần số <i>f</i>



thay đổi được :


<i>fC</i>


<i>Z</i>

<i><sub>C</sub></i>




2


1



. Nếu đặt

<i>y</i>

<i>Z</i>

<i>C</i> và

<i>x</i>

<i><sub>f</sub></i>



1



thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của y theo x có dạng nào
dưới đây ?


<b>A. </b>Hình 1. <b>B. </b>Hình 2. <b>C. </b>Hình 3. <b>D. </b>Hình 4.


<b>Câu 24:</b> So với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ có tụ điện biến đổi điều hồ


<b>A. </b>sớm pha hơn một góc


2





. <b>B. </b>trễ pha hơn một góc



2





.
<b>C. </b>sớm pha hơn một góc


4





. <b>D. </b>trễ pha hơn một góc


4





.


<b>Câu 25:</b> Đặt vào hai đầu một tụ điện một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng <i>U</i> khơng đổi và tần số 50 Hz thì cường độ hiệu dụng qua
tụ là 2 A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ bằng 1 A thì tần số dòng điện là


<b>A. </b>25 Hz. <b>B. </b>50 Hz. <b>C. </b>100 Hz. <b>D. </b>200 Hz.


<b>Câu 26:</b> Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện có điện dung <i>C</i>, điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức

<i>u</i>

<i>U</i>

0

cos(

<i>t</i>

)

thì


cường độ dịng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức

<i>i</i>

<i>I</i>

2

cos(

 

<i>t</i>

<i>i</i>

)

, trong đó

<i>I</i>

<i>i</i> được xác định bởi các hệ thức
<b>A. </b>

<i>I</i>

<i>U</i>

0

<i>C</i>

<i>i</i>

0

. <b>B. </b>


<i>C</i>



<i>U</i>


<i>I</i>





2



0




2




<i><sub>i</sub></i>

.
<b>C. </b>


<i>C</i>


<i>U</i>


<i>I</i>





2



0




2





 

<i><sub>i</sub></i> . <b>D. </b>


2



0

<i>C</i>


<i>U</i>



<i>I</i>



2



 

<i><sub>i</sub></i> .


<b>Câu 27:</b> Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện có điện dung <i>C</i> một điện áp xoay chiều có biểu thức

<i>u</i>

<i>U</i>

0

cos(

<i>t</i>

)



thì dịng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức


<b>A. </b>

<i>i</i>

<i>CU</i>

0

cos(

<i>t</i>

)

. <b>B. </b>














2


cos



0





<i>CU</i>

<i>t</i>



<i>i</i>

.


<b>C. </b>













2


cos



0






<i>C</i>

<i>t</i>



<i>U</i>



<i>i</i>

. <b>D. </b>













2


cos



0





<i>C</i>

<i>t</i>



<i>U</i>



<i>i</i>

.


<b>Câu 28:</b> Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ chứa tụ điện là <i>u</i>250 2cos(100

<i>t</i>)(<i>V</i>), <i>t</i> tính bằng
giây (s). Dịng điện chạy qua đoạn mạch có cường độ hiệu dụng <i>I</i> = 2 A. Điện dung <i>C </i>của tụ điện này là


<b>A.</b><i>C </i>≈ 25,5 F. <b>B.</b><i>C </i>≈ 25,5 μF. <b>C.</b><i>C </i>≈ 125 F. <b>D.</b><i>C </i>≈ 125 μF.


<b>Câu 29:</b> Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện có điện dung



4


10





<i>C</i>

F một điện áp xoay chiều có biểu thức
)


)(
100
cos(
2


220 <i>t</i> <i>V</i>


<i>u</i>

,

<i>t</i>

tính bằng giây (s). Dịng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức
<b>A. </b><i>i</i> 2,2 2cos(100

<i>t</i>)(<i>A</i>). <b>B. </b>

(

)



2


100



cos


2


2


,



2

<i>t</i>

<i>A</i>



<i>i</i>












.


<b>C. </b>

(

)



2


100


cos


2


,



2

<i>t</i>

<i>A</i>




<i>i</i>












. <b>D. </b>

(

)



2


100


cos


2


2


,



2

<i>t</i>

<i>A</i>



<i>i</i>













.


<i>y</i>



<i>x</i>


0



<i>y</i>



<i>x</i>


0



<i>y</i>



<i>x</i>


0



<i>y</i>



<i>x</i>


0



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 30:</b> Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện có điện dung



4



10





<i>C</i>

F một điện áp xoay chiều có biểu thức

)



(


6


100


cos



200

<i>t</i>

<i>V</i>



<i>u</i>












,

<i>t</i>

tính bằng giây (s). Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức


<b>A. </b>

(

)



3



100


cos



2

<i>t</i>

<i>A</i>



<i>i</i>












. <b>B. </b>

(

)



2


100


cos



2

<i>t</i>

<i>A</i>



<i>i</i>













.


<b>C. </b>

(

)



3


100


cos



2

<i>t</i>

<i>A</i>



<i>i</i>












. <b>D. </b>

(

)



6


100



cos



2

<i>t</i>

<i>A</i>



<i>i</i>












.


<b>Câu 31:</b> Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung



4


10





<i>C</i>

F có biểu thức

)



(



3


100


cos


2



2

<i>t</i>

<i>A</i>



<i>i</i>












,

<i>t</i>

tính bằng giây (s). Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu tụ điện là


<b>A. </b>

(

)



6


100


cos



200

<i>t</i>

<i>V</i>



<i>u</i>













. <b>B. </b>

(

)



3


100


cos


2



200

<i>t</i>

<i>V</i>



<i>u</i>












.


<b>C. </b>

(

)



6


100


cos


2



200

<i>t</i>

<i>V</i>



<i>u</i>












. <b>D. </b>

(

)



2


100


cos


2



200

<i>t</i>

<i>V</i>




<i>u</i>












.


<b>Câu 32:</b> Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có điện dung



4
1


10


.



2





<i>C</i>

F mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung





3


10


.



2

4


2






<i>C</i>

F. Dịng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức

(

)



3


100



cos

<i>t</i>

<i>A</i>



<i>i</i>













,

<i>t</i>

tính bằng giây (s). Biểu thức
điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch là


<b>A. </b>

(

)



6


100


cos



200

<i>t</i>

<i>V</i>



<i>u</i>












. <b>B. </b>

(

)



3


100


cos



200

<i>t</i>

<i>V</i>




<i>u</i>












.


<b>C. </b>

(

)



6


100


cos


7


,



85

<i>t</i>

<i>V</i>



<i>u</i>













. <b>D. </b>

(

)



2


100


cos


7


,



85

<i>t</i>

<i>V</i>



<i>u</i>












</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×