Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (488.46 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A. TÓM TẮT KIẾN THỨC CĂN BẢN</b>
Đoạn mạch chỉ có
điện trở thuần <i>R</i> cuộn dây thuần cảm cóĐoạn mạch chỉ có
độ tự cảm <i>L</i>
Đoạn mạch chỉ có
tụ điện có điện dung <i>C</i>
Sơ đồ mạch
Đặc điểm
hoặc
hoặc
hoặc
Định luật Ơm
<i>R</i>
0
0
hoặc
<i>R</i>
<i>L</i>
<i>L</i>
<i>L</i>
0
hoặc
<i>L</i>
<i>L</i>
<i>L</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
0
hoặc
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<b>B.</b> <b>MỘT SỐ BÀI TẬP</b>
<b>Bài 1 :</b> Đặt điện áp xoay chiều <i>u</i>220 2cos(100
<i><b>Bài giải :</b></i>
Biên độ dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở thuần <i>R</i> là :
0
0
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>L</i>
<i>L</i>
<i>C</i>
<i>L</i>
<i>L</i>
<i>C</i>
Dịng điện chạy qua điện trở thuần <i>R</i> biến đổi điều hoà cùng tần số và cùng pha với điện áp xoay chiều giữa hai đầu của nó nên biểu
thức của dịng điện qua điện trở thuần <i>R </i>là :
)
)(
100
cos(
2
2 <i>t</i> <i>A</i>
<i>i</i>
<b>Bài 2 :</b>Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một điện trở thuần <i>R</i> là
(s). Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dầu điện trở thuần đo đuợc bằng vôn kế xoay chiều là <i>U</i> = 150 V.
a) Xác định <i>R</i>.
b) Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu điện trở thuần <i>R</i>.
<i><b>Bài giải :</b></i>
a) Điện trở thuần <i>R</i> được xác định từ định luật Ôm :
b) Biên độ của điện áp xoay chiều giữa hai đầu điện trở thuần <i>R</i> là :
0
Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần <i>R</i> biến đổi điều hoà cùng tần số và cùng pha với dịng điện chạy qua nó nên biểu thức điện áp
giữa hai đầu điện trở thuần <i>R</i> là :
<b>Bài 3 :</b>Biểu thức điện ápxoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm là <i>u</i>200 2cos(100
a) Xác định độ tự cảm <i>L</i> của cuộn dây.
b) Viết biểu thức cường độ dịng điện chạy qua cuộn dây.
c) Tính cường độ dòng điện qua cuộn dây vào thời điểm
<i><b>Bài giải :</b></i>
a) Cảm kháng của cuộn dây thuần cảm này là :
Độ tự cảm của cuộn dây thuần cảm này là :
b) Biên độ của dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây thuần cảm là :
0
Dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây thuần cảm biến đổi điều hồ cùng tần số và trễ pha góc
so với điện áp giữa hai đầu của
nó nên biểu thức cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây thuần cảm là :
c) Cường độ dịng điện chạy qua cuộn dây vào thời điểm
<b>Bài 4 : </b>Dòng điện xoay chiều chạy qua một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
a) Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm này.
b) Tính điện áp giữa hai đầu cuộn dây vào thời điểm
<i><b>Bài giải :</b></i>
a) Cảm kháng của cuộn dây thuần cảm này là :
Biên độ của điện áp xoay chiều giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm là :
0
0
Điện áp xoay chiều giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm biến đổi điều hoà cùng tần số và sớm pha góc
so với dịng điện chạy qua nó
nên biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm là :
b) Vào thời điểm
<b>Bài 5 :</b>Biểu thức điện áp xoay chiềugiữa hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện là <i>u</i>200 2cos(100
a) Xác định điện dung <i>C </i>của tụ điện.
b) Viết biểu thức cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch này.
<i><b>Bài giải :</b></i>
a) Dung kháng của tụ điện này là :
Điện dung của tụ điện này là :
4
b) Biên độ dòng điện chạy qua đoạn mạch này là :
0
Dòng điện chạy qua tụ điện biến đổi điều hồ cùng tần số và sớm pha góc
so với điện áp giữa hai đầu của nó nên biểu thức
cường độ dòng chạy qua đoạn mạch này là :
<b>Bài 6 :</b> Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung
<i><b>Bài giải :</b></i>
Dung kháng của tụ điện là :
4
Ω
Biên độ của điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch là :
0
0
Điện áp xoay chiều giữa hai đầu tụ điện biến đổi điều hồ cùng tần số và trễ pha góc
so với dịng điện chạy qua nó nên biểu thức
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch này là :
<b>Bài 7 : </b>Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa một trong ba phần tử
điện : điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Hình bên là đồ thị biểu
diễn sự biến đổi theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và
cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch điện đó. Đoạn mạch điện này
chứa phần tử điện nào ?
<i><b>Bài giải :</b></i>
Dựa vào đồ thị ta thấy <i>u</i> (t) và <i>i</i> (t) biến đổi điều hoà với cùng chu kì
hay <i>u</i> (t) và <i>i</i> (t) biến đổi điều hoà với cùng tần số.
Ta thấy lúc <i>t</i> = 0 thì <i>i</i> = 0 và sau đó <i>i </i>tăng nên pha ban đầu của <i>i</i> là
<i>u </i>là
Như vậy, điện áp <i>u</i> (t) sớm pha hơn dòng điện <i>i</i> (t) góc
. Do đó, đoạn mạch này chứa cuộn dây thuần cảm.
<b>C. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Câu 1:</b> Chọn phát biểu đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần <i>R</i>.
<b>A. </b>Dịng điện xoay chiều chạy qua điện trở ln có pha ban ban đầu bằng khơng.
<b>B. </b>Dịng điện xoay chiều chạy qua điện trở luôn cùng pha với điện áp xoay chiều giữa hai đầu điện trở.
<b>C. </b>Nếu điện áp ở hai đầu điện trở có biểu thức dạng
0
<b>D. </b>Cường độ hiệu dụng
hệ với nhau bởi hệ thức
<b>Câu 2:</b> Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần<i> R</i> một điện áp xoay chiều có biểu thức
chạy qua điện trở có biểu thức
0
0
0
<b>Câu 3:</b> Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần <i>R</i>, cường độ dòng điện chạy qua điện trở có biểu thức
0
<b>B. </b>
<b>D. </b>
<b>Câu 4:</b> Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai điện trở thuần <i>R</i>1 = 20 Ω và <i>R</i>2 = 40 Ωmắc nối tiếp với nhau. Đặt vào giữa hai đầu đoạn mạch
một điện áp xoay chiều có biểu thức <i>u</i>120 2cos(100
<b>B. </b>Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở thuần có cùng cường độ hiệu dụng <i>I</i> = 2 A.
<b>C. </b>Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở thuần có biểu thức <i>i</i> 2 2sin(100
<b>D. </b>Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở thuần <i>R1</i> và <i>R2</i> có cường độ cực đại lần lượt là <i>I01</i> =
<b>Câu 5:</b> Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có điện trở thuần <i>R </i>= 220 Ω một điện áp xoay chiều có biểu thức
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 6:</b> Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai điện trở thuần <i>R</i>1 = 60 Ω và <i>R</i>2 = 90 Ω mắc song song với nhau. Đặt vào giữa hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức
<b>A. </b>Dịng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở cùng pha với nhau và cùng pha với điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch.
<b>B. </b>Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở <i>R</i>1 và <i>R</i>2 có cường độ hiệu dụng lần lượt là <i>I</i>1 = 3A và <i>I</i>2 = 2A.
<b>C. </b>Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở có cùng biểu thức tức thời là
<b>D. </b>Dòng điện xoay chiều chạy qua hai điện trở
<b>Câu 7:</b> Biểu thức cường độ của dòng điện xoay chiều chạy qua một điện trở thuần <i>R </i>= 110 Ω là
bằng giây (s). Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu điện trở là
<b>A. </b><i>u</i> 220 2cos(100
<b>C. </b>
<b>Câu 8:</b> Hai bóng đèn điện như nhau có cùng số ghi 110 V – 75 W được mắc nối tiếp nhau rồi mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng <i>U </i>= 220 V và tần số <i>f </i>= 50 Hz. Xem dây tóc bóng đèn chỉ có tác dụng như một điện trở thuần. Chọn gốc thời gian là lúc dịng điện qua
hai bóng đèn có cường độ tức thời cực đại. Biểu thức cường độ tức thời của dòng điện xoay chiều chạy qua hai bóng đèn là
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 9:</b> Hai bóng đèn điện như nhau có cùng số ghi 220 V – 25 W được mắc song song nhau rồi mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng <i>U</i> = 220 V và tần số <i>f</i> = 50 Hz. Xem dây tóc bóng đèn chỉ có tác dụng như một điện trở thuần. Chọn gốc thời gian là lúc dịng điện qua
hai bóng đèn có cường độ tức thời cực đại. Biểu thức cường độ tức thời của dịng điện xoay chiều chạy qua mỗi bóng đèn là
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 10:</b> Một bóng đèn điện có ghi 220 V – 100 W được dùng với dòng điện xoay chiều tần số <i>f</i> = 50 Hz. Xem dây tóc bóng đèn chỉ có tác
dụng như một điện trở thuần. Cho biết đèn sáng bình thường. Chọn gốc thời gian là lúc điện áp tức thời giữa hai đầu bóng đèn bằng khơng
và ngay sau đó thì điện áp tức thời có giá trị dương. Biểu thức cường độ tức thời của dịng điện xoay chiều chạy qua bóng đèn là
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 11:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm của cuộn dây thuần cảm ?
<b>A. </b>Cuộn dây thuần cảm cho dịng điện một chiều đi qua nhưng khơng cho dịng điện xoay chiều đi qua.
<b>B. </b>Cuộn dây thuần cảm cho dịng điện xoay chiều đi qua nên nó khơng có tính cản trở dịng điện xoay chiều.
<b>C. </b>Cuộn dây thuần cảm có cản trở dịng điện xoay chiều, dịng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì bị cản trở càng ít.
<b>D. </b>Cuộn dây thuần cảm có cản trở dịng điện xoay chiều, dịng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì bị cản trở càng nhiều.
<b>Câu 12:</b> Đặt một điện áp xoay chiều hình sin
của cuộn dây không đổi thì cảm kháng của cuộn dây
<b>A. </b>lớn khi tần số của dòng điện nhỏ. <b>B. </b>nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
<b>C. </b>lớn khi tần số của dòng điện lớn. <b>D. </b>
<b>Câu 13:</b> Sự phụ thuộc của cảm kháng <i>Z</i>L của cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm <i>L</i> khơng đổi vào tần số <i>f</i> của dịng điện
xoay chiều hình sin chạy qua cuộn dây được diễn tả bởi đồ thị ở hình nào sau đây là đúng ?
<b>A. </b>Hình 1. <b>B. </b>Hình 2. <b>C. </b>Hình 3. <b>D. </b>Hình 4.
<b>Câu 14:</b> So với điện áp, dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm sẽ biến đổi điều hồ
<b>A. </b>sớm pha hơn một góc
. <b>B. </b>trễ pha hơn một góc
<b>C. </b>sớm pha hơn một góc
. <b>D. </b>trễ pha hơn một góc
.
<b>Câu 15:</b> Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm <i>L</i>, điện áp giữa hai đầu cuộn dây có biểu thức
0
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 16:</b> Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
0
<b>A. </b>
<b>C. </b>
0
0
<b>Câu 17:</b> Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
<b>A. </b><i>i</i> 2,2 2cos(100
<b>C. </b>
<b>Câu 18:</b> Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
thức
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 19:</b> Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 20:</b> Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm là
bằng giây (s). Mắc ampe kế xoay chiều nối tiếp vào đoạn mạch thì ampe kế chỉ 2 A. Độ tự cảm của cuộn dây này là
<b>A.</b><i>L </i>≈ 225 H. <b>B.</b><i>L </i>≈ 70,7 H. <b>C.</b><i>L </i>≈ 225 mH. <b>D.</b><i>L </i>≈ 70,7 mH.
<b>Câu 21:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>khơng đúng</b> khi nói về đặc điểm của tụ điện ?
<b>A. </b>Tụ điện khơng cho dịng điện một chiều đi qua nhưng cho dòng điện xoay chiều “đi qua”.
<b>B. </b>Tụ điện cho dòng điện xoay chiều “đi qua” nên nó khơng có tính cản trở dịng điện xoay chiều.
<b>C. </b>Tụ điện có cản trở dịng điện xoay chiều, dịng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì bị cản trở càng ít.
<b>D. </b>Tụ điện có cản trở dịng điện xoay chiều, dịng điện xoay chiều có tần số càng nhỏ thì bị cản trở càng nhiều.
<b>Câu 22:</b> Đặt một điện áp xoay chiều hình sin
<b>A. </b>lớn khi tần số của dòng điện lớn. <b>B. </b>nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
<b>C. </b>nhỏ khi tần số của dịng điện nhỏ. <b>D. </b>
<b>Câu 23:</b> Xét cơng thức tính dung kháng <i>Z</i>C của tụ điện có điện dung <i>C</i> khơng đổi với dịng điện xoay chiều có tần số <i>f</i>
thay đổi được :
<b>A. </b>Hình 1. <b>B. </b>Hình 2. <b>C. </b>Hình 3. <b>D. </b>Hình 4.
<b>Câu 24:</b> So với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ có tụ điện biến đổi điều hồ
<b>A. </b>sớm pha hơn một góc
. <b>B. </b>trễ pha hơn một góc
.
<b>C. </b>sớm pha hơn một góc
. <b>D. </b>trễ pha hơn một góc
.
<b>Câu 25:</b> Đặt vào hai đầu một tụ điện một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng <i>U</i> khơng đổi và tần số 50 Hz thì cường độ hiệu dụng qua
tụ là 2 A. Để cường độ hiệu dụng qua tụ bằng 1 A thì tần số dòng điện là
<b>A. </b>25 Hz. <b>B. </b>50 Hz. <b>C. </b>100 Hz. <b>D. </b>200 Hz.
<b>Câu 26:</b> Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện có điện dung <i>C</i>, điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức
cường độ dịng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức
0
0
0
<b>Câu 27:</b> Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện có điện dung <i>C</i> một điện áp xoay chiều có biểu thức
thì dịng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức
<b>A. </b>
0
<b>C. </b>
0
0
<b>Câu 28:</b> Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ chứa tụ điện là <i>u</i>250 2cos(100
<b>A.</b><i>C </i>≈ 25,5 F. <b>B.</b><i>C </i>≈ 25,5 μF. <b>C.</b><i>C </i>≈ 125 F. <b>D.</b><i>C </i>≈ 125 μF.
<b>Câu 29:</b> Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện có điện dung
)(
100
cos(
2
220 <i>t</i> <i>V</i>
<i>u</i>
<b>C. </b>
<b>Câu 30:</b> Đặt vào giữa hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện có điện dung
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 31:</b> Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 32:</b> Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có điện dung
2
<b>A. </b>
<b>C. </b>