<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Kiểm tra bài cũ :</b>
<b>Kiểm tra bài cũ :</b>
Hơ hấp là q trình khơng ngừng cung
cấp oxy cho các tế bào của cơ thể và loại
khí cacbonic do các tế bào thải ra khỏi cơ
thể.
<b>-Hô hấp là gì ?</b>
<b>-Hơ hấp gồm những giai đoạn nào?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>I. THƠNG KHÍ Ở PHỔI</b>
<b>Sự thở và thơng khí ở phổi đã cung cấp </b>
<b>khí gì cho cơ thể?</b>
Khí Oxi.
<b>Khơng khí ở phổi phải thay đổi như thế </b>
<b>nào để đảm bảo cung cấp đủ khí Oxi cho </b>
<b>cơ thể?</b>
Khơng khí ở phổi phải thường xuyên
<b>được đổi mới.</b>
<b>Nhờ đâu mà khơng khí ở phổi ln được </b>
<b>đổi mới?</b>
Nhờ sự thay đổi thể tích lồng ngực và
<b>phổi (do cử động hô hấp).</b>
<b>Một cử động hô hấp gồm những động tác </b>
<b>nào?</b>
Gồm một lần hít vào và một lần thở ra.
<b>Nhịp hơ hấp là gì?</b>
Là số cử động hơ hấp trong một phút.
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>I. THƠNG KHÍ Ở PHỔI</b>
<b>Tiết 22: Bài 21. HOẠT ĐỘNG HƠ HẤP</b>
<b>N</b>
<b>h</b>
<b>ìn</b>
<b> n</b>
<b>gh</b>
<b>iê</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b>N</b>
<b>h</b>
<b>ìn</b>
<b> từ</b>
<b> p</b>
<b>h</b>
<b>ía</b>
<b> tr</b>
<b>ư</b>
<b>ớc</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>I. THƠNG KHÍ Ở PHỔI</b>
<b>Hít vào gắng </b>
<b>sức</b>
<b>(2100-3100mml)</b>
<b>Thở ra bình</b>
<b>thường(500mml)</b>
<b>Thở ra gắng sức</b>
<b>(800-1200mml)</b>
<b>Khí </b> <b>cịn </b> <b>lại </b>
<b>trong phổi</b>
<b>(1000-1200mml)</b>
<b>Dung tích </b>
<b>sống</b>
<b></b>
<b>(3400-4800mml)</b> <b>Tổng <sub>tích </sub></b> <b><sub>của </sub>thể </b>
<b>phổi</b>
<b></b>
<b>(4400-6000mml)</b>
<b>Khí bổ </b>
<b>sung</b>
<b>Khí dự </b>
<b>trữ</b>
<b>Khí cặn</b>
<b>Khí lưu </b>
<b>thơng</b>
<b>Cơ thể nhận được ít khí O<sub>2</sub> nhất ở khi nào? </b>
Cơ thể nhận được ít khí O<b><sub>2</sub> nhất khi hít vào, thở ra bình thường (khoảng khí lưu </b>
<b>thơng). Vì khi đó chỉ một lượng nhỏ khơng khí vào và ra phổi.</b>
<b>Khi nào cơ thể nhận được nhiều khí O<sub>2</sub>? </b>
Khi hít vào và thở ra gắng sức (khoảng dung tích sống). Vì khi đó lượng khơng khí
<b>vào và ra phổi nhiều nhất.</b>
<b>Hình 21-2. Đồ thị phản ánh sự thay đổi dung tích của phổi khi </b>
<b>hít vào – thở ra bình thường và gắng sức</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>I. THƠNG KHÍ Ở PHỔI</b>
<b>THẢO LUẬN</b>
<b>Câu 1: Các cơ xương ở lồng ngực đã phối hợp hoạt động với nhau như thế </b>
<b>nào để làm tăng thể tích lồng ngực khi hít vào và làm giảm thể tích lồng ngực </b>
<b>khi thở ra?</b>
<b>Trả lời:</b>
<b>- Cơ liên sườn ngoài co, xương ức và xương sườn có điểm tựa linh </b>
<b>động với cột sống, chuyển động theo hai hướng: lên trên và ra hai bên </b>
<b>lồng ngực được mở rộng (mở rộng sang hai bên là chủ yếu).</b>
<b>- Cơ hồnh co </b>
<b> lồng ngực mở rộng về phía dưới, ép xuống khoang </b>
<b>bụng.</b>
<b>- Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành dãn </b>
<b> lồng ngực được thu nhỏ.</b>
<b>- Ngoài ra cịn có sự tham gia của một số cơ khác (cơ bụng, cơ liên </b>
<b>sườn trong, …), đặc biệt là khi thở gắng sức.</b>
<b>Câu 2: Dung tích phổi khi hít vào, thở ra bình thường và gắng sức phụ thuộc </b>
<b>vào các yếu tố nào?</b>
<b>Câu 3: Vì sao nên tập hít thở sâu?</b>
<b>Trả lời:</b>
<b>Tầm vóc, giới tính, tình trạng sức khỏe, sự luyện tập.</b>
<b>Trả lời:</b>
<b>Giúp tăng dung tích sống </b>
<b> tận dụng tối đa lượng khí đi qua phổi.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>I. THƠNG KHÍ Ở PHỔI</b>
<b>Nhờ hoạt động của các cơ hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực mà ta </b>
<b>thực hiện được hít vào và thở ra, giúp cho khơng khí trong phổi được </b>
<b>thường xuyên đổi mới</b>
<b>Em có nhận xét gì về thành phần khơng khí khi hít vào và thở ra?</b>
Khi hít vào, Tỉ lệ khí O<b><sub>2</sub> cao, thỉ lệ khí CO<sub>2</sub> thấp. Khi thở ra, tỉ lệ khí O<sub>2</sub> giảm, </b>
<b>tỉ lệ khí CO<sub>2</sub> tăng. Tỉ lệ khí N<sub>2 </sub>thay đổi khơng đáng kể.</b>
<b>Vì sao tỉ lệ khơng khí khi hít vào và thở ra lại có sự thay đổi?</b>
Do có sự TĐK giữa mao mạch máu và phế nang.
<b>II. TRAO ĐỔI KHÍ Ở PHỔI VÀ TẾ BÀO</b>
<b>O</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>CO</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>N</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>Hơi nước</b>
<b>Khí hít vào</b> <b>20,96%</b> <b>0,02%</b> <b>79,02%</b> <b>Ít</b>
<b>Khí thở ra</b> <b>16,40%</b> <b>4,10%</b> <b>79,50%</b> <b>Bão hịa</b>
<b>Bảng 21. Kết quả đo một số thành phần khơng khí hít vào và thở ra</b>
<b>Em có nhận xét gì về tỉ lệ hơi nước trong khơng khí khi hít vào và khi thở ra? </b>
<b>Giải thích?</b>
Khi hít vào, hơi nước trong không khí ít, khi thở ra hơi nước nhiều. Vì
<b>Khơng khí khi đi qua đường thơng khí được làm ẩm.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>I. THƠNG KHÍ Ở PHỔI</b>
<b>II. TRAO ĐỔI KHÍ Ở PHỔI VÀ TẾ BÀO</b>
<b>Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào theo cơ chế nào?</b>
Theo cơ chế khuếch tán (do sự chênh lệch nồng độ) từ nơi
có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
<b>Tiết 22: Bài 21. HOẠT ĐỘNG HÔ HẤP</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>I. THƠNG KHÍ Ở PHỔI</b>
<b>II. TRAO ĐỔI KHÍ Ở PHỔI VÀ TẾ BÀO</b>
<b>Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào theo cơ chế nào?</b>
Theo cơ chế khuếch tán (do sự chênh lệch nồng độ) từ nơi
có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
<b>A. Sự trao đổi khí ở phổi B. Sự trao đổi khí ở tế bào</b>
<b>O<sub>2</sub></b> <b>CO2</b>
<b>O<sub>2</sub></b>
<b>CO<sub>2</sub></b>
<b>Em hãy mơ tả sự khuếch tán của khí O</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> và khí CO</b>
<b><sub>2 </sub></b>
<b>ở phổi và ở tế bào?</b>
<b>Trả lời:</b>
-<b>Ở phổi: Khí O<sub>2</sub> khuếch tán từ phế nang vào máu; khí CO<sub>2</sub> khuếch tán từ máu vào phế </b>
<b>nang.</b>
-<b>Ở tế bào: Khí O<sub>2</sub> khuếch tán từ máu vào tế bào; Khí CO<sub>2</sub> khuếch tán từ tế bào vào máu.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>* Trao đổi khí ở phổi: </b>
Gồm sự khuếch tán của
<b>O</b>
<b><sub>2</sub></b>
từ khơng khí ở
phế nang vào máu và của
<b>CO</b>
<b><sub>2</sub></b>
từ máu vào khơng khí phế nang.
*
<b>Trao đổi khí ở tế bào:</b>
Gồm sự khuếch tán của
<b>O</b>
<b><sub>2</sub></b>
từ máu vào
tế bào và của
<b>CO</b>
<b><sub>2</sub></b>
từ tế bào vào máu.
<b>I. THƠNG KHÍ Ở PHỔI</b>
<b>II. TRAO ĐỔI KHÍ Ở PHỔI VÀ TẾ BÀO</b>
<b>Tiết 22: Bài 21. HOẠT ĐỘNG HÔ HẤP</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>Đánh dấu vào câu trả lời đúng:</b>
<b>1. </b>
<i><b>Sự thơng khí ở phổi do:</b></i>
<b>A</b>
. Lồng ngực nâng lên hạ xuống.
<b>B</b>
. Cử động hơ hấp hít vào thở ra.
<b>C</b>
. Thay đổi thể tích lồng ngực.
<b>D. </b>
Cả
<b>A, B, C</b>
<b>Bài tập</b>
<i><b>2.</b></i>
<i><b>Thực chất sự trao đổi khí ở phổi và tế bào là:</b></i>
<b>A. </b>
Sự tiêu dùng O
2
ở tế bào cơ thể.
<b>B. </b>
Sự thay đổi nồng độ các chất khí.
<b>C. </b>
Chênh lệch nồng độ các chất khí dẫn đến khuếch tán.
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>key</b>
<b> </b>
<b>Đây là một trong những hoạt động quan trng cn </b>
<b>thit cho s sng ca c th?</b>
<b>Đơn vị cấu tạo của phổi đ ợc gọi là gì?</b>
<b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b>
<b>P</b>
<b>H</b>
<b>Ê N A N G</b>
<b>? ? ? ? ? ? ?</b>
<b>H</b>
<b>Ô</b>
<b>N G C U</b>
<b>Đây là thành phần của máu có chức năng </b>
<b>vận chuyển khí Oxi và khí Cacbonic.</b>
<b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b>
<b>Nhờ có q trình này mà các chất dinh d ỡng cần </b>
<b>thiết của cơ thể đ ợc biến đổi thành năng l ợng.</b>
<b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b>
<b>O X</b>
<b>I</b>
<b>H</b>
<b>O A</b>
<b>Loại tế bào trong máu tham gia bảo vệ cơ thể.</b>
<b>B A</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>C</b>
<b>Â</b>
<b>U</b>
<b>Cơ quan thực hiện trao đổi khí giữa cơ thể với </b>
<b>mơi tr ờng ngồi.</b>
<b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b>
<b>P</b>
<b>H Ơ</b>
<b>I</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
•
<b>Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài</b>
•
<b>Đọc “em có biết?”</b>
•
<b>Chuẩn bị bài mới</b>
</div>
<!--links-->